« Home « Kết quả tìm kiếm

Bài giảng: GIÁO DỤC HỌC ĐẠI CƯƠNG


Tóm tắt Xem thử

- Giáo d c lƠ nhu cầu t n t i vƠ phát tri n c a xư h i loƠi ng i Ngayătừăkhiăxuấtăhiệnătrênătráiăđất,ăđểătồnătạiăconăng iăphảiătiếnăhànhăhoạtăđộngălaoăđộng.ă Trongă laoă độngă vàă trongă cuộcă sốngă hàngă ngàyă conă ng iă tiếnă hànhă nhậnă thứcă thếă giớiă xungă quanh,ă dầnă dầnă tích luỹ đ ợcă mộtă khoă tàngă kinhă nghiệmă phongă phúă baoă gồmă cácă triă thức,ă kỹă nĕng,ă kỹă xảoă cùngă nhữngă giáă trịă vĕnă hóaă xưă hộiă nh ă cácăchuẩnă mựcă vềăđạoăđức,ă niềmătin,ăcácă dạngă hoạtăđộngă giaoă l uăcủaăconă ng iătrongă xưăhội…ăĐểăduyătrìăsựătồnătạiă vàăphátă triểnăcủaă xưă hộiălòaiăng i,ăconăng iăcóănhuăcầuătraoăđổiăvàătruyền thụ lạiănhữngăkinhănghiệmăđưătíchălũyăấyă choănhau.ăSựătruyềnăthụăvàătiếpăthuăhệăthốngăkinhănghiệmăđóăchínhălàăhiệnătựơngăgiáoădục.
- Giáoădụcă làă mộtă hiệnăt ợngăxưă hộiăđặcăbiệtă vìăchỉă cóătrongă xưă hộiă loàiă ng iă giáoădụcă mớiă nảyăsinh,ăphátătriểnăvàătồnătạiăvĩnhăhằng.ăLúcăđầuăgiáoădụcăxuấtăhiệnănh ămộtăhiệnăt ợngătự phát, diễnăraătheoă lốiăquanăsát,ăbắtăch ớcăngayătrongăqúaă trìnhă laoăđộngă(sĕnăbắt,ăháiă l ợm,ăchĕnă nuôi,ă trồngătrọt…).ăVềăsauăgiáoădụcătr ăthànhămộtăhoạtăđộngătựăgiácăcó tổ chức, có mục đích,ănộiădungă vàă ph ơngă pháp…ă củaă conă ng i.ă Xưă hộiă loàiă ng iă ngàyă càngă biếnă đổi,ă phátă triển,ă giáoă dụcă cũngăphátătriểnăvàătr ăthànhămộtăhoạtăđộngăđ ợcătổ chức chuyên biệt :ăcóăch ơngătrình,ăkếăhoạch,ă cóă nộiă dung,ă ph ơngă phápă khoaă học…ă Nh ă vậy,ă giáoă dụcă làă họat động truyền thụ và lĩnh hội kinh nghiệm lịch sử – xã hội từ thế hệ trước cho thế hệ sau nhằm chuẩn bị cho thế hệ sau tham gia lao động sản xuất và đời sống xã hội.
- Tómălại,ăgiáoădụcălàămộtăhiệnăt ợngăxưăhộiăđặcăbiệtăchỉăcóătrongăxưăhộiăloàiăng i,ăgiáoădụcă nảyăsinh,ăbiếnăđổiăvàăphátătriểnăcùngăvớiăsựănàyăsinh,ăbiếnăđổiăvàăp hátătriểnăcủaăxưăhộiălòaiăng i.ă Bảnăchấtăcủaă hiệnă t ợngă giáoădụcă làăsựătruyềnăthụă vàă lĩnhă hộiăkinhă nghiệmă lịchăsửă – xưă hộiăcủaă cácă thếă hệă loàiă ng i,ă chức năng trọng yếu của giáo dục đối với xã hội là hình thành và phát triển nhân cách con người.ăVớiăýă nghĩaăđóăgiáoădụcă làă nhuăcầuăkhôngăthểăthiếuăđ ợcăchoăsựătồnă tạiăvàăphátătriểnăcủaăxưăhộiăloàiăng i.
- Tính phổ biến và vĩnh hằng Giáoădụcăhiệnădiệnătrongătấtăcảăcácăchếăđộ,ăcácăgiaiăđoạnălịchăsửăcủaănhânăloại,ăkhôngă hoànă toànă lệăthuộcăvàoătínhăchất,ăcơă cấuă xưă hộiă nh ăthếă nào.ă Trongăbấtăkìă mộtăchếăđộă xưă hộiă hayă mộtă giaiăđoạnă lịchăsửă nàoă thìămục đích của giáo dục vẫnă là chĕmăsóc,ădạyădỗ,ăđàoătạoăconă ng i,ă làă truyềnăthụă mộtă cáchăcóă ýă thứcăchoăthếă hệă trẻă nhữngăkinhă nghiệmă xưă hội,ă nhữngă giáătrịă vĕnă hoá,ă tinhăthầnă củaă loàiă ng iă vàădână tộc,ă làmăchoăthếă hệătrẻăcóăkhảă nĕngăthamă giaă mọiă mặtă vàoăcuộcă sốngăxưăhội.ăVìăvậyăgiáoădụcătồnătạiăvàăphátătriểnămưiăcùngăvớiăsựătồnătạiăvàăphátătriểnăcủaăxưăhộ i loàiăng i.
