Academia.eduAcademia.edu
Bài gi ng: GIÁO D C H C Đ I C Ch ng 1 NG GIÁO D C H C LÀ M T KHOA H C I. GIÁO D C LÀ M T HI N T NG Xẩ H I ĐẶC BI T 1. Giáo d c lƠ nhu cầu t n t i vƠ phát tri n c a xư h i loƠi ng i Ngayătừăkhiăxuấtăhiệnătrênătráiăđất,ăđểătồnătạiăconăng iăphảiătiếnăhànhăhoạtăđộngălaoăđộng.ă Trongă laoă độngă vàă trongă cuộcă sốngă hàngă ngàyă conă ng iă tiếnă hànhă nhậnă thứcă thếă giớiă xungă quanh,ă dầnă dầnă tích luỹ đ ợcă mộtă khoă tàngă kinhă nghiệmă phongă phúă baoă gồmă cácă triă thức,ă kỹă nĕng,ă kỹă xảoă cùngă nhữngă giáă trịă vĕnă hóaă xưă hộiă nh ă cácăchuẩnă mựcă vềăđạoăđức,ă niềmătin,ăcácă dạngă hoạtăđộngă giaoă l uăcủaăconă ng iătrongă xưăhội…ăĐểăduyătrìăsựătồnătạiă vàăphátă triểnăcủaă xưă hộiălòaiăng i,ăconăng iăcóănhuăcầuătraoăđổiăvàătruyền thụ lạiănhữngăkinhănghiệmăđưătíchălũyăấyă choănhau.ăSựătruyềnăthụăvàătiếpăthuăhệăthốngăkinhănghiệmăđóăchínhălàăhiệnătựơngăgiáoădục. Giáoădụcă làă mộtă hiệnăt ợngăxưă hộiăđặcăbiệtă vìăchỉă cóătrongă xưă hộiă loàiă ng iă giáoădụcă mớiă nảyăsinh,ăphátătriểnăvàătồnătạiăvĩnhăhằng.ăLúcăđầuăgiáoădụcăxuấtăhiệnănh ămộtăhiệnăt ợngătự phát, diễnăraătheoă lốiăquanăsát,ăbắtăch ớcăngayătrongăqúaă trìnhă laoăđộngă(sĕnăbắt,ăháiă l ợm,ăchĕnă nuôi,ă trồngătrọt…).ăVềăsauăgiáoădụcătr ăthànhămộtăhoạtăđộngătựăgiácăcó tổ chức, có mục đích,ănộiădungă vàă ph ơngă pháp…ă củaă conă ng i.ă Xưă hộiă loàiă ng iă ngàyă càngă biếnă đổi,ă phátă triển,ă giáoă dụcă cũngăphátătriểnăvàătr ăthànhămộtăhoạtăđộngăđ ợcătổ chức chuyên biệt :ăcóăch ơngătrình,ăkếăhoạch,ă cóă nộiă dung,ă ph ơngă phápă khoaă học…ă Nh ă vậy,ă giáoă dụcă làă họat động truyền thụ và lĩnh hội kinh nghiệm lịch sử – xã hội từ thế hệ trước cho thế hệ sau nhằm chuẩn bị cho thế hệ sau tham gia lao động sản xuất và đời sống xã hội. Mộtăquyăluậtăcủaăsựătiếnăbộăxưăhội làăthế hệ trước phảiătruyền lại cho thế hệ sau nhữngăhiểuă biết,ă nĕngă lực,ăphẩmăchấtăcầnăthiếtăchoăcuộcăsốngăcủaă mỗiăcáă nhân,ă giaăđình,ăcộngăđồng.ăThếăhệă sauăkhôngăchỉălĩnh hội, kế thừa cácătriăthức,ăkỹănĕng,ăkỹă xảo,ăgiáătrị…ă màăcònăphảiă tìmă tòi,ăsángă tạoăvàălàmăphongăphúăhơnănhữngăgiáătrịăđó.ăNh ălĩnhăhội,ătiếpăthu,ăphátătriểnănhữ ngăkinhănghiệmă màă mỗiăcá nhân hìnhă thànhă vàăphátătriểnă nhânăcáchăcủaă mình.ăNhână cáchă mỗiă ng iăđ ợcăphátă triểnă ngàyă càngă đầyă đủ,ă phongă phú,ă đaă dạng,ă sứcă mạnhă vềă tinhă thầnă vàă thểă chấtă củaă mỗiă conă ngừơiăđ ợcăphátă huyăsẽătạoă nênă nguồnă lựcăcơăbảnăđápăứngăcácă yêuăcầuăphátătriểnă xưă hộiătrongă nhữngăgiaiăđọanălịchăsửăcụăthể.ăNh ăvậy,ăsựătruyềnăthụăvàălĩnhăhộiănhữngăkinhănghiệmăđ ợcătíchă lũyătrongăquáătrìnhăphátătriểnăxưăhộiălòaiăng iăchínhălàănétăđặcătr ngăcơăbảnăcủaăgiáoădụcăvớiăt ă cáchă làă mộtă hiệnăt ợngă xưă hộiăđặcăbiệt.ă Giáoădụcă làă họatăđộngăcóă ýăthức,ăcóă mụcăđíchăcủaăconă ng i,ă làăhệăthốngăcácătácăđộngă nhằmă làmă choăng iă họcă nắmăđ ợcă hệăthốngăcácă giáătrịă vĕnăhoáă củaă loàiă ng iă vàătổăchứcăchoă ng iă họcă sángătạoă thêmă nhữngă giáă trịă vĕnă hoáăđó.ă Giáoădụcă làmă nhiệmă vụ chuyển giao nhữngă tinhă hoaă vĕnă hoá,ă đạoă đức,ă thẩmă mỹ…ă củaă nhână loạiă choă thếă hệă sau,ă làăcơăs ă giúpăcácă thếăhệăsauănốiă tiếpă nhauăsángătạo,ănângăcaoă nhữngăgìă màă nhână loạiăđưă họcă đ ợc.ăChoănênăcóăthểăcoiă giáoădụcănh ă mộtăkiểuă di truyền xã hội – giáoădụcăthực hiện cơ chế di sản xã hội:ă làăcơăchếătruyền đạt vàălĩnh hội kinhă nghiệmăđưăđ ợcă tíchă lũyă trongăquáă trìnhăphátă triểnăcủaăxưă hộiă loàiă ng i.ăChúngă taăcóăthểă thấyă nếuăkhôngăcóăcơăchếădiăsảnă xưăhộiă - khôngăcóă giáoădụcăthìă loàiă ng iăkhôngă tồnătạiă vớiăt ăcáchă loàiă ng i,ăkhôngăcóătiếnăbộă xưă hội,ăkhôngăcóă họcăvấn,ăkhôngăcóăvĕnăhoá,ăvĕnăminh.ăVìăvậy,ăbấtăkỳăxưăhộiănàoămuốnătồnătạiăvàăphátătriểnăđ ợcă đềuăphảiătổăchứcăvàăthựcăhiệnăhọatăđộngăgiáoădụcăliênătụcăđốiăvớiăcácăthếăhệăconăng i.ăGiáoădụcă làănhuăcầuătấtăyếuăcủaă xưăhộiă lòaiă ng iă vàăsựă xuấtă hiệnă hiệnăt ợngăgiáoădụcă trongăxưăhộiă làă mộtă tấtăyếuălịchăsử. Tómălại,ăgiáoădụcălàămộtăhiệnăt ợngăxưăhộiăđặcăbiệtăchỉăcóătrongăxưăhộiăloàiăng i,ăgiáoădụcă nảyăsinh,ăbiếnăđổiăvàăphátătriểnăcùngăvớiăsựănàyăsinh,ăbiếnăđổiăvàăp hátătriểnăcủaăxưăhộiălòaiăng i.ă Bảnăchấtăcủaă hiệnă t ợngă giáoădụcă làăsựătruyềnăthụă vàă lĩnhă hộiăkinhă nghiệmă lịchăsửă – xưă hộiăcủaă cácă thếă hệă loàiă ng i,ă chức năng trọng yếu của giáo dục đối với xã hội là hình thành và phát triển nhân cách con người.ăVớiăýă nghĩaăđóăgiáoădụcă làă nhuăcầuăkhôngăthểăthiếuăđ ợcăchoăsựătồnă tạiăvàăphátătriểnăcủaăxưăhộiăloàiăng i. 2. Các tính ch t c b n c a giáo d c 2.1. Tính phổ biến và vĩnh hằng Giáoădụcăhiệnădiệnătrongătấtăcảăcácăchếăđộ,ăcácăgiaiăđoạnălịchăsửăcủaănhânăloại,ăkhôngă hoànă toànă lệăthuộcăvàoătínhăchất,ăcơă cấuă xưă hộiă nh ăthếă nào.ă Trongăbấtăkìă mộtăchếăđộă xưă hộiă hayă mộtă giaiăđoạnă lịchăsửă nàoă thìămục đích của giáo dục vẫnă là chĕmăsóc,ădạyădỗ,ăđàoătạoăconă ng i,ă làă truyềnăthụă mộtă cáchăcóă ýă thứcăchoăthếă hệă trẻă nhữngăkinhă nghiệmă xưă hội,ă nhữngă giáătrịă vĕnă hoá,ă tinhăthầnă củaă loàiă ng iă vàădână tộc,ă làmăchoăthếă hệătrẻăcóăkhảă nĕngăthamă giaă mọiă mặtă vàoăcuộcă sốngăxưăhội.ăVìăvậyăgiáoădụcătồnătạiăvàăphátătriểnămưiăcùngăvớiăsựătồnătạiăvàăphátătriểnăcủaăxưăhộ i loàiăng i. 2.2. Tính nhân văn Giáă trịă nhână vĕnă làă nhữngă giáătrịăchungăđảmăbảoăchoăsựă sống,ătồnă tạiă vàăphátătriểnăchungă củaă mọiă ng i,ă mọiădânătộc,ăquốcă giaătrênătráiăđất,ă làă nhữngăgiáătrịă vìăconă ng i,ăchoăconă ng i,ă nhữngăgiáătrịăvìăsựăsốngăhômănayăvàăngàyămai.ăGiáoădụcăluônăphảnăánhănhữngăgiáătrịănhânăvĕnă– giáătrịăvĕnăhóa,ăđạoăđức,ăthẩmămỹăchungănhấtăcủaănhânăloạiăvàănhữngănétăbảnăsắcăvĕnăhóaătruyềnă thốngăcủaătừngădânătộc,ă từngăquốcă gia.ăGiáoădụcă luônă h ớngăconă ng iăđếnă nhữngăcáiă hay,ăcáiă đẹp,ăcáiătốt,ăphátă huyă nhữngă yếuă tốătíchăcựcătrongă mỗiăconă ng iă nhằmăphátă triểnă vàă hoànă thiệnă nhânăcáchămỗiăng i. 2.3. Tính xã hội - lịch sử Trongăsuốtăquáătrìnhătồnătạiăvàăphátătriển,ăgiáoădụcăcóămốiăliênăhệăcóătínhăquyăluậtăvớiătrìnhă độăphátă triểnăcủaă xưă hội,ă thể hiệnătínhăquiăđịnhăcủaă xưă hộiăđốiă vớiă giáoădục.ă Giáoădụcă nảyăsinhă trênăcơăs ăkinhătếă– xưăhộiănhấtăđịnh,ădoăđóătínhăchất,ămụcăđích,ănhiệmăvụ,ănộiădungăcủaămộtănềnă giáoădụcăbaoă gi ăcũngăchịuăsựăquyăđịnhăcủaăcácăquáă trìnhă xưă hộiătrongă xưă hộiăđó.ă Lịchăsửăphát triểnăcủaă xưă hộiă loàiă ng iăđưătrảiăquaăcácă hìnhătháiăkinhă tếă - xưă hộiăkhácă nhau,ădoăđóă cácă nềnă giáoădụcă t ơngăứngăcũngăkhácă nhau.ăKhiă nhữngăquáă trìnhă xưă hộiăbiếnăđổi,ăbắtă nguồnă từă nhữngă biếnăđổiăvềătrìnhăđộăsứcăsảnă xuất,ătínhă chấtăcủaăquanăhệăsảnă xuấtă xưă hộiăkéoătheoănhữngăbiếnăđổiă vềăchínhătrịă- xưăhội,ăcấuătrúcăxưăhội,ăhệăt ăt ngăxưăhộiăthìătoànăbộăhệăthốngăgiáoădụcăt ơngăứngă vớiă hìnhă tháiăkinhătếă- xưă hộiăđóăcũngăphảiăbiếnăđổiă theo.ăChẳngă hạn,ă lịchă sửă lòaiă ng iăđưăphátă triểnăquaă5ăgiaiăđoạnăvàăcóă5ănềnă giáoădụcăt ơngăứngă vớiă5ă giaiăđoạnăphátătriểnăcủaă xưăhội,ăđóălàă nềnă giáoădụcăcôngăxưă nguyênăthuỷ,ă nềnăgiáoădụcăchiếmă hữuănôă lệ,ă nềnă giáoădụcăphongăkiến,ănềnă giáoădụcăt ăbảnăchủănghĩaăvàănềnăgiáoădụcăxưăhộiăchủănghĩa. Ngayătrongă mộtă xưă hộiă nhấtăđịnh,ă ă mỗiăth iăkỳă lịchăsửăcụăthể,ă giáoădụcă mangă nhữngătínhă chấtăvàăhìnhătháiăcụăthểăkhácănhau.ăMụcăđích,ănộiădung,ăph ơngăphápăgiáoădục,ăhìnhăthứcătổăchứcă giáoădục,ăchínhăsáchă giáoădục…tạiă mộtă giaiăđoạnăphátătriểnăcủaă xưăhộiă luônăchịuăsựăquiăđịnhăb iă cácăđiềuăkiệnă xưă hộiă ă giaiăđoạnă xưă hộiăấy.ăVìă vậyă trongăquáătrìnhăphátătriểnăcủaă giáoădụcă luônă diễnăraăviệcăcảiăcách,ăđổiămớiăgiáoădụcănhằmălàmăchoănềnăgiáoădụcăđápăứngăngàyăcàngăcaoănhữngă yêuăcầuăphátătriểnăcủaăthựcătiễnăxưăhộiătrongătừngăgiaiăđọanănhấtăđịnh. Từătínhă chấtă nàyăcủaă giáoădụcăcóă thểăthấyă giáoădụcă “khôngă nhấtă thànhăbấtăbiến”;ă việcăsaoă chépănguyênăbảnămôăhìnhăgiáoădụcăcủaămộtăn ớcănàyăchoămộtăn ớcăkhác,ăgiaiăđoạnănàyăchoăgiaiă đoạnăkhácălàămộtăviệcălàmăphảnăkhoaăhọc.ăNhữngăcảiătiến,ăthayăđổi,ăđiểuăchỉnh,ăc ảiăcáchăgiáoădụcă quaătừngăth iăkỳăphátătriểnăxưăhộiălàămộtătấtăyếuăkháchăquan. 2.4. Tính giai cấp Trongăxưăhộiăcóăgiaiăcấp,ăgiáoădụcăbaoăgi ăcũngămangătínhăgiaiăcấpă– đóălàămộtătínhăquiăluậtă quanătrọngătrongăviệcăxâyădựngăvàăphátătriểnăgiáoădục.ăTínhăgiaiăcấpăcủaăgiáoădụcălàăsựăphảnăánhă lợiăíchăcủaăgiaiăcấpăđóătrongăcácăhoạtăđộngăgiáoădục,ăthểăhiệnăgiáoăchoăai?ăGiáoădụcănhằmămụcă đíchăgì?ăGiáoădụcăcáiăgì?ăvàăgiáoădụcă ăđâu?...ăTrongăxưăhộiăcóăgiaiăcấp,ăgiáoădụcălàămộtăph ơngă thứcăđấuătranhăgiaiăcấp,ănhàătr ngălàăcôngăcụăcủaăchuyênăchínhăgiaiăcấp,ăhoạtăđộngăgiáoădụcă cũngănh ămôiătr ngănhàătr ngălàămộtătrậnăđịaăđấuătranhăgiaiăcấp.ăTínhăgiaiăcấpăcủaăgiáoădụcă thểăhiệnătrongătoànăbộăhệăthốngăgiáoădụcăvàătrongătoànăbộăhoạtăđộngăcủaănhàătr ng,ătừămụcăđíchă giáoădục,ănộiădungăgiáoădụcăđếnăph ơngăphápăvàăhìnhăthứcătổăchứcăgiáoădục… Trongăxưăhộiăcóăgiaiăcấpăđốiăkhángăthìăgiaiăcấpăthốngătrịăbaoăgi ăcũngădànhăđộcăquyềnăvềă giáoădụcăvàădùngăgiáoădụcălàmăcôngăcụ,ăph ơngăthứcătruyềnăbáăt ăt ng,ăduyătrìăvịătríăxưăhội,ă củng cốănềnăthốngătrịăvàăsựăbócălộtăcủaănóăđốiăvớiănhânădânălaoăđộng.ăDoăđóătoànăbộănềnăgiáoă dụcătừămụcăđích,ănộiădung,ăph ơngăphápăgiáoădụcăđếnăviệcătổăchứcăcácăkiểuăhọc,ăcácăloạiătr ngă vàăviệcătuyểnăchọnăng iăhọc,ăng iădạy…đềuănhằmăphụcăvụăchoămụcăđíchăvà quyềnălợiăcủaăgiaiă cấpăthốngătrịăxưăhội.ăNềnăgiáoădụcătrongăxưăhộiăcóăgiaiăcấpăđốiăkhángămangătínhăchấtăbấtăbìnhă đẳng,ăphảnădânăchủărõărệtăvàătínhăchấtăphátătriểnăphiếnădiệnătrongăviệcăđàoătạoăconăng i. NềnăgiáoădụcăXưăhộiăchủănghĩaăViệtăNamălàănềnăgiáoădụcămangătínhădânăchủ,ătínhănhânăđạoă sâuăsắc,ăh ớngăvàoăviệcăphátătriểnătoànădiệnăvàăhàiăhoàănhânăcáchăcủaămọiăthànhăviênătrongăxưă hội.ăNhàătr ngăcủaăchúngătaălàăcôngăcụăcủaăchuyênăchínhăvôăsảnătheoăđịnhăh ớngăxưăhộiăchủă nghĩa,ănênămụcătiêuăchungăcủaăgiáo dụcălàănângăcaoădânătrí,ăđàoătạoănhânălực,ăbồiăd ỡngănhânătàiă choăđấtăn ớc;ătạoăcơăhộiăvàăđiềuăkiệnăchoămọiăng iăđềuăđ ợcăhọcătập,ăđ ợcăphátătriểnătoànădiệnă vềănhânăcáchăvàătr ăthànhăng iăcôngădân,ăng iălaoăđộngăsángătạo,ăgópăphầnătíchăcựcăvàoăsựă nghiệpăphátătriểnăđấtăn ớcăgiàuămạnh. 3. Các ch c năng xư h i c b n c a giáo d c Trongăquáătrìnhătồnătạiăvàăphátătriển,ăgiáoădụcăvàăxưăhộiăcóămộtămốiăquanăhệăràngăbuộc,ătấtă yếu,ă hữuăcơă mangătínhăquyă luật.ăChínhăsựăphátătriểnăcủaă mốiăquană hệăđóă làmăchoă xưă hộiă vàă giáoă dụcăđềuăphátătriển.ă Đặcăbiệtă trongăth iăđạiă ngàyă nayă giáoădụcăđ ợcă xemăkhôngăchỉă làă sảnăphẩmă củaă xưă hộiă màă đưă tr ă thànhă nhână tốă tíchă cựcă - độngă lựcă thúcă đẩyă sựă phátă triểnă củaă xưă hộiă loàiă ng i. 3.1. Chức năng kinh tế – sản xuất Xưă hộiă loàiă ng iă muốnă tồnă tạiă vàă phátă triểnă thìă phảiă cóă việcă thếă hệă điă tr ớcă truyềnă lạiă nhữngăkinhă nghiệmă lịchă sửă- xưă hộiăchoăthếă hệăđiăsauăđểă họăthamă giaă vàoăđ iăsốngă xưă hội,ăphátă triểnăsảnă xuất,ăthoảă mưnă ngàyăcàngăcaoă nhuăcầuăcủaă conă ng i.ăCôngă việcăđóădoă giáoădụcăđảmă nhận.ăBấtăkỳămộtăn ớcănàoămuốnăphátătriểnăkinhătế,ăsảnăxúâtăthìăphảiăcóăđủănhânălựcăvàănhânălựcă phảiăcóăchấtă l ợngăcao.ăNhână lựcă làă lựcă l ợngă laoăđộngăcủaă xưă hội,ă làăđộiă ngũă nhữngă ng iă laoă độngăđangălàmăviệcătrongătấtăcảăcácăngànhănghề,ăcácălĩnhăvựcăkinhătế, vĕnăhóa,ăxưăhội…ăđảmăbảoă choăxưăhộiăvậnăđộngăvàăphátătriểnăđúngăquyăluật. Chứcănĕngăkinhătếă- sảnă xúâtăcủaă giáoădụcăthểă hiệnătậpă trungă nhấtăthôngăquaă việcă đào tạo nhân lực.ăCụăthểălàăgiáoădụcăđàoătạoănhữngăng iălaoăđộngăcóătrìnhăđộăchuyênămôn,ă nghiệpăvụăvàă phẩmăchấtă nhânăcáchăcao,ă giáoădụcătạo ra sức lao động mới mộtăcáchăkhéoă léo,ătinhă xảo,ă hiệuă quảăđểă vừaă thayă thếăsứcă laoăđộngăcũăbịă mấtăđi,ă vừaă tạoăraăsứcă laoăđộngă mớiăcaoă hơn,ă gópăphầnă tĕngănĕngăsuấtălaoăđộng,ăđẩyămạnhăsánăxuấtăphátătriểnăkinh tếă– xưăhội.ăChínhăgiáoădụcăđưătái sản xuất sức lao động xưăhội,ătạoăraălựcăl ợngătrựcătiếpăsảnăxuấtăvàăquảnălýăxưăhộiăvớiătrìnhăđộ,ănĕngă lựcăcao.ăGíaoădụcăgiúpăchoămọiăthànhăviênătrongăxưăhộiăcácăcơăhộiăđ ợcăm ămangătríătuệ,ătrauădồiă nhână cách,ă phátă triểnă cácă sứcă mạnhă tinhă thầnă vàă thểă chấtă đểă v ơnă lênă làmă chủă trongă laoă động,ă trongăcuộcăsốngăcộngăđồng....ăKhiă mọiă thànhă viênăcủaă xưă hộiăđềuăđ ợcă tiếpă nhậnă mộtă nềnă giáoă dụcăđúngăđắnăthìă xưă hộiăthựcăsựăđ ợcă táiă sảnă xuấtăsứcă laoăđộngă vớiăchấtă l ợngăcaoă hơn.ăNg i laoăđộngă,ădoăkếtăquảăđàoă tạoăcủaă nhàă tr ngă sẽăđ ợcăphátătriểnă hàiă hòaăcácă nĕngă lựcăchungă vàă riêngă vàădoăđóă xưă hộiăsẽăđ ợcă tĕngă thêmă sứcă laoăđộngă mớiă thayă thếăsứcă laoăđộngă cũăbịă mấtăđi.ă Sứcălaoăđộngămớiăcóăchấtăl ợngăhơnăsẽăđemălạiănĕngăsuấtălaoăđộngănhiềuăhơn. Đặcăbiệtătrongăxưăhộiăhiệnăđại,ăkhiătrìnhăđộăphátătriểnăcủaănềnăkinhătếălàădoătrìnhăđộăcủaăconă ng iă đ ợcă giáoă dụcă vàă đàoă tạoă raă quyếtă địnhă thìă vaiă tròă củaă giáoă dụcă càngă đ ợcă khẳngă định.ă Trongă nềnă kinhă tếă thịă tr ng,ă nguồn nhân lực cònă đ ợcă gọiă là nguồn vốn nhân lực (cùngă vớiă nguồnă vốnă tàiă nguyên,ă nguồnă vốnă sảnă xúâtă vàă nguồnă vốnăkhoaă họcă – côngă nghệ)ăvới tư cách là một nhân tố tăng trưởng kinh tế.ăTrongăcácănguồnăvốnăthìăvốnănhânălựcăđ ợcăcoiăquanătrọngănhấtă b iălẽănóăkhôngăđơnăthuầnălàămộtănguồnăvốnămàănóăcònăgiữăvaiătròăchủăthểăđốiăvớiăcácănguồnăvốnă khác,ă nóăquyếtăđịnhăkhảănĕngăkhaiă thácă vàăhiệuăquảăsửădụngăcácănguồnă vốnăkhác.ă Theoă líă thuyếtă tĕngătr ngăkinhă tếă hiệnăđại,ă tỉă lệătĕngăGDPăphụăthuộcă vàoătốcăđộă tĕngăcủaăcácă yếuătốăđầuă vào:ă nhân lực, vốn sản xuất, tài nguyên, khoa học – công nghệ vàăhiệuăquảăsửădụngăchúng.ăTuyănhiênă nhữngănghiênăcứuăcủaăcácănhàăkinhătếăhọc,ăquảnălýăxưăhộiăvàăquảnălýăkinhătếăđưăthừaănhậnăvốnăvàă kỹăthuậtăchỉă gópă mộtăphầnă nhỏă vàoătĕngă tr ngăkinhă tế,ăcònăphầnărấtăquanătrọng củaă “sảnăphẩmă thặngăd ”ăgắnăliềnăvớiăchấtăl ợngănguồnănhânălựcă(trìnhăđộăđ ợcăgiáoădụcăvềăthểălực,ătríălực,ătâmă lực).ăVaiă tròăcủaă nhână lựcă ăchỗ,ătr ớcă hếtă nóă làă mộtăđầuă vàoăcủaă tĕngătr ngăGDP,ăsauă nữaănóă cònăcóăýănghĩaăquyếtăđịnhăđốiăvớiătỷălệătĕngăcủaăcácănguồnălựcăkhác. Nh ăvậy,ăvớiăchứcănĕngăkinhătếă- sảnă xúâtă giáoădụcă làăđộngă lựcăchínhăthúcăđẩyănềnăkinhătếă phátătriểnăvàăgiáoădụcăphảiăđiătr ớcăsựăphátătriểnăkinhătếă- xưăhội.ăKhiănềnăkhoaăhọcăvàăcôngănghệă đạtăđếnătrìnhăđộăphátă triểnăcao,ă nhuăcầuă xưă hội đaădạng,ă ng iă laoăđộngăphảiă làă nhữngă ng iăcóă trìnhăđộăhọcăvấnăcao,ăcóăkiếnăthứcărộng,ăcóătayănghềăvững,ăcóătínhănĕngăđộng,ăsángătạo…ăthìăgiáoă dụcăphảiăđàoătạoănhânălựcămộtăcáchăcóăhệăthống,ăchínhăquiă ătrìnhăđộăcao. 3.2. Chức năng chính trị – xã hội Bên cạnhăchứcănĕngătáiăsảnăxuấtăsứcălaoăđộngăxưăhội,ăgiáoădụcăcònămangă chức năng chính trị -xã hội. Giáoădụcăkhôngăđứngăngoàiăchínhătrịămàănóălàăph ơngăthứcătuyênătruyền,ăphổăbiếnă chủătr ơng,ăđ ngălối,ăchínhăsách…ăcủaămộtăchếăđộăchínhătrị,ăgiaiăcấpăhayăchính đảngăcầmă quyền.ăGiáoădụcătrựcătiếpătruyềnăbáăhệăt ăt ngăchínhătrị,ăđ ngălốiăchínhăsáchăcủaăgiaiăcấpănắmă quyềnăvàătrựcătiếpăđàoătạoăchuẩnăbịăchoăthếăhệătrẻăthamăgiaăvàoăcuộcăsống,ăbảoăvệăchếăđộăchínhă trị,ăxưăhộiăđ ơngăth i. Xưă hộiă nàoă cũngă cóă cấuă trúcă củaă nóă – đóă làă mộtă tổngă thể,ă mộtă tậpă hợpă baoă gồmă cácă bộă phận,ă cácă yếuă tốă tạoă thànhă xưă hộiă nh ă cộngă đồngă xưă hội,ă dână tộc,ă giaiă cấp,ă tầngă lớp,ă nhómă xưă hội.v.v…ăđưăđ ợcă hìnhăthànhă mộtăcáchă lịchăsửă – tựă nhiên,ătấtă yếuăkháchăquanătrongă nhữngăđiềuă kiệnăkinhătếă- xưăhộiănhấtăđịnh.ăGiáoădụcătácăđộngăđếnăcấuătrúcăxưăhộiălàătácăđộngăđếnătậpăhợpăcácă bộăphậnăxưăhộiă vàătínhăchấtăcủaăcácă mốiăquană hệă giữaăcácăbộăphậnăđó.ăTrongăxưă hộiăphongăkiến,ă giáoădụcăgópăphầnăkhôngănhỏătrongăviệcăkhoétăsâuăthêmăsựăphânăchiaăgiaiăcấp,ăxâ yădựngămộtăcấuă trúcăxưăhộiă mangătínhăchấtă giaiăcấpă vàăđẳngăcấpărõărệt.ăNhữngăchínhăsáchă giáoădụcăphânăbiệt,ăbấtă bìnhăđẳngă trongă xưă hộiăphongăkiếnăđưăduyătrìă vịătríăđốiăkhángă giữaăcácăđẳngăcấpă vàă giaiătầngă xưă hội.ăGiáoădụcă xưă hộiăchủă nghĩaă gópă phầnă làmăchoă cấuă trúcă xưă hộiătr ă nênăthuầnă nhấtă hơnăbằngă cáchă xoáăbỏăsựăphânăchiaă giaiăcấpă vàă làmă choăcácă tầngă lớpă xíchă lạiă gầnă nhau.ăNềnăGiáoădụcă xưă hộiăchủă nghĩaăViệtăNamă làă nềnă giáoădụcă “củaădân,ădoădân,ă vìădân”,ă nềnă giáoădụcăbìnhăđẳngăchoă tấtăcảămọiăng i,ăgiáoădục gópăphầnănângăcaoătrìnhăđộăhọcăvấnăchungăđưălàmăchoăcácătầngălớpăxưă hộiăđ ợcă xíchă lạiă gầnănhau.ăNh ăđó,ătrongă xưă hộiătaăcácătầngă lớpă xưăhộiă tuyăkhácănhauă vềă lợiă íchă xưăhội,ăvềătínhăchấtăvàătrìnhăđộăxưăhội,ăvềăhoạtăđộngăvàăphátătriểnăxưăhội,ăsongăcùngăđoàn kết,ăhợpă tácăđấuă tranhă xâyădựngă xưă hộiă nhằmăđạtătớiă mụcătiêuăchung:ă “dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, dân chủ, văn minh”. 3.3. Chức năng tư tưởng – văn hóa Giáoădụcăcóătácădụngătoălớnăđếnăviệcăxâyădựngămộtăhệăt ăt ngăchiăphốiătoànăxưăhội,ăhìnhă thànhă ămỗiăcáănhânăthếăgiớiăquan,ăt ăt ngăchínhătrị,ăýăthức,ătìnhăcảmăvàăhànhăviăđạoăđứcăphùă hợpăvớiăcácăchuẩnămựcăxưăhội.ă“NềnăgiáoădụcăViệtăNamălàănềnăgiáoădụcăxưăhộiăchủănghĩaăcóătínhă nhânădân,ădânătộc,ăkhoaăhọc,ăhiệnăđại,ălấyăchủănghĩaăMácă– Lêninăvàăt ăt ngăHồăChíăMinhălàmă nềnătảng”ă(Điềuă3,ăch ơngăI,ăLuậtăgiáoădụcă2005).ăNềnăgiáoădụcăViệtăNamăphảiăphụcăvụămụcă đíchăchínhătrịătốtăđẹpăvàăt ăt ngăcaoăquýăcủaăĐảngăCộngăsảnăViệtăNam,ăh ớngătớiămụcătiêuăxâyă dựngăvàăphátătriểnăđấtăn ớcăgiàuămạnh. Giáoădụcă làăquáătrìnhă truyềnăđạtă vàă lĩnhă hộiăkinhă nghiệmă lịchăsửă – xưă hộiă củaăcácăthếă hệ,ă quáătrìnhă nàyă giúpăchoă mỗiă cáănhânătíchă lũyăkiếnăthức,ă m ă mangătríătuệ,ă hìnhăthànhăvàă nângăcaoă trìnhăđộăvĕnăhóa,ăđạoăđức,ăthẩmămỹăchoămỗiăcáănhânăvàăchoătoànăxưăhội.ăMộtăquốcăgia giàuămạnhă làă mộtăquốcă giaăcóă nềnăkinhătếă vữngă mạnh,ăkhoaă họcăcôngă nghệă tiênă tiến,ăchínhătrịăbềnă vữngă vàă trìnhăđộădânătríăcao.ăGiáoădụcăgópăphầnăxâyădựngăvàănângăcaoătrìnhăđộădânătríă– trìnhăđộăvĕnăhóaă chungăchoătoànă xưă hội.ăNềnă giáoădụcăkhôngă chỉă h ớngă vàoă việcă nângăcaoădânătrí,ăđàoă tạoă nhână lựcămàăcònăh ớngăvàoăquáătrìnhăphátăhiệnăvàăbồiăd ỡngănhânătàiăchoăđấtăn ớc. Giáoădụcăkhôngăchỉăthựcăhiệnăsứămệnhălịchăsửălàăchuyểnătảiănềnăvĕnăhóaăcủaăthếăhệănàyăchoă thếăhệăkiaămàăcònălàăph ơngăthứcăđặcătr ngăcơăbảnăđểăbảoătồnăvàăphátătriểnănềnăvĕnăhóaăcủaădână tộcăvàănhânăloại.ăGiáoădụcăbảoătồn,ăphátătriểnănềnăvĕnăhoáădânătộcăvàănhânăloạiăthôngăquaăcácăconă đ ngăgiáoădục,ătrongăđóădạyăhọcălàăconăđ ngăcơăbảnănhất.