- Tính nhân văn Giáă trịă nhână vĕnă làă nhữngă giáătrịăchungăđảmăbảoăchoăsựă sống,ătồnă tạiă vàăphátătriểnăchungă củaă mọiă ng i,ă mọiădânătộc,ăquốcă giaătrênătráiăđất,ă làă nhữngăgiáătrịă vìăconă ng i,ăchoăconă ng i,ă nhữngăgiáătrịăvìăsựăsốngăhômănayăvàăngàyămai.ăGiáoădụcăluônăphảnăánhănhữngăgiáătrịănhânăvĕnă– giáătrịăvĕnăhóa,ăđạoăđức,ăthẩmămỹăchungănhấtăcủaănhânăloạiăvàănhữngănétăbảnăsắcăvĕnăhóaătruyềnă thốngăcủaătừngădânătộc,ă từngăquốcă gia.ăGiáoădụcă luônă h ớngăconă ng iăđếnă nhữngăcáiă hay,ăcáiă đẹp,ăcáiătốt,ăphátă huyă nhữngă yếuă tốătíchăcựcătrongă mỗiăconă ng iă nhằmăphátă triểnă vàă hoànă thiệnă nhânăcáchămỗiăng i.
- Chức năng kinh tế – sản xuất Xưă hộiă loàiă ng iă muốnă tồnă tạiă vàă phátă triểnă thìă phảiă cóă việcă thếă hệă điă tr ớcă truyềnă lạiă nhữngăkinhă nghiệmă lịchă sửă- xưă hộiăchoăthếă hệăđiăsauăđểă họăthamă giaă vàoăđ iăsốngă xưă hội,ăphátă triểnăsảnă xuất,ăthoảă mưnă ngàyăcàngăcaoă nhuăcầuăcủaă conă ng i.ăCôngă việcăđóădoă giáoădụcăđảmă nhận.ăBấtăkỳămộtăn ớcănàoămuốnăphátătriểnăkinhătế,ăsảnăxúâtăthìăphảiăcóăđủănhânălựcăvàănhânălựcă phảiăcóăchấtă l ợngăcao.ăNhână lựcă làă lựcă l ợngă laoăđộngăcủaă xưă hội,ă làăđộiă ngũă nhữngă ng iă laoă độngăđangălàmăviệcătrongătấtăcảăcácăngànhănghề,ăcácălĩnhăvựcăkinhătế, vĕnăhóa,ăxưăhội…ăđảmăbảoă choăxưăhộiăvậnăđộngăvàăphátătriểnăđúngăquyăluật.
- Nh ăvậy,ăvớiăchứcănĕngăkinhătếă- sảnă xúâtă giáoădụcă làăđộngă lựcăchínhăthúcăđẩyănềnăkinhătếă phátătriểnăvàăgiáoădụcăphảiăđiătr ớcăsựăphátătriểnăkinhătếă- xưăhội.ăKhiănềnăkhoaăhọcăvàăcôngănghệă đạtăđếnătrìnhăđộăphátă triểnăcao,ă nhuăcầuă xưă hội đaădạng,ă ng iă laoăđộngăphảiă làă nhữngă ng iăcóă trìnhăđộăhọcăvấnăcao,ăcóăkiếnăthứcărộng,ăcóătayănghềăvững,ăcóătínhănĕngăđộng,ăsángătạo…ăthìăgiáoă dụcăphảiăđàoătạoănhânălựcămộtăcáchăcóăhệăthống,ăchínhăquiă ătrìnhăđộăcao.
- Giáoădụcăkhôngăchỉăthựcăhiệnăsứămệnhălịchăsửălàăchuyểnătảiănềnăvĕnăhóaăcủaăthếăhệănàyăchoă thếăhệăkiaămàăcònălàăph ơngăthứcăđặcătr ngăcơăbảnăđểăbảoătồnăvàăphátătriểnănềnăvĕnăhóaăcủaădână tộcăvàănhânăloại.ăGiáoădụcăbảoătồn,ăphátătriểnănềnăvĕnăhoáădânătộcăvàănhânăloạiăthôngăquaăcácăconă đ ngăgiáoădục,ătrongăđóădạyăhọcălàăconăđ ngăcơăbảnănhất.ăThôngăquaăcácăconăđ ngăgiáoădụcă họcăsinhăkhôngăchỉăbiếtăgìnăgiữămàăcònăcóăkhảănĕngălàmăphongăphú,ăsángătạoăthêmănhữngăgiáătrịă vĕnăhóa,ănhữngăloạiăhìnhăvĕnăhóaăđaădạng,ăđậmăđàăbảnăsắcădânătộc… Tómălại,ăthôngăquaăbaăchứcănĕngăxưăhội,ăgiáoădụcăđưăgópăphầnăvàoăsự phátătriểnăcủaăxưăhội,ă đápăứngănhữngăyêuăcầuăngàyăcàngăcaoăvềăsựăphátătriểnăcủaălựcăl ợngăsảnăxuất,ăquanăhệăxưăhội,ăýă thứcă xưă hội…ăĐặcăbiệt,ătrongăth iăđạiă ngàyă nay,ă giáoădụcăđ ợcăquană niệmăkhôngăchỉă làă mộtăbộă phậnă thuộcă kiếnă trúcă th ợngă tầng,ă màă nóă cònă làă mộtă bộă phậnă thuộcă hạă tầngă cơă s ,ă “Giáo dục không chỉ là sự phản ánh đơn thuần các lực lượng kinh tế và xã hội đang họat động trong một xã hội.
- Đến lượt mình động lực của các lực lượng này lại tác động đến đặc điểm của giáo dục.
- Do vậy, có một mối quan hệ vòng tròn trong mối quan hệ qua lại giữa giáo dục và một lọat các nhân tố xã hội và con người khác”.
- Vài nét về sự ra đời và phát triển của Giáo dục học Giáoădụcă vớiăt ăcáchă làă mộtă hiệnă t ợngă xưă hộiă xuấtăhiệnăcùngă vớiă sựăxuấtă hiệnăcủaă xưă hộiă loàiăng i.ăGiáoădụcăhọcăvớiăt ăcáchălàămộtăkhoaăhọcăvềăgiáoădụcăconăng iălạiăđ ợcăhìnhăthànhă muộnă hơnă nhiều.ăNhữngăcôngătrìnhă nghiênăcứuăchoăthấyă Giáoădụcă họcăraăđ iăkhiă giáoădụcăđóngă mộtă vaiătròărõărệtătrongăcuộcăsốngă xưă hộiă vàăxưă hộiăcóă nhuăcầuătổngăkếtă nhữngăkinhă nghiệmă giáoă dục,ăđặcăbiệtă làă nhuăcầuă xâyădựngă nhữngăcơăquanăchuyênăbiệtăphụătráchă việcăchuẩnăbịă mộtăcáchă cóăkếă hoạchă choăthếă hệă trẻăđiă vàoăcuộcăsống.ăĐiềuă nàyăđưăđ ợcăchứngă minhătrongă lịchăsửăphátă triểnăcủaăGiáoădụcăhọc.