ăThôngăquaăcácăconăđ ngăgiáoădụcă họcăsinhăkhôngăchỉăbiếtăgìnăgiữămàăcònăcóăkhảănĕngălàmăphongăphú,ăsángătạoăthêmănhữngăgiáătrịă vĕnăhóa,ănhữngăloạiăhìnhăvĕnăhóaăđaădạng,ăđậmăđàăbảnăsắcădânătộc… Tómălại,ăthôngăquaăbaăchứcănĕngăxưăhội,ăgiáoădụcăđưăgópăphầnăvàoăsự phátătriểnăcủaăxưăhội,ă đápăứngănhữngăyêuăcầuăngàyăcàngăcaoăvềăsựăphátătriểnăcủaălựcăl ợngăsảnăxuất,ăquanăhệăxưăhội,ăýă thứcă xưă hội…ăĐặcăbiệt,ătrongăth iăđạiă ngàyă nay,ă giáoădụcăđ ợcăquană niệmăkhôngăchỉă làă mộtăbộă phậnă thuộcă kiếnă trúcă th ợngă tầng,ă màă nóă cònă làă mộtă bộă phậnă thuộcă hạă tầngă cơă s ,ă “Giáo dục không chỉ là sự phản ánh đơn thuần các lực lượng kinh tế và xã hội đang họat động trong một xã hội. Nó còn là một phương tiện quan trọng để cấu thành các lực lượng kinh tế - xã hội và văn hóa và quyết định chiều hướng phát triển của các lực lượng này. Đến lượt mình động lực của các lực lượng này lại tác động đến đặc điểm của giáo dục. Do vậy, có một mối quan hệ vòng tròn trong mối quan hệ qua lại giữa giáo dục và một lọat các nhân tố xã hội và con người khác”. (Raja Roy Singh). Thếă giớiăcoiă giáoădụcă làăđộngă lựcăcơăbản,ă làăđònăbẩyă mạnhă mẽ,ă làăđiềuăkiệnă tiênăquyếtăthúcăđẩyăsựăphátătriểnăkinhătếă- xưă hội.ăĐảngăCSVNăkhẳngăđịnhăphátătriểnă giáoădụcă làă “quốcăsáchăhàngăđầu”ăvàă“ăđầuăt ăchoăgiáoădụcălàăđầuăt ăchoăsựăphátătriểnăbềnăvữngănhất”. H C II. Đ I T NG, NHI M V , PH NG PHÁP NGHIểN C U C A GIÁO D C Tr ớcăkhiănghiênăcứuăbấtăkỳămộtăkhoaăhọcănào,ămuốnăcóămộtăh ớngăđiăđúngăđắnătrongăqúaă trìnhă lĩnhă hộiă hệăthốngătriăthứcăcủaăkhoaăhọcăđó,ăcầnăphảiă nhậnăthứcăđ ợcăđốiăt ợngă nghiênăcứu,ă nhiệmăvụăvàăph ơngăphápănghiênăcứuăcủaăkhoaăhọcăđó. 1. Đ i t ng nghiên c u c a Giáo d c h c 1.1. Vài nét về sự ra đời và phát triển của Giáo dục học Giáoădụcă vớiăt ăcáchă làă mộtă hiệnă t ợngă xưă hộiă xuấtăhiệnăcùngă vớiă sựăxuấtă hiệnăcủaă xưă hộiă loàiăng i.ăGiáoădụcăhọcăvớiăt ăcáchălàămộtăkhoaăhọcăvềăgiáoădụcăconăng iălạiăđ ợcăhìnhăthànhă muộnă hơnă nhiều.ăNhữngăcôngătrìnhă nghiênăcứuăchoăthấyă Giáoădụcă họcăraăđ iăkhiă giáoădụcăđóngă mộtă vaiătròărõărệtătrongăcuộcăsốngă xưă hộiă vàăxưă hộiăcóă nhuăcầuătổngăkếtă nhữngăkinhă nghiệmă giáoă dục,ăđặcăbiệtă làă nhuăcầuă xâyădựngă nhữngăcơăquanăchuyênăbiệtăphụătráchă việcăchuẩnăbịă mộtăcáchă cóăkếă hoạchă choăthếă hệă trẻăđiă vàoăcuộcăsống.ăĐiềuă nàyăđưăđ ợcăchứngă minhătrongă lịchăsửăphátă triểnăcủaăGiáoădụcăhọc: - Thựcă tiễnă tổă chứcă vàă tiến hànhă quáă trìnhă giáoă dụcă đưă làmă nảyă sinhă nhữngă kinhă nghiệmă giáoădục.ăNhữngăkinhănghiệmăgiáoădụcă(đặcăbiệtătrongălĩnhăvựcăgiáoădụcăđạoăđức,ălaoăđộng,ăthẩmă mỹă vàă giáoă dụcă giaă đình)ă đưă đ ợcă ghiă lạiă trongă khoă tàngă vĕnă hóaă dână gian:ă caă dao,ă tụcă ngữ,ă truyềnăthuyết,ătruyệnăkể… - Từăth iăkỳăcổăđại,ănhữngăkinhănghiệmăgiáoădụcăđưăbắtăđầuăđ ợcătổngăkết,ăsongăd ớiădạngă nhữngăt ătu ngăgiáoădục.ăNhữngăt ăt ngăgiáoădụcănàyăđ ợcăhìnhăthànhăvớiănhữngăt ăt ngătriếtă họcă vàă đ ợcă trìnhă bàyă trongă nhữngă hệă thốngă triếtă họcă củaă Xôcrátă (469ă – 399ă TCN),ă Đêmôcrítă (460 – 370ăTCN),ăAristốtă(384ă– 322ăTCN),ăKhổngătửă(551ă– 479ăTCN)ăv.v… - ĐếnăcuốiăthếăkỷăXIV,ăđầuă thếăkỷăXV,ăkhiă mầmă mốngăcủaăChủă nghĩaăt ăbảnă xuấtă hiện,ă nhânăloạiăb ớcăvàoăth iăkỳăPhụcăH ng.ăTheoăcácănhàănghiênăcứuăthìăchínhăb ớcăquáăđộătừăchếăđộă Phongă kiếnă quaă Chủă nghĩaă t ă bảnă đưă làmă xuấtă hiệnă nhữngă hệă thốngă triă thứcă mới,ă trongă đóă cóă nhiềuăkhoaă họcă táchăraăkhỏiă Triếtă học,ătrongăđóăcóă Giáoădụcă học…ă Đầuăthếăkỷăthứă XVII,ă Giáoă dụcăhọcăvớiăt ăcáchălàămộtăkhoaăhọcăđ ợcătáchăraătừăTriếtăhọcăvàătr ăthànhămộtăkhoaăhọcăđộcălậpă gắnă liềnă vớiătênătuổiăcủaă J.ăA.ăCômenxkiă(1592–1670) – nhàă giáoădụcă ng iăSecă vĩăđạiă vớiătácă phẩmălớnănhấtăcủaăông:ă“Phép giảng dạy vĩ đại”. - Tiếpăđó,ă nhiềuă nhàă lịchăsửă t ăt ngă giáoădụcă tiếpătụcă gópăphầnăphát triểnăGiáoădụcă họcă nh ălàămộtăkhoaăhọcăđộcălập:ăJ.ăLôccơă(1632ă– 1701) – nhàătriếtăhọcăAnh;ăcácănhàăgiáoădụcăPhápă nh :ăJ.J.Rútăxô(1712ă– 1778),ăĐ.Điđơrôă(1713-1784),ănhàăgiáoădụcăThụyăsĩăJ.G.Pextalôgiă(17461827),ă nhàă giáoă dụcă Đứcă F.ă Đixtervecă (1790-1866),ă nhàă giáoă dụcă Ngaă K.D.ă Usinxkiă (18241870)…ăĐếnăgiữaăthếăkỷăXIXăvớiăsựăxuấtăhiệnăcủaăhọcăthuyếtăMacă– LêninăvềăgiáoădụcăthìăGiáoă dụcă họcăđưăthựcăsựă tr ăthànhă mộtăkhoaă họcă vềă giáoădụcăconă ng i,ăcóăcơă s ăph ơngăphápă luậnă đúngăđắnăvàăvữngăchắc. Nh ăvậy,ăGíaoădụcă họcăđưăđ ợcăhìnhăthànhăvàăphátătriểnăquaă mộtăquáătrìnhă lịchăsửă lâuădài:ă từă chỗă làă mộtă bộă phậnă củaă Triếtă họcă đếnă chỗă tr ă thànhă mộtă khoaă họcă độcă lập;ă từă chỗă dựaă trênă nhữngăt ăt ngăgiáoădụcăđếnăchỗăxâyădựngăđ ợcăhệăthốngălýăluậnăngàyăcàngăphongăphú,ăđa dạng;ă từăchỗăch aăcóăđầyăđủăcơă s ăkhoaă họcăđếnăchỗăthựcăsựă làă mộtăkhoaă họcădựaătrênăph ơngăphápă luậnăMácăxít.ăGiáoădụcăhọcălàămộtăkhoaăhọcăvớiăđầyăđủă4ătiêu chí: - Đốiăt ợngănghiênăcứu - Nhiệmăvụănghiênăcứu - Ph ơngăphápănghiênăcứu - Hệăthốngăkháiăniệm,ăphạmătrù,ălýăthuyết,ăgiảăthuyếtăkhoaăhọc… 1.2. Đối tượng nghiên cứu của Giáo dục học Cóărấtănhiềuăkhoaă họcănghiênăcứuă vềăconăng i,ăGiáoădụcă họcănghiênăcứuă lĩnhă vựcă nàoăvềă conă ng i?ăGiáoădụcă họcă làă mộtăkhoaă họcă vềă việcă giáoădụcăconă ng i.ăNóăcóă đối tượng nghiên cứu là bản chất, qui luật của họat động giáo dục con người, mục đích, mục tiêu giáo dục, nội dung, phương pháp, phương tiện và các hình thức tổ chức giáo dục con người một cách hiệu quả nhằm đáp ứng yêu cầu xã hội trong những giai đoạn lịch sử nhất định. Việcă giáoă dụcă conă ng iă diễnă raă theoă quiă luậtă trongă quáă trìnhă giáoă dụcă (cóă m ă đầu,ă diễnă biến,ăkếtăthúc)ă hayăhoạtăđộngă giáoădụcă(cóăchủăthể,ăđốiăt ợng).ă ăđâyăchúngătaătiếpăcậnăgiáoădụcă vớiăt ăcáchălàămộtăhoạtăđộngăgiáoădục.ăHọatăđộngăgiáoădụcă(HĐGD)ă– đốiăt ợngănghiênăcứuăcủaă Giáoădụcă họcăđ ợcă hiểuă vớiă hàmă nghĩaărộng,ăbaoă gồmătoànăbộăcácă tácăđộngă giáoădụcăđ ợcăđịnhă h ớngătheoămụcăđíchăxácăđịnh,ăđ ợcătổăchứcămộtăcáchăhợpălý,ăkhoaăhọcănhằmăhìnhăthànhăvàăphátă triểnănhânăcáchăconăng i. Giáoădụcă vớiă t ăcáchă làă mộtăhọatăđộngă xưăhộiă nênă nóăcóănhữngă đặc trưng chung nh :ătínhă địnhăh ớng,ăđộălâuăvềăth iăgian,ălàămộtădạngăvậnăđộngăvàăphátătriểnăliênătục,ăkếătiếpăcủaăcácătrạngă thái,ăvậnăđộngădoătácăđộngăcủaănhữngăđiềuăkiệnăbênătrongăvàăbênăngoài,ătuânătheoănhữngăq uiăluậtă kháchă quană vốnă cóă củaă nóă vàă biểuă hiệnă thôngă quaă hoạtă độngă củaă conă ng i…Tuyă nhiênă họată độngăgiáoădụcăcóănhữngăđặc trưng chủ yếu, riêng biệt: - HĐGD là mộtă họatăđộngăcóă mụcăđích,ăcóă tổăchức,ăcóăkếă hoạchă hợpă lý,ăkhoaă họcă h ớngă vàoă việcă hìnhă thànhă vàăphátătriểnă toànădiệnă nhână cáchăconă ng iătheoă nhữngă mụcăđíchă vàăđiềuă kiệnădoăxưăhộiăquiăđịnhă ănhữngăgiaiăđoạnălịchăsửănhấtăđịnh. - HĐGDă luônăcóă sựăt ơngătácă vàăphốiă hợpăchặtăchẽ,ă thốngă nhấtă giữaă hoạtăđộngăcủaă nhàă giáoădụcă (ng iădạy)ă vàă họatăđộngăcủaă ng iăđ ợcă giáoădụcă(ng iă học),ătrongăđóă nhàă giáoădụcă giữă vaiă tròăchủăđạoă vàă ng iăđ ợcăgiáoădụcă làăchủă thểă hoạtăđộngăđộcă lậpăsángă tạo.ăMốiăquană hệă giữaă nhàă giáoădụcă vàă ng iăđ ợcă giáoădụcătrongă HĐGDă làă mộtă mốiăquană hệă xưă hộiăđặcăbiệtă – quanăhệăgiáoădục. - HĐGDă làă mộtădạngă vậnăđộngă vàăphátătriểnă liênă tụcăcủaăcácă hiệnă t ợng,ăcácă tìnhă huốngă dạyăhọcăvàăgiáoădục,ăcácăloại hình hoạt động, giao lưu củaăng iăđ ợcăgiáoădục…ăđ ợcănhàăgiáoă dụcătổăchức,ăh ớngădẫnăthựcăhiệnătheoănhữngăquiătrìnhănhấtăđịnh. - HĐGDă (theoă nghĩaărộng)ă hayă họatăđộngăs ăphạmăbaoă gồmă họatăđộngădạyă họcă vàă họată độngăgiáoădụcă(theoănghĩaăhẹp).ăCácăhọatăđộngănàyăphảnăánhănhữngăquiăluậtăchungăcủaăhọatăđộngă giáoădụcătổngăthể,ănh ngăchúngăcũngăphảnăánhăcácăquiă luậtăđặcăthùăriêngăcủaătừngăhọatăđộngăcụă thể. - HĐGDăcóămốiăquanăhệăchặtăchẽăvớiăcácăhọatăđộngăxưăhộiăkhác… HĐGDă tổngă thểă làă mộtă hệă thốngă lớnă (vĩă mô)ă baoă gồmă nhữngă hệă thốngă nhỏă (viă mô)ă làă nhữngăhọat động giáo dục bộ phận:ă họatăđộngădạyă họcă vàă họatăđộngăgiáoădụcă(theoănghĩaă hẹp).ă Nhữngă họatăđộngăbộăphậnă nàyăthốngă nhấtă vớiă nhau,ăcóă mốiăquană hệă mậtăthiết,ăhỗătrợă nhauăvàăcóă thểăthâmă nhậpă vàoă nhau,ă nh ngăchúngăkhôngăphảiăđồngă nhấtă màăcóă tínhă độcă lậpăt ơngăđốiăcủaă nó.ăHọatăđộngădạyăhọcăvớiăchức năng trội làătrauădồiăhọcăvấn,ătruyềnăthụăvàălĩnhăhộiăhệăthốngătriă thứcăkhoaăhọc,ăkỹănĕng,ăkỹăxảoănhậnăthứcăvàăthựcăhànhăchoăng iăhọc.ăHọatăđộngăgiáoădụcă(theoă nghĩaăhẹp)ăvớiăchức năng trội làăhìnhăthành,ăphátătriểnăthếăgiớiăquanăkhoaăhọc,ănhữngăphẩmăchấtă đạoăđức,ăphápăluật,ălaoăđộng,ăthẩmămỹ,ătháiăđộ,ătínhăcách, thóiăquen…ăchoăng iăđ ợcăgiáoădục.ă Haiă họatăđộngă nàyă gắnăbóăchặtăchẽă vớiă nhau:ădạyă họcăphảiăđiăđếnă giáoădụcă vàă giáoădụcădựaătrênă cơăs ădạyăhọc,ăthúcăđẩyădạyăhọc.ă Họată độngă giáoă dụcă tổngă thểă cũngă nh ă mỗiă họată độngă giáoă dụcă bộă phậnă đềuă làă cácă hệă thốngăvàăđ ợcătạoăthànhăb iăcácănhân tố sau: - Chủ thể giáo dục: Nhàă giáoădụcă làăchủăthểăđóngă vaiătròăchủăđạoătrongă hoạtăđộngă giáoă dục.ăChủăthểăgiáoădụcăcũngăchínhălàăng iăđ ợcăgiáoădục. - Khách thể giáo dục: Ng iăđ ợcă giáoădụcă vừaă làăđốiă t ợngă giáoădụcăvừaă làăchủăthểă tựă giáoădục. - Mục đích, nhiệm vụ giáo dục Mụcăđíchă giáoădụcă làă mẫuă nhânăcáchăconă ng iă màă giáoădụcăcầnăđàoătạoăđápăứngă yêuă cầuăcủaăxưăhộiătrongătừngăgiaiăđọanăphátătriểnăcủaăxưăhội.ăĐâyălàănhânătốăhàngăđầuăcủaăhọatăđộngă giáoădụcăđịnhăh ớngăchoăsựăvậnăđộngăvàăphátătriểnăcủaătoànăbộăhọatăđộngăgiáoădục.ăĐểăthựcăhiệnă tốtă mụcăđíchănày,ăgiáoădụcăphảiă thựcăhiệnăcácă nhiệmă vụăgiáoădục:ă giáoădụcătríă tuệ,ă giáoădụcăđạoă đức,ă giáoă dụcă thẩmă mỹ,ă giáoă dụcă thểă chất,ă giáoă dụcă laoă động.ă Cácă nhiệmă vụă giáoă dụcă cóă mốiă quan hệăbiệnăchứngăvớiănhau. - Nội dung giáo dục Nộiădungăgiáoădụcă làă hệăthốngă nhữngăkinhă nghiệmă xưă hộiăđ ợcăchọnă lọcătrongăkhoătàngă kinhă nghiệmăcủaă nhână loại,ă tạoă nênă nộiădungă hoạtăđộngăthốngă nhấtă choă nhàă giáoădụcă vàă ng iă đ ợcăgiáoădụcănhằmăđạtăđ ợcămụcăđích giáoădụcăđưăđịnh. - Phương pháp, phương tiện, hình thức tổ chức giáo dục Ph ơngăpháp,ăph ơngătiện,ăhìnhătứcătổăchứcăgiáoădụcălàăcáchăthức,ăph ơngătiện,ăhìnhăthứcă hoạtăđộngăcủaănhàăgiáoădụcăvàăng iăđ ợcăgiáoădụcănhằmăthựcăhiệnănhữngănhiệmăvụăgiáoădụcăvàă đạtătớiămụcăđíchăgiáoădụcăđưăđịnh. - Kết quả giáo dục Kếtăquảă giáoădụcă làăkếtăquảătổngă hợpăcủaătoànăbộăhọatăđộngă giáoădụcă nh ngăthểăhiệnătậpă trungă nhấtă ă mứcăđộăphátă triểnănhânăcáchăcủaă ng iăđ ợcă giáoădụcăsauă mỗiă họatăđộngă giáoădụcă nhấtăđịnh - Thamă giaă vào họată độngă giáoă dụcă cònă cóă nhữngă điều kiện giáo dục bên ngoài (môiă tr ngăKTă– XHăvàăKHă– CN…),ănhững điều kiện bên trong (môiătr ngăs ăphạm). Nhữngă nhână tốă củaă HĐGDă cóă mối quan hệ thốngă nhất,ă tácă độngă biệnă chứngă vớiă nhauă đồngăth iănhữngănhânătốănàyăcònăcóămốiăquanăhệămậtăthiết,ăbiệnăchứngăvớiămôiătr ngăbênăngoàiă vàămôiătr ngăbênătrong.ăKhiămộtănhânătốăthayăđổiăsẽăkéoătheoăsựăthayăđổiăcủaăcácănhânătốăkhác. 2. Nhi m v nghiên c u c a Giáo d c h c - Nghiênăcứuăbảnăchấtăcủaăgiáoădụcă vàă mốiăquană hệă giữaă giáo dụcă vớiăcácăbộăphậnăkhácă củaăxưăhội. - Nghiênăcứuăcácăquiăluậtăcủaăgiáoădục. - Nghiênă cứuă cácă nhână tốă củaă HĐGDă (mụcă đích,ă nộiă dung,ă ph ơngă pháp,ă ph ơngă tiện,ă hìnhă thứcă tổă chứcă giáoă dục…ă ).ă Từă đóă tìmă tòiă conă đ ngă nângă caoă chấtă l ợngă vàă hiệuă quảă HĐGD. Cùngă vớiăsựăphátătriểnă vàăđổiă mớiă giáoădục,ă nhiềuă vấnăđềă mớiătrongăthựcătiễnă nảyăsinh,ă đòiăhỏiăsựăđápăứngăcủaăGiáoădụcăhọcătrongăgiaiăđoạnămới.ăVìăvậyănhiệmăvụăcủaăGiáoădụcăhọcăcònă thểăhiệnă ăviệcăgiảiăquyếtănhữngăvấnăđềăsau: - Nghiênă cứuă vàă hoànă thiệnă nhữ ngă vấnă đềă thuộcă phạmă trùă ph ơngă phápă luậnă khoaă họcă giáoădục. - Nghiênăcứuăgópăphầnă giảiăquyếtă mâuăthuẫnă lớnăgiữaă yêuăcầuă vừaăphảiăphátă triểnă nhanhă quiămôăgiáoădục,ăvừaăphảiănângăcaoăchấtăl ợngătrongăkhiăkhảănĕngăvàăđiềuăkiệnăđápăứngăyêuăcầuă cònănhiềuăhạnăchế. - Nghiênăcứuăcácăvấnăđềălýăluậnăvàăthựcătiễnăgiáoădụcătrongănộiădung,ăph ơngăpháp,ăhìnhă thứcătổăchứcăgiáoădụcătrongănhữngăđiềuăkiệnămới… - Cácăvấnăđềătrongăhệăthốngăgiáoădụcăquốcădân,ătrongăquảnălýăgiáoădụcăvàăđàoătạo… 3. Ph ng pháp lu n vƠ ph ng pháp nghiên c u Giáo d c h c 3.1. Phương pháp luận nghiên cứu Giáo dục học Ph ơngăphápăluậnănghiênăcứuăkhoaăhọcălàălýăthuyếtăvềăph ơngăphápănhậnăthứcăkhoaăhọc.ă Ph ơngă phápă luậnă nghiênă cứuă Giáoă dụcă họcă làă lýă thuyếtă vềă ph ơngă phápă nghiênă cứuă cácă hiệnă t ợngăgiáoădụcă nhằmăphátă hiệnăraăbảnăchấtă vàăquiă luậtăcủaăchúng,ăgópăphầnănângăcaoăchấtă l ợngă giáoă dục.ă Nhữngă quană điểmă ph ơngă phápă luậnă cònă đ ợcă gọiă làă quană điểmă tiếpă cậnă đốiă t ợngă nghiênăcứuăhayăph ơngăphápătiếpăcận.ăNhữngăquanăđiểmăph ơngăphápăluận nghiênăcứuăGiáoădụcă họcă làă “kimă chỉă nam”ă địnhă h ớng,ă dẫnă dắtă nhàă nghiênă cứuă trênă conă đ ngă tìmă tòi,ă sángă tạo.ă TrongănghiênăcứuăGiáoădụcăhọcăcóănhữngăquanăđiểmăph ơngăphápăluậnăsauăđây: - Quan điểm hệ thống - cấu trúc Quanăđiểmă nàyăđòiăhỏiă trongăquáătrìnhă nghiênăcứuăphảiă xemă xétăđốiăt ợngă mộtăcáchătoànă diện,ă nhiềuă mặt,ă nhiềuă chiều,ă nhiềuă mốiă quană hệă khácă nhauă vàă trongă trạngă tháiă vậnă động,ă phátă triểnăcủaăchúng,ătừăđóătìmăraăbảnăchấtăvàăquiăluậtăvậnăđộngăcủaăđốiăt ợngănghiênăcứu. - Quan điểm lịch sử - lôgic Quanăđiểmănàyăđòiăhỏiătrongăquáătrìnhănghiênăcứuăcầnătìmăhiểu,ăphátăhiệnănguồnăgốcănảyă sinh,ăphátă triểnăcủaăđốiăt ợngă trongă nhữngăth iă giană vàăkhôngă gianăcụăthểă vớiă nhữngăđiềuăkiện,ă hoànăcảnhăcụăthể,ătừăđóăphátăhiệnăbảnăchất,ăchấtă l ợngă mớiă vàăquyă luậtăphát triểnătấtăyếuăcủaăđốiă t ợngănghiênăcứu. - Quan điểm thực tiễn Quanăđiểmănàyăđòiăhỏiătrongăquáătrìnhănghiênăcứuăphảiăxuấtăphátătừăthựcătiễnăgiáoădục,ădoă yêuăcầuăcủaăthựcătiễnă giáoădụcăđềăra.ă Đốiăt ợngănghiênăcứuăcủaăGiáoădụcă họcăphảiă làă mộtătrongă nhữngăvấn đềăcấpăthiếtăcủaăthựcătiễnăkháchăquană màăkhiă giảiăquyếtă vấnăđềăđóăthìă gópăphầnă nângă caoăchấtăl ợngăgiáoădục. 3.2. Các phương pháp nghiên cứu Giáo dục học 3.2.1. Nhóm ph ng pháp nghiên c u lỦ lu n Đâyă làă nhómă ph ơngă phápă nhậnă thứcă khoaă họcă giáoă dụcă bằngă conă đ ngă suyă luậnă dựaă trênăcácătàiăliệuălýăthuyếtăđưăđ ợcăthuăthậpătừăcácănguồnăkhácănhauănh ăsáchăbáo,ătạpăchí,ătàiăliệuă thamăkhảo,ă vĕnăbản,ă nghịăquyết,ăcôngătrìnhă nghiênăcứuă củaă ng iăkhácă v.v…Cácă tàiă liệuăđ ợcă phânătích,ătổngă hợp,ăphână lọai,ă hệăthốngă hóaăđểătạoăthànhă nhữngătriă thức,ă lýăthuyếtă giáoădụcă mớiă làmăcơăs ăkhoaăhọcăchoăvấnăđềănghiênăcứu. 3.2.2. Nhóm ph ng pháp nghiên c u th c ti n Đâyă làăcácăph ơngăphápăxemă xét,ăphânătíchăđốiăt ợngăkhoaă họcă mộtăcáchătrựcătiếpătrongă thựcătiễn. a. Phương pháp quan sát sư phạm - Quanăsátăs ăphạmălàăph ơngăphápăthuăthậpăthôngătinăvềăđốiăt ợngănghiênăcứuăbằngăcáchă triă giácă cóă chủă địnhă đốiă t ợngă vàă cácă yếuă tốă liênă quană đếnă đốiă t ợng.ă Quană sátă vớiă t ă cáchă làă ph ơngăphápă nghiênăcứuăkhoaă họcă làă mộtă hoạtăđộngăcóă mụcăđích, cóăkếă hoạchă vàă hệăthốngăcủaă nhàă nghiênăcứuă nhằmă thuăthậpă nhữngătàiă liệuă vềă thựcătiễnă giáoădụcă làmăcơăs ăchoă việcăđánhă giáă thựcătrạngăvàăđềăxuấtăgiảiăphápăt ơngăứngăhoặcăkiểmăchứngăchoălýăthuyết,ăgiảăthuyết… - Theoă mốiăquană hệăgiữaăđốiăt ợngăquanăsátăvàăchủăthểăquanăsátăthìă cóăcácădạngăquanăsátă trựcătiếp,ăquanăsátă giánătiếp,ăquanăsátăcôngăkhai,ăkínăđáo.ăTheoădấuă hiệuă vềăth iă gianăthìă cóăquană sátă lâuă dài,ă quană sátă th iă giană ngắn.ă Theoă nhiệmă vụă thìă cóă quană sátă phátă hiện,ă quană sátă kiểmă nghiệm… - Nhữngăyêu cầu củaăph ơngăphápăquanăsát: +ăXácăđịnhărõăràngămụcăđích,ănhiệmăvụăvàăđốiăt ợngăquanăsát +ăXâyădựngăkếăhoạch,ătiếnătrìnhăquanăsát +ăChuẩnăbịăchuăđáoăvềămọiămặt:ălýăluận,ăthựcătiễn,ăph ơngăpháp,ăph ơngătiệnăquanăsát… +ăTiếnăhànhăquanăsátăcẩnăthậnăvàăcóăhệăthốngătheoăkếăhoạch +ăGhiăchépăkếtăquảăquanăsátăkháchăquan,ăchínhăxác +ăKiểmătraălạiăkếtăquảăquanăsát. b. Phương pháp điều tra giáo dục * Điều tra bằng trò chuyện (phỏng vấn) Điềuătraăbằngătròăchuyênălàăph ơngăphápăthuăthậpăthông tinăvềăđốiăt ợngănghiênăcứuăquaă traoăđổiăýăkiếnătrựcătiếpăvớiănhữngăng iăđ ợcănghiênăcứu. Cácă loại tròă chuyện:ă tròă chuyênă trựcă tiếp;ă tròă chuyệnă giánă tiếp;ă tròă chuyệnă thẳng;ă tròă chuyệnă đ ngă vòng;ă tròă chuyệnă bổă sung;ă tròă chuyệnă điă sâu;ă tròă chuyệnă phátă hiệ n;ă tròă chuyệnă kiểmănghiệm. Muốnătròăchuyệnăcóăkếtăquảăcầnăđảmăbảoăcácăyêuăcầu: - Xácăđịnhărõăràngămụcăđích,ăyêuăcầuăcuộcătròăchuyện - Thiếtăkếăhệăthốngăcâuăhỏiăcơăbảnăphùăhợpăvớiămụcăđíchătròăchuyện - Tìmăhiểuăng iăđốiăthoạiăđểălựaăchọnăcáchătròăchuyệnăphùăhợp - Biếtăcáchăđiềuăkhiểnăcâuăchuyệnăvàăđúngămụcăđích. - Tạoăkhôngăkhíătựănhiên,ăthânămật,ăc iăm ătrongăkhiătròăchuyện. * Điều tra bằng phiếu hỏi (ankét) Điềuă traăbằngăphiếuă hỏiă(ankét)ă là phương pháp sửădụngă mộtă hệăthốngăcâuă hỏiă nhấtă loạtă đặtăraăchoă mộtăsốă l ợngă lớnăđốiăt ợngăđ ợcă nghiênăcứuă nhằmăthuă thậpă ýăkiếnăcủaă họă vềă vấnăđềă nghiênăcứuăd ớiăhìnhăthứcăviết.ăCĕnăcứăvàoămụcăđích,ătínhăchấtăcủaăviệcăđiềuătra,ăng iătaăcóăthểă sửădụngănhiềuădạngăcâuăhỏiăkhácănhau: - Câuăhỏiă“đóng”ălàănhữngăcâuăhỏiăcóăkèmătheoăph ơngăánătrảăl i.ăNg iăđ ợcătr ngăcầuă ýăkiếnăcóăthểălựaăchọnămộtăsốăph ơngăánăphùăhợpăvớiănhậnăthứcăcủaămình. - Câuăhỏiă“mở” làănhũngăcâuăhỏiăkhôngăcóăsẵnăph ơngăánătrảăl iăvàăng iăđ ợcătr ngă cầuăýăkiếnătựătrảăl iătheoăyêuăcầuăcủaăng iăhỏi. Điều traăbằngăankétăcóăthểăphân loại nh ăsau: - Điềuătraăthĕmădòă(câuăhỏiărộngăvàănông)ănhằmăthuănhậpătàiăliệuă ămứcăsơăbộăvềăđôiă t ợng. - Điềuătraăsâuă(câuăhỏiăhẹpăvàăđiăsâu)ănhằmăkhaiăthácăsâuăsắcămộtăvàiăkhíaăcạnhănàoăđóă củaăđốiăt ợngănghiênăcứu. - Điềuătra bổăsungănhằmăthuănhậpătàiăliệuăbổăsungăchoăcácăph ơngăphápăkhác. Nhữngăyêuăcầuăcủaăph ơngăphápăđiềuătraăbằngăankét: - Xácăđịnhărõămụcăđíchăvàănộiădungăđiềuătra - Xâyădựngăhệăthốngăcâuăhỏiărõăràng,ăchínhăxác,ăđảmăbảoăchoămọiăng iăhiểuădễădàngăvàă nh ănhau, cóănhiềuăloạiăcâuăhỏiăcóăthểăbổăsungăvàăkiểmătraălẫnănhau. - H ớngădẫnătrảăl iărõăràng - Phảiăđiềuătraănhiềuălầnăvàăđảmăbảoăsốăl ợngăng iăđ ợcăhỏiăđủălớn. - Sauăkhiăthuăthậpăthôngătinăphảiăxửălýăthôngătinăchínhăxác,ăkháchăquan. c. Phương pháp tổng kết kinh nghiệm Ph ơngăphápătổngăkếtăkinhănghiệmălàăph ơngăphápăphânătích,ăđánhăgiá,ăkháiăquátăhóaăvàă hệăthốngăhóaănhữngăkinhănghiệmătrongăthựcătiễnăgiáoădụcănhằmărútăraănhữngănhữngăbàiăhọcăbổă ích,ăgópăphầnănângăcaoăhiệuăquảăgiáoădục. Tiêu chuẩn lựaăchọnăkinhănghiệmăgiáoădục: - Kinhănghiệmăphảiămới - Kinhănghiệmăcóăchấtăl ợngăvàăhiệuăquảăgiáoădụcăcao - Phùăhợpăvớiănhữngăthànhătựuăkhoaăhọcăgiáoădụcătiênătiến - Cóătínhăổnăđịnh - Cóăkhảănĕngăứngădụngăđ ợc Các bước tổngăkếtăkinhănghiệm: - Chọnăđiểnăhìnhă(phátăhiện,ăxácăđịnhăđúngăđốiăt ợngănghiênăcứu) - Môătảălạiăsựăkiệnămộtăcáchăkháchăquanădựaătrênănhiềuăph ơngăphápăkhácănhauănh :ă quanăsát,ătròăchuyện,ăđiềuătra… - Khôiăphụcălạiăsựăkiệnăđưăxảyăraăbằngămôăhìnhălýăthuyết:ăphânătíchăsựăkiện,ăhệăthốngă hoáăcácăsựăkiện,ărútăraăcácăkháiăquátălýăluận. - Nhữngălýăluậnătổngăkếtătừăkinhănghiệmăcầnăđ ợcăphổăbiếnărộngărưiăvàăứngădụngăvàoă thựcătế. d. Phương pháp thực nghiệm sư phạm Thựcănghiệmăs ăphạmălàăph ơngăphápănghiênăcứuămộtăcáchăchủăđộng,ăcóăhệăthốngămộtă hiệnăt ợngăgiáoădụcănhằmăxácăđịnhămốiăquanăhệăgiữaătácăđộngăgiáoădụcăvớiăhiệnăt ợngăgiáoădụcă đ ợcănghiênăcứuătrongănhữngăđiềuăkiệnăđưăđ ợcăkhốngăchế. Nétăđặcătr ngăcủaăph ơngăphápănàyălàănhàănghiênăcứuăchủăđộngătạoăraăđiềuăkiệnănghiênă cứuăvàăkhiăcầnăthiếtăcóăthể lặpălạiănhiềuălầnăđiềuăkiệnăđó. Cóă2ăloạiăthựcănghiệm:ăthựcănghiệmătựănhiênăvàăthựcănghiệmătrongăphòngăthíănghiệm. Cácăb ớcătiếnăhànhăthựcănghiệm: - Xácăđịnhăvấnăđềăthựcănghiệmăvớiămụcăđíchărõăràng - Nêuăgiảăthuyếtăvàăxâyădựngăđềăc ơngăthựcănghiệm - Tổăchứcăthựcănghiệm:ăchọnămẫuăthựcănghiệm;ăbồiăd ỡngăcộngătácăviên;ătheoădõiăthựcă nghiệm:ăquanăsát,ăghiăchép,ăđoăđạc… - Xửălýăkếtăquảăthựcănghiệm,ărútăraăkếtăluậnăkhoaăhọc. L uăý:ăKhiătiếnăhànhăthựcănghiệmăs ăphạmăkhôngăđ ợcălàmăđảoălộnăhoạtăđộngăbìnhă th ngăcủaăquáătrìnhăs ăphạmăvàăchỉăđ ợcătiếnăhànhătrongănhữngăđiềuăkiệnăvàătiêuăchuẩnănghiêmă ngặtăvớiăluậnăcứăkhoaăhọc;ăTiếnăhànhăthựcănghiệmă ănhiềuăđịaăbàn,ătrênăcácăđốiăt ợngăkhácănhauă vàăthựcănghiệmănhiềuălầnătrênămộtăđốiăt ợng;ăSửădụngăcácăph ơngăphápăhỗătrợ: quanăsát,ăđiềuă tra,ăthốngăkêătoánăhọc… e. Phương pháp nghiên cứu sản phẩm hoạt động Đâyălàăph ơngăphápăphânătíchăcácăsảnăphẩmăhoạtăđộngăcủaăđốiăt ợngănghiênăcứuă(giáoă viên,ăhọcăsinh,ăcánăbộăquảnălý…)ănhằmăthuăthậpănhữngăthôngătinăcầnăthiếtăvềăcáănhânăhayă tậpăthể. Nhữngăyêuăcầu: - Thuăthậpănhiềuătàiăliệuăkhácănhau,ăphânăloại,ăhệăthốngăhóaătàiăliệuăvớiănhữngădấuăhiệuă cơăbản,ăđặcăthù… - Kếtăhợpăvớiănhữngătàiăliệuăl uătrữ… - Dựngălạiăquáătrìnhăhoạtăđộngăđ aăđếnăsảnăphẩm.(làmănh ăthếănào?) - Tìmăhiểuăđầyăđủăcácămặtăkhácăcủaăng iătạoăraăsảnăphẩm. g. Phương pháp lấy ý kiến chuyên gia Làăph ơngăphápăthuăthậpăthôngătinăkhoaăhọc,ănhậnăxétăđánhăgiáămộtăsảnăphẩmăkhoaăhọcă bằngăcáchăsửădụngătríătuệămộtăđộiăngũăchuyênăgiaăcóătrìnhăđộăcaoăvềălĩnhăvựcănghiênăcứu. Tiếnăhànhălấyăýăkiếnăchuyênăgiaăbằngăcách:ătrựcătiếpăphỏngăvấnăxinăýăkiến;ăThôngăquaă th ătừ;ăThôngăquaăhộiăthảo,ătranhăluận,ăđánhăgiá,ănghiệmăthuăcôngătrìnhăkhoaăhọc… Yêuăcầu: - Chọnăđúngăchuyênăgiaăcóătrìnhăđộăchuyênămônăcaoăvềălĩnhăvựcăđangănghiênăcứu,ăcóă phẩmăchấtătrungăthựcătrongăkhoaăhọc. - Xâyădựngăhệăthốngăcácăchuẩnăđánhăgiá,ăcácătieuăchíăcụăthể,ădễăhiểu,ăt ngăminhăđểănhậnă xét,ăđánhăgiáătheoăcácăchuẩnăấy. - Hạnăchếăthấpănhấtăảnhăh ngăquaălạiăcủaăcácăchuyênăgiaăvềăýăkiến,ăquanăđiểm… 3.2.3. Nhóm ph ng pháp toán h c SửădụngăcácălýăthuyếtăToánăhọc,ăcácăph ơngăphápălôgicăTóanăhọcăđểăxâyădựngăcácălýă thuyếtăgiáoădụcăhoặcăđểăxácăđịnhăthôngăsốăliênăquanătớiăđốiăt ợngănghiênăcứuăcủaămộtăđềătàiă nhằmătìmăraăquiăluậtăvậnăđộngăcủaăđốiăt ợng. SửădụngăToánăthốngăkêăđểăxửălýăcácătàiăliệuăthuăthậpătừăcácăph ơngăphápăkhácănhau. III. CÁC KHÁI NI M C B N C A GIÁO D C H C 1. Giáo d c 1.1. Giáo dục (theo nghĩaărộng) Giáoădụcă(theoănghĩaărộng)ălàăhoạtăđộngăgiáoădụcătổngăthểăhìnhăthànhăvàăphátătriểnănhână cáchăđ ợcătổăchức mộtăcáchăcóămụcăđích,ăcóăkếăhoạchănhằmăphátătriểnătốiăđaănhữngătiềmănĕngă (sứcămạnhăthểăchấtăvàătinhăthần)ăcủaăconăng i.ăNh ăvậy,ăgiáoădụcălàămộtăbộăphậnăcủaăquáătrìnhă xưăhộiăhìnhăthànhăcáănhânăconăng i,ăbaoăgồmănhữngănhânătốătácăđộngăcóămụcăđích,ăcóătổăchứcă củaăxưăhội,ădoănhữngăng iăcóăkinhănghiệm,ăcóăchuyênămônăgọiălàănhàăgiáoădục,ănhàăs ăphạmă đảmănhận.ăNơiătổăchứcăhoạtăđộngăgiáoădụcămộtăcáchăcóăhệăthốngăcóăkếăhoạchăchặtăchẽănhấtălàă nhàătr ng.ăVớiănghĩaărộngănh ătrên,ăgiáoădụcălàămộtăhoạtăđộngătổngăthểăbaoăgồmăgiáoădụcătríă tuệ,ăgiáoădụcăđạoăđức,ăgiáoădụcăthểăchất,ăgiáoădụcăthẩmămỹ,ăgiáoădụcălaoăđộngădoănhàătr ngăphụă tráchătr ớcăxưăhội. 1.2. Giáo dục (nghĩaăhẹp) Giáo dục (nghĩa hẹp) là một bộ phận của hoạt động giáo dục (nghĩa rộng), là hoạt động giáo dục nhằm hình thành thế giới quan khoa học, tư tưởng chính trị, đạo đức, thẩm mỹ, lao động, phát triển thể lực, những hành vi và thói quen ứng xử đúng đắn của cá nhân trong các mối quan hệ xã hội. Theoănghĩaănàyăgiáoădụcă(nghĩaăhẹp)ăbaoăgồmăcácăbộăphận:ăđứcădục,ămỹădục,ăthểă dục,ăgiáoădụcălaoăđộng. 2. D y h c Dạy học là một bộ phận của giáo dục (nghĩa rộng), là hoạt động tương tác, phối hợp thống nhất giữa hoạt động dạy của giáo viên và hoạt động học của người học nhằm truyền thụ và lĩnh hội hệ thống tri thức khoa học, kỹ năng, kỹ xảo, phát triển năng lực nhận thức và hành động, trên cơ sở đó hình thành thế giới quan khoa học, phẩm chất đạo đức nói riêng và nhân cách nói chung cho người học… 3. Giáo d ng Giáoăd ỡngăđ ợcăhiểuălàăquá trình người học nắm vững hệ thống tri thức khoa học, kỹ năng, kỹ xảo tương ứng, hình thành phương pháp nhận thức và thực hành sáng tạo.ăNóiăcáchă khác,ăgiáoăd ỡngăchínhălàăquáătrình bồi dưỡng học vấn choăng iăhọcă(họcăvấnălàăkếtăquảăcủaă việcănắmăvữngănhữngătriăthức,ăkỹănĕng,ăkỹăxảo t ơngăứng…). - Giáoăd ỡngăcóăthểăđ ợcăthựcăhiệnăthôngăquaăconăđ ngădạy học trongănhàătr ngăhoặcă cóăthểăthôngăquaăconăđ ngătự học, tự bồi dưỡng củaăcáănhânăhoặcăkếtăhợpăcảăhaiăconăđ ng. 4. T h c Tựăhọcălàăhoạtăđộngătựăgiác,ăcóămụcăđíchăcủaăcáănhân,ălàătựămìnhăđộngănưo,ăsuyănghĩ,ăsửă dụngăcácănĕngălựcătríătuệăvàăcóăkhiăcảăcơăbắpăcùngăcácăphẩmăchất,ăđộngăcơ,ătìnhăcảm…ăđểăchiếmă lĩnhămộtălĩnhăvựcăhiểuăbiếtănàoăđóăcủaănhânăloại,ăbiếnălĩnhăvựcăđóăthànhăs ăhữuăcủaă mình.ăCốtălõiă củaăhọcălàătựăhọc.ăTự học là nói đến nội lực củaăng iăhọc,ăchấtăl ợngăcủaăhọcătuỳăthuộcăchủăyếuă vàoănộiălực.ăDùăđiềuăkiệnătácăđộngătừăbênăngòaiăđốiăvớiăhọatăđộngăhọcătốtăđếnămấy,ănh ngănếuă conăng iăkhôngăcóăđủănỗălựcăbảnăthânăđểătựăhọc,ătựăbiếnăđổiămìnhăđếnămứcăcầnăthiếtăthìăkhôngă thểănàoăđạtăđ ợcămụcătiêuămongămuốn. 5. T giáo d c Tựăgiáoădụcălàămộtăbộăphậnăcủaăgiáoădục,ălàăhoạtăđộngătựăgiácăcóăýăthức,ăcóămụcăđíchăcủaă cáănhânănhằmătựăhoànăthiệnănhữngăphẩmăchấtănhânăcáchăcủaăbảnăthânăchoăphùăhợpăvớiăyêuăcầuă chuẩnămựcăcủaăxưăhội.ăBảnăchấtăcủaătựăgiáoădụcălàăquáătrìnhăýăchí.ăTrongătựăgiáoădụcăcóăsựănỗă lựcătíchăcựcăhóaămộtăhoạtăđộngănàoăđóăvàăsongăsongăvớiăquáătrìnhăđóălàăviệc kìmăhưmănhữngă ớcă muốnăkhôngăhợpălý.ăTựăgiáoădụcălàănhữngăbiểuăhiệnăcóăýăthứcăcủaăsựătựăphátătriển,ăcủaăsựătựăvậnă độngăcáănhân,ălàăgiaătốcăcủaăsựăphátătriểnăcáănhân,ănóăthúcăđẩyăsựăhìnhăthànhănhữngăphẩmăchấtă quanătrọngăvàăcầnăthiếtănhấtăđốiăvớiăcáănhân. 6. Giáo d c h ng nghi p Giáoădụcă h ớngă nghiệpă làă mộtă hệăthốngăbiệnăphápătácăđộngăcủaă giaăđình,ă nhàătr ng,ă xưă hội,ătrongăđóănhàătr ngăđóngăvaiătròăchủăđạoănhằmăgiáoădụcăhọcăsinhătrongăviệcăchọnănghề,ăgiúpă họcăsinhătựăquyếtăđịnhănghềănghiệpăt ơngălaiătrênăcơăs ăphânătíchăkhoaăhọcăvềănĕngălực,ăhứngăthúă củaăbảnăthână vàănhuăcầuă nhână lựcăcủaăcácă ngànhăsảnă xuấtătrongă xưă hội.ăMụcătiêuăchungăcủaă giáoă dụcăh ớngănghiệpănhằmăphátătriểnăvàăbồiăd ỡngăphẩmăchấtănhânăcáchănghềănhiệp;ăgiúpăhọcăsinhă hiểuă mình,ă hiểuă yêuăcầu củaă nghề;ăđịnhăh ớngăchoă họcăsinhăđiă vàoănhữngă lĩnhă vựcă màăxưăhộiăcóă yêuăcầu.ăNhiệmă vụăcủaăgiáoădụcăh ớngă nghiệpăbaoăgồmăđịnhă h ớngă nghề,ăt ăvấnănghềă vàătuyểnă chọnănghề. 7. Giáo d c c ng đ ng TheoăUNESCOăthìăgiáoădụcăcộngăđồngăđ ợcăxemănh ălàămộtăt ăt ng,ămộtăcáchălàmămớiă mẻănhằmăxâyădựngămốiăquanăhệăbềnăvững,ăgắnăbóăgiữaăgiáoădụcăvớiăcácăquáătrìnhăxưăhội,ăvớiăđ iă sốngăvàălợiăíchăcủaăcộngăđồng.ăĐóălàăcáchăthứcătốtăvàăcóăhiệuăquảănhằmătạoăraănhữngăđiềuăkiện,ă cơăhộiăđểăthựcăhiệnăsựăcôngăbằngăxưăhội,ătạoălập nềnătảngăchoăsựăphátătriểnăvàăsựăổnăđịnhăcủaăxưă hội.ăGiáoădụcăcộngăđồngăđ ợcăhiểuălàăgiáoădụcăchoătấtăcảămọiăng i,ălàăápădụngăchoămọiăng iă trongăxưăhội.ăNóiămộtăcáchăcụăthểăhơnăgiáoădụcăcộngăđồngălàăquáătrìnhăbiếnăđổiăcácăloạiătr ngă họcăthànhăcácătrung tâmăgiáoădụcăvàăcâuălạcăbộăvĕnăhóaăchoămọiălứaătuổi.ăNếuăthựcăhiệnăthànhă côngăđ ngălốiăgiáoădụcăcộngăđồng,ăxưăhộiăsẽălàămộtătr ngăhọcăkhổngălồ,ătrongăđóăgiáoădụcătr ă thànhămộtăđộngălựcăphátătriểnătrựcătiếpăvàăquanătrọngănhấtăcủaătoànăxưăhội. 8. Giáo d c th ng xuyên Giáoădụcăth ngăxuyênăđ ợcăhiểuălàămộtăhệăthốngăgiáoădụcănhằmămụcăđíchătạoăcơăhộiă giáoădụcăliênătục,ăth ngăxuyên,ăthoảămưnănhuăcầuăhọcătậpăsuốtăđ iăcủaămọiăthànhăviênătrongăxưă hội,ăgiúpăhọăthíchăứngăvớiăsựătiếnăbộănhanhăchóngăvềăkhoaăhọcă- kỹăthuật,ăthamăgiaătíchăcựcăvàoă quáătrìnhăphátătriểnăkinhătếă- xưăhộiăcủaăđấtăn ớc. 9. Công ngh giáo d c Sựătácăđộngă mạnhă mẽ,ăsâuăsắcă vàă th ngă xuyênăcủaăkhoaă họcăkỹăthuậtă vàoă nềnăsảnă xuấtă đạiăcôngănghiệpă làmă nảyăsinhă mộtăkháiă niệmăkhoaă họcăchuyênăbiệt:ă công nghệ.ăĐốiă vớiă nềnăsảnă xuấtăraăcủaăcảiă vậtăchấtăcông nghệ làă mộtăkhoaă họcăchuyênă nghiênăcứuăcáchăthứcă xửă lý,ăchếătác,ă biếnă đổiă trạngă thái,ă tínhă chất,ă hìnhă dángă củaă nguyênă vậtă liệuă (hayă bánă thànhă phẩm)ă thànhă sảnă phẩm.ăNóăphátă hiệnăraăcácăquiă luậtăcơ,ă lý,ă hóaăcóăthểăvậnădụngă vàoăcácăquáă trìnhăsảnă xuấtăraăcủaă cảiăvậtăchấtănhằmănângăcaoăchấtălựơng,ăhiệuăquả,ănĕngăsuất Mộtătrongănhữngăxuăthếăcủaăth iăđạiămớiălàăđầuăt ăcôngănghệăphátătriển.ăKhiăđầuăt ătrongă lĩnhă vựcă giáoădụcă nóiă chungă vàădạyă họcă nóiăriêng,ă xuă thếăchungă làăđầuă t ătheoă chiềuă sâu.ă Việcă đầuăt ădạyăhọcătheoăchiềuăsâuăthựcăchấtălàăđầuăt côngănghệădạyăhọc.ăTheoănghĩaăhẹp,ăcôngănghệă dạyăhọcălàăviệcăsửădụngănhữngăphátăminh,ănhữngăsảnăphẩmăcôngănghiệpăhiệnăđạiăvềăthôngătinăvàă cácăph ơngătiệnăkỹăthuậtăvào dạyăhọc.ăTheoănghĩaărộng,ăcôngănghệăgiáoădục làăkhoaăhọcăvềăgiáoă dục,ănóăxácălậpăcácănguyênătắcăhợpălýăcủaăcôngătácădạyăhọcăvàănhữngăđiềuăkiệnăthuậnălợiănhấtăđểă tiếnăhànhăquáătrìnhăđàoătạoăcũngănh ăxácălậpăcácăph ơngăphápăvàăph ơngătiệnăcóăkếtăquảănhấtăđể đạtămụcăđíchăđàoătạoăđềăraăđồngăth iătiếtăkiệmăđ ợcăsứcălựcăcủaăthầyăvàătròă(UNESCO). IV. C U TRÚC C A GIÁO D C H C VÀ M I QUAN H GI A GIÁO D C H C V I CÁC KHOA H C KHÁC 1. H th ng các khoa h c v giáo d c Giáoădụcăhọcăbaoăgồmănhiềuăngànhăkhoaăhọcăcụăthểătạoăthànhămộtăhệăthốngăcácăkhoaăhọcă giáoădục: 1.1. Giáo dục học đại cương - Nhữngăvấnăđềăchungăcủaăgiáoădụcăhọc - Tổăchứcăhọatăđộngădạyăhọc - Tổăchứcăhọatăđộngăgiáoădục - Tổăchứcăquảnălýănhàătr ng - Lịchăsửăgiáoădụcă… 1.2. Giáo dục học chuyên ngành - Lý luậnăvàăph ơngăphápădạyăhọcăcácămônăhọc - Giáoădụcăhọcăđặtăbiệt - Giáoădụcăhọcămầmănon - Giáoădụcăhọcăphổăthông - Giáoădụcăhọcănghềănghiệp - Giáoădụcăhọcăđạiăhọc - Giáoădụcăhọcăquânăsự - Xưăhộiăhọcăgiáoădục - Kinhătếăhọcăgiáoădục… 2. M i quan h c a Giáo d c h c v i các khoa h c khác 2.1. Triết học: Làăkhoaă họcă vềăcácăquiă luậtăchungă nhấtăcủaăsựăphátătriểnătựă nhiên,ă xưă hộiă vàăt ăduyăconă ng i,ă làă nềnătảngăchoă sựăphátătriểnă Giáoădụcă học.ă Triếtă họcăcungăcấpă cácăquană điểmăph ơngăphápă luậnă vàăcácăquiă luậtăchoă việcă nghiênăcứuăsựă vậnăđộngă vàăphátă triểnăcủaă giáoă dục. 2.2. Xã hội học: Nghiênăcứuăảnhăh ngăcủaămôiătr ngăxưăhộiăđốiăvớiăconăng iăvàăquană hệă conă ng i,ă vạchă raă nhữngă đặcă điểmă phátă triểnă kinhă tế- vĕnă hóa,ă xưă hộiă vàă ảnhă h ngă củaă chúngăđếnăsựăhìnhăthànhănhânăcáchăconăng i.ăTừăđóăgiúpăGiáoădụcăhọcăgiảiăquyếtănhữngăvấnăđềă vềămụcăđích,ănộiădungăgiáoădục. 2.3. Sinh lý học thần kinh: Muốnă nghiênăcứuă vềăsựăphátă triểnăcủaăconă ng i,ă Giáoădụcă họcăphảiădựaăvàoăcácăphátăhiện,ăcácăkiếnăthứcăcủaăsinhălýăhọcăthầnăkinhănh :ăsựăphátătriểnăcủaăhệă thốngăthầnăkinh,ăcácăđặcăđiểmăcủaăhệăthầnăkinh… 2.4. Tâm lý học lứa tuổi, Tâm lý học sư phạm, Tâm lý học xã hội cóă vaiătròărấtăquană trọngăđốiăvớiăviệcănghiênăcứuăvàăphátătriểnăcủaăGiáoădụcăhọc. 2.5. Lý thuyết thông tin, điều khiển học, tin học ngàyă càngă đ ợcă nghiênă cứuă vàă ứngă dụngărộngărưiătrongăGiáoădụcăhọc. V. Đ NH H NG NGHIểN C U VÀ PHÁT TRI N GIÁO D C H C TRONG GIAI ĐO N HI N NAY 1.ăSựăphátătriểnănh ăvũăbưoăcủaăcuộcăcáchămạngăkhoaăhọcă– côngănghệ,ăsựăhìnhăthànhănền kinhătếătriăthức,ăxưăhộiăthôngătinăvàăxuăthếătoànăcầuăhóa…ăđưătácăđộngămạnhămẽăđếnătấtăcảăcácă lĩnhăvựcăcủaăđ iăsốngăxưăhội,ătrongăđóăcóăgiáoădục.ăXuăthếăphátătriểnăgiáoădụcăthếăgiớiăđưăđ ợcă UNESCOăkháiăquátăthànhă21ăđiểmăvớiăcácăt ăt ngăchủăyếu: - Giáoădụcăth ngăxuyênăphảiălàăđiểmăchủăđạoăcủaămọiăchínhăsáchăgiáoădục;ăgiáoădụcă suốtăđ i,ăgiáoădụcăbằngămọiăcách,ăgiáoădụcăchoămọiăng i,ăxâyădựngămộtăxưăhộiăhọcătập.ăGiáoă dụcăphảiălàmăchoămỗiăng iătr ăthànhăng iădạyăvàăng iăkiếnătạoănênăsựătiếnăbộăvĕnăhóaăcủaă bảnăthân - Giáoădụcăkhôngăchỉădạyăchoăconăng iăcóăhọcăvấnămàăphảiăthựcăhành,ăthựcănghiệmăđểă cóătayănghề,ăvàoăđ iăkhôngăbỡăngỡ.ăPhátătriểnăgiáoădụcăgắnăliềnăvớiăphátătriểnăkinhătếă- xưăhội,ă chúăýăgiáoădụcăh ớngănghiệpăđểăcóăthểălậpăthân,ălậpănghiệp - Giáoădụcătrẻăemătr ớcătuổiăđếnătr ngăphảiălàămộtămụcătiêuălớnătrongăchiếnăl ợcăgiáoă dục.ăGiáoădụcăphổăthôngăcơăs ăphảiălàămụcătiêuăhàngăđầuăcủaăchínhăsáchăgiáoădục. - Giáoăviênăphảiăđ ợcăđàoătạoăđểătr ăthànhănhữngănhàăgiáoădụcăhơnălàănhữngăchuyênăgiaă truyềnăđạtăkiếnăthức.ăViệcăgiảngădạyăphảiăthíchănghiăvớiăng iăhọcăchứăkhôngăphảiăápăđặtămáyă mócăbuộcăng iăhọcătuânătheo. Cácăn ớcătrênăthếăgiớiăđangătiếnăhànhăcảiăcáchăgiáoădụcătheoăcácăh ớngălớnăsau: - Tĕngăc ngăgiáoădụcănhânăvĕn - Côngănghệă- thôngătin - Đàoătạoănhữngăconăng iăvừaăcóătriăthức,ăvừaăcóăkỷănĕng,ănĕngălựcăthựcăsựăđóngăgópă vàoăsựăphátătriểnăxưăhội. - Hiệnăđạiăhóaăcácăph ơngăphápădayăhọcă– giáoădục NềnăgiáoădụcăViệtăNamăcũngăđangătrênăconăđ ngăđổiămớiănhằmăđápăứngăvớiănhữngăyêuă cầuăcủaăsựănghiệpăcôngănghiệpăhóaă- hiệnăđạiăhóaăđấtăn ớc.ăCácăgiảiăphápăchiếnăl ợcăphátătriểnă giáoădụcătrongăgiaiăđoạnăhiệnănayălà: - Tĕngăc ngăcácănguồnălựcăchoăgiáoădụcă– đàoătạo. - Xâyădựngăđộiăngũăgiáoăviên,ătạoăđộngălựcăchoăng iădạyă- ng iăhọc - Đổiămớiănộiădung, ph ơngăphápăgiáoădụcă– đàoătạoăvàătĕngăc ngăcơăs ăvậtăchấtăcácă tr ngăhọc - Đổiămớiăcôngătácăquảnălýăgiáoădục - Thựcăhiệnăcôngăbằngăxưăhộiătrongăgiáoădục 2.ăCácăđịnhăh ớngăphátătriểnăgiáoădụcătrênăthếăgiớiăvàătrongăn ớcă ătrênăđưăvạchăraăchoă Giáoădụcăhọc nhữngănhiệmăvụăvàănộiădungănghiênăcứu: - Nghiênăcứuăvàăhoànăthiệnăcácăvấnăđềăvềăph ơngăphápăluậnăkhoaăhọcăgiáoădục - Nghiênăcứuăhoànăthiệnăcácăcơăs ălýăluậnăvàăthựcătiễnăcủaăgiáoădụcătrongăgiaiăđoạnămới,ă xácăđịnhămốiăquanăhệăbiệnăchứngăgiữaăgiáoădụcăvàăsựăphátătriểnăkinhătếă- xưăhội. - Nghiênăcứuăcácăvấnăđềăvềăđổiămớiămụcătiêu,ănộiădung,ăph ơngăphápădạyăhọcă– giáoădụcă đápăứngăvớiăsựăphátătriểnăthựcătiễn - Nghiênăcứuăứngădụngăcácăthànhătựuăcủaăkhoaăhọcă– côngănghệăvàoăquáătrìnhădạyăhọcă– giáoădụcănhằmănângăcaoăchátăl ợngăgiáoădục… Tómălại,ătấtăcảăcácăvấnăđềătrongăGiáoădụcăhọcăđềuăcầnăphảiăđ ợcănghiênăcứu,ăphátătriểnăvàă hoànăthiệnătheoăh ớngănângăcaoătínhăkhoaăhọc,ătínhăthựcătiễn,ălàmăchoăGiáoădụcăhọcăgópăphầnă thúcăđẩyămạnhămẽănếnăgiáoădụcăquốcădânăđápăứngăvớiăđòiăhỏiăcủaăsựăphátătriểnăkinhătếă- xưăhội. H NG D N H C T P CH NG 1 1. Giải thích giáo dục là một hiện tượng xã hội đặc biệt 2. Phân tích các tính chất và chức năng xã hội cơ bản của giáo dục. Từ đó nêu lên vai trò của giáo dục đối với sự phát triển xã hội hiện đại. 3. Giải thích đối tượng nghiên cứu của Giáo dục học 4. Phân biệt các khái niệm cơ bản của Giáo dục học: Giáo dục (nghĩa rộng) - Dạy học – Giáo dục (nghĩa hẹp) và mối quan hệ của chúng. ______________________________________________________ Ch ng 2: VAI TRọ C A GIÁO D C VÀ CÁC YểU T KHÁC Đ I V I S HỊNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N NHỂN CÁCH I. KHÁI NI M V NHỂN CÁCH VÀ S PHÁT TRI N NHỂN CÁCH 1. Khái ni m v nhơn cách Theoă Tâmă lýă học,ă nhânăcáchă làătổă hợpăcácă tháiăđộ,ăthuộcătínhăriêngă trongăquană hệă hànhă độngăcủaătừngăng iăvớiăthếăgiớiătựănhiên,ăthếăgiớiăđồăvậtădoăconăng iăsángătạoăra,ăvớiăxưăhộiăvàă vớiăbảnăthân.ă(PhạmăMinhăHạcă– Mộtă sốă vấnăđềă giáoădụcă vàăkhoaă họcă giáoădụcă - 1986). Nhână cáchălàăbộămặtătâmălýă- đạoăđứcăcủaămỗiăng i,ăđóălàătoànăbộănhữngăđặcăđiểm,ăphẩmăchấtătâmălýă quiăđịnhăgiáătrịăxưăhộiăvàăhànhăviăxưăhộiăcủaăng iăđó. Nhânăcáchăcủaăconăng iăđ ợcăphânătíchătrênăbaăbìnhădiệnăkhácănhauăvàăđ ợcăđánhăgiáă ă baămứcăđộăkhác nhau : - Mứcăđộăbênătrongăcáănhân,ănhânăcáchăconăng iăđ ợcăthểăhiệnă ădạngăcáătính,ă ăsựăkhácă biệtăcủaă ng iă nàyă vớiă nhữngă ng iăkhác.ă ăbìnhădiệnă này,ă nhână cáchăbộcă lộă trongă tínhăkhôngă đồngănhấtăvớiămọiăng i,ăvớiăcáiăchung,ăgiáătrịăcủaănhânăcáchălàă ătínhătínhăcựcăcủaănóătrongăviệcă khắcăphụcănhữngăsựăhạnăchếăcủaăhoànăcảnhăvàăsựăhạnăchếătựănhiênăcủaămình. - Mứcăđộăgiữaăcácăcáă nhân,ă nhânăcáchăđ ợcăthểă hiệnătrongă mốiăquană hệă màă nóăthamă giaă trongăquáătrìnhă hoạtăđộngăcộngăđồng.ă Giáătrịăcũaă nhânăcáchăđ ợcăthể hiệnă trongăcácă hànhă vi,ăcửă chỉăxưăhộiăcủaănó. - Mứcăđộăcaoănhất,ănhânăcáchăd ngănh ăv ợtăraăngoàiăkhuônăkhổăcủaăcáătínhăvàăraăngoàiă khuônăkhổăcủaănhữngămốiăquanăhệăthựcăsựăvớiăcácăcáănhânăkhác.ă ăđâyănhânăcáchăđ ợcăxemăxétă nh ălàămộtăchủăthểăhoạtăđộngăđangăthựcăhiệnămộtăcáchătíchăcực,ăcóăchủăđịnhăhayăkhôngăchủăđịnh,ă nhữngă biếnă đổiă trongă nhữngă ng iă khácă (cóă liênă quan,ă quenă biếtă hoặcă khôngă liênă quan,ă khôngă quenă biết).ă Giáă trịă củaă nhână cáchă thểă hiệnă ă nhữngă tácă độngă màă nhână cáchă nàyă gâyă raă đốiă vớiă nhữngăbiếnăđổiăcủaăcácănhânăcáchăkhác.ă Tấtăcảă nhữngăbiếnăđổiăcơăbảnă màăcáănhânătạoăraăđ ợcă ă nhữngăcáănhânăkhác,ăđặcăbiệtă làă ăbảnă thână mìnhă nh ă làă “ă mộtă ng iăkhác”ăđưătạoăthànhă nétăđặcă tr ngăđầyăđủăvàăcóăgiáătrịănhấtăcủaăcáănhânăấyănh ălàămộtănhânăcách. Nh ă vậyă nhânăcáchăconă ng iă làă mứcăđộăphùă hợpă giữaă thangă giáă trịă vàăth ớcăđoă giáă trịă củaă ng iăấyă vớiă thangăgiáătrịă vàăth ớcăđoăgiáătrịăcủaă xưă hội,ăđộăphùă hợpăcàngăcaoăthìă nhânăcáchă càngălớn. TheoăGiáoădụcăhọc,ănhânăcáchăbaoăgồmătấtăcảăcácănét,ăcácămặt,ăcácăphẩmăchấtăcóăýănghĩaă xưăhộiătrongămộtăconăng i.ăNhânăcáchălàătoànăbộăcácăđặcăđiểmătâmăsinhălýăcủaăcáănhânăđ ợcăxưă hộiăđánhă giáă tạoă nênă giáătrịăcủaă cáă nhânăđó.