- Đối tượng nghiên cứu của Giáo dục học Cóărấtănhiềuăkhoaă họcănghiênăcứuă vềăconăng i,ăGiáoădụcă họcănghiênăcứuă lĩnhă vựcă nàoăvềă conă ng i?ăGiáoădụcă họcă làă mộtăkhoaă họcă vềă việcă giáoădụcăconă ng i.ăNóăcóă đối tượng nghiên cứu là bản chất, qui luật của họat động giáo dục con người, mục đích, mục tiêu giáo dục, nội dung, phương pháp, phương tiện và các hình thức tổ chức giáo dục con người một cách hiệu quả nhằm đáp ứng yêu cầu xã hội trong những giai đoạn lịch sử nhất định.
- Việcă giáoă dụcă conă ng iă diễnă raă theoă quiă luậtă trongă quáă trìnhă giáoă dụcă (cóă m ă đầu,ă diễnă biến,ăkếtăthúc)ă hayăhoạtăđộngă giáoădụcă(cóăchủăthể,ăđốiăt ợng).ă ăđâyăchúngătaătiếpăcậnăgiáoădụcă vớiăt ăcáchălàămộtăhoạtăđộngăgiáoădục.ăHọatăđộngăgiáoădụcă(HĐGD)ă– đốiăt ợngănghiênăcứuăcủaă Giáoădụcă họcăđ ợcă hiểuă vớiă hàmă nghĩaărộng,ăbaoă gồmătoànăbộăcácă tácăđộngă giáoădụcăđ ợcăđịnhă h ớngătheoămụcăđíchăxácăđịnh,ăđ ợcătổăchứcămộtăcáchăhợpălý,ăkhoaăhọcănhằmăhìnhăthànhăvàăphátă triểnănhânăcáchăconăng i.
- Chủ thể giáo dục: Nhàă giáoădụcă làăchủăthểăđóngă vaiătròăchủăđạoătrongă hoạtăđộngă giáoă dục.ăChủăthểăgiáoădụcăcũngăchínhălàăng iăđ ợcăgiáoădục.
- Khách thể giáo dục: Ng iăđ ợcă giáoădụcă vừaă làăđốiă t ợngă giáoădụcăvừaă làăchủăthểă tựă giáoădục.
- Mục đích, nhiệm vụ giáo dục Mụcăđíchă giáoădụcă làă mẫuă nhânăcáchăconă ng iă màă giáoădụcăcầnăđàoătạoăđápăứngă yêuă cầuăcủaăxưăhộiătrongătừngăgiaiăđọanăphátătriểnăcủaăxưăhội.ăĐâyălàănhânătốăhàngăđầuăcủaăhọatăđộngă giáoădụcăđịnhăh ớngăchoăsựăvậnăđộngăvàăphátătriểnăcủaătoànăbộăhọatăđộngăgiáoădục.ăĐểăthựcăhiệnă tốtă mụcăđíchănày,ăgiáoădụcăphảiă thựcăhiệnăcácă nhiệmă vụăgiáoădục:ă giáoădụcătríă tuệ,ă giáoădụcăđạoă đức,ă giáoă dụcă thẩmă mỹ,ă giáoă dụcă thểă chất,ă giáoă dụcă laoă động.ă Cácă nhiệmă vụă giáoă dụcă cóă mốiă quan hệăbiệnăchứngăvớiănhau.
- Nội dung giáo dục Nộiădungăgiáoădụcă làă hệăthốngă nhữngăkinhă nghiệmă xưă hộiăđ ợcăchọnă lọcătrongăkhoătàngă kinhă nghiệmăcủaă nhână loại,ă tạoă nênă nộiădungă hoạtăđộngăthốngă nhấtă choă nhàă giáoădụcă vàă ng iă đ ợcăgiáoădụcănhằmăđạtăđ ợcămụcăđích giáoădụcăđưăđịnh.
- Phương pháp, phương tiện, hình thức tổ chức giáo dục Ph ơngăpháp,ăph ơngătiện,ăhìnhătứcătổăchứcăgiáoădụcălàăcáchăthức,ăph ơngătiện,ăhìnhăthứcă hoạtăđộngăcủaănhàăgiáoădụcăvàăng iăđ ợcăgiáoădụcănhằmăthựcăhiệnănhữngănhiệmăvụăgiáoădụcăvàă đạtătớiămụcăđíchăgiáoădụcăđưăđịnh.
- Kết quả giáo dục Kếtăquảă giáoădụcă làăkếtăquảătổngă hợpăcủaătoànăbộăhọatăđộngă giáoădụcă nh ngăthểăhiệnătậpă trungă nhấtă ă mứcăđộăphátă triểnănhânăcáchăcủaă ng iăđ ợcă giáoădụcăsauă mỗiă họatăđộngă giáoădụcă nhấtăđịnh - Thamă giaă vào họată độngă giáoă dụcă cònă cóă nhữngă điều kiện giáo dục bên ngoài (môiă tr ngăKTă– XHăvàăKHă– CN…),ănhững điều kiện bên trong (môiătr ngăs ăphạm).
- Phương pháp luận nghiên cứu Giáo dục học Ph ơngăphápăluậnănghiênăcứuăkhoaăhọcălàălýăthuyếtăvềăph ơngăphápănhậnăthứcăkhoaăhọc.ă Ph ơngă phápă luậnă nghiênă cứuă Giáoă dụcă họcă làă lýă thuyếtă vềă ph ơngă phápă nghiênă cứuă cácă hiệnă t ợngăgiáoădụcă nhằmăphátă hiệnăraăbảnăchấtă vàăquiă luậtăcủaăchúng,ăgópăphầnănângăcaoăchấtă l ợngă giáoă dục.ă Nhữngă quană điểmă ph ơngă phápă luậnă cònă đ ợcă gọiă làă quană điểmă tiếpă cậnă đốiă t ợngă nghiênăcứuăhayăph ơngăphápătiếpăcận.ăNhữngăquanăđiểmăph ơngăphápăluận nghiênăcứuăGiáoădụcă họcă làă “kimă chỉă nam”ă địnhă h ớng,ă dẫnă dắtă nhàă nghiênă cứuă trênă conă đ ngă tìmă tòi,ă sángă tạo.ă TrongănghiênăcứuăGiáoădụcăhọcăcóănhữngăquanăđiểmăph ơngăphápăluậnăsauăđây.
- Các phương pháp nghiên cứu Giáo dục học 3.2.1.
- Phương pháp điều tra giáo dục * Điều tra bằng trò chuyện (phỏng vấn) Điềuătraăbằngătròăchuyênălàăph ơngăphápăthuăthậpăthông tinăvềăđốiăt ợngănghiênăcứuăquaă traoăđổiăýăkiếnătrựcătiếpăvớiănhữngăng iăđ ợcănghiênăcứu.
- Giáo dục (theo nghĩaărộng) Giáoădụcă(theoănghĩaărộng)ălàăhoạtăđộngăgiáoădụcătổngăthểăhìnhăthànhăvàăphátătriểnănhână cáchăđ ợcătổăchức mộtăcáchăcóămụcăđích,ăcóăkếăhoạchănhằmăphátătriểnătốiăđaănhữngătiềmănĕngă (sứcămạnhăthểăchấtăvàătinhăthần)ăcủaăconăng i.ăNh ăvậy,ăgiáoădụcălàămộtăbộăphậnăcủaăquáătrìnhă xưăhộiăhìnhăthànhăcáănhânăconăng i,ăbaoăgồmănhữngănhânătốătácăđộngăcóămụcăđích,ăcóătổăchứcă củaăxưăhội,ădoănhữngăng iăcóăkinhănghiệm,ăcóăchuyênămônăgọiălàănhàăgiáoădục,ănhàăs ăphạmă đảmănhận.ăNơiătổăchứcăhoạtăđộngăgiáoădụcămộtăcáchăcóăhệăthốngăcóăkếăhoạchăchặtăchẽănhấtălàă nhàătr ng.ăVớiănghĩaărộngănh ătrên,ăgiáoădụcălàămộtăhoạtăđộngătổngăthểăbaoăgồmăgiáoădụcătríă tuệ,ăgiáoădụcăđạoăđức,ăgiáoădụcăthểăchất,ăgiáoădụcăthẩmămỹ,ăgiáoădụcălaoăđộngădoănhàătr ngăphụă tráchătr ớcăxưăhội.
- Giáo dục (nghĩaăhẹp) Giáo dục (nghĩa hẹp) là một bộ phận của hoạt động giáo dục (nghĩa rộng), là hoạt động giáo dục nhằm hình thành thế giới quan khoa học, tư tưởng chính trị, đạo đức, thẩm mỹ, lao động, phát triển thể lực, những hành vi và thói quen ứng xử đúng đắn của cá nhân trong các mối quan hệ xã hội.
- D y h c Dạy học là một bộ phận của giáo dục (nghĩa rộng), là hoạt động tương tác, phối hợp thống nhất giữa hoạt động dạy của giáo viên và hoạt động học của người học nhằm truyền thụ và lĩnh hội hệ thống tri thức khoa học, kỹ năng, kỹ xảo, phát triển năng lực nhận thức và hành động, trên cơ sở đó hình thành thế giới quan khoa học, phẩm chất đạo đức nói riêng và nhân cách nói chung cho người học… 3.
- Giáo dục học đại cương - Nhữngăvấnăđềăchungăcủaăgiáoădụcăhọc - Tổăchứcăhọatăđộngădạyăhọc - Tổăchứcăhọatăđộngăgiáoădục - Tổăchứcăquảnălýănhàătr ng - Lịchăsửăgiáoădụcă… 1.2.
- Giáo dục học chuyên ngành - Lý luậnăvàăph ơngăphápădạyăhọcăcácămônăhọc - Giáoădụcăhọcăđặtăbiệt - Giáoădụcăhọcămầmănon - Giáoădụcăhọcăphổăthông - Giáoădụcăhọcănghềănghiệp - Giáoădụcăhọcăđạiăhọc - Giáoădụcăhọcăquânăsự - Xưăhộiăhọcăgiáoădục - Kinhătếăhọcăgiáoădục… 2.
- Giải thích giáo dục là một hiện tượng xã hội đặc biệt 2.
- Phân tích các tính chất và chức năng xã hội cơ bản của giáo dục.
- Từ đó nêu lên vai trò của giáo dục đối với sự phát triển xã hội hiện đại.
- Giải thích đối tượng nghiên cứu của Giáo dục học 4.
- Phân biệt các khái niệm cơ bản của Giáo dục học: Giáo dục (nghĩa rộng.
- Dạy học – Giáo dục (nghĩa hẹp) và mối quan hệ của chúng.
- Mứcăđộăbênătrongăcáănhân,ănhânăcáchăconăng iăđ ợcăthểăhiệnă ădạngăcáătính,ă ăsựăkhácă biệtăcủaă ng iă nàyă vớiă nhữngă ng iăkhác.ă ăbìnhădiệnă này,ă nhână cáchăbộcă lộă trongă tínhăkhôngă đồngănhấtăvớiămọiăng i,ăvớiăcáiăchung,ăgiáătrịăcủaănhânăcáchălàă ătínhătínhăcựcăcủaănóătrongăviệcă khắcăphụcănhữngăsựăhạnăchếăcủaăhoànăcảnhăvàăsựăhạnăchếătựănhiênăcủaămình.