ă Tùyătheoătrìnhăđộăphátătriểnăcủaă xưă hộiă màăcácăđặcă điểmă củaă cáă nhână đ ợcă nhìnă nhậnă vàă đánhă giáă khácă nha u.ă Nhữngă đặcă điểmă củaă cáă nhână cũngă đ ợcăđánhăgiáăkhácănhauăt ơngăứngăvớiănhữngăvaiătròăkhácănhauăcủaăhọ. - Theoăquană niệmă truyềnăthốngă nhânăcáchă làăsựă thốngă nhấtă giữaăphẩmăchấtă vàă nĕngă lựcă củaăcáă nhânăbaoă gồmăcácăphẩmăchấtăchínhătrị,ăt ăt ng,ăđạoăđức,ătác phongăvàăcácă nĕngă lực,ăs ă tr ng,ă nĕngă khiếu.ă Ng iă cóă nhână cáchă phảiă làă ng iă thốngă nhấtă đ ợcă haiă mặtă phẩmă chấtă vàă nĕngălực,ătứcălàăthốngănhấtăgiữaămặtăđứcăvàătài. - Theoăcáchătiếpăcậnă giáă trịăthìăcốtă lõiăcủaă nhânăcáchă làă hệă thốngăđịnhă h ớngă giáă trịă màă mỗiăcáănhânălựaăchọnăchoămình,ăbaoăgồmă: +ăCácăgiáătrịăt ăt ng:ălýăt ng,ăniềmătin… +ăCácăgiáătrịăđạoăđức:ăl ơngătâm,ătráchănhiệm,ălòngănhânăái,ălòngătrungăthựcă… +ăCácăgiáătrịănhânăvĕn:ăhọcăvấn,ănghềănghiệp,ătìnhăyêu,ăth iătrang,ătàiănĕng… Nh ăchúngătaăbiết,ăgiáătrịălàătấtăcảănhữngăgìăcóăýănghĩaăđốiăvớiăxưăhội,ătậpăthểăvàăcáănhân,ă phảnăánhănhữngămốiăquanăhệăchủăthểă– kháchăthể,ăđ ợcăđánhăgiáăxuấtăphátătừănhữngăđiềuăkiệnăxưă hộiă– lịchăsửăcụăthểă vàăphụă thuộcă vàoătrìnhăđộăphátătriểnăcủaă nhânăcách.ăKhiăđưăđ ợcă nhậnă thức,ă đánhăgiáăvàăchọnălựa,ăgiáătrịătr ăthànhămộtătrongănhữngăđộngălựcăthúcăđẩyăconăng iăđiătheoămộtă xuă h ớngă nhấtăđịnh.ăTrongăthựcă tế,ăđịnhă h ớngă giáă trịăphảnăánhă nhuăcầu,ă nguyệnă vọngăcủaăconă ng i,ăphảnăánhăcáiămàăhọăyêuăthíchăvàăchoălàăquýăgiá. Địnhăh ớngăgiáătrịăchỉăđạoăhoạtăđộngăcủaă conăng i,ănóăcóăýănghĩaărấtăquanătrọng,ăbiếtăđ ợcăđịnhăh ớngăgiáătrịăcủaăconăng iăthìăbiếtăđ ợcă tháiăđộ,ă hànhă viăcủaă họ.ăNắmăđ ợcăđịnhă h ớngă giáă trị,ăconăng iăsẽădễădàngă hơnătrongă việcăđốiă nhână xửăthếă vàătổăchức,ăđiềuăkhiểnăhoạtăđộngăcộngăđồng.ăĐịnhă h ớngăgiáătrịăđ ợcăhìnhă thànhăvàă củngăcốăb iă nĕngă lực,ănhậnăthức,ăkinhă nghiệmăsốngăcủaătừngăcáănhân.ăQuáătrìnhă hìnhăthànhăđịnhă h ớngă giáă trịărấtăphứcă tạp,ă gắnă liềnă vớiă việcă giảiăquyếtăcácă mâuăthuẫnă nh ă mâuăthuẫnă giữaă cácă độngă cơă khácă nhau,ă mâuă thuẫnă giữaă ýă thứcă nghĩaă vụă vàă lòngă hamă muốn,ă mâuă thuẫnă giữaă kíchă thíchăthựcădụngăvớiăhànhăviăđạoăđức 2. Khái ni m v s phát tri n nhơn cách Conă ng iă khiă mớiă sinhă raă ch aă cóă nhână cách.ă Nhână cáchă chỉă hìnhă thànhă vàă phátă triểnă trongăqúaătrìnhăconă ng iăsống,ă hoạtăđộngă vàă giaoă l uătrongăđ iăsốngă xưă hội.ăSựăphátătriểnănhână cáchălàăqúaătrìnhătĕngătr ng,ătíchălũy,ăhoànăthiệnăvềăthểăchất,ătâmălýăvàăxưăhộiăcủaăcáănhân. - Sựăphátătriểnăvềă mặtăthểăchất:ăbiểuă hiệnă ă nhữngăbiếnăđổiăvềăchiềuă cao,ătrọngă l ợng,ăcơă bắp,ăsựăhoànăthiệnăcácăgiácăquanăvàăsựăphốiăhợpăvậnădộngăcơăthể. - Sựăphátătriểnăvềămặtătâmălý:ăthểăhiệnă ănhữngăbiếnăđổiăcủaăcácăqúaătrìnhănhậnăthức,ătìnhă cảm,ăýăchí…ăvàă ăsựăhìnhăthànhănhữngăthuộcătínhătâmălýămớiăcủaăcáănhân. - Sựăphátătriểnă vềă mặtă xưă hội:ă thểă hiệnă ă nhữngăbiếnăđổiătrongă tháiăđộăc ă xửă vớiă ng iă xungăquanh,ă ăsựăthamăgiaătíchăcựcăvàoăcácăquanăhệăvàăhoạtăđộngăxưăhội.ă Qúaătrìnhăhìnhăthànhăvàăphátătriểnănhânăcáchăchịuătácăđộngăcủaănhiềuăyếuătốănh ăbẩmăsinhă - diătruyền,ămôiătr ng,ăgiáoădụcăvàăhoạtăđộngăcáănhân. II. VAI TRọ C A DI TRUY N, MỌI TR NG VÀ H AT Đ NG CÁ NHỂN Đ I V I S HỊNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N NHỂN CÁCH 1. Vai trò c a di truy n đ i v i s phát tri n nhơn cách Diătruyềnă làăsựătáiă tạoă lạiă ăthếă hệăsauă nhữngăthuộc tínhăsinhă họcă giốngă vớiăthếăhệă tr ớc.ă Cácă thuộcă tínhă sinhă họcă đ ợcă diă truyềnă baoă gồmă cấuă tạoă giảiă phẫu,ă sinhă lýă cơă thể,ă nhữngă đặcă điểmă nh ă màuă mắt,ă màuătóc,ă vócădáng,ăthểătạng,ăcácă giácăquan,ăt ăchất,ă mộtăsốăđặcăđiểmăcủaă hệă thầnăkinh… Diătruyềnătạoătiềnăđềăvậtăchấtăchoăsựăphátătriểnănhânăcách.ăĐiềuăđóăcóănghĩaălàănếuăcáăthểă khôngătiếpă nhậnăđ ợcă vậtăchấtădiătruyềnăcủaă người thìăsẽăkhôngăcóăđ ợcătiềnăđềă vậtăchấtăchoăsựă phátătriểnă nhânăcách.ăMộtăcơăthểă lànhă mạnh,ăcácă giácăquanăđầyăđủ,ă hệă thầnăkinhăbìnhă th ng sẽă tạoătiềnăđềăthuậnălợiăchoăsựăphátătriểnănhânăcách. Cácăđặcătínhăcơăthểăcóăảnhăh ngăđếnătốcăđộ,ămứcăđộăvàătínhăchấtăcủaăviệcăhìnhăthànhăcácă kỹănĕng,ăkỹăxảo,ănĕngălựcăcủaăcáănhânăchứăkhôngăquyếtăđịnhăsẵnăchoăsựăphátătriểnănhânăcáchăconă ng i.ăNhữngă t ăchấtădiătruyềnăđịnhă h ớngăchoăconă ng iă vàoăcácă lĩnhă vựcă hoạtăđộngărộngă rưiă chứăkhôngă vàoă mộtă lĩnhă vựcăhoạtăđộngăcụăthểă vàăcũngăkhôngăquiăđịnhătr ớcă nĕngă lựcăcụăthểăcủaă cáănhân.ăNh ngăđểăt ăchấtăbiếnăthànhăkhảănĕngăhiệnăthựcăcònătùyăthuộcăvàoăhoànăcảnhăsống,ăvàoă sựăgiáoădụcăvàănhấtălàătùyăthuộcăvàoăýăchíărènăluyệnăcủaăcáănhân. Hoànăcảnh,ăgiáoădục,ăhoạtăđộngăcáănhân,… T ăchấtă----------------------------------------------------------- >ăNĕngălực Trongă côngă tácă giáoă dụcă chúngă taă cầnă chúă ýă đúngă mứcă vaiă tròă củaă diă truyềnă trongă sựă phátă triểnănhânăcáchăđểătránh nhữngătháiăđộăsauăđâyă: - Khôngăquanătâmăđếnănhữngăđặcăđiểmă t ăchấtăcủaăhọcăsinhă vàăđòiă hỏiă mọiă họcăsinhăphảiăcóă khảă nĕngă hoànă thànhă nhữngă nhiệmă vụă họcă tậpă nh ă nhauă hoặcă khôngă chúă ýă phátă huyă nhữngă t ă chất thuậnălợiă ămộtăsốăhọcăsinhăcũngănh ăkhôngătìmăcáchăhỗătrợăchoănhữngăhọcăsinhăkhôngăcóăt ă chấtăthuậnălợi. - Đềăcaoăảnhăh ngăcủaăyếuătốădiătruyềnăđếnămứcăchoănhânăcáchălàăbẩmăsinhăvàăphủănhậnăkhảă nĕngăbiếnăđổiăbảnăchấtăconăng i - Hạăthấpăvaiătròăcủaăgiáo dụcăquaăviệcătổăchứcăgiáoădụcătheoămứcăđộăphátătriểnăđưăbịăquiăđịnhă b iăyếuătốădiătruyền. 2. Vai trò c a môi tr ng đ i v i s phát tri n nhơn cách Môiătr ngă làă hệă thốngăcácă hoànă cảnhăbênă ngoài,ă cácăđiềuăkiệnătựă nhiênă vàă xưă hộiăcầnăthiếtă cho hoạtăđộngăsốngă vàăphátă triểnăcủaăcáă nhân.ăMôiă tr ngă gồmă haiă loại:ă môiă tr ngătựă nhiênă vàă môiătr ngăxưăhội. - Vai trò của môi trường tự nhiên Nhữngă đặcă điểmă vềă địaă hình,ă th iă tiết,ă khíă hậuă tạoă điềuă kiệnă rènă luyệnă hìnhă thànhă nhữngă phẩmăchấtănhânăcáchăcủaăcáănhân.ăThôngăth ngătínhăcáchăcủaăconăng iăliênăquanăđếnăđặcăđiểmă địaălýăcủaăkhuăvựcăsinhăsống.ăTuyănhiênămôiătr ngătựănhiênăkhôngăảnhăh ngătrựcătiếpăhayăcóăýă nghĩaăquyếtăđịnhă màăchỉăcóăảnhă h ngă giánătiếpăđếnăsựăhìnhă thànhă vàăphátătriểnă nhânăcách.ăMôi tr ngă tựă nhiênă ảnhă h ngă đếnă sựă phátă triểnă nhână cáchă nh ngă khôngă mạnhă mẽă vàă quană trọngă bằngăảnhăh ngăcủaămôiătr ngăxưăhội. - Vai trò của môi trường xã hội Môiătr ngăxưăhộiăgồmăcó:ămôiătr ngăxưăhộiălớnăvàămôiătr ngăxưăhộiănhỏ. +ă Môiă tr ngă xưă hộiă lớn:ă baoă gồmă cácă yếuă tố:ă kinhă tế,ă chínhă trị,ă vĕnă hóa,ă phápă luật,ă nhàă n ớc,… +ăMôiătr ngăxưăhộiănhỏ:ălàănhữngăyếuătốăgắnăliềnăvớiăđ iăsốngăhàngăngàyănh ăgiaăđình,ănhàă tr ng,ăkhuădânăc ,… Môiă tr ngă xưă hộiă cóă ảnhă h ngă quană trọngă đốiă vớiă sựă hìnhă thnhă vàă phátă triểnă nhână cách.ă Tr ớcă hếtăsựă hìnhăthànhă vàăphátă triểnă nhână cáchăchỉăcóăthểăthựcă hiệnă trongă mộtă môiătr ngă xưă hội,ă cáă nhână khôngă sốngă trongă môiă tr ngă xưă hộiă sẽă khôngă hìnhă thànhă phátă triểnă nhână cáchă ng i.ăĐiềuăđóăđ ợcăchứngă minhăquaă nhữngă tr ng hợpă trẻăemăbịă l uă lạcă trongărừngă tuyăđ ợcă thúăvậtănuôiăd ỡngănh ngăchỉăcóăthểăsốngătheoăkiểuăđộngăvậtăchứăkhôngăthểăphátătriểnănhânăcáchă choădùăsauăđóăđưăđ ợcăconăng iăđ aăvềănuôiădạyătrongămôiătr ngăxưăhội.ăMặtăkhác,ămôiătr ngă xưă hộiă quiă địnhă mụcă đích,ă nộiă dungă vàă chiềuă h ớngă củaă sựă phátă triểnă nhână cách,ă nóă giúpă conă ng iăhìnhăthànhănhânăcáchănh ăgiaoătiếpăvàăhoạtăđộngăxưăhội. * Cơ chế tác động của môi trường xã hội đến cá nhân: - Môiătr ngăxưăhộiălớnăkhôngătácăđộngătrựcătiếpăđếnăcáănhânămàătácăđộngăgiánătiếpăthôngă quaămôiătr ngăxưăhộiănhỏ.ăMôiătr ngăxưăhộiălớnăth ngăkhóăthayăđổiănh ngănếuănóăthayăđổiăsẽă kéoătheoăsựăthayăđổiătínhăchấtăvàăcácămốiăquanăhệăcủaămôiătr ngăxưăhộiănhỏ. - Môiătr ngăxưăhộiănhỏăảnhăh ngătrựcătiếpăvàătácăđộngăth ngăxuyên,ă mạnhămẽăđếnăsựă hìnhăthànhă vàăphátătriểnă nhânăcách.ă Mỗiă cáă nhână thamă giaă cùngă lúcă vàoă nhiềuă môiă tr ngă nhỏ.ă Tínhăchấtăcủaăcácă môiătr ngănhỏă nàyăchiăphốiărõărệtăđếnăcáănhân.ăTuyă nhiênă môiă tr ngă xưă hộiă nhỏăcóă thểăbịăbiếnăđổiădễădàngăb iăsựăthayăđổiăcủaă môiă tr ngă xưă hộiă lớnă vàăb iă hoạtăđộngăcủaă cácăthànhăviên. - Tácăđộngăcủaămôiătr ngăxưăhộiăkhôngăhoànătoànătrựcătiếpăchiăphốiăđếnăcáănhânămàăphảiă thôngăquaă “bộă lọcăcáănhân”ă (nhữngăkinhă nghiệm,ă vốnăsốngă vàă nhữngăđịnhă h ớngă giáătrịăđưă hìnhă thànhătrongă mỗiăcáă nhân).ăĐiềuă nàyă gópăphầnă lýă giảiă hiệnăt ợngă nhữngă ng iă cùngăsốngătrongă mộtăkhuăvực,ămộtăcộngăđồngăxưăhộiănh ngăcóănhiềuăsựăkhácăbiệtăvềănhânăcách. Đốiă vớiă trẻăem,ă vìăch aă thamă giaă cácă hoạtăđộngă xưă hội,ă nghềă nghiệpă nênă môiătr ngă xưă hộiă nhỏă (giaă đình,ă nhàă tr ng,ă nhómă bạn)ă cóă ảnhă h ngă quană trọng;ă cònă đốiă vớiă ng iă tr ngă thành,ăhoạtăđộngănghềănghiệpătácăđộngăđếnăcáănhânăthôngăquaăbộălọcăcáănhânămạnhăhơnătácăđộngă củaă môiătr ngă nhỏ.ăNgoàiăraăcáă nhânăkhôngăchỉă làăđốiăt ợngă nhậnăsựătácăđộngăcủaă môiă tr ngă màăcònă làăchủăthểăthamă giaăbiếnăcảiă môiătr ngănh ăcâuă nóiăcủaăMarx:ă “Hoàn cảnh sáng tạo ra con người trong chừng mực con người sáng tạo ra hoàn cảnh” Nh ăvậy,ămôiătr ngăkhôngăđóngăvaiătròăquyếtăđịnhăđốiăvớiăsựăphátătriểnănhânăcách,ămứcă độăảnhă h ngăcủaă môiătr ngătùyăthuộcă vàoă lậpă tr ng,ăquanăđiểm,ătháiăđộ,ă xuăh ớng,ănĕngă lựcă củaă cáă nhân.ă Trongăcôngă tácă giáoădục,ăđiềuăquană trọngă làă giúpăcáă nhână hìnhăthànhăkhảă nĕngă tựă giáoădụcătheoăhệăthốngăđịnhăh ớngăgiáătrịăphùăhợpăvớiăcácăchuẩnămựcăxưăhội,ăđểăhọăbiếtăchọnălựaă họcăhỏiănhữngăđiềuătíchăcựcălànhămạnhăvàăbiếtăloạiăbỏătránhăxaănhữngăđiềuăxấuăxaătiêuăcựcătrongă môiătr ngăsống. 3. Vai trò c a h at đ ng cá nhơn đ i v i s phát tri n nhơn cách * Hoạt động cá nhân Hoạtăđộngă làă mốiăquană hệă tácăđộngăquaă lạiă giữaăconă ng iă(chủăthể)ă vàă thếă giớiă(kháchă thể)ăđểă tạoă raăsảnăphẩmăcảă vềăphíaăthếă giới,ăcảă vềăphíaăconă ng i.ăCuộcăsốngăcủaăconă ng iă làă mộtă chuỗiă hoạtă động,ă b iă lẽă hoạtă độngă làă ph ơngă thứcă tồnă tạiă củaă conă ng i,ă làă nhână tốă quyếtă địnhă trựcătiếpăsựă hìnhăthànhă vàăphátă triểnă nhânăcách.ă Hoạtăđộngăgiúpăcáă nhânătrảiă nghiệmă vàăthuă thậpă vốnăsốngăđểă tr ngă thành,ăphátă triển;ă hoạtăđộngă giúpăconă ng iă thíchă nghiăđ ợcă vớiă hoànă cảnhă vàă tựăkhẳngăđịnhă nhână cáchăcủaă mình.ă Thôngăquaă haiăquáă trìnhăchủă thểă hóaă vàăkháchăthểă hoá,ă nhânăcáchăconă ng iăbộcă lộă vàă hìnhăthành.ă Thôngăquaă hoạtăđộng,ăconă ng iădầnădầnă hoànă chỉnhăbảnăthân,ă hìnhă thànhă nhữngă nétă nhânăcáchăthíchă hợpă vớiă yêuăcầuăcủaă hoạtăđộngă vàăcủaă xưă hội.ăQuáătrìnhăphátătriểnă nhânăcáchăcủaă trẻăemăth ngădiễnăraătrongăcácă hoạtăđộngăcơă bảnă nh ă sau:ăhoạtăđộngăgiaoătiếp,ăhoạtăđộngăvuiăchơi,ăhoạtăđộngăhọcătập,ăhọatăđộngălaoăđộngăvàăhoạtăđộngă xưăhội.ăNhữngăhoạtăđộngăcơăbảnănàyăcũngălàănhữngădạngăhoạtăđộngăchủăđạoăcủaătừngăth iăkỳălứaă tuổi,ăchiăphốiămạnhămẽăđếnăsựăphátătriểnănhânăcáchă ălứaătuổiăđó. * Giao tiếp là một dạng hoạt động Giaoă tiếpă làăsựătácăđộngăquaă lạiă giữaă ng iă vớiă ng iă trongă xưă hộiă nhằmă thỏaă mưnă nhuă cầuă vềă ng iăkhác.ă Giaoă tiếpă làă nhuăcầuăkhôngă thểăthiếuăcủaăsựăphátătriểnă nhânăcách.ăQuáă trìnhă giaoătiếpă giúpăcáă nhână giaă nhậpăvàoăcácăquană hệă xưăhội,ă lĩnhă hộiă nềnă vĕnă hóaăxưă hội,ăchuẩnă mựcă xưăhội,ătừăđóătạoănênăbảnăchấtăconăng i,ălàmăchoănhânăcáchăphátătriển.ăTrẻăemăkhiămớiăsinhăraăđưă cóănhuăcầuăgiaoătiếpăvớiăng iălớnă(ng iămẹ),ăcàngălớnălênănhuăcầuăgiaoătiếpăcàngăphátătriểnăvàă m ărộngădần.ăNh ăsựăgiaoătiếpănàyătrẻămớiăcóăthểătồnătạiăvàăphátătriểnătâmălýăổnăđịnh.ăNhữngătrẻă mồăcôiăđ ợcăcácătổăchứcăxưă hộiă nuôiăd ỡngăth ngăphátătriểnătâmă lýăchậmăchạpădoă mức độăgiaoă tiếpă củaă trẻă vớiă ng iă lớnă ítă hơnă soă vớiă nhữngă trẻă emă đ ợcă nuôiă d ỡngă trongă giaă đìnhă bìnhă th ng.ăĐốiă vớiătrẻăemăcácăquană hệă giaoătiếpă vớiăbạnăbèăvàă ng iă lớnă gầnă gũiăcóăuyă tínă nh ăchaă mẹ,ăthầyăcôăảnhăh ngărấtălớnăđếnăsựăphátătriểnănhânăcách. Nh ă vậy,ă hoạtăđộngă vàă giaoă tiếpăcáă nhână làă yếuătốă trực tiếp quyết định đốiă vớiă sựă hìnhă thànhă vàă phátă triểnă nhână cách.ă Conă ng iă luônă sốngă trongă mộtă môiă tr ng,ă nh ngă môiă tr ngă khôngăquyếtăđịnhănhânăcáchăcủaăhọămàăchínhănhữngăhoạtăđộngăvàăcácămốiăquanăhệăgiaoătiếpăcủaă cáănhânătrongămôiătr ngăđóămớiăchiăphốiăđếnăđ iăsốngătâmălýăvàăhìnhăthànhănhữngătínhăcáchăcủaă cáănhân.ăĐiềuă nàyăđ ợcă minhă họaătrongăcâuăngạnăngữăPháp:ă “Anhăhưyăchoătôiăbiết,ăbạnăcủaăanhă làăai,ătôiăsẽăchoăanhăbiết,ăanhă làă ng iă nh ăthếă nào”ă hoặcătụcă ngữă ViệtăNamă “Điă mộtă ngàyăđàngă họcă mộtăsàngăkhôn”…ăSựăphátătriểnă nhânăcáchăcủaă trẻăđ ợcăthúcăđẩyă mạnhă mẽăb iătínhăchấtă vàă mức độă giaoă tiếpă củaă trẻă vớiă ng iă lớnă vàă b iă cácă hoạtă độngă chủă đạoă t ơngă ứngă vớiă mỗiă giaiă đoạnălứaătuổi. III. VAI TRọ C A GIÁO D C Đ I V I S HỊNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N NHỂN CÁCH Giáoă dụcă làă họată độngă hìnhă thànhă tòană vẹnă nhână cáchă đ ợcă tổă chứcă mộtă cáchă cóă mụcă đích,ăcóăkếăhọachăvàăhệăthốngăthôngăquaăhaiăhoạtăđộngădạyăhọcăvàăgiáoădụcăđểălàmăphátătriểnăcácă sứcămạnhăthểăchấtăvàătinhăthầnăcủaăconăng i,ăgiúpăhọăthamăgiaăcóăhiệuăquảăvàoăđ iăsốngăxưăhội. 1. Vai trò ch đ o c a giáo d c đ i v i s phát tri n nhơn cách Theoă thuyếtă sinhă họcă hayă thuyếtă tiềnă định:ă Sựă phátă triểnă nhână cáchă doă yếuă tốă diă truyềnă quyếtăđịnh,ămôiătr ngăvàăgiáoădụcăkhôngăcóăvaiătròăgìătrongăsựăphátătriểnănhânăcách.ăSaiălầmăcơă bảnăcủaăthuyếtănàyălàătuyệtăđốiăhóaăảnhăh ngăcủaăyếuătốădiătruyền. Theoăthuyếtăduyăcảm:ăMôiă tr ngă làăyếuă tốăquyếtăđịnhăsựăphátătriểnă nhânăcách,ă giáoădụcă làă“vạnănĕng”.ăThuyếtănàyăchoărằngătrẻăemănh ă“t ăgiấyătrắng”,ămôiătr ngăvàăgiáoădụcătácăđộngă nh ăthếă nàoă thìă trẻă sẽăphátă triểnă nh ăthếăấy.ăSaiă lầmăcơăbảnă củaăthuyếtă nàyă làă tuyệtăđốiă hóaăảnhă h ngăcủaăyếuătốămôiătr ngăvàăgiáoădục. TheoăquanăđiểmăMácxít:ăGiáoădụcăchỉă làă mộtătrongă nhữngă yếuătốăảnhăh ngăđếnăsựăphátă triểnă nhânăcách,ă giáoădụcăkhôngăcóătínhă “vạnă nĕng”,ăkhôngăcóătínhăquyếtăđịnhă màăchỉăđóngă vaiă tròăchủ đạo đốiă vớiăsựăphátătriểnă nhânăcách.ă Vaiătròă chủăđạoăcủaă giáoădụcăđốiă vớiăsựăphátătriểnă nhânăcáchăthểăhiện: 1.1. Giáo dục định hướng và tổ chức dẫn dắt quá trình hình thành, phát triển nhân cách của cá nhân - Xácăđịnhă mụcăđíchăgiáoădụcăchoăcảăhệăthống,ăchoătừngăbậcăhọc,ăcấpăhọc,ătr ngă họcăvàă từngăhoạtăđộngăgiáoădụcăcụăthể - Xâyă dựngă nộiă dung,ă ch ơngă trình,ă kếă hoạchă dạyă họcă vàă giáoă dục,ă lựaă chọnă ph ơngă pháp,ăph ơngătiệnă vàă hìnhăthứcă giáoădụcăđápăứngă mụcăđíchă giáoădục,ăphùă hợpă vớiă nộiădungă vàă đốiăt ợng,ăđiềuăkiệnăgiáoădụcăcụăthể. - Tổăchứcăcácăhoạtăđộng,ăgiaoăl u - Đánhăgiá,ăđiềuăchỉnhănộiădung,ăph ơngăpháp,ăhìnhăthứcăgíaoădục...ă Sựăđịnhă h ớngă củaă giáoădụcăkhôngăchỉă thíchăứngă vớiă nhữngă yêuăcầuăcủaă xưă hộiă hiệnă tạiă màăcònăphảiăthíchăhợpăvớiă yêuăcầuăphátătriểnăcủaăt ơngă laiăđểăthúcăđẩyăsựătiếnăbộăcủaă xưăhội.ăVìă vậy,ăgiáoădụcăphảiăđiătr ớc,ăđónăđầuăsựăphátătriển.ăMuốnăđiătr ớc,ăđónăđầuăsựăphátătriển,ăgiáoădụcă cĕnă cứătrênă nhữngădựăbáoă vềă giaătốcăphátă triểnăcủaă xưă hội,ă thiếtăkếă nênă môă hìnhă nhânăcáchăcủaă conăng iăth iăđạiăvớiăhệăthốngăđịnhăh ớngăgiáătrịăt ơngăứng. 1.2. Giáo dục can thiệp, điều chỉnh các yếu tố khác nhằm tạo sự thuận lợi cho quá trình phát triển nhân cách Cácăyếuătốăbẩmăsinhă- diătruyền,ămôiătr ngăvàăhoạtăđộngăcácănhânăđềuăcóăảnhăh ngăđếnă sựăphátătriểnă nhânăcáchă ăcácă mứcăđộăkhácă nhau,ătuyă nhiênă yếuă tốă giáoădụcă lạiăcóăthểă tácăđộngă đếnăcácăyếuătốănàyăđểătạoăđiềuăkiệnăthuậnălợiăhơnăchoăsựăphátătriểnănhâ năcách. * Đối với di truyền - Giáoădụcătạoăđiềuăkiệnă thuậnă lợiăđểă nhữngă mầmă mốngăcủaă conă ng iăcóă trongăch ơngă trìnhăgèneăđ ợcăphátătriển.ăChẳngăhạn,ătrẻăđ ợcădiătruyềnăcấuătạoăcộtăsống,ăbànătayăvàăthanhăquảnă …ănh ngă nếuăkhôngăđ ợcăgiáoădụcăthìătrẻăkhóăcóă thểăđiăthẳngăđứngăbằngă haiăchân,ăbiếtăsửădụngă côngăcụăhayăphátătriểnăngônăngữ… - Giáoădụcărènăluyện,ăthúcăđẩyăsựăhoànăthiệnăcủaăcácăgiácăquanăvàăvậnăđộngăcơăthể. - Giáoădụcăphátă hiệnănhữngăt ăchấtăcủaăcáă nhână vàătạoăđiềuăkiệnăđểăphátă huyă nĕngăkhiếuă thànhănĕngălựcăcụăthể. - Giáoădụcă tìmăcáchăkhắcăphụcă nhữngăkhiếmăkhuyếtăcơăthểăđểă hạnăchếă nhữngăkhóăkhĕnă củaăng iăkhuyếtătậtătrongăsựăphátătriểnănhânăcáchă(phụcăhồiăchứcănĕngăhoặcăh ớngădẫnăsửădụngă côngă cụă hỗă trợ).ă Ngoàiă raă giáoă dụcă cònă gópă phầnă tĕngă c ngă nhậnă thứcă trongă xưă hộiă vềă tráchă nhiệmăcủaăcộngăđồngăđốiă vớiă ng iăkhuyếtătậtă vàătổăchứcăchoă toànă xưă hộiă chiaăsẻ,ă hỗă trợă ng iă khuyếtătậtăv ợtăquaăkhóăkhĕnăvàăsựăbấtăhạnhăcủaămình. * Đối với môi trường - Giáoădụcătácăđộngăđếnămôiătr ngătựănhiênăquaăviệcătrangăb ịăkiếnăthứcăvàăýăthứcăbảoăvệă môiă tr ngă củaă conă ng i,ă khắcă phụcă đ ợcă sựă mấtă cână bằngă sinhă thái,ă làmă choă môiă tr ngă tựă nhiênătr ănênătrongălành,ăđẹpăđẽăhơn. - Giáoădụcătácăđộngăđếnă môiătr ngă xưăhộiă lớnăthôngăquaăcácăchứcă nĕngăkinhătếă - xưăhội,ă chứcănĕngăchínhătrịă- xưăhội,ăchứcănĕngăt ăt ngă– vĕnăhóaăcủaăgiáoădục. - Giáoădụcăcònălàmăthayăđổiătínhăchấtăcủaămôiătr ngăxưăhộiănhỏănh ăgiaăđình,ănhàătr ngă vàăcácă nhómăbạnăbè,ăkhuăphố…,ăđểăcácă môiătr ngănhỏătạoă nênă nhữngătácăđộngă lànhă mạnh.ătíchă cựcăđếnăsựăphátătriểnănhânăcáchăconăng i.ăHiệnănayăcôngătácăgiáoădụcăxưăhộiăđangăchúătâmăxâyă dựngă giaă đìnhă làă mộtă máiă ấmă dână chủ,ă bìnhă đẳng,ă ấmă no,ă hạnhă phúc;ă nhàă tr ngă làă mộtă môiă tr ngă thână thiệnă đốiă vớiă họcă sinh,ă cộngă đồngă dână c ă làă khuă vựcă vĕnă hóaă củaă mộtă xưă hộiă vĕnă minhătiếnăbộ. * Đối với hoạt động cá nhân - Giáoădụcătổăchứcănhiềuă loạiă hìnhă hoạtăđộngăgiaoătiếpăbổăích,ă lànhă mạnhă nhằmăphátăhuyă nhữngăphẩmă chấtă vàănĕngă lựcăcáănhână(sânăchơiă ăcácănhàă vĕnă hóaăchoă mọiă lứaătuổi,ăcácăcâuă lạcă bộăxâyădựngăgiaăđìnhă hạnhăphúc tạiăđịaăph ơng,ă…);ă xâyădựngănhữngăđộngăcơăđúngăđắnăcủaăcáă nhânăkhiă thamă giaăhoạtăđộng,ă giaoă tiếpăđồngăth iă h ớngădẫnăcáă nhână lựaăchọnăcácă hoạtăđộngă vàă giaoătiếpăphùăhợpăvớiăkhảă nĕngăcủaăbảnăthân.ăĐặcăbiệtăcôngătácă giáoădụcă luônă xâyădựngăcácă mốiă quană hệă giaoătiếpătíchăcựcă giữaă thầyătrò,ăgiữaăbạnăbèă vớiă nhauăđồngă th iătổăchứcă vàăđịnhă h ớngă choă trẻă thamă giaă vàoăcácă hoạtăđộngăchủăđạoă ă từngă giaiăđoạnă lứaă tuổiăđểă thúcăđẩyă sựăphátătriểnă nhânăcách. - Giáoădụcătạoătiềnăđềăchoătựăgiáoădụcăcủaăcáănhân.ăTựăgiáoădụcă thểăhiệnătínhăchủăthểăcủaă cáă nhână khiă conă ng iă đápă ứngă hoặcă tựă vậnă độngă nhằmă chuyểnă hóaă cácă yêuă cầuă củaă giáoă dụcă thànhăphẩmăchấtăvàănĕngălựcăcủaăbảnăthân.ăNếuăcáănhânăthiếuăkhảănĕngătựăgiáoădụcăthìăcácăphẩmă chấtăvàă nĕngă lựcăcủaă họăsẽăhìnhă thànhă ă mứcăđộăthấpă hoặcăthậmăchíăkhôngăthểă hìnhăthành.ă Trìnhă độ,ăkhảă nĕngă tựă giáoădụcă củaăcáă nhânăphầnă lớnăbắtă nguồnă từăsựăđịnhă h ớngăcủaă giáoădục.ă Giáoă dụcă đúngă đắnă vàă đầyă đủă sẽă giúpă conă ng iă hìnhă thànhă khảă nĕngă tựă giáoă dục,ă đềă khángă tr ớcă nhữngătácăđộngătiêuăcựcăcủaă xưă hộiăđểăphátătriểnănhânăcáchă mạnhă mẽ.ă“Chỉ có những người biết tự giáo dục mới là những người thực sự có giáo dục.” (Bennet – Anh) 2. Đi u ki n đ giáo d c gi vai trò ch đ o đ i v i s phát tri n nhơn cách Nh ă vậyăthôngăquaăcácătácăđộngăđónăđầuă sựăphátă triển,ă giáoădụcăkhôngăchỉă thúcăđẩyă sựă phátătriểnănhânăcáchăcáănhânămàăcònăthúcăđẩyăsựăphátătriểnăcủaăxưăhội.ăTuyănhiênăgiáoădụcăkhôngă phảiă làă vạnă nĕng,ăkhôngăthểă mộtă mìnhăquyếtăđịnhătoànăbộătiếnă trìnhăphátătriểnă nhânăcách.ă Giáoă dụcăchỉă làă mộtă trongă nhữngăyếuă tốăảnhăh ngăquană trọngăđếnăsựăphátătriểnă nhânăcáchăthôngăquaă nhữngătácăđộngăcóătínhăchủăđạo.ăVìăvậy,ăđểăgiáoădụcăthựcăsựăđóngăvaiătròăchủăđạoăđốiăvớiăsựăhìnhă thànhăvàăphátătriểnănhânăcáchăcầnăcóăcácăđiềuăkiệnăsau: - Côngătácădựăbáoăvềăxuăh ớngăphátătriểnăcủaăxưăhộiăphảiăđ aăraănhữngăđịnhăh ớngăđúngă đắnăđểăgiáoădụcăthựcăhiệnătốtăchứcănĕngăđónăđầuăsựăphátătriển. - Cácăyếuătốătrongăqúaătrìnhăgiáoădụcăphảiăthốngănhấtăvớiănhau,ănhàăgiáoădụcăphảiăgiữăvaiă tròăchủăđạo,ăng iăđ ợcăgiáoădụcăphảiăthểăhiệnăvaiătròăchủăđộng. - Phảiăcóăsựăkếtăhợpăchặtăchẽăbaălựcăl ợngăgiáoădục:ăgiaăđình,ănhàătr ngăvàăxưăhội,ătrongă đóănhàătr ngăđóngă vaiătròăchủăđạo.ăNhữngă yếuăkémăcủaăgiáoădụcăth ngăcóănguyênă nhânătừăsựă thiếuăphốiăhợpăđồngăbộăgiữaăbaălựcăl ợngăgiáoădụcănày. - Nhàăgiáoădụcăphảiănắmăvữngăđặcăđiểmătâmăsinhălýăcủaăng iăđ ợcăgiáoădục. - Nhàăgiáoădụcăphảiăcóăphẩmăchấtăvàănĕngălựcăđểălàmătốtăcôngătácăgiáoădục IV. GIÁO D C VÀ CÁC GIAI ĐO N PHÁT TRI N NHỂN CÁCH THEO L A TU I Cácănhàă nghiênăcứuăđưăchỉă raărằngă sựăhìnhăthànhă vàăphátă triểnă nhânăcáchăcủaăconă ng iă diễnăraăcóătínhăquyăluậtătheoătừngălứaătuổi.ăMỗiăgiaiăđoạnăphátătriểnăđềuăcóănhữngăđặcăđiểmăriêng,ă đặcăbiệtă làăđềuăcóă nhữngăb ớcănhảyăvọtă vềăchấtăvàătạoătiềnăđềăchoăsựăphátă triển ăcácă giaiăđoạnă tiếpătheo.ăGiáoădụcăbaoă gi ăcũngă h ớngă vàoăconă ng iăcụăthểă vớiă nhữngăđặcăđiểmătâmă lýă riêngă vềă lứaă tuổi,ă giớiătính...ă vàă nhữngă đặcătr ngăđộcăđáoătrongă nhână cách.ăDoăđó,ă giáoădụcăphảiă xuấtă phátă từă nhữngă đặcă điểmă tâmă sinhă lýă củaă đốiă t ợngă để đềă raă cácă nộiă dung,ă cáchă thứcă tácă độngă t ơngăứngăvàăphùăhợp. 1. Giáo d c vƠ s phát tri n nhơn cách trẻ hƠi nhi ( 0 ậ 1 tu i) * Sự phát triển nhân cách Đứaătrẻăkhiămớiăsinhăraăchỉălàămộtăsinhăvậtămangămầmămốngăng i,ănhânăcáchăch aăhìnhă thành.ă Thôngă quaă sựă giaoă l uă vớiă nhữngă ng iă lớnă trựcă tiếpă chĕmă sócă (chaă mẹ,ă ôngă bà,ă mẹă nuôi…)ătrẻăhànhănhiămớiăhọcăđ ợcăcáchăhòaănhậpăvớiăcuộcăsốngăxưăhộiă ăngoàiăbụngămẹ.ăSựăphátă triểnăcủaătrẻăhàiă nhiăchủă yếuă làă vềă mặtăcơăthểăđ ợcăthểăhiệnă ănhữngătiếnăbộătrongăcácăhoạtăđộngă củaăcácă giácăquană vàăcủaă vậnăđộngă(nhìn,ănghe,ăngửi,ănếm,ă lật,ă ngồi,ăbò,ăđứng,ăđi,ăcầmă nắm…).ă Chiềuă h ớngăphátă triểnăcủaăcácă giácăquană vàă vậnă độngăcơă thểă trongă giaiăđoạnă nàyăcũngă nóiă lênă tínhăchấtăvàămứcăđộăphátătriểnăvềătríătuệăvàătinhăthầnăcủaăđứaătrẻ. * Nội dung giáo dục - Thúcăđẩyănhanhăsựăhoànăthiệnăcủaăcácăgiácăquanăvàăvậnăđộngăcớăthể. - Choă trẻă tiếpă xúc,ă làmă quenă dầnă vớiă thếă giớiă đồă vậtă đểă dầnă dầnă hìnhă thànhă tháiă độă vàă ph ơngăthứcătácăđộngăvàoăđồăvậtăsauănày. * Cách thức giáo dục - Ng iălớnătrực tiếpăchĕmăsóc,ănuôiăd ỡngăgiáoădụcătrẻăthôngăquaăsựăgiaoăl uătiếpăxúcăvàă đápăứngăcácă nhuăcầuăcủaătrẻ.ă Tuỳătheoăcáchăthứcăchĕmăsóc,ă nuôiăd ỡng,ătùyă theoătháiăđộăc ă xửă củaăng iălớnăđốiăvớiătrẻămàăđứaătrẻănhậnăđ ợcăcácăloạiăấnăt ợng,ăhìnhăthànhăcácăthóiăque năhànhă viătrongănếpăsốngăvàăsinhăhoạtăsauănàyă(ĕn,ăngủ,ăvệăsinhăcáănhân…)ăNgoàiăraăcáchătiếpăxúcăvớiătrẻă emă vàătạoăđiềuăkiệnăchoătrẻătiếpă xúcă vớiă thếă giớiăcũngă giúpăđứaă trẻăcảmă nhận,ă hìnhă thànhăđ ợcă cácă loạiăcảmă xúc,ăcácătháiăđộăđốiă vớiăđồă vật,ăconă ng i…ă làmă nềnătảngăđểăsauă nàyă trẻă cóăkinhă nghiệmăc ăxửăvớiăthếăgiớiăxungăquanh. 2. Giáo d c vƠ s phát tri n nhơn cách trẻ u nhi (1 ậ 3 tu i) * Sự phát triển nhân cách Đâyă làă giaiăđoạnătrẻăấuă nhiă nhậnăđ ợcăcácătácăđộngă xưă hộiă hóaă mộtăcáchăphongăphúă vàă mạnhămẽ.ăNh ăcácătiếnăbộăvềăcơăthểăvàătâmălý,ăđặcăbiệtălàăvớiăbaăthànhătựuălớn:ăluyệnătậpădángăđiă thẳng,ăhoạtăđộngăvớiăđồăvậtă– côngăcụ,ăsựăphátătriểnăngônăngữăđưăgópăphầnăthúcăđẩyăsựăphátătriểnă khảănĕngătựăýăthứcăcủaătrẻ,ămộtăyếuătốăthểăhiệnănhânăcáchăconăng i. * Nội dung giáo dục - Giúpă trẻăấuă nhiăđạtăđ ợcăbaăthànhă tựuăcủaăsựăphátătriển:ă luyệnătậpădángăđiăthẳngăđứng;ă h ớngădẫn,ătạoăđiềuăkiệnăchoătrẻătiếpăxúc,ăsửădụngăcácăloạiăđồăvậtătheoăđúngăchứcănĕngăvàăcóătínhă sángătạo;ăgiúpătrẻăphátătriểnăngônăngữă(tậpăchoătrẻănói,ădiễnăđạtăsuyănghĩăvàăhiểuăđiềuăng iăkhácă nói). - B ớcăđầuăchoă trẻă họcă tậpăcáchă thứcăc ăxửătheoă nhữngăquiă tắcă hànhă viătrongă xưă hộiăđốiă vớiăng iăkhácă(ng iătrongăgiaăđình,ăcôăgiáo,ăbạnăbè…) - Kíchăthíchătrẻăphátătriểnăkhảănĕngăt ăduyă ămứcăđộătrựcăquanăhànhăđộng. * Cách thức giáo dục - Thôngăquaă việcă tiếpă xúcă vớiă nhữngă ng iăthână trongă giaăđìnhă trẻă họcăđ ợcăcácăquiătắcă hànhăviăđốiăvớiăthếăgiớiăxungăquanh.ăNg iălớnăcầnăchúăý đếnăcácăbiểuăhiệnăcủaămìnhăvềăl iănói,ă hànhăvi,ăcửăchỉ,ătháiădộăđốiăvớiătrẻăđểăgiúpătrẻăcóămộtăkhuônămẫuătốtăđẹpăđểănoiătheo. - Tạoăđiềuăkiệnăchoătrẻăđ ợcătiếpăxúcăvớiănhiềuăloạiăđồăvậtăkhácănhau,ăh ớngădẫnătrẻăcáchă thứcăsửădụng,ăkíchăthíchătrẻăsuyănghĩ,ăsángătạoăraătròăchơiăvớiăcácăđồăvậtăấy. - Xâyădựngănhữngăcáchăthứcăứngăxửăthíchăhợpăvớiăcácăbiếnăchuyểnătâmălýăcủaătrẻă(sựătựăýă thức,ătháiăđộăb ớngăbỉnh…)ăđểăsựăphátătriểnănhânăcáchăcủaătrẻăđ ợcăthuậnălới. 3. Giáo d c vƠ s phát tri n nhơn cách trẻ m u giáo (3 ậ 6 tu i) * Sự phát triển nhân cách Đâyă làă giaiăđoạnă hìnhăthànhă nhânăcáchăcủaătrẻă thểă hiệnă ăkháă nĕngă hànhăđộngătheoăđộngă cơă giánătiếp.ăSựăhìnhăthànhă nhânăcáchă lệă thuộcă nhiềuă vàoăkhuônă mẫuă hànhă viăcủaă ng iă lớnă màă trẻă emă tiếpă xúcă (chaă mẹ,ă côă giáoă ,ă bạnă bè,ă ng iă xungă quanhă …).ă Nhữngă dấuă ấnă bană đầuă trênă nhânăcáchăcủaă trẻă th ngăđ ợcă l uă giữă lại.ăSựăphátătriểnă nhânăcáchăcủaătrẻătrongă giaiăđoạnă nàyă chỉăđạtă mứcăđộăthấpă nh ngădiễnă raă vớiă tốcăđộăcao.ăĐặcăđiểmă nhânăcáchă trẻă mẫuă giáoă nổiăbậtă ă khuynhă h ớngă muốnăđ ợcăđộcălậpă hoạtăđộngăkhôngăcóăsựăkềmăkẹpăcủaăng iă lớn,ăđặcăbiệtă làăsựă cuốnăhútătrẻăvàoătrongăcácăloạiătròăchơi.ăThôngăquaăđóătrẻănắmăđ ợcăcácăph ơngăthứcăhànhăđộng,ă địnhă h ớngă vàă ýă thứcăđ ợcăcácăchuẩnă mựcătrongăcácă mốiăquană hệă giữaă ng iă vớiă ng iă và vớiă thếăgiớiăxungăquanh * Nội dung giáo dục - Hínhăthànhă nhữngă nétă nhânăcáchătốtăđẹpă làmăcơăs ăchoă mộtă nhânăcáchă hoànăthiệnăsauă nàyăthôngăquaăsựăg ơngămẫuătrongănhânăcáchăcủaănhàăgiáoădục. - Phátătriểnăcácăkhảănĕngătâmălýăcủaătrẻănh :ătríăt ngăt ợng,ăkhả nĕngăt ăduy,ătríănhớ,ăcácă loạiătìnhăcảmăcấpăcao…ănh ănhữngăph ơngătiệnăgiúpătrẻăthuănhậnăcácătácăđộngăgiáoădục. - Tiếpătụcătrangăbịăchoătrẻănhữngăquiătắcăứngăxửătrongăcuộcăsốngăxưăhộiă. - Giúpătrẻăhìnhăthànhătâmăthếăđiăhọcătr ngăphổăthôngăvàoăcuốiătuổiămẫuăgiáo. * Cách thức giáo dục - Thôngăquaăsựăg ơngămẫuăcủaăcácănhàăgiáoădụcănh :ăchaămẹ,ăcôăgiáoă… - Tổăchứcăchoă trẻăthamă giaăcácă loạiătròăchơiăbổă ích,ăthíchăhợpă vớiă lứaătuổiă :ăsắmă vai,ă họcă tập,ăvậnăđộng… - Đ aătrẻăthamă giaă vàoăcácă loạiăquană hệăđểărènă luyệnăcáchă thứcăc ă xửăphùă hợpă vớiăcácă chuẩnămựcăxưăhội. 4. Giáo d c vƠ s phát tri n nhơn cách h c sinh ti u h c (6 ậ 11 tu i) * Sự phát triển nhân cách Đâyă làă giaiăđoạnă họcă sinhăbắtăđầuăthamă giaă vàoă hoạtăđộngă họcătậpă mangă tínhă xưă hộiă hóaă mạnhămẽăđểătiếpănhậnăhệăthốngătriăthứcăkhoaăhọcăcủaăloàiăng i.ăD ớiăảnhăh ngăcủaăhoạtăđộngă họcătập,ănhânăcáchăcủaăhọcăsinhăcóănhiềuăbiếnăđổiăphongăphúăvàăsâuăsắc.ăĐặcăđiểmănhânăcáchăcủaă họcăsinhătiểuăhọcănổiăbậtă ănhữngănétăsauă: - Khảănĕngănhậnăthứcăphátătriểnănhanhăchóngănh ăhoạtăđộngăhọcătập. - Đ iăsốngăxúcăcảm,ătìnhăcảmăchiếmă uăthếăhơnăvàăchiăphốiămạnhămẽăđếnăcácăhoạtăđộng,ă nhậnăthứcăcủaătrẻ. - Tínhăhồnănhiên,ăvuiăt ơiăh ớngăvềănhữngăcảmăxúcătíchăcực. - Hayăbắtăch ớcănhữngăng iăgầnăgũi,ăcóăuyătínăvớiătrẻă(chaămẹ,ăthầyăcô,ăbạnăbè…) - Hànhăviă ýăchíăch aăcao,ăbảnătínhă hiếuăđộng,ăkhóăkềmăchế,ăkémătựăchủă nênădễăphạmă lỗi,ă nhấtălàăđốiăvớiăcácăyêuăcầuăcóătínhănghiêmăngặt,ăđòiăhỏiăsựătậpătrungăcaoăđộ,ăgâyăcĕngăthẳng. Nhânăcáchăcủaă họcăsinhătiểuă họcăchịuăảnhă h ngăcủaă nhiềuă yếuă tố:ă giaăđình,ănhàătr ng,ă xưăhội.ăTrongăđóănhữngăảnhăh ngătừăchaămẹ,ăthầyăcôălàărấtăquanătrọngăvàoăđầuătuổiăvàăsauăđóălàă cácăảnhăh ngătừăbạnăbèăvàăph ơngătiệnăthôngătinăđạiăchúng,ăsáchăbáo,ăphimăảnh… * Nội dung giáo dục - Phátătriểnăkhảănĕngănhậnăthứcăvàăphẩmăchấtătríătuệăthôngăquaăhoạtăđộngăhọcătập. - Rènăluyệnătácăphongăvàăcácăthóiăquenăhànhăviăđạoăđứcăcơăbảnăcủaăconăng iătheoăchuẩnă mựcăxưăhội. - Khắcăphụcădầnăcácănh ợcăđiểmătrongăđ iăsốngătìnhăcảmă(tínhăhayăthayăđổi, cáchăbiểuălộă tìnhăcảmăkhôngăphùăhợp…),ăgiúpătrẻăbiếtăcảmănhậnăvàăbiểuălộătìnhăcảmăcủaămình. - Rènă luyệnă cácă phẩmă chấtă củaă hànhă viă ýă chíă (tínhă tựă chủ,ă độcă lập,ă khảă nĕngă tựă kềmă chế…) - Giúpătrẻăbiếtăchọnălựa,ăthuănhậnănhữngătácăđộngălànhămạnhătừănhữngăph ơngătiệnăthôngă tin. * Cách thức giáo dục - Lấyăsựăg ơngămẫuăcủaăcácănhàăgiáoădụcălàmăph ơngătiệnăgiáoădục. - Xâyădựng,ă h ớngădẫnăcácă nhómăbạnăbèăcủaătrẻăđểătạoă nênă nhữngăảnhă h ngătíchă cựcă trênănhânăcách. - Tổăchức,ăquảnălýăchặtăchẽăcácăph ơngătiệnăthôngătinăđạiăchúng. - Cĕnăcứătrênă nhữngă nhuăcầuăcủaă lứaătuổiăđểătổăchứcă,ă h ớngădẫnătrẻăthamă giaăcácă hoạtă độngăcầnăthiếtăchoăsựăphátătriểnănh :ăhọcătập,ăvuiăchơi,ălaoăđộng,ăhoạtăđộngăxưăhội… 5. Giáo d c vƠ s phát tri n nhơn cách h c sinh trung h c c sở (11 ậ 15 tu i ) * Sự phát triển nhân cách Sựăphátătriểnătâmă lý,ă nhânăcáchăcủaăthiếuăniênăcóănhiềuăbiếnăđộngă vàărấtăphứcătạp,ăgâyăraă nhữngăkhóăkhĕnătrongănộiătâmăthiếuăniênăcũngănh ătrongămốiăquanăhệăgiữaăng iălớnăvớiăcácăem.ă Cùngăvớiă nhữngăbiếnăđổiăquană trọngătrongăcơăthểă liênăquanăđếnăsựăphátătriểnă giớiătính,ăđ iăsốngă tâmălýăcủaăcácăemăxuấtăhiệnănhữngănhuăcầuătâmălýămớiănh :ăkhuynhăh ớngămuốnălàmăng iălớnă (muốnăsốngătựă lập,ă muốnă làmă nhữngă việcăcóă ýă nghĩa),ă nhuăcầuătựăkhẳngăđịnhă mìnhă(khẳngăđịnhă giáătrịăvàăphẩmăchất,ănĕngălựcăcủaăbảnăthân)…ăNhữngăthúcăđẩyătâmălýănàyăth ngăđ ợcăthỏaămưnă trongăquanăhệăbạnăbèăcủaăthiếuăniên,ănênănhữngătácăđộngătừăchaămẹ,ăgiáoăviênăcóăkhiăbịăgiảmănhẹă tr ớcăcácăchiăphốiăcủaănhữngăbạnăbèăcùngă lứa.ăTuổiă thiếuă niênă hayăcóănhữngăsuyănghĩă mạnhădạnă vă cóătínhă tuyệtăđối.ăCácăemăđòiă hỏiă vàă mongă muốnăđ ợcăđápăứngă màă ítăchịuăsuyă xétăđiềuăkiệnă thỏaămưn.ăTìnhăcảmărấtăphứcătạp,ămạnhăme,ădễăđ aăđếnăkiểuăhànhăđộngăquáăkhích,ăgâyăhấn. * Nội dung giáo dục - Tiếpătụcăphátătriểnăcácăkhảănĕngătríătuệăvàărènăluyệnătácăphongăđạoăđứcăchoăthiếuăniên. - Giúpăthiếuăniênăcóănhữngă hiểuăbiếtăcầnăthiếtă vềăgiớiătính,ă vềăcácăchuẩnă mựcătrongăquană hệăc ăxửăvớiăng iăkhácăgiới. - Tạoă điềuă kiệnă choă thiếuă niênă thỏaă mưnă cácă nhu cầuă tâmă lýă mộtă cáchă hợpă lýă vàă lànhă mạnh, * Cách thức giáo dục - Nhàăgiáoăcầnăđóngăvaiătròălàăng iăbạnălớnătuổi,ăgầnăgũi,ăđángătinăcậyăcủaăthiếuăniênăđểă cóăthểăkịpăth iăgiúpăcácăemăv ợtăquaănhữngăkhóăkhĕnătrongăsựăphátătriểnăcủaăbảnăthân. - Xâyădựng,ă h ớngădẫnăcácă nhómăbạnăcủaă thiếuă niênăđiă vàoă cácă hoạtăđộngă cầnăthiếtăchoă sựăphátătriểnălứaătuổi. - Tổăchứcăcácăloạiăhìnhăhoạtăđộngăđápăứngănhữngănhuăcầuănhậnăthứcăvàăvuiăchơiăcủaăthiếuă niên. 6. Giáo d c vƠ s phát tri n nhơn cách h c sinh trung h c ph thông (15 ậ 18t) * Sự phát triển nhân cách Nhânăcáchăđangă trongă giaiăđoạnăđịnhă hìnhă vớiă nộiădungăphongăphúă vàăcóăchiềuăsâu.ăSoă vớiăhọcăsinhăTHCS,ăhọcăsinhătrungăhọcăphổăthôngăcóăkhảănĕngănhậnăthứcăhoànăthiệnăhơn,ăcácăemă cóăthểătìmăhiểuăsâuăvàănắmăđ ợcăbảnăchấtăcủaăvấnăđềăchứăkhôngănhìnănhậnăsựăviệcăcáchănôngănổiă vàăphiếnădiện.ăNếuăđ ợcăkhuyếnăkhíchăsẽă cóă nhữngă suyă nghĩă,ă mạnhădạnăđộcăđáo.ă Xemă xétăcácă hoạtăđộngă vàăsảnăphẩmătríătuệăcủaăcácăemăthểă hiệnătrongă hoạtăđộngăhọcătậpăhoặcăsinhă hoạtă ngoạiă khóa,ă chúngătaădễă nhậnăraă sựătiếnăbộă nhanhăchóngă vềă mặtă nhậnă thứcăcủaă cácăem.ă Trênă mộtăbàiă báoăt ng,ămộtăhọcăsinhălớpă11ăđưăviết:ă“Vậy đó, trong vòng tay của cha mẹ, thầy cô, bạn bè, em đã lớn, mười sáu , mười bảy tuổi. Mười sáu hay mười bảy, cái tuổi của một thời mông mơ dạt dào chắp cánh cho bao kỳ vọng vươn lên. Giờ đây em đã thôi làm thơ ca ngợi đoá hồng trước ngõ mà biết rằng con người phải đổ bao nhiêu máu xương cho đất nở được hoa hồng; em thôi mơ làm công chúa hay hoàng tử trên tiên giới, mà muốn rằng hôm nay, mình phải sống xứng đáng, biết cho đi và quên mình trong hạnh phúc chung…” Đ iă sốngă nộiă tâmă phátă triển,ă cácă emă ýă thứcă rõă rệtă hơnă vềă cáiă tôiă vàă thíchă hìnhă dungă vềă hìnhăảnhăbảnăthân.ăNhuăcầuăbộcălộăbảnăthânăđểătựăkhẳngăđịnhătr ănênămạnhămẽăhơn,ăcácăemăthíchă chia sẻă vớiăbạnăbèă hoặcăđốiădiệnă vớiăchínhă mìnhă trênă nhữngătrangă nhậtăký.ă Họcăsinhă trungă họcă cũngămangănhiềuăsuyănghĩăvềăkếăhoạchăcuộcăđ iăvàăđịnhăh ớngănghềănghiệpătrongăt ơngălai,ăđiềuă nàyăbịăchiăphốiăb iăthầnăt ợngăcủaăcácăem.ăViệcălựaăchọnăthầnăt ợngălạiăphụ thuộcăvàoăkhảănĕngă xácăđịnhă hìnhăảnhăbảnăthânăcủaăcácăem.ăNhữngă họcăsinhăkhôngă nhậnăthứcărõăvềăbảnăthânăth ngă địnhăhuớngăvàoănhữngăthầnăt ợngăxaăv iăvớiăkhảănĕngăphấnăđấu,ădoăđóăth ngănhanhăchóngăthayă đổiăthầnă t ợngă vàăcàngă hoangă mangă vềăbảnăthân.ăLứaă tuổiă nàyăcũngăđưăquanătâmăđếnătìnhăcảmă giữaănamăvàănữănh ngăch aăđủăđiềuăkiệnăđểăxâyădựngătìnhăyêuăđôiălứaăbềnăvững.ăHoạtăđộngăhọcă tậpăvẫnălàăhoạtăđộngăquanătrọngăchoăsựăphátătriểnănhânăcáchăvàăcuộcăsốngăt ơngălaiăcủaăcácăem. * Nội dung giáo dục - Trangăbịăchoăthanhăniênănhữngăhiểuăbiếtăvềătínhăchấtăvàăcáchăthứcăc ăxửătrongătìnhăbạn,ă tìnhăyêu. - H ớngădẫnăthanhă niênă xâyădựngăkếă hoạchăcuộcăđ iăphùă hợpă vớiă sựăphátă triểnăcáă nhână trongăxưăhội. - Giúpăthanhăniênăxâyădựngălýăt ngăsốngăcaoăđẹp.vàăbiếtăđịnhăh ớngăvàoăhệăthốngăgiáătrịă lànhămạnh,ătíchăcựcătheoăchuẩnămựcăxưăhội. - Tạoăđiềuăkiệnăchoăthanhă niênă lựaăchọnăđúngă loạiă nghềă nghiệpăcủaăbảnăthânăbằngăcáchă cungă cấpă thôngă tină vềă cácă loạiă nghềă nghiệpă trongă xưă hộiă (đặcă điểm,ă nhuă cầuă củaă nghềă đốiă vớiă ng iă laoăđộng). Xácăđịnhăchoăcácăemăbiếtănhữngă nghềă nghiệpă màăđịaăph ơngăđangăcóă nhuăcầuă phátătriển.ă Giúpă họcăsinhăTHPTă nhậnăraă hứngăthúă nghềă nghiệpă vàăkhảă nĕngă t ơngăứngăcủaăbảnă thân. * Cách thức giáo dục - Xâyă dựngă mộtă cáchă đaă dạng,ă phongă phúă cácă loạiă hìnhă hoạtă độngă sôiă nổi,ă hấpă dẫnă lôiă cuốnăthanhăniênăthamăgiaăđểăphátătriểnănhânăcáchălànhămạnh. - Tĕngăc ngăcácăảnhă h ngă tíchăcựcăquaăph ơngă tiệnăthôngă tinăđạiăchúngăđếnă lứaă tuổiă thanhăniênă(sảnăxuấtăphimăảnh,ăxuấtăbảnăsách,ăphátăhànhăcácăloạiăbáoăchíăthíchăhợp) - Xâyă dựngă hệă thốngă giáă trịă đápă ứngă yêuă cầuă củaă th iă đạiă vàă tuyênă truyền,ă thuyếtă phụcă thanhăniênăcóăniềmătinălựaăchọnăcácăgiáătrịăđ ợcăxưăhộiăđánhăgiáăcao. - Nhàăgiáoădụcăthậtăsựălàă ng iăbạnăđángătinăcậyăđốiăvớiă họ,ăcóătháiăđộătônătrọng,ăkhuyếnă khíchăcácăkhảănĕngăsángătạo,ăđộcăđáoăcủaăthanhăniên. H NG D N H C T P CH NG 2 1. Nêu khái niệm nhân cách và sự phát triển nhân cách? 2. Trình bày vai trò của yếu tố di truyền, môi trường và hoạt động cá nhân đối với sự hình thành và phát triển nhân cách 3. Phân tích vai trò của yếu tố giáo dục đối với sự hình thành và phát triển nhân cách ______________________________________________________ Ch ng 3 : M C ĐệCH, NHI M V VÀ CÁC CON Đ NG GIÁO D C I. M C ĐệCH, M C TIểU GIÁO D C 1. Khái ni m, Ủ nghĩa c a vi c xác đ nh m c đích, m c tiêu giáo d c 1.1. Khái niệm về mục đích, mục tiêu giáo dục a. M c đích, m c tiêu Tr ớcăkhiătiếnăhànhămộtăhọatăđộngănhấtăđịnh,ăconăng iăcóăkhảănĕngăýăthứcătr ớcăsựăcầnă thiếtă củaă họată động,ă dựă kiếnă tr ớcă kếtă quảă củaă hoạtă động.ă Kháiă niệmă mụcă đích,ă mụcă tiêuă xuấtă hiệnă đầuă tiênă trongă lịchă sửă làă từă hoạtă độngă củaă ng iă lính;ă víă dụă nh ă khiă tậpă bắnă thìă đíchă màă ng iătậpăngắmăđểăbắnătrúngăcóăthểălàăcáiăbia...ăNg iătậpăbắnănhìnăthấyăđốiăt ợngăcầnăbắnătrúngă (cáiăbia).ăChoă nênă mục đíchă ăđâyă làă nhìnă thấyăcáiăđíchăcầnăbắnătrúngă làăcáiăbia.ăTừăđóăcácăkháiă niệmănàyăđ ợcăsửădụngătrongănhiềuălĩnhăvựcăcủaăcuộcăsốngănh ă:ătr ớcăkhiălàmăngôiănhàă…ng iă taăth ngă hìnhădungă(dựăkiến)ătr ớcă ngôiă nhàăsẽă làm…ăNh ăvậy,ă tr ớcăkhiă thựcăhiệnă họatăđộngă nàoăđó,ăconăng iăđưăxácăđịnhăđ ợcăđíchăđếnăcủaăhọatăđộng,ăhoạtăđộngăđểălàmăgì? Mục đích được hiểu là sự dự kiến trước (hình dung trước) kết quả của hoạt động. Đểăhìnhădungărõăhơnămụcăđíchăcầnăphânătíchămụcăđíchăraăthànhăcácămụcătiêu. Mục tiêu được hiểu là sự cụ thể hóa của mục đích, hình dung mục đích theo các giai đoạn, cấp độ, phạm vi, mức độ nhất định với kết quả cụ thể. Mụcătiêuăcóăthểă xemă xétă ătầmăchiếnă l ợcă(địnhă h ớng)ă vàă ăphạmă viă tácă nghiệpă (hoạtă động).ăKhiăxácăđịnhămụcătiêuăth ngădựăkiếnăvề sốăl ợng,ăchấtăl ợng,ăcơăcấu,ăchếăđộăvàăthểăchế. - Mụcă tiêuă (MT)ă vềă sốă l ợngă làă dựă kiếnă sốă l ợngă sảnă phẩmă sẽă đạtă đ ợc.ă Víă dụă nh ă sốă l ợngă họcăsinhă vàoă học,ă lênă lớp,ăraă tr ng;ăsốă l ợngă giáoă viênăđạtăchuẩn,ă v ợtăchuẩn;ăsốă l ợngă tr ngăhọcă(mầmănon,ăphổăthông,ădạyănghề,ăcaoăđẳng,ăđạiăhọc)… - MTăvềăchấtă l ợngă làădựăkiếnăsẽăđạtăđ ợcăcácă yêuă cầuăcủaăchấtă l ợngă sảnăphẩm.ă Víădụă nh ăchấtă l ợngă tuyểnăsinh,ăchấtă l ợngă vềă họcă lựcă vàă hạnhăkiểm,ă chấtă l ợngătốtă nghiệp;ă Tr ngă chấtăl ợngăcao,ăđàoătạoănhânătàiăvàăng iălaoăđộngăchấtăl ợngăcao... - MTăvềăcơăcấuă làădựăkiếnă vềăcácăthànhăphần,ăcấuătrúcăđảmăbảoăcânăđối,ăphùă hợp,ăphongă phú,ătoànădiện.