- Mứcăđộăcaoănhất,ănhânăcáchăd ngănh ăv ợtăraăngoàiăkhuônăkhổăcủaăcáătínhăvàăraăngoàiă khuônăkhổăcủaănhữngămốiăquanăhệăthựcăsựăvớiăcácăcáănhânăkhác.ă ăđâyănhânăcáchăđ ợcăxemăxétă nh ălàămộtăchủăthểăhoạtăđộngăđangăthựcăhiệnămộtăcáchătíchăcực,ăcóăchủăđịnhăhayăkhôngăchủăđịnh,ă nhữngă biếnă đổiă trongă nhữngă ng iă khácă (cóă liênă quan,ă quenă biếtă hoặcă khôngă liênă quan,ă khôngă quenă biết).ă Giáă trịă củaă nhână cáchă thểă hiệnă ă nhữngă tácă độngă màă nhână cáchă nàyă gâyă raă đốiă vớiă nhữngăbiếnăđổiăcủaăcácănhânăcáchăkhác.ă Tấtăcảă nhữngăbiếnăđổiăcơăbảnă màăcáănhânătạoăraăđ ợcă ă nhữngăcáănhânăkhác,ăđặcăbiệtă làă ăbảnă thână mìnhă nh ă làă “ă mộtă ng iăkhác”ăđưătạoăthànhă nétăđặcă tr ngăđầyăđủăvàăcóăgiáătrịănhấtăcủaăcáănhânăấyănh ălàămộtănhânăcách.
- Nh ă vậyă nhânăcáchăconă ng iă làă mứcăđộăphùă hợpă giữaă thangă giáă trịă vàăth ớcăđoă giáă trịă củaă ng iăấyă vớiă thangăgiáătrịă vàăth ớcăđoăgiáătrịăcủaă xưă hội,ăđộăphùă hợpăcàngăcaoăthìă nhânăcáchă càngălớn.
- Theoăquană niệmă truyềnăthốngă nhânăcáchă làăsựă thốngă nhấtă giữaăphẩmăchấtă vàă nĕngă lựcă củaăcáă nhânăbaoă gồmăcácăphẩmăchấtăchínhătrị,ăt ăt ng,ăđạoăđức,ătác phongăvàăcácă nĕngă lực,ăs ă tr ng,ă nĕngă khiếu.ă Ng iă cóă nhână cáchă phảiă làă ng iă thốngă nhấtă đ ợcă haiă mặtă phẩmă chấtă vàă nĕngălực,ătứcălàăthốngănhấtăgiữaămặtăđứcăvàătài.
- Khái ni m v s phát tri n nhơn cách Conă ng iă khiă mớiă sinhă raă ch aă cóă nhână cách.ă Nhână cáchă chỉă hìnhă thànhă vàă phátă triểnă trongăqúaătrìnhăconă ng iăsống,ă hoạtăđộngă vàă giaoă l uătrongăđ iăsốngă xưă hội.ăSựăphátătriểnănhână cáchălàăqúaătrìnhătĕngătr ng,ătíchălũy,ăhoànăthiệnăvềăthểăchất,ătâmălýăvàăxưăhộiăcủaăcáănhân.
- Sựăphátătriểnă vềă mặtă xưă hội:ă thểă hiệnă ă nhữngăbiếnăđổiătrongă tháiăđộăc ă xửă vớiă ng iă xungăquanh,ă ăsựăthamăgiaătíchăcựcăvàoăcácăquanăhệăvàăhoạtăđộngăxưăhội.ă Qúaătrìnhăhìnhăthànhăvàăphátătriểnănhânăcáchăchịuătácăđộngăcủaănhiềuăyếuătốănh ăbẩmăsinhă - diătruyền,ămôiătr ng,ăgiáoădụcăvàăhoạtăđộngăcáănhân.
- Cácăđặcătínhăcơăthểăcóăảnhăh ngăđếnătốcăđộ,ămứcăđộăvàătínhăchấtăcủaăviệcăhìnhăthànhăcácă kỹănĕng,ăkỹăxảo,ănĕngălựcăcủaăcáănhânăchứăkhôngăquyếtăđịnhăsẵnăchoăsựăphátătriểnănhânăcáchăconă ng i.ăNhữngă t ăchấtădiătruyềnăđịnhă h ớngăchoăconă ng iă vàoăcácă lĩnhă vựcă hoạtăđộngărộngă rưiă chứăkhôngă vàoă mộtă lĩnhă vựcăhoạtăđộngăcụăthểă vàăcũngăkhôngăquiăđịnhătr ớcă nĕngă lựcăcụăthểăcủaă cáănhân.ăNh ngăđểăt ăchấtăbiếnăthànhăkhảănĕngăhiệnăthựcăcònătùyăthuộcăvàoăhoànăcảnhăsống,ăvàoă sựăgiáoădụcăvàănhấtălàătùyăthuộcăvàoăýăchíărènăluyệnăcủaăcáănhân.
- Tácăđộngăcủaămôiătr ngăxưăhộiăkhôngăhoànătoànătrựcătiếpăchiăphốiăđếnăcáănhânămàăphảiă thôngăquaă “bộă lọcăcáănhân”ă (nhữngăkinhă nghiệm,ă vốnăsốngă vàă nhữngăđịnhă h ớngă giáătrịăđưă hìnhă thànhătrongă mỗiăcáă nhân).ăĐiềuă nàyă gópăphầnă lýă giảiă hiệnăt ợngă nhữngă ng iă cùngăsốngătrongă mộtăkhuăvực,ămộtăcộngăđồngăxưăhộiănh ngăcóănhiềuăsựăkhácăbiệtăvềănhânăcách.