ăVíădụă nh ăcơăcấuăcácă mônă họcătrongăch ơngă trìnhă giáoădục,ă ngànhă nghềăđàoătạoă nhână lực,ă nhânătài,ăcácă loạiă hìnhă tr ngă lớpăđápăứng đ ợcăyêuăcầuăphátătriểnăkinhă tếă- xưă hộiă vàă khoaăhọcă– côngănghệătrongăgiaiăđoạnăhiệnănay… - MTăvềăthểăchếă làăxemă xétăcácăchếăđộ,ăchínhăsáchănhằmăđápăứngă yêuăcầuăphátă triểnăconă ng iăvàăxưăhội.ăVíădụănh ăxâyădựngăthểăchếăgiáoădụcăhiệnăđạiătheoăđịnhăh ớngă xưăhộiăchủănghĩaă cóăcơăcấuăhợpălý,ăhoànăchỉnh,ătoànădiện,ăchếăđộălinhăhoạt,ăđaădạng;ăPhátătriểnăcácăloạiăhìnhătr ngă lớpă ngoàiă côngă lập,ă choă phépă m ă cácă tr ngă họcă củaă ng iă n ớcă ngoài;ă đảmă bảoă chếă độă tiềnă l ơngăchoănhàăgiáo;ăkhuyếnăkhíchăvàătạoăđiềuăkiệnăchoăviệcăhọcăvàăhọcălênăcao… Liênăquană mậtă thiếtă vớiă mụcă tiêuă làăkếtăquảăđạtăđ ợcăsoă vớiă mụcătiêu.ăKếtăquảăchínhă làă mứcăđộăđạtăđ ợcămụcătiêuăvềăcácămặtănóiătrênă(sốăl ợng,ăchấtăl ợng,ăcơăcấu,ăthểăchế). b. M c đích, m c tiêu giáo d c Giáoă dụcă làă mộtă quáă trìnhă (cóă m ă đầu,ă diễnă biến,ă kếtă thúc)ă hayă đ ợcă hiểuă làă mộtă hoạtă độngă(chủăthểă vàăđốiă t ợngă hoạtăđộng).ăKếtăquảăcủaăquáă trìnhă giáoădụcă hayăcủaă hoạtăđộngă giáoă dụcătr ớcăhếtălàăsựăbiếnăđổiănhânăcáchăcủaăng iăđ ợcăgiáoădục. Theoăcáchă hiểuă mụcăđíchă nh ătrìnhăbày ă trênăthìămục đích giáo dục làăsựădựăkiếnă tr ớcă kếtăquảăcủaă hoạtăđộngă giáoădục.ăKếtăquảăcủaă hoạtăđộngă giáoădụcăchínhă làă nhânăcáchăcủaă ng iă đ ợcăgiáoădục.ăVìăvậyăcóăthểăhiểuămục đích giáo dục là mô hình nhân cách của con người (người học) mà giáo dục cần đào tạo nhằm đáp ứng yêu cầu của xã hội trong một giai đọan lịch sử cụ thể. Mụcăđíchăgiáoădụcăcóăthểăđ ợcăhìnhădungă ăcácăcấpăđộăvĩămôăvàăviămô.ăCấpăđộăvĩămôăhayă cònăgọiălàămụcăđíchăgiáoădụcătổngăquátălàănhấnămạnhămụcăđíchăchungăcủaătoànăbộăhệăthốngăgiáoă dụcăquốcădân,ăphảnăánhăcácă yêuăcầuăcủaă xưă hộiăđốiă vớiă mộtă nềnă giáoădục.ăChẳngă hạnă mụcăđíchă giáoădụcăcủaă hệăthốngă giáoădụcăquốcădână làătrìnhăđộădânătrí,ăchấtă l ợngă nguồnă nhână lựcăvàă nhână tàiăcủaă mộtăquốcă giaă ă mộtă giaiăđoạnă lịchăsửă nhấtăđịnh.ăCấpăđộă viă môă hayăcònă gọiă làă mụcă tiêuă giáoădụcăthểăhiệnă ătừngăbậcăhọc,ăcấpăhọc,ăngànhăhọc...ă ăcácăgiaiăđoạnănhấtăđịnhănh ălàămụcătiêuă giáoădụcămầmănon,ăphổăthôngă(mụcătiêuăgiáoădụcătiểuăhọc,ăTHCS,ăTHPT),ămụcătiêuăgiáoădụcăđạiă học… Mụcăđích,ă mụcă tiêuă giáoădụcăcóă mốiăquană hệă mậtă thiếtă vớiă nhau.ăĐóă làă mốiăquană hệă gắnă bó,ăhữuă cơă giữaăcáiătòanăthểă vàăcáiăbộăphận,ă giữaăcáiăchungă vàăcáiăriêng.ăMụcătiêuă giáoădụcă làă thànhăphần,ăbộăphậnăcấuă thànhăcủaă mụcăđíchă giáoădục.ă Việcă xácăđịnhă vàăthựcă hiệnă tốtăcácă mụcă tiêuăgiáoădụcălàăgópăphầnăthựcăhiệnămụcăđíchăgiáoădụcătổngăthể. Tómălại,ămụcăđíchăgiáoădụcălàămộtăphạmătrùăcơăbảnăcủaăGiáoădụcăhọcăphảnăánhătr ớcăkếtă quảă mongă muốnătrongăt ơngă laiăcủaă họatăđộngă giáoădục.ă Đóă làă yêuăcầu,ă làă ớcă mơă vàă hyă vọngă vàoăt ơngălaiăcủaăsựăphátătriểnăconăng i,ăphátătriểnăxưăhội. 1.2. Ý nghĩa của việc xác định mục đích, mục tiêu giáo dục Mụcăđích,ămụcătiêuăgiáoădụcăcóăgiáătrịăđịnh hướng choătòanăbộăhoạtăđộngăgiáoădục.ă ătầmă vĩă mô,ă việcă xácăđịnhă mụcăđíchă giáoădụcăth ngă làădoăcácăcấpă lưnhăđạoă - quảnă lýă giáoădụcă thựcă hiện,ăđảmăbảoăchoăhệăthốngăgiáoădụcăphátătriểnăthốngănhấtăvớiăsựăphátătriểnăvềăchínhătrị,ăkinhătếăxưăhội,ăvĕnăhóa…củaăđấtăn ớc;ăgópăphầnăthựcăhiệnămụcătiêu:ă“Dân giàu nước mạnh, xã hội công bằng, dân chủ, văn minh”. ăcácătr ngă học,ăviệcă xácăđịnhă rõă mụcătiêuăcủaă hoạtăđộngă giáoădụcă sẽă địnhă h ớngă choă việcă chọnă lựa,ă sửă dụngă vàă điềuă chỉnhă nộiă dung,ă ph ơngă pháp,ă hìnhă thứcă tổă chứcăgiáoădục. Mụcăđích,ă mụcă tiêuă giáoădụcăcònă làătiêu chuẩn, thước đo đánhă giáăchấtă l ợngă giáoădục.ă Xemă xétăchấtă l ợngăđầuă vào, đầuăraăđểăquyếtăđịnhă tuyểnăsinh,ă tuyểnă dụng,ăsoăsánhăchấtă l ợngă tuyểnăsinhă vàăyêuăcầuă vềăchấtă l ợngă tốtă nghiệpăđểăquyếtăđịnhătổăchứcăcácăhoạtăđộngăgiáoădụcăvàă huyăđộngăcácănguồnălựcăđápăứngăyêuăcầuăcủaăchấtăl ợngăgiáoădục. Việcă xácăđịnhăđúngăđắnă mụcăđích, mụcătiêuă giáoădụcăcóătácădụngăkíchăthíchătíchătíchăcựcă hoạtăđộngăcủaăconăng i,ătạoăđộngălựcăchoăhọatăđộngăgiáoădục.ăViệcăxácăđịnhămụcăđích,ămụcătiêuă giáoădụcăth ngăhayăquanătâmăđếnănhuăcầuăcủaăcuộcăsống,ăcủaăcáănhânădoăđóănóăcóăsứcăhấpădẫn,ă tạoăraănhuăcầu,ăđộngăcơăchoăhoạtăđộngăcủaăng iăhọcăvàăcảăng iădạy.ăVìăvậyăcầnăh ớngădẫn,ăt ă vấnăchoăng iăhọcăxácăđịnhăvàălựaăchọnămụcătiêuăgiáoădục. 2. C sở xác đ nh m c đích giáo d c Lịchăsửăphátătriểnăgiáoădụcăvềăcảăthựcătiễnăvàălíăluậnăchoăthấyăcóămốiăquanăhệăbiệnăchứngă giữaăsựăphátătriểnăgiáoădục,ăphátătriểnănhânăcáchăvớiăsựăphátătriểnăxưăhộiăvềăkinhătếă- xưăhội,ăkhoaă họcă- côngă nghệ...,ă vớiă nhữngăđiềuăkiệnă vàă hoànăcảnhăthựcă hiệnă giáoădục.ă Từă mố iăquană hệăbiệnă chứngăđóăcóăthểătìmăthấyăcácăcơăs ălíăluậnăvàăthựcătiễnăcủaăviệcăxácăđịnhămụcăđíchăgiáoădục.ă 2.1. Quan điểm về sự hình thành và phát triển nhân cách Nhânăcáchăđ ợcăhìnhăthànhăvàăphátătriểnăd ớiănhữngăảnhăh ngăcủaăcácăyếuătố:ădiătruyền,ă môi tr ng,ăgiáoădụcăvàăhoạtăđộngă- giaoătiếpăcáănhân.ăSựăt ơngătácăbiệnăchứngăgiữaăcáănhânăvàă môiătr ngăthôngăquaăhoạtăđộngăvàăgiaoătiếpăcáănhânălàmăchoănhânăcáchăhìnhăthànhăvàăphátătriển.ă C.Mácăđưănói:ăhoànăcảnhăsángătạoăraăconăng iătrongăchừngămựcăconăng iăsángătạoăraăhoànă cảnh. Giáoădụcălàăhoạtăđộngăđ ợcătổăchứcămộtăcáchăcóămụcăđích,ăcóăkếăhoạch,ăcóănộiădung,ăph ơngă phápăkhoaăhọc…ănhằmăhìnhăthànhăvàăphátătriểnănhânăcáchăconăng iăphùăhợpăvớiănhữngăyêuăcầuă củaă xưă hộiă trongă nhữngă giaiăđoạnăphátă triểnănhất định.ă Tínhăđịnhă h ớngăcủaă giáoădụcăđốiă vớiă sựă hìnhă thànhă vàă phátă triểnă nhână cáchă biểuă hiệnă thôngă quaă việcă giáoă dụcă cóă thểă thiếtă kếă đ ợcă môă hìnhă nhânăcáchăcóătínhătoànăvẹnăcủaăconăng iătrongăxuă thếăphátătriểnă vàătiếnăbộă xưă hộiă vàăthiếtă kếăđ ợcă mụcătiêuăgiáoădụcăchoăcácă giaiăđọanăkhácă nhau.ăQuanăđiểmă vềă vaiătròăcủaăgiáoădụcăđốiă vớiăsựă hìnhă thànhă vàăphátătriểnă nhânăcáchă làăquanăđiểmărấtăcơăbảnătrongăGiáoădụcă học,ă nóă vừaă địnhăh ớngăchoăsựăphátătriểnăgiáoădục,ăphátătriểnăkinhătếă- xưăhộiăvàăphátătriểnăconăng iătrongăxưă hộiăcôngănghiệpăhiệnăđại. 2.2. Quan điểm về con người phát triển toàn diện và sự phát triển toàn diện nhân cách Cácăquanăđiểmă h ớngă vàoăsựăphátătriểnătoànădiệnă nhânăcáchăconăng iăđưăcóămộtăbềădàyă trongă lịchăsử.ăNh ngă ă mỗiăquốcă gia,ă mỗiăth iăkỳ lịchăsử,ăkháiă niệmăphátă triểnă toànădiệnă nhână cáchăcóămộtănộiădungăriêng.ăSựăphátătriểnăcủaăcácăquanăđiểmăvềăsựăphátătriểnătoànădiệnănhânăcáchă conăng iătrongălịchăsửălàăcơăs ălýăluậnăđểăxâyădựngămụcăđíchăgiáoădục. Conă ng iă phátă triểnă toànă diệnă làă yêuă cầu tấtă yếu,ă kháchă quană củaă xưă hộiă côngă nghiệpă hiệnăđạiă(vớiănhữngăđặcăđiểmăcơăbảnănh ă:ăthayăđổiănhanhăvàătínhăđaădạng,ăphongăphúăngàyăcàngă cao);ă nh ngă đểă phátă triểnă toànă diệnă nhână cáchă cầnă cóă nhữngă điềuă kiệnă nhấtă địnhă tùyă theoă khảă nĕng,ămongămuốnăcùngăvớiăsựănỗălựcăcốăgắngăcủaămỗiăng iăvàăcộngăđồng. Từă nhữngă cơă s ă khoaă học,ă Mácă – Ĕngă ghenă đưă chỉă raă môă hìnhă vềă conă ng iă phátă triểnă toànădiệnăcủaăxưăhộiăt ơngălai:ălà con người phát triển về cả trí tuệ, đạo đức, sức khỏe, lao động và thẩm mỹ; hài hòa về thể chất và tâm hồn, hài hòa giữa cuộc sống cá nhân và xã hội, giữa cái chung và cái riêng. Phát triển toàn diện nhân cách là phát triển hết khả năng, đặc tính vốn có của từng cá nhân; chứ không phải là làm cho tất cả mọi người đều hoàn toàn giống nhau, đều làm giỏi tất cả mọi việc như nhau. Conăng iăphátătriểnătoànădiệnălàă ớcămơătừăngànăx aăcủaăloàiăng iăvàălàăyêuăcầuăkháchă quanăphùăhợpăvớiă ớcă mơăchủăquanăcủaă mỗiă ng iă trongă xưăhộiă hiệnăđại.ăVàăchỉăcóătrongăxưă hộiă hiệnăđại,ătiếnăbộăvớiăcóăđủăđiềuăkiệnăđểăphát triểnăconăng iătoànădiện. Trongă lịchăsửăcũngă nh ă trongă xưă hộiă hiệnăđại,ă việcăphátă triểnătoànădiệnăchoăthếă hệăđangă lớnălênăvớiănhữngăđặcătr ngăbảnăchấtătrênăvẫnălàămụcăđíchălýăt ngăcủaănềnăgiáoădụcăcácăn ớc. 2.3. Những đặc điểm và xu thế phát triển của thời đại CuộcăcáchămạngăKHă– CNăhiệnăđại,ăkh iăđầuătừăgiữaăthếăkỷăXXăngàyăcàngăphátătriểnăvớiă nhữngăb ớcăđiă thầnătốc.ă Việcăápădụngă nhữngă thànhătựuăKHă – CNă làmă thayăđổiă nhanhăchóngă vàă sâuăsắcăđ iăsốngăvậtăchấtăvàătinhăthầnăcủaăxưăhội.ăKhoaăhọcătr ăthànhămộtălựcăl ợngăsảnăxuấtătrựcă tiếpăvàănòngăcốt,ălàăđộngălựcăcơăbảnăcủaăsựăphátătriểnăkinhătếă- xưăhội.ăCuộcăcáchămạngăkhoaăhọcă - côngănghệăphátătriểnănh ă“vũăbưo”ăđưăthểăhiệnărõănétă ăcácăyếuătốăsau: - “Bùngănổ”ăthôngătinăvàăsựălạc hậuănhanhăchóngăcủaăthôngătin. - Việcăsửădụngăcácăthếăhệămáyătínhăđiệnătửăvàăcácăph ơngătiệnăcôngănghệăhiệnăđạiăvàoăsảnă xuấtăvàăđ iăsốngăngàyăcàngăđ ợcăgiaătĕngănhanhăchóng. - Việcăứngădụngă cácăthànhă tựuă mớiăcủaăkhoaă họcă – côngă nghệă vàoăsảnă xuấtă vàăđ iăsống đangă làăcơă hộiă vàătháchă thứcăđốiă vớiă cácăquốcă giaăđangăphátătriểnă vàăchínhă nhữngăconă ng iăcủaă cácăquốcăgiaăấy. Sựăphátătriểnăcủaăkhoaă họcă- côngă nghệă vớiă nhữngăđặcăđiểmă nóiătrênăđòiă hỏiăconă ng iă phảiăcóăkhảă nĕngăcậpă nhậpă vàăứngădụngăthôngătină - côngă nghệă tiênătiến,ăsửădụngăđ ợcăph ơngă tiệnăhiệnăđại.ăKhảănĕngătựăhọcăđểăhọcăsuốtăđ iălàăyêuăcầuătấtăyếuăđốiăvớiăconăng iătrongăth iăđạiă ngàyănay. Xuăthếăphátă triểnăcủaă xưă hộiă ngàyă nayăcũngăđangăđặtăraă nhữngă yêuăcầuă mớiăđốiă vớiăconă ng i,ăđóălà: - Sựăhìnhăthànhănềnăkinhătếătriăthứcăvàăxưăhộiăthôngătin - Xuăthếătoànăcầuăhóa,ăxuăthếăhộiănhập,ăgiaoăl uăquốcătếăngàyăcàngăđ ợcăm ărộngăvàăthână thiện. - ớcămuốnăvềăchungăsốngăhòaăbình,ădânăchủ,ăbìnhăđẳng,ăcôngăbằngăvàăkhảănĕngăgìnăgiữă hòaăbìnhăđangăđ ợcăcủngăcố. - Cácăvấnăđềăcóătínhătoànăcầuă nh ăxungăđộtă vềăsắcătộc,ădânătộc,ătônă giáo;ădânăsốăvàăsựădiă c ătìmăkiếmă việcă làm,ăsuyă giảmă môiă tr ngă vàăsinhăthái,ăphână hóaă giàuă nghèoă ngàyăcàngătĕng,ă nạnăthấtănghiệp...ăđòiăhỏiăcácăquốcăgiaăphảiăquanătâmăgiảiăquyết. - Tệănạnăxưăhộiăvàăbạoăhànhăđangăcóăxuăh ớngăgiaătĕngătrongăcácănhàătr ng. Tấtă cảăcácă vấnăđềătrênăcầnăđ ợcăđặtăra,ă xemă xétă vàă giảiăquyếtăbắtăđầuătừă giáoădục,ăbằngă giáoădục. 2.4. Chiến lược phát triển kinh tế – xã hội của Việt Nam Từănhữngăthậpăkỷă80ăcủaăthếăkỷăXX,ăViệtăNamăchuyểnătừănềnăkinhătếătậpătrungăquanăliêuă baoăcấpăsangănềnăkinhătếăhàngăhóaănhiềuăthànhăphầnăvậnăhànhătheoăcơăchếăthịătr ng,ăcóăsựăđiềuă tiếtă củaă nhàă n ớc.ă Sựă biếnă chuyểnă củaă nềnă kinhă tếă - xưă hộiă đưă ảnhă h ngă tíchă cựcă đếnă mỗiă cáă nhânănh : - Phátă huy caoă độă tínhă tíchă cực,ă sángă tạoă củaă conă ng i,ă kíchă thíchă conă ng iă nắmă bắtă nhanhănhạyăyêuăcầuăcủaăkinhătếă- xưăhội. - Đòiă hỏiăthếă hệă trẻă ViệtăNamăkhảă nĕngăthíchă nghiătr ớcă nhữngăbiếnăđổiăcủaă môiă tr ngă kinhătếă- xưă hội,ă nĕngăđộngă vàă sángătạo,ă cóătriă thứcăvĕnă hoá,ăkhoaă học,ă cóăkĩă thuậtă nghềă nghiệpă vữngăvàng,ăcóăphẩmăchấtăđạoăđứcăvàătháiăđộăđúngăđắn... Đạiă hộiă IXă củaă Đảngă Cộngă sảnă Việtă Namă đưă khẳngă địnhă mụcă tiêuă tổngă quátă củaă Chiếnă l ợcă phátă triểnă kinhă tếă - xưă hộiă 2001 - 2010ă là:ă Đưa đất nước ta ra khỏi tình trạng kém phát triển, nâng cao rõ rệt đời sống vật chất, văn hoá, tinh thần của nhân dân, tạo nền tảng để đến năm 2020 nước ta cơ bản trở thành một nước công nghiệp theo hướng hiện đại hoá.ă Từă đóă ĐảngăvàăNhàăn ớcăViệtăNamăđưăxácăđịnhăChiếnăl ợcăphátătriểnăgiáoădụcăvàăđàoătạoă(2001-2010) vớiănhữngăquanăđiểmăchủăyếuălà: - Giáoădụcă vàăđàoă tạoă làăquốcă sáchă hàngăđầu,ă làăđộngă lựcăthúcăđẩy,ă làăđiềuăkiệnăcơăbảnă đảmăbảoăchoăviệcăthựcăhiệnămụcătiêuăkinhătếă– xưăhội. - Giáoădụcăvàăđàoătạoăphảiăđiătr ớcăsựăphátătriểnăkinhătếă- xưăhội - Đầuăt ăchoăgiáoădụcălàămộtăh ớngăchínhăcủaăđầuăt ăphátătriển. - Đaădạngăhoáăcácăhìnhăthứcăđàoătạo,ăthựcăhiệnăcôngăbằngătrongăgiáoădục. - Giáoădụcă vàăđàoătạoăphảiă gắnăchặtă vớiă yêuăcầuăphátă triể năcủaăđấtă n ớcă vàăphùă hợpă vớiă tiếnăbộăcủaăth iăđại. 2.5. Những đặc điểm truyền thống của dân tộc Việt Nam “Giá trị truyền thống của 1 dân tộc là nguyên lý đạo đức lớn mà con người trong nước thuộc các thời đại, các giai đọan lịch sử đều dựa vào để phân biệt phải trái, để nhận định nên chăng nhằm xây dựng độc lập tự do và tiến bộ của dân tộc đó”.ă(GS.ăTrầnă VĕnăGiàu).ă Dânătộcă ViệtăNamăcóăbềădàyă lịchăsửătrênă4000ănĕmă vĕnă hiếnăđưăhunăđúcăđ ợcănhữngătruyềnăthốngăcóăgiáă trịătrongăquáătrìnhădựngăn ớcăvàăgiữăn ớc: - Truyềnăthốngăyêuăn ớc,ăanhăhùng - Truyềnăthốngălaoăđộngăcầnăcù,ăsángătạo,ălạcăquan. - Truyềnăthốngănhânăái - Truyềnăthốngăvĕnăhóaălâuăđ i. Cácăgiáă trịătruyềnăthốngăđóăphảiăđ ợcăkếăthừa,ă gìnă giữă vàăphátă huyăsẽătr ă thànhă nộiă lựcă tiềmănĕng,ăsứcămạnhăcủaăcon ng iăViệtăNam… 3. M c đích giáo d c Vi t Nam trong giai đ an công nghi p hóa ậ hi n đ i hóa (CNH ậ HĐH) 3.1. Mục đích giáo dục tổng quát 3.1.1. Mục đích giáo dục xét trên bình diện xã hội Mụcă đíchă giáoă dụcă củaă nềnă giáoă dụcă XHCNă Việtă Namă làă hìnhă thànhă vàă phátă triểnă tòană diệnănhânăcáchăconăng iăViệtăNam.ăMụcăđíchăđóăđ ợcăthểăhiệnăcụăthểătrongătừngăgiaiăđọanăphátă triểnăcủaăđấtăn ớc,ăgắnăchặtăvớiăviệcăthựcăhiệnăcácănhiệmăvụăphátătriểnăkinhătếă- xưăhội,ăxâyădựngă vàăbảoă vệă Tổăquốc.ă Mụcăđíchă giáoădụcătrongă giaiăđọană hiệnă nayăđưăđ ợcăkhẳngăđịnhătrongăVĕnă kiệnăHôiănghịălầnăthứă4ăBanăchấpăhànhătrungă ơngăĐảngăkhóaăVIIă(1993)ă:ă« Phát triển giáo dục nhằm nâng cao dân trí, đào tạo nhân lực, bồi dưỡng nhân tài... » a. M c tiêu nơng cao dơn trí Xâyădựngănềnăgiáoădụcăphụcăvụăsựănghiệpănângăcaoădânătríă – đóă làăt ăt ngăchỉăđạoătoànă bộăs ăphátătriểnăgiáoădụcăcùaăn ớcăta.ăBácăHồăđưăđúcăkếtăthànhăchânălý:ă“Một dân tộc dốt là một dân tộc yếu”.ă Vìă vậy,ă ngayă sauăkhiă giànhăđộcă lậpă vàoăthángă8/1945,ă mộtătrongă nhữngă nhiệmă vụă cấpăbáchă làă làmăsaoăchoă mọiă ng iăbiếtăđọc,ăbiếtă viết,ăcóăkiếnăthức,ă hiểuăbiếtăđ ợcăquyềnă lợiă vàă bổnăphậnăcủaămình.ăVấnăđềănângăcaoădânătríătr ăthànhăquốcăsáchăvàălàămụcătiêuăhàngăđầuăcủaănềnă giáoădụcăn ớcăta. Dânătríăđ ợcăhiểuălàătrìnhăđộăhiểuăbiết,ătrìnhăđộăvĕnăhóaăcủaăng iădânătrongătừngăth iăkỳă lịchăsửănhấtăđịnh.ăDânătríăbiểuăhiệnătrữăl ợngăhiểuăbiếtăvĕnăhoáăcủaămộtădânătôc.ăMặtăbằngădânătríă đ ợcăthểăhiệnăbằngăsốănĕmăhọcătrungăbìnhăcủaăng iădânămộtăn ớcăvàoămộtăth iăđiểmănhấtăđịnh. Dânătríăcóăliênăquanăđếnăhạnhăphúc,ălốiăsốngăcủaăconăng i,ăđếnăsựăphátătriểnăkinhătếă- xưă hộiă củaăđấtă n ớc,ăđếnăcácă vấnăđếă liênăquanăđếnădânătộcă vàă toànăcầuă nh ă vấnăđềădânăquyền,ădână sinh,ădânăchủ…ăMộtăquốcăgiaăcóătrìnhăđộădânătríăcaoălàăquốcăgiaăđóăcóăđ iăsốngăvĕnăhóaătinhăthầnă củaănhânădânăcao,ăthểăhiệnătrongăđ iăsốngăchínhătrị,ăvĕnăhóa,ăđạoăđức,ătruyềnăthốngăxưăhội,ătrongă ýăthức,ăhànhăviăcủaăcáănhân… Hiệnănayăn ớcătaăđưăhoànăthànhăphổăcậpăgiáoădụcătiểuăhọc,ănh ngăvớiătrìnhăđộ nàyăsoăvớiă cácă n ớcătrongăkhuă vựcă vàă vớiă yêuăcầuăcủaăsựă nghiệpăcôngă nghiệpă hoá,ă hiệnăđạiă hoáăđấtă n ớc,ă chúngătaăcònăphảiăphấnăđấuănângăcaoătrìnhăđộădânătríărấtănhiều. Mụcătiêuănângăcaoădânătríăđếnă2020: - CủngăcốăvàănângăcaoăthànhăquảăphổăcậpăgiáoădụcăTiểuăhọcăvàăxoáămùăchữ.ăThựcăhiệnăvàă hoànă thànhă phổă cậpă giáoă dụcă trungă họcă cơă s ă vàoă nĕmă 2010ă vàă trungă họcă phổă thôngă vàoă nĕmă 2020. - XâyădựngăhoànăchỉnhăvàăphátătriểnăbậcăhọcăMầmănonăchoăhầuăhếtătrẻăemătrongăđộătuổi. - Phátătriểnă giáoădụcă ăcácă vùngădânătộcă thiểuăsố,ă vùngăkhóăkhĕn,ăphấnăđấuă giảmăchênhă lệchăvềăphátătriểnăgiáoădụcăgiữaăcácăvùngălưnhăthổ. Nângă caoă dână tríă làă kếtă quảă tổngă hợpă củaă nhiềuă lĩnhă vựcă giáoă dụcă nh ă giáoă dụcă nhàă tr ng,ă giáoădụcă xưă hội,ă giáoădụcă giaăđình,ă tuyă nhiên,ă giáoădụcă nhàă tr ngătrongă hệăthốngă giáoă dụcăquốcădânăbaoăgi ăcũngăgiữăvaiă tròă nòngăcốt.ăĐểăđạtăđếnătrìnhăđộădânătríă ngàyăcàngăcao,ă giáoă dụcă luônăphảiăđổiă mớiă vàăphátă triểnă liênătụcă theoă h ớngă nhână vĕnă hoá,ă xưă hộiă hoá,ăđaădạngă hoáă vớiă nhữngăph ơngăthứcăthíchă hợp,ă huyăđộngă mọiă lựcă l ợng,ă mọiătiềmă nĕngăcủaăxưăhộiă làmă giáoă dục;ănângăcaoăchấtăl ợngăvàăbảoăđảmăsốăl ợngăgiáoăviênăchoătoànăbộăhệăthốngăgiáoădục... b. M c tiêu đƠo t o nhơn l c Nhână lựcă làă lựcă l ợngă laoăđộng.ăNóiăđếnă nguồnănhână lựcă làă nóiăđếnăsứcă mạnhătríătuệ,ătayă nghề,ă nĕngă lực,ăphẩmăchất,ă sứcăkhỏeăcủaă nhână lực.ăChấtă l ợngă vàă hiệuăquảă laoăđộngătrongăth iă đạiăcáchămạngăkhoaăhọcă– côngănghệăphụăthuộcăvàoătrìnhăđộăđàoătạoănhânălực.ăNg iălaoăđộngăcóă trìnhăđộăsẽăluônăluônătiếpăcậnăvớiăcáiămới,ănĕngăđộngăsángătạoătrongăsảnăxuất,ătrongăcôngănghệ,ăsẽă cóănĕngălựcăthíchănghiăcaoăvớiănhữngăbiếnăđộngăvàăphátătriểnăcủaănềnăkinhătếă- xưăhội.ă Trongăthựcătế,ăn ớcătaădồiădàoăvềănhânălựcă(khoảngătrênă44ătriệuăng i)ănh ngăchất l ợngă thấp,ăch aăđápăứngăvớiă nhữngăyêuăcầuăcủaăsựănghiệpăCNHă – HĐHăđấtăn ớc.ăTheoătínhătoánăcủaă BộăLaoăđộngă- Th ơngăbinhăvàăXưăhội,ăViệtăNamămớiăcóăkhoảngăhơnă20%ălựcăl ợngălaoăđộngăđưă quaăđàoătạoătừăsơăcấpătr ălên.ăTrênăthựcătế,ăch aăcóăconăsốăthốngăkêăchínhăxácăvềăbaoănhiêuăphầnă trĕmălaoăđộngăđápăứngăđ ợcăyêuăcầuăsửădụng.ăHiệnăchấtăl ợngălaoăđộngăViệtăNamăcònănhiềuăvấnă đềă cầnă giảiă quyết.ă Khiă Việtă Namă hộiă nhậpă sâuă hơnă vàoă nềnă kinhă tếă thếă giớiă thìă chấtă l ợngă laoă độngăthấpăsẽăcóătácăđộngăxấuătớiăkhảănĕngăcạnhătranhăcủaănềnăkinhătế.ăĐâyălàăýăkiếnăcủaăphầnălớnă cácăchuyênă giaă laoăđộngăkhiă nóiă vềăchấtă l ợngă nguồnă nhână lựcă ViệtăNam.ă Vìă vậyă mụcă tiêuăđàoă tạoănhânălựcă ăn ớcătaăcàngătr ănênăcấpăthiết. Mụcătiêuăđàoătạoănhânălựcăđếnă2020: - ĐàoătạoănhânălựcăchoăsựănghiệpăCNHă- HĐH,ătrongăđóăđặcăbiệtăchúăýănhânălựcăkhoaăhọcă – côngănghệătrìnhăđộăcao,ăcánăbộăquảnălýăgiỏiăvàăcôngănhânăkỹăthuậtălànhănghề,ăđàoătạoănhânălựcă choăcácălĩnhăvựcăcôngănghệă uătiênă(côngănghệăthôngătin,ăcôngănghệăsinhăhọc,ăcôngănghệăvậtăliệuă mới,ăcôngă nghệătựăđộngă hóa),ăđàoătạoă nhână lựcăchoă nôngăthônăđểăthựcă hiệnă việcăchuyểnădịchăcơă cấuălaoăđộng. - Phátă triểnăđàoă tạoăđạiă học,ăcaoăđẳng.ătrungăcấpăchuyênă nghiệpă vàădạyă nghề,ăphấnăđấuăđếnă nĕmă2010ăđạtă40%ătỷălệălaoăđộngăquaăđàoătạoă ăcácătrìnhăđộ. - Thayăđổiăcơăcấuălựcăl ợngălaoăđộngăđápăứngăvớiăyêuăcầuăCNHă- HĐH… - Nângă caoăchấtă l ợngă vàăbảoăđảmăđủăsốă l ợngă giáoă viênăchoă toànă hệă thốngă giáoădục.ă Tiêuă chuẩnăhóaăvàăhiệnăđạiăhóaăcácăđiềuăkiệnădạyăvàăhọc.ăPhấnăđấuăsớmăcóămộtăsốăcơăs ăđạiăhọc,ătrungă cấpăchuyênănghiệp,ădạyănghềăđạtătiêuăchuẩnăquốcătế…. Việcăđàoătạoănhânălựcălàătráchănhiệmăchínhăcủaăhệăthốngăgiáoădụcăquốcădânămàătrựcătiếpă ă hệăthốngă tr ngăđàoătạoă nghềă từăthấpăđếnăcao.ăCácăbộăphậnăcủaă hệăthốngă giáoădụcăquốcădân,ă hệă thốngăcácătr ngădạyănghềătừăthấpăđếnăcaoăcầnăphảiăđổiămớiăvềămụcătiêu,ănộiădung,ăph ơngăthứcă đàoă tạo,ă cơă cấuă tổă chứcă hệă thống;ă nângă caoă chấtă l ợngă độiă ngữă giáoă viên,ă đầuă t ă vềă cơă s ă vậtă chất,ă thiếtă bịă dạyă họcă đểă độiă ngũă ng iă laoă độngă đ ợcă đàoă tạoă luônă luônă tiếpă cậnă vớiă cáiă mớiă trong kĩă thuật,ătrongăcôngă nghệ,ărènă luyệnătínhă nĕngăđộng,ăsángătạoă trongăsảnă xuấtăđểă họăcóăthểă thíchăứngă vớiăquáătrìnhăbiếnăđộngăvàăphátătriểnăcủaă nềnăkinhătếă – xưă hộiăđangăphátătriểnătrongăcơă chếămới,ăđảmăbảoăchấtăl ợngăđàoătạoăđiăliềnăvớiăsựăphátătriểnăvềăquy môăđàoătạo c. M c tiêu b i d ng nhơn tƠi Nhânătàiălàănhữngăng iăcóătàiănĕng,ănghĩaălàăng iăthôngăminh,ătríătuệăphátătriển,ăcóă nĕngălựcălàmăviệcăgiỏi,ăcóămộtăsốăphẩmăchấtănổiăbật,ăgiàuătínhăsángătạo.ăTàiăcóăcấuătrúcăgồmă4ă tầng:ăkhiếuă(cònăgọiălàănĕngăkhiếu)ă– nĕngălựcă– tàiănĕngă– thiênătài.ăCấuătrúcănàyăđ ợcăhìnhă thànhătrênănềnătảngănhữngătácăđộngăphứcătạpăquaălạiăgiữaămộtăbênălàăhoạtăđộngăcủaăconăng iă (chủăthể)ăvàămộtăbênălàăsựăphátătriểnăcủaăcácăyếuătốădiătruyềnăđ ợcăkhơiădậyănh ăhoạtăđộngăcóă địnhăh ớngăcủaăchủăthể. Nhânătàiăcóăảnhăh ngătoălớnăđếnăsựăphátătriểnăxưăhội.ăHọălàănhữngăng iăm ăraănhữngă mũiăđộtăpháătrongăvĕnăhóa,ăkhoaăhọcă– côngănghệ,ătạoănênăđàăphátătriểnămạnhămẽăcủaăkinhătếă- xưă hộiăvàăkhoaăhọcă– kỹăthuậtă ămộtăn ớc.ăVìăvậy,ă ăth iăđạiănào,ă ăquốcăgiaănàoăng iătàiăcũngă đ ợcăcoiătrọng. Trongăđiềuăkiệnăđấtăn ớcăta,ăphảiăđặtăraăvấnăđềăbồiăd ỡngănhânătàiăcóăkhảănĕngăsángătạoăcao,ă cóăkhảă nĕngăkhaiăpháă nhanhăchóngă nhữngăconăđ ngă mớiă mẻ,ă gópăphầnăxâyădựngăchoăđấtă n ớcă mộtănềnăvĕnăhóa,ăkhoaăhọc - côngănghệăcao.ăMuốnăvậy: - Hìnhăthànhătừngăb ớcănhữngătrungătâmăchấtă l ợngăcaoă ăcácăcấpăhọc,ăbậcă học,ăcácătr ngă lớpătrọngăđiểm,ăcóăchấtăl ợngăcao. - M ă rộngă hệă thốngă tr ngă lớpă nĕngă khiếu,ă chuyênă chọnă ă phổă thông.ă Đàoă tạoă lựcă l ợngă côngănhânălànhănghềăbậcăcao,ăphátătriểnăhệăđàoătạoăbồiăd ỡngăsauăđạiăhọc. - Tạoămọiăđiềuăkiệnăvềăcơăs ăvậtăchất,ăkỹăthuật,ătàiăchínhăđểăhiệnăthựcăhóaăcácăchủătr ơng,ăt ă t ngăchiếnăl ợcăvềăbồiăd ỡngănhânătài. - Bồiăd ỡngănhânătàiăphảiăđiăđôiăvớiăthuăhútăvàăsửădụngănhânătàiă hợpălý,ătạoăđiềuăkiệnăđểăđộiă ngũătríăthức,ăcácănhàăkhoaăhọcăcóăđiềuăkiệnătiếpăcậnăvàăphátăhuyătiềmănĕngăcủaăhọ. Việcă phátă hiệnă vàă bồiă d ỡngă nhână tàiă làă tráchă nhiệmă củaă cảă baă môiă tr ngă giáoă dụcă (giaă đình,ănhàătr ngăvàăxưăhội),ătrongăđó,ăgiaăđìnhăgiữăvaiătròăquanătrọng. Tómă lại,ăbaă mụcătiêuă giáoădụcătrênăcóămộtă mốiăquană hệăthốngă nhấtăbiệnăchứng,ătácăđộngăquaă lạiă vớiă nhau.ă Vìă vậy,ă đểă thựcă hiệnă thànhă côngă sựă nghiệpă CNHă - HĐHă đấtă n ớcă phảiă tiếnă hànhă thựcăhiệnăđồngăth iă3ămụcătiêu:ă“nângăcaoădânătrí,ăđàoătạoănhânălực,ăbồiăd ỡngănhânătài. 3.1.2. Mục đích giáo dục xét trên bình diện nhân cách Phátă triểnăconăng iă vừaă làă mụcătiêu,ă vừaă làăđộngă lựcăcủaăsựăphátătriểnă xưă hội.ăMụcă tiêuă phátătriểnăconăng iăthựcăchấtălàăxâyădựngăvàăphátătriểnănhânăcáchăconăng iăViệtăNam đápăứngă yêuă cầuăphátătriểnă vàă tiếnăbộăcủaă xưă hộiătrongăth iăkìă mớiă – côngă nghiệpă hoá,ă hiệnăđạiă hoáăđấtă n ớc.ăĐ iề uă 2 ă c ủa ă Luậ tă Giá o ă d ục ă 2 0 05 ă đư ă nê u:ă « Mục tiêu giáo dục là đào tạo con người Việt Nam phát triển toàn diện, có đạo đức, tri thức, sức khoẻ, thẩm mỹ và nghề nghiệp, trung thành với lý tưởng độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội; hình thành và bồi dưỡng nhân cách, phẩm chất và năng lực của công dân, đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. » Thànhăphầnăcơăbảnătrongă cấuătrúcă nhânăcáchă conă ng iăViệtăNamă trongăth iăkìă mớiăbaoă gồm: Thái độ - Kỹ năng - Tri thức a. Thái đ : Hệăthốngătháiăđộăđốiăvớiătổăquốc,ădânătộc,ăvớiălaoăđộng,ăđ iăsốngăxưăhội,ăvớiă bảnăthânănh ăthiếtăthaăvớiălíăt ngăđộcălậpădânătộcăvàăchủănghĩaăxưăhội,ăkiênăc ngăxâyădựngăvàă bảoăvệătổăquốcăvớiăcôngănghiệpăhoá,ăhiệnăđạiăhoáăđấtăn ớc; kếăthừaăcácăgiáătrịăvĕnăhoáănhânăloạiă đồngăth iăgiữăgìnăvàăphátăhuyăgiáătrịăvĕnăhoáădânătộc;ăcóătácăphongăcôngănghiệp,ăcóătínhătổăchứcă vàăkỉăluật;ăcóăđạoăđứcătrongăsáng,ăphátăhuyătínhătíchăcực,ăcóăsứcăkhoẻ. b. Kỹ năng: Kĩă nĕngă thựcă hànhă giỏiă làă khảă nĕngă vậnă dụngă đúng,ă thànhă thạo,ă sángă tạoă nhữngătriăthứcăkhoaăhọcăvàăcôngănghệăđưălĩnhăhộiăvàoăthựcătiễnănghềănghiệpănhằmătạoăraăcácăsảnă phẩmăcóăchấtăl ợng,ăcóăsứcăcạnhătranhătrênăthịătr ng. c. Tri th c: Làmăchủătriăthứcăkhoaăhọcăvàăcôngănghệăhiệnăđạiăcóănghĩaălàăhiểu,ănhớăvàă vậnădụngăđ ợcătriăthứcăkhoaăhọcă ăcảăbaăph ơngădiện:ăsựăkiện,ăhiệnăt ợng;ăquyăluậtăchiăphốiăsựă kiện,ăhiệnăt ợngă(kháiăniệmăvàălogicăcủaănó);ăvàăcáchăthứcăhànhăđộngăvớiăkháiăniệm đểăvậnădụngă mộtăcáchălinhăhoạt,ăsángătạoătriăthứcăkhoaăhọcăđưălĩnhăhộiătrongăcácătìnhăhuốngăhoạtăđộngăkhácă nhauănhằmătạoăraăcácăgiáătrịămớiăchoăxưăhộiăvàăphátătriểnăt ăduyăsángătạoă ăchủăthểăhoạtăđộng. Baăthànhăphầnă tháiăđộă- kỹă nĕngă– triăthứcătrongăcấuătrúcănhânăcáchăconă ng iă mớiăViệtă Namăcóă mốiăquană hệă nhânăquả.ăTháiăđộă(thếă giớiăquan,ă líăt ng,ăniềmătin,ăđạoăđức)ăđịnhă h ớng,ă hìnhă thànhăđộngăcơăchoăcáă nhânătrongă hoạtăđộngăchiếmă lĩnhăcácătriă thứcăkhoaă học,ăcôngănghệăvàă vậnădụngăchúngăvàoăhoạtăđộngănghềănghiệp.ăMặtăkhác,ătriăthức,ăkĩănĕngălàăđiềuăkiện,ăph ơngătiệnă choăcáănhânăthựcăhiệnălíăt ng,ăbồiăd ỡngătìnhăcảm,ăcủngăcốăniềmătinăvàăcácăgíaătrịăđạoăđứcă ăcáă nhân. 3.2. Mục tiêu giáo dục của các bậc học Đ iề u 2 2 c ủ a L uật G iá o d ụ c 2 00 5 n ê u m ục tiêu của giáo dục mầm non: «ăMụcă tiêuăcủaăgiáoădụcămầmănonălàăgiúpătrẻăemăphátătriểnăvềăthểăchất,ătìnhăcảm,ătríătuệ,ăthẩmămỹ,ăhìnhă thànhănhữngăyếuătốăđầuătiênăcủaănhânăcách,ăchuẩnăbịăchoătrẻăemăvàoăhọcălớpămộtă». Đ iề u 27 củ a L uật G iáo d ụ c 2 00 5 n êu m ục tiêu của giáo dục phổ thông : 1.ăMụcă tiêuă củaă giáoădụcăphổă thôngă làă giúpă họcăsinhăphátă triểnătoànădiệnă vềăđạoăđức,ă tríă tuệ,ă thểă chất,ă thẩmă mỹă vàă cácă kỹă nĕngă cơă bản,ă phátă triểnă nĕngă lựcă cáă nhân,ă tínhă nĕngă độngă vàă sángătạo,ăhìnhăthànhănhânăcáchăconăng iăViệtăNamăxưăhộiăchủă nghĩa,ăxâyădựngăt ăcáchăvàătráchă nhiệmăcôngădân;ăchuẩnăbịăchoăhọcăsinhătiếpătụcăhọcălênăhoặcăđiăvàoăcuộcăsốngălaoăđộng,ăthamăgiaă xâyădựngăvàăbảoăvệăTổăquốc. 2.ă Giáoă dụcă tiểuă họcă nhằmă giúpă họcă sinhă hìnhă thànhă nhữngă cơă s ă bană đầuă choă sựă phátă triểnăđúngăđắnă vàă lâuădàiă vềăđạoăđức,ă tríătuệ,ăthểăchất,ăthẩmă mỹă vàăcácăkỹă nĕngăcơăbảnăđểă họcă sinhătiếpătụcăhọcătrungăhọcăcơăs . 3.ăGiáoădụcătrungăhọcăcơăs ănhằmăgiúpăhọcăsinhăcủngăcốăvàăphátătriểnănhữngăkếtăquảăcủaă giáoădụcătiểuăhọc;ăcóăhọcăvấnăphổăthôngă ătrìnhăđộăcơăs vàănhữngăhiểuăbiếtăbanăđầuăvềăkỹăthuậtă vàăh ớngănghiệpăđểătiếpătụcăhọcătrungăhọcăphổăthông,ătrungăcấp,ăhọcănghềăhoặcăđiăvàoăcuộcăsốngă laoăđộng. 4.ăGiáoădụcătrungăhọcăphổăthôngănhằmăgiúpăhọcăsinhăcủngăcốăvàăphátătriểnănhữngăkếtăquảă củaă giáoădụcătrungă họcăcơăs ,ă hoànăthiệnă họcă vấnăphổăthôngă vàăcóănhữngăhiểuăbiếtăthôngăth ngă vềăkỹăthuậtă vàă h ớngă nghiệp,ăcóăđiềuăkiệnăphátă huyă nĕngă lựcăcáă nhânăđểă lựaăchọnă h ớngăphátă triển,ătiếpătụcăhọcăđạiăhọc,ăcaoăđẳng,ătrungăcấp,ăhọcănghềăhoặcăđiăvàoăcuộcăsốngălaoăđộng. Đ iề u 33 c ủa L u ật G iá o d ục 20 0 5 n êu m ục tiêu của giáo dục nghề nghiệp: «ăMụcă tiêuăcủaăgiáoădụcănghềănghiệpălàăđàoătạoăng iălaoăđộngăcóăkiếnăthức,ăkỹănĕngănghềănghiệpă ăcácă trìnhăđộăkhácă nhau,ăcóăđạoăđức,ă l ơngătâmă nghềă nghiệp,ă ýă thứcăkỷă luật,ă tácăphongăcôngă nghiệp,ă cóăsứcăkhoẻă nhằmătạoăđiềuăkiệnăchoă ng iă laoăđộngă cóăkhảă nĕngă tìmă việcă làm,ă tựătạoă việcă làmă hoặcătiếpătụcă họcătậpănângăcaoătrìnhăđộăchuyênă môn,ănghiệpă vụ,ăđápăứngăyêuăcầuăphátătriểnăkinhă tếă- xưăhội,ăcủngăcốăquốcăphòng,ăanăninh. Trungăcấpăchuyênă nghiệpă nhằmăđàoătạoă ng iă laoăđộngăcóăkiếnăthức,ăkỹă nĕngă thựcăhànhă cơăbảnăcủaămộtănghề,ăcóăkhảănĕngălàmăviệcăđộcălậpăvàăcóătínhăsángătạo,ăứngădụngăcôngănghệăvàoă côngăviệc. Dạyă nghềă nhằmăđàoă tạoă nhână lựcăkỹă thuậtătrựcătiếpătrongăsảnă xuất,ădịchă vụăcóă nĕngă lựcă thựcăhànhănghềăt ơngăxứngăvớiătrìnhăđộăđàoătạoă».ă Đ iề u 39 củ a L uật G iáo d ụ c 2 00 5 n êu m ục tiêu của giáo dục đại học: 1.ăMụcătiêuăcủaăgiáoădụcăđạiăhọcălàăđàoătạoăng iăhọcăcóăphẩmăchấtăchínhătrị,ăđạoăđức,ăcóă ýăthứcăphụcă vụănhânădân,ăcóăkiếnă thứcăvàă nĕngă lựcă thựcă hànhă nghềănghiệpăt ơngă xứngăvớiă trìnhă độăđàoătạo,ăcóăsứcăkhoẻ,ăđápăứngăyêuăcầuăxâyădựngăvàăbảoăvệăTổăquốc. 2.ă Đàoă tạoă trìnhă độă caoă đẳngă giúpă sinhă viênă cóă kiếnă thứcă chuyênă mônă vàă kỹă nĕngă thựcă hànhăcơăbảnăđểăgiảiăquyếtănhữngăvấnăđềăthôngăth ngăthuộcăchuyênăngànhăđ ợcăđàoătạo. 3.ăĐàoătạoătrìnhăđộăđạiăhọcăgiúpăsinhăviênănắmăvữngăkiếnăthứcăchuyênămônăvàăcóăkỹănĕngă thựcă hànhă thànhăthạo,ăcóăkhảă nĕngă làmă việcăđộcă lập,ăsángă tạoă vàă giảiăquyếtă nhữngă vấnăđềăthuộcă chuyênăngànhăđ ợcăđàoătạo.ă 4.ă Đàoă tạoă trìnhă độă thạcă sĩă giúpă họcă viênă nắmă vữngă lýă thuyết,ă cóă trìnhă độă caoă vềă thựcă hành,ăcóăkhảă nĕngă làmă việcăđộcă lập,ăsángătạoă vàăcóă nĕngă lựcăphátă hiện,ă giảiăquyếtă nhữngăvấnăđềă thuộcăchuyênăngànhăđ ợcăđàoătạo. 5.ăĐàoătạoătrìnhăđộătiếnăsĩăgiúpănghiênăcứuăsinhăcóătrìnhăđộăcao vềălýăthuyếtăvàăthựcăhành,ă cóănĕngălựcănghiênăcứuăđộcălập,ăsángătạo,ăphátăhiệnăvàăgiảiăquyếtănhữngăvấnăđềămớiăvềăkhoaăhọc,ă côngănghệ,ăh ớngădẫnănghiênăcứuăkhoaăhọcăvàăhoạtăđộngăchuyênămôn.ă II. CÁC NHI M V GIÁO D C TOÀN DI N Đểă thựcă hiệnă mụcă tiêuă giáoă dụcă đưă xácă định,ă nhàă tr ngă phổă thôngă cầnă thựcă hiệnă cácă nhiệmă vụă giáoădụcăcụăthể.ăNhữngă nhiệmă vụă nàyă chứaăđựngă nhữngă nộiădungă giáoădụcătoànădiệnă nhằmăphátătriểnătoànădiệnănhânăcáchăhọcăsinh. 1. Giáo d c đ o đ c Đứcălàăgốcăcủaă nhânăcách,ăBácăHồăđưă nói:ă “dạy cũng như học, phải biết chú trọng cả tài lẫn đức. Đức là đạo đức cách mạng. Đó là cái gốc rất quan trọng”.ă Nhână cáchă củaă họcă sinhă tr ớcăhếtăthểăhiệnă ăbộămặtăđạoăđức.ăGiáoădụcăđạoăđứcălàămộtănhiêmăvụăcựcăkỳăquanătrọngătrongă cácăloạiăhìnhătr ng,ălàănền tảngăcủaăcácămặtăgiáoădụcăkhác. Nhữngănhiệmăvụăcụăthểăcủaăgiáoădụcăđạoăđức: - Giáoădụcăchoăng iăhọcăthếăgiớiăquanăkhoaăhọc,ăhiểuăđ ợcătínhăquiăluậtăcơăbảnăcủaăsựăphátătriểnă tựănhiên,ă xưă hội;ă nhậnăthứcăđúngă vềăquyềnă lợi,ă nghĩaă vụă vàătráchă nhiệmăcủaă mỗiăcá nhână vớiă t ă cáchălàănhữngăcôngădânăchânăchínhăđốiăvớiăxưăhộiăvàăcộngăđồng,ăcóăýăthứcăphấnăđấuăthựcăhiệnătốtă nghĩaăvụăcủaăng iăcôngădânătrongăviệcăthựcăhiệnămụcătiêuăxâyădựngăđấtăn ớcăgiàuămạnh,ăxưăhộiă côngăbằng,ădânăchủ,ăvĕnăminh. - Giáoădụcăchoăng iăhọcăhiểuăvàănắmăvữngănhữngăvấnăđềăcơăbảnătrongăđ ngălốiăchínhăsáchăcủaă Đảngă vàă Nhàă n ớc,ă nhữngă cơă s ă phápă luậtă củaă hiếnă pháp,ă cácă luậtă phápă hiệnă hành,ă cóă ýă thức,ă hànhăđộngăvàălốiăsốngătheoăphápăluật. - Giáoădụcăchoăng iă họcăthấmă nhuầnăcácă nguyênătắcă vàăchuẩnă mựcăđạoăđứcădoăxưă hộiăquiăđịnhă vềă lốiăsống,ăphongăcáchă vàătháiăđộăứngă xửătrongăcộngăđồngă nh ă lòngă yêuă n ớc,ă ýă thứcădânătộc,ă tháiăđộălaoăđộng,ălòngănhânăái,ăýăthứcăcôngădân… - Giáoădụcăchoă ng iă họcătínhă tíchăcựcăthamă giaăcácăhoạtăđộngă laoăđộng,ă xưă hội,ă chínhătrị...ăcóăýă thứcăđấuă tranhăchốngă nhữngăbiểuă hiệnătiêuăcực,ă lốiăsốngă lạcă hậu,ă lỗiăth iăkhôngăphùă hợpă vớiă xưă hộiăhiệnăđại. 2. Giáo d c trí tu Giáoădụcă tríătuệ (tríădục)ăcóă vaiătròătoă lớnă trongă việcăphátătriểnătríă tuệ,ă làă điều kiện quan trọngă đểă phátă triểnă toànă diệnă nhână cáchă conă ng i.ă Nh ă cóă sựă phátă triểnă tríă tuệ,ă conă ng iă cóă ph ơngătiệnăphátătriểnănhuăcầuănângăcaoătrìnhăđộăhọcăvấnăvàătựăhoànăthiệnănhânăcách… Nhữngănhiệmăvụăcụăthểăcủaăgiáoădụcătríătuệ: - Tổăchức,ăđiềuăkhiểnă ng iă họcă nắmă vữngă hệă thốngătriăthứcăkhoaă học,ăphổăthông,ăcơăbản,ă hiệnă đại,ăphùăhợpăvớiănhữngăyêuăcầuăcủaăthựcătiễnăvềătựănhiên,ăxưăhội,ăconăng i - Rènăluyệnăchoăng iăhọcăhệăthốngăkỹănĕng,ăkỹăxảoăt ơngăứng,ăphátătriểnănĕngălựcăvàăphẩmăchấtă tríătuệ,ăđặcăbiệtălàănĕngălựcăt ăduyăsángătạo. - Bồiăd ỡngăchoă ng iă họcăthếă giớiăquanăkhoaăhọc,ă nhữngăphẩmă chấtăđạoăđứcătốtăđẹpăcủaă ng iă côngădân. 3. Giáo d c th m mỹ Trongă nhàătrừơng,ă giáoădụcă thẩmă mỹă làă mộtăbộăphậnăquanătrọngăcủaăquáătrìnhă giáoădụcă nhânăcách,ăb iă vìă vĕnăhóaă thẩmă mỹă làă mộtăbộ phậnăhợpăthànhă nềnătảngăcủaătrìnhăđộăvĕnă hóaă nóiă chung.ă Vĕnă hóaăthẩmă mỹăcủaă ng iă họcăbaoă gồmă trìnhăđộăphátătriểnă nhấtăđịnhă vềă mặtăthẩmă mỹă củaăýăthức,ătìnhăcảm,ăhoạtăđộngăvàăhànhăvi.ăĐóălàănhữngărungăcảmăthẩmămỹ,ănhưnăquanăthẩmămỹă (triăthức,ăquană niệm,ă lý thuyết,ăchuẩnă mựcă vềă nhữngă giáătrịă thẩmă mỹ),ă hứngă thú,ă nhuăcầu,ă nĕngă lựcăsángătạoăcáiăđẹp…ăGiáoădụcăthẩmămỹălàăquáătrìnhăh ớngăvàoăviệcătổăchứcăchoăng iăhọcălĩnhă hộiănhữngănềnătảngăcủaăvĕnăhóaăthẩmămỹ. Nhiệmăvụăcụăthểăcủaăgiáoădụcăthẩmămỹ: - Giáoădụcăcho họcăsinhă nĕngă lựcă nhậnăthứcă vàăcảmăthụăcáiăđẹpătrongătrongătựănhiên,ătrongăcuộcă sốngăvàătrongănghệăthuật,ăvẻăđẹpăchânăchínhă ămỗiăconăng i. - Bồiăd ỡngăchoă họcăsinhă nhữngă xúcăcảm,ătìnhăcảm,ă nhữngăthịă hiếuăthẩmă mỹăđúngăđắnătr ớcăcáiă đẹp…ăTừăđóăgiáoădụcă họcăsinhătháiăđộăđúngăđắnăkhiă nhậnăxét,ăđánhăgiáăcáiăđẹpătrongăcuộcăsốngă cũngănh ătrongănghệăthuậtăvàăvẻăđẹpăcủaămỗiăconăng i. - Bồiăd ỡngăchoăhọcăsinhănĕngălựcăvậnădụngăvàăsángătạoăcáiăđẹpătrongătựănhiên,ătrongăcuộcăsốngă vàănghệăthuật,ăgópăphầnălàmăchoăcuộcăsốngăngàyăcàngăđẹpăhơn. 3. Giáo d c th ch t Phát triển thể chất làă mộtă mặtăquană trọngă củaăsựăphátătriểnătoànădiệnă nhânăcách,ă làăquáă trìnhăbiếnăđổiăvàăhìnhăthànhănhữngăthuộcătínhătựănhiênăvềămặtăhìnhătháiăvàăvềămặtăchứcănĕngăcủaă cơăthểătrongăcuộcăsốngăconăng i.ăTrongăcuộcăsốngăvàăhoạtăđộngăcủaăconăngừơi,ăviệcăgìăcũngăcầnă cóă sứcă khỏeă mớiă thànhă công.ă Bácă Hồă nói:ă “Mỗi một nười dân yếu ớt, tức là nước yếu ớt, mỗi người dân mạnh khỏe tức là nước mạnh khỏe”.ă Giáo dục thể chất làă mộtăbộăphậnă hữuăcơăcủaăquáătrìnhă giáoădụcăcóă mụcătiêu,ă nộiădung,ă ph ơngăphápăvàă hìnhăthứcătácăđộngănhằmă củngăcốăsứcăkhỏeăvàăbảoăđảmăphátătriểnăthểăchấtăđúngă đắnăchoăhọcăsinh,ăđồngăth iăphátătriểnă vĕnăhóaăthểăchấtă ă họ.ăTrongăquáătrìnhă giáoădục,ăgiáoădụcă thểăchấtăđ ợcăxemălàămộtănhiệmăvụăquanătrọngăvìănóăảnhăh ngătíchăcựcăđếnăsựăphátătriểnăchungă vềăthểă lực,ăđiềuăchỉnhăsựăphátă triểnăcủaăcơăthểăconă ng i,ăkểăcảă nhữngăkhuyếtătậtăbẩmăsinh,ă làmă choăcơă thểă tr ă nênăcânăđốiă hàiă hòa.ă Giáoădụcă thểă chấtă cũngăcóătácădụngărấtă tíchăcựcăđốiă vớiă tríă dục,ăđứcădục,ămỹădụcăvàăgiáoădụcălaoăđộng… Nhiệm vụ cụ thể của giáo dục thể chất: - Truyềnăđạtăvàălĩnhăhộiăhệăthốngătriăthứcăphổăthông,ăcơăbản,ăhiệnăđạiăvềăthểădục,ăthểăthao,ă vệăsinhăth ngăthức,ăgiữăgìn,ăchĕmăsóc,ăbảoăvệăvàăphátătriểnăsứcăkhỏe,ărènăluyệnăkỹ nĕngăcơăbảnă vềăcácăbàiătậpăthểădụcăphổăthôngătheoăch ơngătrìnhăgiáoădụcăthểăchấtăcủaănhàătr ngăphổăthông. - Hìnhăthànhăchoă họcăsinhă hứngăthú,ă nhuăcầu,ă ýăchí,ă nghịă lực,ă thóiăquenărènă luyệnăTDTTă vàă giữă gìnă vệăsinhăđểă nângăcaoăsứcăkhoẻ;ă Giáoădụcă họcăsinhă ýă thứcă giữă gìn,ăbảoă vệă vàărènă luyệnă sứcăkhỏeăchoăhọcăsinh,ăgópăphầnăphátătriểnăđúngăđắnăthểăchấtăvàănângăcaoănĕngălựcălàmăviệcăchoă cơăthể. - Phátăhiệnăvàăbồiăd ỡngănhânătàiăthểădụcăthểăthaoă - Giáoădụcăchoăhọcăsinhănhữngăphẩmăchấtăđạoăđứcăkhác. 3. Giáo d c lao đ ng Laoăđộngălàămộtăloạiăhìnhăđặcăbiệtăcủaăconăng iănhằmăsảnăxuấtăraăcácăsảnăphẩmăvậtăchấtă vàătinhăthầnăchoăxưăhội.ăLaoăđộngălàăhoạtăđộngăcơăbảnăcủaăconăng iăvàălàănguồnăgốcăcủaămọiăsựă tiếnăbộăxưăhội.ăLaoăđộngăcũngălàăđiềuăkiệnăcầnăthiếtăchoăsựăphátătriểnănhânăcáchămỗiăconăng i… Giáoădụcă laoăđộng làă mộtăbộăphậnă hữuăcơăcủaă hoạtăđộngă giáoădục,ă làă quáătrìnhătổăchứcă đ aăhọcăsinhăvàoăhoạtăđộngălaoăđộngăvàăbằngălaoăđộngămàăhìnhăthànhătháiăđộătíchăcựcăđốiăvớiălaoă động,ă trangăbịăchoă họcăsinhă nhữngătriăthứcă vàăkỹă nĕngă laoăđộngă cầnăthíêt,ăđồngăth iăbồiăd ỡngă nhữngănĕngălựcăvàăphẩmăchấtăcủaăng iălaoăđộngămới. Nhiệm vụ của giáo dục lao động: - Truyềnăđạtăvàălĩnhăhộiăhệăthốngătriăthứcăcơăbảnăvềăcácăloạiăhìnhălaoăđộngăphổăbiến,ăgiúpă họcăsinhănắmăvữngănguyênătắcăchungăcủaălaoăđộng,ănhữngăkỹănĕngăsửădụngăcácăcôngăcụălaoăđộngă phổă thông,ăphổăbiến,ă nhữngă hiểuăbiếtăbanăđầuă vềăkinhătế,ăb ớcăđầuă hìnhăthànhăt ăduyăkỹă thuật,ă sángătạoăvàătổăchứcălaoăđộngătậpăthể. - Hìnhă thànhă nhữngă cơă s ă bană đầuă củaă phẩmă chấtă ng iă laoă độngă trongă th iă đạiă mới,ă nhữngăthóiăquenă vàăkỹă nĕngă laoăđộngă tậpăthể,ăkếtă hợpă laoăđộngătríăócă vàă laoăđộngăchânătay,ă giữă gìnăvệăsinhătrongălaoăđộng... - Tạoă mọiăđiềuăkiệnă hợpă lýă đểă họcăsinhă vậnădụngătriăthức,ăkỹă nĕngă vàoăcuộcăsống.ă Giúpă họcăsinhăb ớcăđầuăđóngăgópăsứcămìnhăxâyădựngăxưăhội. Cácănhiệmă vụă giáoădụcăcóă mốiăquană hệăbiệnăchứng,ătácăđộngăquaă lạiă vớiă nhau,ăđană xen,ă chứaăđựngă trongă nhau,ătạoăthànhă nộiădungă giáoădụcă toànădiệnă nhânăcách.ăNhiệmă vụă nàyă vừaă làă tiềnăđề,ăvừaă làăđiềuăkiệnăchoăsựăvận độngăvàăphátătriểnăcủaăcácă nhiệmă vụăkhác.ăVìă vậyătrongăquáă trìnhăthựcăhiệnăphảiăđồngăbộ,ăkhôngăđ ợcăcoiănhẹămộtănhiệmăvụănào. III. H TH NG GIÁO D C QU C DỂN VI T NAM 1. H th ng chu n phơn lo i giáo d c qu c t c a Unesco 1/ Giáo dục tiền học đường - Thựcăhiệnăviệcănuôiăd ỡng,ăchĕmăsóc,ăgiáoădụcătrẻăemătừă3ăthángătuổiăđếnă6ătuổi. - Hoạtăđộngăchủăđạoălàăchơi. - Độiăngũăgiáoăviênăcũngăcầnăđ ợcăđàoătạo. - Cơăs ăgiáoădụcăđảmăbảoăđủăđiềuăkiệnăchoăviệcănuôiăd ỡng,ăchĕmăsóc,ăgiáoădụcătrẻ. - Tổăchứcătậpătrung. - Cóăch ơngătrìnhăphùăhợp 2/ Giáo dục tiểu học - Bậcăhọcăphổăcậpă(5ă- 6ănĕm). - Hoạtăđộngăchủăđạoălàăhọc. - Độiăngũăgiáoăviênăcóătrìnhăđộăítănhấtălàătốtănghiệpătrungăhọcăs ăphạm. - Cơăs ăgiáoădụcăđảmăbảoăđủăđiềuăkiệnăchoăviệcăgiáoădụcătoànădiện. - Tổăchứcătậpătrung. - Cóăch ơngătrìnhăvàăsáchăgiáoăkhoaăphùăhợp 3/ Giáo dục trung học cơ sở - Bậcăhọcăphổăcậpă(3ă- 4ănĕm). - Hoạtăđộngăchủăđạoălàăhọc. - Độiăngũăgiáoăviênăcóătrìnhăđộăítănhấtălàătốtănghiệpăcaoăđẳngăs ăphạm. - Cơăs ăgiáoădụcăđảmăbảoăđủăđiềuăkiệnăchoăviệcăgiáoădụcătoànădiện. - Tổăchứcătậpătrung. - Cóăch ơngătrìnhăvàăsáchăgiáoăkhoaăphùăhợp 4/ Giáo dục trung học phổ thông - ThuănhậnăsinhăviênăcóăbằngătốtănghiệpăTHCSă(3ănĕm). - Hoạtăđộngăchủăđạoălàăhọc. - Độiăngũăgiáoăviênăcóătrìnhăđộăítănhấtălàătốtănghiệpăđạiăhọcăs ăphạm. - Cơăs ăgiáoădụcăđảmăbảoăđủăđiềuăkiệnăchoăviệcăgiáoădụcătoànădiệnăvàăh ớngănghiệp. - Tổăchứcătậpătrung. - Cóăch ơngătrìnhăvàăsáchăgiáoăkhoaăphùăhợp 5/ Giáo dục sau trung học - ThuănhậnăhọcăsinhătốtănghiệpăTHPT - Ch ơngătrìnhăđàoătạoăđứngăgiữaăgiáoădụcăTHPTăvàăgiáoădụcăcaoăđẳng,ăđạiăhọc. - Th iăgianăhọcătừă1- 2 - 3 - 4ănĕm - Tậpătrungăđàoătạoănĕngălựcăhoạtăđộngănghềănghiệp - BộăGD-ĐTăphốiăhợpăvớiăcácăBộăchuyênăngànhăquyăđịnhăch ơngătrìnhăkhung. 