- Đốiă vớiă trẻăem,ă vìăch aă thamă giaă cácă hoạtăđộngă xưă hội,ă nghềă nghiệpă nênă môiătr ngă xưă hộiă nhỏă (giaă đình,ă nhàă tr ng,ă nhómă bạn)ă cóă ảnhă h ngă quană trọng;ă cònă đốiă vớiă ng iă tr ngă thành,ăhoạtăđộngănghềănghiệpătácăđộngăđếnăcáănhânăthôngăquaăbộălọcăcáănhânămạnhăhơnătácăđộngă củaă môiătr ngă nhỏ.ăNgoàiăraăcáă nhânăkhôngăchỉă làăđốiăt ợngă nhậnăsựătácăđộngăcủaă môiă tr ngă màăcònă làăchủăthểăthamă giaăbiếnăcảiă môiătr ngănh ăcâuă nóiăcủaăMarx:ă “Hoàn cảnh sáng tạo ra con người trong chừng mực con người sáng tạo ra hoàn cảnh” Nh ăvậy,ămôiătr ngăkhôngăđóngăvaiătròăquyếtăđịnhăđốiăvớiăsựăphátătriểnănhânăcách,ămứcă độăảnhă h ngăcủaă môiătr ngătùyăthuộcă vàoă lậpă tr ng,ăquanăđiểm,ătháiăđộ,ă xuăh ớng,ănĕngă lựcă củaă cáă nhân.ă Trongăcôngă tácă giáoădục,ăđiềuăquană trọngă làă giúpăcáă nhână hìnhăthànhăkhảă nĕngă tựă giáoădụcătheoăhệăthốngăđịnhăh ớngăgiáătrịăphùăhợpăvớiăcácăchuẩnămựcăxưăhội,ăđểăhọăbiếtăchọnălựaă họcăhỏiănhữngăđiềuătíchăcựcălànhămạnhăvàăbiếtăloạiăbỏătránhăxaănhữngăđiềuăxấuăxaătiêuăcựcătrongă môiătr ngăsống.
- Vai trò c a h at đ ng cá nhơn đ i v i s phát tri n nhơn cách * Hoạt động cá nhân Hoạtăđộngă làă mốiăquană hệă tácăđộngăquaă lạiă giữaăconă ng iă(chủăthể)ă vàă thếă giớiă(kháchă thể)ăđểă tạoă raăsảnăphẩmăcảă vềăphíaăthếă giới,ăcảă vềăphíaăconă ng i.ăCuộcăsốngăcủaăconă ng iă làă mộtă chuỗiă hoạtă động,ă b iă lẽă hoạtă độngă làă ph ơngă thứcă tồnă tạiă củaă conă ng i,ă làă nhână tốă quyếtă địnhă trựcătiếpăsựă hìnhăthànhă vàăphátă triểnă nhânăcách.ă Hoạtăđộngăgiúpăcáă nhânătrảiă nghiệmă vàăthuă thậpă vốnăsốngăđểă tr ngă thành,ăphátă triển;ă hoạtăđộngă giúpăconă ng iă thíchă nghiăđ ợcă vớiă hoànă cảnhă vàă tựăkhẳngăđịnhă nhână cáchăcủaă mình.ă Thôngăquaă haiăquáă trìnhăchủă thểă hóaă vàăkháchăthểă hoá,ă nhânăcáchăconă ng iăbộcă lộă vàă hìnhăthành.ă Thôngăquaă hoạtăđộng,ăconă ng iădầnădầnă hoànă chỉnhăbảnăthân,ă hìnhă thànhă nhữngă nétă nhânăcáchăthíchă hợpă vớiă yêuăcầuăcủaă hoạtăđộngă vàăcủaă xưă hội.ăQuáătrìnhăphátătriểnă nhânăcáchăcủaă trẻăemăth ngădiễnăraătrongăcácă hoạtăđộngăcơă bảnă nh ă sau:ăhoạtăđộngăgiaoătiếp,ăhoạtăđộngăvuiăchơi,ăhoạtăđộngăhọcătập,ăhọatăđộngălaoăđộngăvàăhoạtăđộngă xưăhội.ăNhữngăhoạtăđộngăcơăbảnănàyăcũngălàănhữngădạngăhoạtăđộngăchủăđạoăcủaătừngăth iăkỳălứaă tuổi,ăchiăphốiămạnhămẽăđếnăsựăphátătriểnănhânăcáchă ălứaătuổiăđó.
- Giao tiếp là một dạng hoạt động Giaoă tiếpă làăsựătácăđộngăquaă lạiă giữaă ng iă vớiă ng iă trongă xưă hộiă nhằmă thỏaă mưnă nhuă cầuă vềă ng iăkhác.ă Giaoă tiếpă làă nhuăcầuăkhôngă thểăthiếuăcủaăsựăphátătriểnă nhânăcách.ăQuáă trìnhă giaoătiếpă giúpăcáă nhână giaă nhậpăvàoăcácăquană hệă xưăhội,ă lĩnhă hộiă nềnă vĕnă hóaăxưă hội,ăchuẩnă mựcă xưăhội,ătừăđóătạoănênăbảnăchấtăconăng i,ălàmăchoănhânăcáchăphátătriển.ăTrẻăemăkhiămớiăsinhăraăđưă cóănhuăcầuăgiaoătiếpăvớiăng iălớnă(ng iămẹ),ăcàngălớnălênănhuăcầuăgiaoătiếpăcàngăphátătriểnăvàă m ărộngădần.ăNh ăsựăgiaoătiếpănàyătrẻămớiăcóăthểătồnătạiăvàăphátătriểnătâmălýăổnăđịnh.ăNhữngătrẻă mồăcôiăđ ợcăcácătổăchứcăxưă hộiă nuôiăd ỡngăth ngăphátătriểnătâmă lýăchậmăchạpădoă mức độăgiaoă tiếpă củaă trẻă vớiă ng iă lớnă ítă hơnă soă vớiă nhữngă trẻă emă đ ợcă nuôiă d ỡngă trongă giaă đìnhă bìnhă th ng.ăĐốiă vớiătrẻăemăcácăquană hệă giaoătiếpă vớiăbạnăbèăvàă ng iă lớnă gầnă gũiăcóăuyă tínă nh ăchaă mẹ,ăthầyăcôăảnhăh ngărấtălớnăđếnăsựăphátătriểnănhânăcách.