6/ Giáo d ục cao đẳng, đại học giai đoạn 1 và 2 2 . H t h ng g iá o d c q u c dơ n c a Vi t N a m L uậ tă g iá o ă d ục ă 2 0 0 5 ă q u iă đ ịn hă hệ ă t hố n gă g iá o ă d ục ă q uố c ă d â nă V iệ t ă N a mă b a o ă gồ m: - Giá o ă d ục ă mầ mă no n - Giá o ă d ục ă p hổ ă t hô ng - Giá o ă d ục ă n g hề ă n g h iệ p - Giá o ă d ục ă đ ạ iă họ c - Giá o ă d ục ă t h n gă x uyê n. 2 . 1 . Gi á o dụ c mầ m n o n Giáoădụcămầmănonăthựcăhiệnăviệcănuôiăd ỡng,ăchĕmăsóc,ăgiáoădụcătrẻăemătừăbaăthángătuổiă đếnăsáuătuổi. Cơăs ăgiáoădụcămầmănonăbaoăgồm: - Nhàătrẻ,ănhómătrẻănhậnătrẻăemătừăbaăthángătuổiăđếnăbaătuổi; - Tr ng,ălớpămẫuăgiáoănhậnătrẻăemătừăbaătuổiăđếnăsáuătuổi; - Tr ngămầmănonălàăcơăs ăgiáoădụcăkếtăhợpănhàătrẻăvàămẫuăgiáo,ănhậnătrẻăemătừăbaăthángă tuổiăđếnăsáuătuổi. 2.2. Giáo dục phổ thông *ăGiáoădụcăphổăthôngăbaoăgồm: 1/ăGiáoădụcă tiểuă họcăđ ợcă thựcă hiệnă trongă nĕmă nĕmă học,ă từă lớpă mộtăđếnă lớpă nĕm.ă Tuổiă củaăhọcăsinhăvàoăhọcălớpămộtălàăsáuătuổi. 2/ăGiáoădụcătrungă họcăcơăs ăđ ợcăthựcăhiệnătrongăbốnă nĕmă học,ătừă lớpăsáuăđếnă lớpăchín.ă Họcăsinhăvàoăhọcălớpăsáuăphảiăhoànăthànhăch ơngătrìnhătiểuăhọc,ăcóătuổiălàăm iămộtătuổi. 3/ăGiáoădụcătrungă họcăphổă thôngăđ ợcăthựcă hiệnă trongăbaă nĕmă học,ătừă lớpă m iăđếnă lớpă m iă hai.ăHọcă sinhă vàoă họcă lớpă m iăphảiăcóăbằngătốtă nghiệpă trungă họcăcơăs ,ăcóătuổiă làă m iă lĕmătuổi.ă Bộătr ngăBộă GiáoădụcăvàăĐàoătạoăquyăđịnhănhữngătr ngă hợpăcóăthểă họcătr ớcătuổiăđốiă vớiăhọcăsinhăphátătriểnăsớmăvềătríătuệ;ăhọcă ătuổiăcaoăhơnătuổiăquyăđịnhăđốiăvớiăhọcăsinhă ănhữngă vùngăcóăđiềuăkiệnăkinhătếă- xưăhộiăkhóăkhĕn,ăhọcăsinhă ng iădânătộcăthiểuăsố,ăhọcăsinhăbịă tànătật,ă khuyếtătật, họcăsinhăkémăphátă triểnă vềăthểă lựcă vàă tríătuệ,ă họcăsinhă mồăcôiăkhôngă nơiă n ơngă tựa,ă họcăsinhătrongădiệnă hộăđóiă nghèoătheoăquyăđịnhăcủaăNhàă n ớc,ă họcăsinhă ă n ớcă ngoàiă vềă n ớc;ă nhữngătr ngă hợpă họcăsinhă họcă v ợtă lớp,ă họcă l uăban;ăviệcă họcătiếngă Việtăcủaătrẻăemă ng iădână tộcăthiểuăsốătr ớcăkhiăvàoăhọcălớpămột. *ăCơăs ăgiáoădụcăphổăthôngăbaoăgồm: - Tr ngătiểuăhọc; - Tr ngătrungăhọcăcơăs ; - Tr ngătrungăhọcăphổăthông; - Tr ngăphổăthôngăcóănhiềuăcấpăhọc; - Trungătâmăkỹăthuậtătổngăhợpă- h ớngănghiệp.ă 2 . 3 . Gi á o dụ c n g h ề n g hi ệ p *ăGiáoădụcănghềănghiệpăbaoăgồm: 1/ăTrungăcấpăchuyênănghiệpăđ ợcăthựcăhiệnătừăbaăđếnăbốnănĕmăhọcăđốiăvớiăng iăcóăbằngă tốtă nghiệpă trungă họcăcơăs ,ă từă mộtăđếnă haiă nĕmă họcăđốiă vớiă ng iăcóăbằngă tốtă nghiệpătrungă họcă phổăthông. 2/ăDạyă nghềăđ ợcăthựcă hiệnăd ớiă mộtă nĕmăđốiă vớiăđàoă tạoă nghềătrìnhăđộăsơăcấp,ă từă mộtă đếnăbaănĕmăđốiăvớiăđàoătạoănghềătrìnhăđộătrungăcấp,ătrìnhăđộăcaoăđẳng. *ăCơăs ăgiáoădụcănghềănghiệpăbaoăgồm: - Tr ngătrungăcấpăchuyênănghiệp - Tr ngăcaoăđẳngă nghề,ătr ngă trungăcấpă nghề,ătrungătâmădạyă nghề,ă lớpădạyă nghềă (gọiă chungălàăcơăs ădạyănghề). - Cơăs ădạyă nghềăcóăthểăđ ợcătổăchứcăđộcă lậpă hoặcă gắnă vớiăcơăs ăsảnă xuất,ăkinhădoanh,ă dịchăvụ,ăcơăs ăgiáoădụcăkhác. 2 . 4. Gi áo dụ c đ ại họ c *ăGiáoădụcăđạiăhọcăbaoăgồm: 1/ăĐàoătạoătrìnhăđộăcaoăđẳngăđ ợcăthựcăhiệnătừă haiăđếnăbaă nĕmă họcătùyătheoăngànhă nghềă đàoătạoăđốiăvớiăng iăcóăbằngătốtănghiệpătrungăhọcăphổăthôngăhoặcăbằngătốtănghiệpătrungăcấp;ătừă mộtănĕmăr ỡiăđếnăhaiănĕmăhọcăđốiăvớiăng iăcóăbằngătốtănghiệpătrungăcấpăcùngăchuyênăngành. 2/ăĐàoătạoătrìnhăđộăđạiă họcăđ ợcăthựcă hiệnă từăbốnăđếnăsáuă nĕmă họcătùyătheoăngànhă nghềă đàoătạoăđốiăvớiăng iăcóăbằngătốtănghiệpătrungăhọcăphổăthôngăhoặcăbằngătốtănghiệpătrungăcấp;ătừă haiănĕmăr ỡiăđếnăbốnănĕmăhọcăđốiăvớiăng iăcóăbằngătốtănghiệpătrungăcấpăcùngăchuyênăngành;ătừă mộtănĕmăr ỡiăđếnăhaiănĕmăhọcăđốiăvớiăng iăcóăbằngătốtănghiệpăcaoăđẳngăcùngăchuyênăngành. 3/ăĐàoătạoătrìnhăđộăthạcăsĩăđ ợcăthựcăhiệnătừămộtăđếnăhaiănĕmăhọcăđốiăvớiăng iăcóăbằngă tốtănghiệpăđạiăhọc. 4/ăĐàoă tạoă trìnhăđộătiếnăsĩăđ ợcă thựcă hiệnă trongăbốnă nĕmă họcăđốiă vớiă ng iăcóăbằngă tốtă nghiệpăđạiăhọc,ătừăhaiăđếnăbaănĕmăhọcăđốiăvớiăng iăcóăbằngăthạcăsĩ.ăTrongătr ngăhợpăđặcăbiệt,ă th iă gianăđàoătạoătrìnhăđộătiếnăsĩăcóă thểăđ ợcăkéoădàiătheoăquyăđịnhă củaăBộătr ngăBộă Giáoădụcă vàăĐàoătạo. Thủăt ớngăChínhăphủăquyăđịnhăcụăthểăviệcăđàoătạoătrìnhăđộăt ơngăđ ơngăvớiătrìnhăđộăthạcă sĩ,ătrìnhăđộătiếnăsĩă ămộtăsốăngànhăchuyênămônăđặcăbiệt. *ăCơăs ăgiáoădụcăđạiăhọcăbaoăgồm: - Tr ngăcaoăđẳngăđàoătạoătrìnhăđộăcaoăđẳng; - Tr ngă đạiă họcă đàoă tạoă trìnhă độă caoă đẳng,ă trìnhă độă đạiă học;ă đàoă tạoă trìnhă độă thạcă sĩ,ă trìnhăđộătiếnăsĩăkhiăđ ợcăThủăt ớngăChínhăphủăgiao. Việnă nghiênăcứuăkhoaă họcăđàoă tạoătrìnhăđộătiếnăsĩ,ăphốiă hợpă vớiă tr ngăđạiă họcăđàoătạoă trìnhăđộăthạcăsĩăkhiăđ ợcăThủăt ớngăChínhăphủăgiao. 2 . 5. Gi áo dụ c thườ ng xu y ên Giáoădụcăth ngăxuyênăgiúpămọiăng iăvừaălàmăvừaăhọc,ăhọcăliênătục,ăhọcăsuốtăđ iănhằmă hoànăthiệnă nhânăcách,ă m ărộngă hiểuăbiết,ănângăcaoătrìnhăđộăhọcăvấn,ăchuyênă môn,ă nghiệpă vụăđểă cảiăthiệnăchấtăl ợngăcuộcăsống,ătìmăviệcălàm,ătựătạoăviệcălàmăvàăthíchănghiăvớiăđ iăsốngăxưăhội. Nhàă n ớcăcóă chínhă sáchăphátă triểnă giáoădụcăth ngă xuyên,ă thựcă hiệnă giáoădụcăchoă mọiă ng i,ăxâyădựngăxưăhộiăhọcătập. Cơăs ăgiáoădụcăth ngăxuyênăbaoăgồm: - Trungătâmăgiáoădụcăth ngăxuyênăđ ợcătổăchứcătại cấpătỉnhăvàăcấpăhuyện; - Trungătâmă họcătậpăcộngăđồngăđ ợcă tổăchứcă tạiă xư,ăph ng,ă thịă trấnă (sauăđâyă gọiăchungă làă cấpăxư). Ch ơngă trìnhă giáoă dụcă th ngă xuyênă cònă đ ợcă thựcă hiệnă tạiă cácă cơă s ă giáoă dụcă phổă thông,ăcơăs ă giáoădụcă nghềă nghiệp,ăcơăs ă giáoădụcăđạiă họcă vàăthôngăquaăcácăph ơngătiệnătruyềnă thôngăđạiăchúng. Trungătâmăgiáoădụcăth ngăxuyênăthựcăhiệnăcácăch ơngătrìnhăgiáoădụcăth ngăxuyênăquyă địnhă tạiăkhoảnă1ăĐiềuă45ăcủaă Luậtă này,ăkhôngă thựcă hiệnăcácă ch ơngătrìnhă giáoădụcăđểă lấyăbằngă tốtănghiệpătrungăcấp,ăbằngătốtănghiệpăcaoăđẳng,ăbằngătốtănghiệpăđạiăhọc.ăTrungătâmăhọcătậpăcộngă đồngă thựcă hiệnăcácă ch ơngă trìnhă giáoădụcăquyăđịnhă tạiăđiểmăaă vàăđiểmăbăkhoảnă1ă Điềuă45ăcủaă Luậtănày. Cơăs ă giáoădụcăphổăthông,ăcơăs ă giáoădụcă nghềă nghiệp,ăcơă s ă giáoădụcăđạiă họcăk hiăthựcă hiệnăcácăch ơngătrìnhăgiáoădụcăth ngăxuyênăphảiăbảoăđảmănhiệmăvụăđàoătạoăcủaămình,ăchỉăthựcă hiệnăch ơngătrìnhă giáoădụcăquyăđịnhătạiăđiểmădăkhoảnă1ăĐiềuă45ăcủaă Luậtă nàyăkhiăđ ợcăcơăquană quảnă lýă nhàă n ớcă vềă giáoă dụcă cóă thẩmă quyềnă choă phép.ă Cơă s ă giáoă dụcă đạiă họcă khiă thựcă hiệnă ch ơngă trìnhă giáoădụcăth ngă xuyênă lấyăbằngătốtă nghiệpăcaoăđẳng,ăbằngătốtă nghiệpăđạiă họcăchỉă đ ợcăliênăkếtăvớiăcơăs ăgiáoădụcătạiăđịaăph ơngălàătr ngăđạiăhọc,ătr ngăcaoăđẳng,ătr ngătrungă cấp,ătrungătâmă giáoădụcă th ngă xuyênăcấpătỉnhă vớiăđiềuăkiệnăcơăs ă giáoădụcătạiăđịaăph ơngăbảoă đảmăcácăyêuăcầuăvềăcơăs ăvậtăchất,ăthiếtăbịăvàăcánăbộăquảnălýăchoăviệcăđàoătạoătrìnhăđộăcaoăđẳng,ă trìnhăđộăđạiăhọc. IV. CÁC CON Đ NG GIÁO D C Giáoădụcă làă mộtăquáătrìnhă tácăđộngăcóă mụcăđích,ă cóăkếă hoạch,ăcóăph ơngăphápăcủaă nhàă giáoădụcă nhằmă hìnhăthành,ăphátătriểnănhânăcáchăchoă thếăhệă trẻătheoă mụcăđíchă giáoădụcă xácăđịnh.ă Quáătrìnhănàyăđ ợcăthựcăhiệnăbằngăcácăconăđ ngăgiáoădục.ăCácăconăđ ngăgiáoădụcăthựcăchấtălàă nhữngăhoạtăđộngăcơăbảnăđ ợcătổăchứcăvớiă sựăthamă giaătựăgiác,ătíchăcựcăvàăsángătạoăcủaă họcăsinhă d ớiătácăđộngăchủăđạoăcủaă nhàăgiáoădục,ănhằmă hìnhăthànhă vàăphátătriểnă nhânăcáchă họcăsinhătheoă mụcăđích,ănhiệmăvụăgiáoădục.ăCácăhoạtăđộngăgiáoădụcăbaoăgồm: 1. Ho t đ ng d y h c Hoạtăđộngădạyăhọcălàăhoạt độngăđặcătr ngăchoăbấtăcứăloạiăhìnhănhàătr ngănàoăvàădạyăhọcă chínhă làă mộtăconăđ ngă giáoădục.ă Dạyă họcăđ ợcă xemă làă con đường cơ bản nhất, thuận lợi nhất và có hiệu quả nhất giúpăchoăthếăhệătrẻăchiếmă lĩnhăđ ợcănộiădungăhọcă vấn,ătựărènă luyệnăđểăhoànă thiệnănhânăcách,ăthểăhiện: - Dạyăhọcălàăconăđ ngăthuậnălợiănhấtăgiúpăhọcăsingăvớiăt ăcáchălàăchủăthểănhậnăthứcăchiếmălĩnhă đ ợcăhệă thốngătriăthứcăkhoaă học,ăcơăbản,ă hiệnăđại,ăphùă hợpă vớiăthựcă tiễnă vềă tựănhiên,ă xưă hội,ă t ă duy,ăđồngăth iărènăluyệnăđ ợcăhệăthốngăkỹănĕngăvàăkỹăxảoăt ơngăứng. - Dạyăhọcălàăconăđ ngăcơăbảnăhìnhăthànhăvàăphátătriểnă ăhọcăsinhănĕngălựcăhoạtăđộngătríătuệ,ăđặcă biệtă làă nĕngă lựcăt ăduyăsángătạo.ă Thôngăquaăconăđ ngădạyă học,ă họcăsinhăkhôngă nhữngătiếpăthuă hệăthốngăcácăgiáătrịămàăcònă“góp phần sáng tạo ra hệ thống các giá trị mới”. - Dạyă họcă làă mộtă trongă nhữngă conă đ ngă chủă yếuă gópă phầnă giáoă dụcă choă HọCă SINHă thếă giớiă quanăkhoaă học,ă nhânăsinhăquană vàă nhữngăphẩmăchấtăđạoăđứcătốtăđẹpă nóiă riêng,ăphátătriểnă nhână cáchănóiăchung. Nhữngăđiều kiện đểăphátăhuyătínhăgiáoădụcăcủaăconăđ ngădạyăhọc: - Dạyăhọcăphảiăh ớngăvàoăhọcăsinh,ăphảiălấyăhọcăsinhălàmătrungătâm:ătạoămụcăđích,ăđộngăcơ,ănhuă cầu,ă hứngăthúă họcătậpăđúngăđắn,ăkíchăthíchăđ ợcătínhătựă giác,ătíchăcựcăđộcă lập,ăsángătạoăcủaă họcă sinhătrênăcơăs ăđịnhăh ớng,ătổăchức,ăđiềuăkhiểnăcủaăgiáoăviên - Hoạtă độngă dạyă họcă phảiă cóă trọngă tâm,ă phảiă uă tiênă choă chấtă l ợng.ă Muốnă vậyă phảiă khôngă ngừngăcảiătiếnăvàăđổiămớiăph ơngăpháp,ăph ơngătiện,ăhìnhăthứcătổăchứcădạyăhọc… - Xưă hộiă cầnă tạoă mọiă điềuă kiệnă bảoă đảmă choă ng iă họcă nhậnă đ ợcă sựă nuôiă d ỡng,ă bảoă vệă sứcă khỏe,ăsựăhỗătrợăchungăvềăthểăchấtăvàătìnhăcảm… 2. Các ho t đ ng giáo d c ngoƠi gi lên l p (HĐGDNGLL) Giáoă dụcă khôngă nhữngă đ ợcă thựcă hiệnă quaă conă đ ngă dạyă họcă trênă lớpă màă cònă quaă cácă HĐGDNGLL.ă HĐGDNGLLă làă sựă tiếpă nối hoạtă độngă dạyă họcă trênă lớp,ă làă conă đ ngă gắnă lýă thuyếtă vớiă thựcă tiễn,ă tạoă nênă sựă thốngă nhấtă giữaă nhậnă thứcă vàă hànhă độngă củaă họcă sinh.ă HĐGDNGLLănhằmăcácămục tiêu sauăđây: - Củngăcốăvàăkhắcăsâuănhữngăkiến thức củaăcácămônăhọc,ăm ărộngăvàănângăcaoăhiểuăbiếtăchoăhọcă sinhă vềă cácă lĩnhă vựcă củaă đ iă sốngă xưă hội,ă làmă phongă phúă thêmă vốnă triă thức,ă kinhă nghiệmă hoạtă độngătậpăthểăcủaăhọcăsinh. - Rènăluyệnăchoăhọcăsinhăcácăkỹ năng cơăbảnăphùăhợpăvớiătừngălứaătuổiănh ăkỹănĕngăgiaoătiếp,ăkỹă nĕngătổăchứcăquảnă lý,ăkĩă nĕngăkiểmă traăđánhă giá…ăCủngăcố,ăphátătriểnăcácă hànhă viăthóiăquenătốtă trongăhọcătập,ălaoăđộngăvàăcôngătácăxưăhội. - Bồiăd ỡngăthái độ tựă giácătíchăcựcăthamă giaăcácă hoạtăđộngătậpăthểă vàă hoạtă độngă xưă hội,ă hìnhă thànhătìnhăcảmă chânăthành,ă niềmătină trongăsángă vớiăcuộcăsống,ă vớiăquêă h ơng,ăđấtăn ớc,ăcóătháiă độăđúngăđắnăđốiăvớiătựănhiên,ăxưăhội… CácăloạiăhìnhăHĐGDNGLLăbaoăgồm: 2.1. Hoạt động lao động Laoăđộngă làă hìnhăthứcă hoạtăđộngăđặcăbiệtăcủaăconă ng i,ă laoăđộngătạoăraăsảnăphẩmă vậtă chấtăvàătinhăthầnănhằmăthoảă mưnănhuăcầuăcuộcăsốngăcủaăconă ng iă vàăchínhătrongă laoăđộngăconă ng iăcũngăcảiătạoăcơăbảnăbảnăthânămình…ăHoạtăđộngălaoăđộngăđ ợcăđ aăvàoănhàătr ngăvớiăt ă cáchălàămộtăconăđ ngăgiáoădụcăcóăý nghĩa vôăcùngăquanătrọng: - Laoăđộngă làăph ơngătiệnăhữuă hiệuăđểăphátă triểnăcácă mặtă giáoădụcă tòanădiệnăcủaă nhânăcáchă nh ă tríătuệ,ăđạoăđức,ăthẩmămỹ,ăthểăchất… - Hoạtă độngă laoă độngă đ ợcă tổă chứcă mộtă cáchă đúngă đắnă trongă nhàă tr ngă khôngă nhữngă giúpăchoă họcăsinhăbiếtă làmă mộtăsốăcôngă việcă laoăđộngătr ớcă mắtă màăcònăchuẩnăbịăthiếtă thựcăchoă họcăsinhăvềămặtătâmălýăcũngănh ăcácăphẩmăchấtăvàănĕngălựcăcầnăthiếtăkhácăđểăthamăgiaălaoăđộngă trongăt ơngălai. Nhữngădạngăhoạtăđộngă laoăđộngăcơăbảnăcủaăhọcăsinhă nh ălaoăđộngătựăphục vụ;ă Laoăđộngă sảnăxuất;ăLaoăđộngăcôngăíchă… Mộtăsốăyêu cầu cơăbản: - Laoăđộngăphảiămangăýănghĩaăgiáoădục… - Đảmăbảoătínhătậpăthể,ătínhăvừaăsức,ătínhăsángătạoăcủaăhoạtăđộngălaoăđộng. - Đảmăbảoătínhă th ngă xuyênă liênă tụcă củaăcácă hoạtăđộngă laoăđộng,ătĕngădầnă tínhăphứcă tạpăcủaă hoạtăđộngălaoăđộngătheoălứaătuổi. - Tổăchứcăchoă họcăsinhătựăgiác,ătíchăcựcăthamă giaăvàoă nhiềuă hìnhăthứcă laoăđộngăkhácă nhau,ăkíchă thíchătínhăsángătạoăcủaăhọcăsinhătrongălaoăđộng… 2.2. Hoạt động xã hội – chính trị Hoạtăđộngăxưă hội- chínhă trịă làăhìnhă thứcăhoạtăđộngăcủaăcáănhână vớiăcácă mốiăquanăhệă giaoă tiếpă đaă dạngă trongă cộngă đồng,ă trongă mộtă môiă tr ngă xưă hộiă nhấtă định.ă Thamă giaă vàoă cácă hoạtă độngă xưăhội,ăconăng iăđ ợcăgiaoă l uăvớiă nhiềuăcáă nhânăvàătậpăthểăkhácănhau,ă nh ăđóăcácăphẩmă chấtănhânăcáchăcủaă mỗiăcáănhânăcàngăphátătriển,ăđồngăth iăcáă nhânăcũngăgópăphầnăthamă giaăphátă triểnăxưăhội.ăÝănghĩaăcủaăhoạtăđộngăxưăhộiăthểăhiện: - Hoạtăđộngă xưă hộiă tạoăcơă hộiă vàăđiềuăkiệnăchoă họcăsinhăthâmă nhậpă vàoăcuộcăsống,ă gắnăbóă vớiă cuộcăsống,ăcóăýăthứcăngàyăcàngăđầyăđủă vàăsâuăsắcă mìnhă làă mộtăthànhăviênăcủaă xưă hội.ăTrongăquáă trìnhăthamăgiaăvàoăcuộcăsốngăxưăhộiăhọcăsinhănhậnăthứcăvàăchấpănhậnănhữngăkhuônămẫuăvàăchuẩnă mựcăxưăhội,ăthíchănghiăvớiăcácăchuẩnămựcăấyăvàăchuyểnăchúngăthànhănhữngăgiáătrịăcủaăbảnăthân. - Thôngă quaă cácă hoạtă độngă xưă hộ,ă kiếnă thứcă củaă họcă sinhă vềă conă ng i,ă vềă xưă hộiă càngă thêmă phongăphúăvàă m ărộng,ăkỹă nĕngă giaoătiếp,ăứngă xửăcóăvĕnă hóaăvớiă mọiă ng iăsẽăđaădạng,ăsâuăsắcă vàănhuầnănhuyễnăhơn;ătrìnhăđộăvĕnăhóaăvàăphẩmăchấtăđạoăđứcăcủaăhọcăsinhăđ ợcănângăcaoăhơn. - Cácăhoạtăđộngăxưăhộiăkhôngăchỉăđemălạiăhệăthốngăgiáătrịăchoăcáănhân,ătạoăđiềuăkiệnăchoăcáănhână thíchăứngă vớiă nếpăsốngă vàăcácăđịnhăchếăcủaăxưă hội,ă màăcònă tạo điều kiện và cơ hội cho cá nhân đóng góp sứcălực,ătríătuệăcủaă mìnhă vàoăsựăphátătriểnă xưă hội,ăphátă triểnătínhă tíchăcựcăcủaăcáă nhână trongăviệcăsángătạoăthêmăvàălàmăphongăphúăkhoătàngăvĕnăhóaăcủaăxưăhội. Nộiă dungă vàă hìnhă thứcă hoạtă độngă xưă hộiă rấtă phongă phúă vàă đaă dạng.ă Tuỳă lứaă tuổiă họcă sinhă màă chọnă nhữngăhìnhăthứcăphùă hợp.ăĐóă làă nhữngă hoạt độngăcóă liênăquanăđếnă nhữngădịpăkỉă niệmăcácă ngàyă lễă lớn,ăcácăsựăkiệnăchínhătrị,ă xưă hộiă trongă n ớcă vàăquốcătế,ăcácă hoạtăđộngătìmă hiểuă truyềnă thốngătốtăđẹpăcủaă nhàătr ng,ăđịaăph ơng,ădânătộc;ăcácă hoạtăđộngă nhânăđạo,ăđềnăơnăđápă nghĩa,ă hoạtăđộngătừăthiện… Mộtăsốăyêuăcầuăkhiătổăchứcăcácăhoạtăđộngăxưăhội: - Nhàă tr ngă cầnă tổă chứcă nhiềuă dạngă hoạtă độngă xưă hộiă phongă phú,ă đaă dạng,ă cóă liênă quană đếnă nhiềuălĩnhăvựcăphùăhợpăvớiănhữngăđặcăđiểmătâmăsinhălýăhọcăsinh. - Nhữngăhoạtăđộngăxưăhộiăcầnăgắnăvớiăcộngăđồng,ătr ớcăhếtălàăvớiăcộngăđồngăđịaăph ơng,ătạoănênă sựăgắnăbóăgiữaăhọcăsinhăvàăcộngăđồng. - Cầnăphátă huyă tinhăthầnătựăgiác,ătíchăcựcă vàăsángătạo,ă tinhă thầnătựăquảnăcủaă họcăsinh.ă GVăđóngă vaiătròăcốăvấn,ăđịnhăh ớng,ăh ớngădẫnăchoăhọcăsinhăhoạtăđộng. - Trongăqúaătrìnhătổ chứcăcácăhoạtăđộngăxưăhộ,ăcầnăphốiăhợpăvớiăcácătổăchứcăĐoàn.ăĐội,ăHộiăchaă mẹăhọcăsinh… 2.3. Hoạt động văn hóa, nghệ thuật, thể dục thể thao Hoạtăđộngă vĕnă hóa,ă nghệăthuậtăcóătácădụngă giáoădụcărấtătíchă cựcăđốiă vớiă họcă sinh.ăĐâyă đ ợcăxemălàă“ămónăĕnătinhăthần”ăkhôngăthểăthiếuăđ ợcătrongăđ iăsốngătậpăthểăhàngăngày: - Hoạtăđộngă vĕnă hóa,ă nghệă thuậtă giúpă tinhă thầnă họcă sinhă sảngăkhoáiă hơn,ăbớtăđ ợcă nhữngăcĕngă thẳngătrongăviệcăhọcătập. - Hoạtăđộngănàyăgiáoădụcăhọcăsinhăbiếtăcáchăcảmăthụănghệăthuật,ăcảmăthụăcáiăhay,ăcáiăđẹpăcủaăconă ng i,ăcủaăcuộcăsống…tạoănênă ăhọcăsinhănhữngăxúcăcảmăthẩmămỹ,ănhữngătìnhăcảmăđẹpăđẽ,ăphátă triểnătâmăhồnătựănhiên,ătrongăsáng. - Hoạtăđộngă nàyă giáoădụcă choă họcăsinhă nhữngăphẩmăchấtăđạoăđứcă nh ătìnhă yêuăquêă h ơng,ăđấtă n ớc,ăyêuăconăng i. Nộiădungă vàă hìnhă thứcă hoạtăđộngă vĕnă hoáă nghệăthuậtă trongă nhàătr ngă rấtăđaădạngă nh ă hát,ămúa,ăkểăchuyện,ăngâmăthơ,ătấuăhài,ăvẽ,ăkịch,ătạoăhình,ăbiểuădiễnăth iătrang… Nhữngăyêu cầu: - Cácăhoạtăđộngăphảiăphùăhợpăvớiăđặcăđiểmătâmăsinhălýălứaătuổi,ăhứngăthú,ăs ăthíchăhọcăsinh. - Đảmăbảoăphátă huy,ăphátătriểnăđ ợcătínhă tíchăcực,ăđộcă lập,ăsángătạoăcủaă họcăsinh,ă rènă luyệnăkỹă nĕngătựăquản. - Đaă dạngă hóaă cácă hìnhă thứcă hoạtă độngă vĕnă hoáă nghệă thuật,ă cóă sựă thayă đổiă liênă tụcă nhằmă kíchă thích,ăthuăhútăvàăphátătriểnătiềmănĕngăcủaăhọcăsinh. 2.4. Hoạt động vui chơi, tham quan, du lịch Vuiăchơiălàămộtădạngăhoạtăđộngăcóăýănghĩaăgiáoădụcăquanătrọng: - Giúpă họcăsinhăphátă triểnă nhiềuăphẩmăchấtăđạoăđứcă nh ătìnhă thânăái,ăđoànăkết,ă lòngă tr ungă thức,ă tinhăthầnăcộngăđồngătráchănhiệm,ăkhắcăphụcănhữngănétăxấuănh ătínhăíchăkỷ,ăchơiătrội,ăgiảădối… - Giúpă họcăsinhăcóăcơăhộiă nângăcaoăhiểuăbiếtă vềătựănhiên,ă xưăhội,ăphátătriểnă tríă thôngă minh,ăsángă tạo,ăphátătriểnănĕngăkhiếu... - Giúpăhọcăsinhăphátătriểnăócăthẩmămỹ,ăcảmăthụăcáiăđẹp,ăsángătạoăcáiăđẹpătrongăcuộcăsốngă - Giúpă họcăsinhăthoảiă máiădễăchịu,ăphụcă hồiăsứcăkhoẻăsauă nhữngă gi ă họcă tập,ă laoăđộng,ă phátătriểnă nhữngăphẩmăchấtă vậnăđộngăquaănhữngătròăchơiă vậnăđộng,ăquaăcácăhoạtăđộngădưăngoại,ă duălịch... - Giúpă họcăsinhă hìnhă thànhă vàăphátă triểnăcácăkỹă nĕngă hoạtăđộng:ătổăchức,ăđiềuăkhiển,ăthíchăứng,ă giaoătiếp,ăhợpătác,ăkiểmătra,ăđánhăgiá… Nhữngăyêu cầu đểăhoạtăđộngăvuiăchơiăphátăhuyătốtătácădụng: - Hoạtăđộngăvuiăchơiăphảiăcóănộiădungăphongăphú,ăhìnhăthứcăđa dạng,ăhấpădẫn,ăcácăhoạtăđộngăvuiă chơiăphảiă liênăquanăđếnănhiềuă lĩnhă vựcănh ăkhoaăhọcă – kỹăthuậtă(tròăchơiăđiệnătử,ăđốăvui…),ăvĕnă họcă– nghệăthuậtă(diễnăkịch,ăhài…),ăvĕnăhoá,ăTDTT,ăthamăquanăduălịch,ăgiảiătríăth ăgiưn… - Kíchăthíchă hứngăthúă vàătínhă tựănguyệnătựă giácăcủaă họcăsinhătrongă hoạtăđộngă vuiăchơiăd ớiă sựă quảnălýăcủaăgiáoăviên. - Tổăchứcăcácăhoạtăđộngăvuiăchơiămộtăcáchăcóăkếăhoạchăvớiănhữngăđiềuăkiệnăcầnăthiếtă(sânăbưi,ăđồă chơi,ădụngăcụ…). - Thuăhútăcácălựcăl ợngăxưăhộiăvàătậnădụngăcácăđiềuăkiệnăcóăsẵ năhợpălý. Tómălại,ăcácăconăđ ngăgiáoădụcăcóămốiăquanăhệăbiệnăchứngăđanăkết,ăxâmănhậpăvàăhỗătrợă nhau.ă Trongăqúaătrìnhă giáoădụcăcầnătổăchứcătốtă từngăconăđ ngăđồngă th iăphốiă hợpăđồngăbộă hàiă hoàăcácăconăđ ngăgiáoădục. H NG D N H C T P CH NG 3 Nêu khái niệm và ý nghĩa của việc xác định mục đích (MĐGD), mục tiêu giáo dục (MTGD) 2. Trình bày những cơ sở xác định MĐGD 1. 3. Phân tích nội dung MĐGD tổng quát và MĐGD nhân cách trong thời kỳ CNH- HĐH đất nước. 4. 5. Trình bày các nhiệm vụ giáo dục toàn diện ở nhà trường phổ thông. Trình bày khái niệm, ý nghĩa, yêu cầu tổ chức thực hiện các con đường giáo dục. Tìm hiểu và nhận xét việc thực hiện các con đường giáo dục ở một trường phổ thông cụ thể.