- Nh ă vậy,ă hoạtăđộngă vàă giaoă tiếpăcáă nhână làă yếuătốă trực tiếp quyết định đốiă vớiă sựă hìnhă thànhă vàă phátă triểnă nhână cách.ă Conă ng iă luônă sốngă trongă mộtă môiă tr ng,ă nh ngă môiă tr ngă khôngăquyếtăđịnhănhânăcáchăcủaăhọămàăchínhănhữngăhoạtăđộngăvàăcácămốiăquanăhệăgiaoătiếpăcủaă cáănhânătrongămôiătr ngăđóămớiăchiăphốiăđếnăđ iăsốngătâmălýăvàăhìnhăthànhănhữngătínhăcáchăcủaă cáănhân.ăĐiềuă nàyăđ ợcă minhă họaătrongăcâuăngạnăngữăPháp:ă “Anhăhưyăchoătôiăbiết,ăbạnăcủaăanhă làăai,ătôiăsẽăchoăanhăbiết,ăanhă làă ng iă nh ăthếă nào”ă hoặcătụcă ngữă ViệtăNamă “Điă mộtă ngàyăđàngă họcă mộtăsàngăkhôn”…ăSựăphátătriểnă nhânăcáchăcủaă trẻăđ ợcăthúcăđẩyă mạnhă mẽăb iătínhăchấtă vàă mức độă giaoă tiếpă củaă trẻă vớiă ng iă lớnă vàă b iă cácă hoạtă độngă chủă đạoă t ơngă ứngă vớiă mỗiă giaiă đoạnălứaătuổi.
- Giáo dục định hướng và tổ chức dẫn dắt quá trình hình thành, phát triển nhân cách của cá nhân - Xácăđịnhă mụcăđíchăgiáoădụcăchoăcảăhệăthống,ăchoătừngăbậcăhọc,ăcấpăhọc,ătr ngă họcăvàă từngăhoạtăđộngăgiáoădụcăcụăthể - Xâyă dựngă nộiă dung,ă ch ơngă trình,ă kếă hoạchă dạyă họcă vàă giáoă dục,ă lựaă chọnă ph ơngă pháp,ăph ơngătiệnă vàă hìnhăthứcă giáoădụcăđápăứngă mụcăđíchă giáoădục,ăphùă hợpă vớiă nộiădungă vàă đốiăt ợng,ăđiềuăkiệnăgiáoădụcăcụăthể.
- Giáo dục can thiệp, điều chỉnh các yếu tố khác nhằm tạo sự thuận lợi cho quá trình phát triển nhân cách Cácăyếuătốăbẩmăsinhă- diătruyền,ămôiătr ngăvàăhoạtăđộngăcácănhânăđềuăcóăảnhăh ngăđếnă sựăphátătriểnă nhânăcáchă ăcácă mứcăđộăkhácă nhau,ătuyă nhiênă yếuă tốă giáoădụcă lạiăcóăthểă tácăđộngă đếnăcácăyếuătốănàyăđểătạoăđiềuăkiệnăthuậnălợiăhơnăchoăsựăphátătriểnănhâ năcách.
- Giáoădụcă tìmăcáchăkhắcăphụcă nhữngăkhiếmăkhuyếtăcơăthểăđểă hạnăchếă nhữngăkhóăkhĕnă củaăng iăkhuyếtătậtătrongăsựăphátătriểnănhânăcáchă(phụcăhồiăchứcănĕngăhoặcăh ớngădẫnăsửădụngă côngă cụă hỗă trợ).ă Ngoàiă raă giáoă dụcă cònă gópă phầnă tĕngă c ngă nhậnă thứcă trongă xưă hộiă vềă tráchă nhiệmăcủaăcộngăđồngăđốiă vớiă ng iăkhuyếtătậtă vàătổăchứcăchoă toànă xưă hộiă chiaăsẻ,ă hỗă trợă ng iă khuyếtătậtăv ợtăquaăkhóăkhĕnăvàăsựăbấtăhạnhăcủaămình.
- Giáoădụcătạoătiềnăđềăchoătựăgiáoădụcăcủaăcáănhân.ăTựăgiáoădụcă thểăhiệnătínhăchủăthểăcủaă cáă nhână khiă conă ng iă đápă ứngă hoặcă tựă vậnă độngă nhằmă chuyểnă hóaă cácă yêuă cầuă củaă giáoă dụcă thànhăphẩmăchấtăvàănĕngălựcăcủaăbảnăthân.ăNếuăcáănhânăthiếuăkhảănĕngătựăgiáoădụcăthìăcácăphẩmă chấtăvàă nĕngă lựcăcủaă họăsẽăhìnhă thànhă ă mứcăđộăthấpă hoặcăthậmăchíăkhôngăthểă hìnhăthành.ă Trìnhă độ,ăkhảă nĕngă tựă giáoădụcă củaăcáă nhânăphầnă lớnăbắtă nguồnă từăsựăđịnhă h ớngăcủaă giáoădục.ă Giáoă dụcă đúngă đắnă vàă đầyă đủă sẽă giúpă conă ng iă hìnhă thànhă khảă nĕngă tựă giáoă dục,ă đềă khángă tr ớcă nhữngătácăđộngătiêuăcựcăcủaă xưă hộiăđểăphátătriểnănhânăcáchă mạnhă mẽ.ă“Chỉ có những người biết tự giáo dục mới là những người thực sự có giáo dục.” (Bennet – Anh) 2.
- GIÁO D C VÀ CÁC GIAI ĐO N PHÁT TRI N NHỂN CÁCH THEO L A TU I Cácănhàă nghiênăcứuăđưăchỉă raărằngă sựăhìnhăthànhă vàăphátă triểnă nhânăcáchăcủaăconă ng iă diễnăraăcóătínhăquyăluậtătheoătừngălứaătuổi.ăMỗiăgiaiăđoạnăphátătriểnăđềuăcóănhữngăđặcăđiểmăriêng,ă đặcăbiệtă làăđềuăcóă nhữngăb ớcănhảyăvọtă vềăchấtăvàătạoătiềnăđềăchoăsựăphátă triển ăcácă giaiăđoạnă tiếpătheo.ăGiáoădụcăbaoă gi ăcũngă h ớngă vàoăconă ng iăcụăthểă vớiă nhữngăđặcăđiểmătâmă lýă riêngă vềă lứaă tuổi,ă giớiătính...ă vàă nhữngă đặcătr ngăđộcăđáoătrongă nhână cách.ăDoăđó,ă giáoădụcăphảiă xuấtă phátă từă nhữngă đặcă điểmă tâmă sinhă lýă củaă đốiă t ợngă để đềă raă cácă nộiă dung,ă cáchă thứcă tácă độngă t ơngăứngăvàăphùăhợp.
- Sự phát triển nhân cách Đứaătrẻăkhiămớiăsinhăraăchỉălàămộtăsinhăvậtămangămầmămốngăng i,ănhânăcáchăch aăhìnhă thành.ă Thôngă quaă sựă giaoă l uă vớiă nhữngă ng iă lớnă trựcă tiếpă chĕmă sócă (chaă mẹ,ă ôngă bà,ă mẹă nuôi…)ătrẻăhànhănhiămớiăhọcăđ ợcăcáchăhòaănhậpăvớiăcuộcăsốngăxưăhộiă ăngoàiăbụngămẹ.ăSựăphátă triểnăcủaătrẻăhàiă nhiăchủă yếuă làă vềă mặtăcơăthểăđ ợcăthểăhiệnă ănhữngătiếnăbộătrongăcácăhoạtăđộngă củaăcácă giácăquană vàăcủaă vậnăđộngă(nhìn,ănghe,ăngửi,ănếm,ă lật,ă ngồi,ăbò,ăđứng,ăđi,ăcầmă nắm…).ă Chiềuă h ớngăphátă triểnăcủaăcácă giácăquană vàă vậnă độngăcơă thểă trongă giaiăđoạnă nàyăcũngă nóiă lênă tínhăchấtăvàămứcăđộăphátătriểnăvềătríătuệăvàătinhăthầnăcủaăđứaătrẻ.
- Nội dung giáo dục - Thúcăđẩyănhanhăsựăhoànăthiệnăcủaăcácăgiácăquanăvàăvậnăđộngăcớăthể.
- Cách thức giáo dục - Ng iălớnătrực tiếpăchĕmăsóc,ănuôiăd ỡngăgiáoădụcătrẻăthôngăquaăsựăgiaoăl uătiếpăxúcăvàă đápăứngăcácă nhuăcầuăcủaătrẻ.ă Tuỳătheoăcáchăthứcăchĕmăsóc,ă nuôiăd ỡng,ătùyă theoătháiăđộăc ă xửă củaăng iălớnăđốiăvớiătrẻămàăđứaătrẻănhậnăđ ợcăcácăloạiăấnăt ợng,ăhìnhăthànhăcácăthóiăque năhànhă viătrongănếpăsốngăvàăsinhăhoạtăsauănàyă(ĕn,ăngủ,ăvệăsinhăcáănhân…)ăNgoàiăraăcáchătiếpăxúcăvớiătrẻă emă vàătạoăđiềuăkiệnăchoătrẻătiếpă xúcă vớiă thếă giớiăcũngă giúpăđứaă trẻăcảmă nhận,ă hìnhă thànhăđ ợcă cácă loạiăcảmă xúc,ăcácătháiăđộăđốiă vớiăđồă vật,ăconă ng i…ă làmă nềnătảngăđểăsauă nàyă trẻă cóăkinhă nghiệmăc ăxửăvớiăthếăgiớiăxungăquanh.
- Nội dung giáo dục - Giúpă trẻăấuă nhiăđạtăđ ợcăbaăthànhă tựuăcủaăsựăphátătriển:ă luyệnătậpădángăđiăthẳngăđứng;ă h ớngădẫn,ătạoăđiềuăkiệnăchoătrẻătiếpăxúc,ăsửădụngăcácăloạiăđồăvậtătheoăđúngăchứcănĕngăvàăcóătínhă sángătạo;ăgiúpătrẻăphátătriểnăngônăngữă(tậpăchoătrẻănói,ădiễnăđạtăsuyănghĩăvàăhiểuăđiềuăng iăkhácă nói.
- Cách thức giáo dục - Thôngăquaă việcă tiếpă xúcă vớiă nhữngă ng iăthână trongă giaăđìnhă trẻă họcăđ ợcăcácăquiătắcă hànhăviăđốiăvớiăthếăgiớiăxungăquanh.ăNg iălớnăcầnăchúăý đếnăcácăbiểuăhiệnăcủaămìnhăvềăl iănói,ă hànhăvi,ăcửăchỉ,ătháiădộăđốiăvớiătrẻăđểăgiúpătrẻăcóămộtăkhuônămẫuătốtăđẹpăđểănoiătheo.
- Sự phát triển nhân cách Đâyă làă giaiăđoạnă hìnhăthànhă nhânăcáchăcủaătrẻă thểă hiệnă ăkháă nĕngă hànhăđộngătheoăđộngă cơă giánătiếp.ăSựăhìnhăthànhă nhânăcáchă lệă thuộcă nhiềuă vàoăkhuônă mẫuă hànhă viăcủaă ng iă lớnă màă trẻă emă tiếpă xúcă (chaă mẹ,ă côă giáoă ,ă bạnă bè,ă ng iă xungă quanhă …).ă Nhữngă dấuă ấnă bană đầuă trênă nhânăcáchăcủaă trẻă th ngăđ ợcă l uă giữă lại.ăSựăphátătriểnă nhânăcáchăcủaătrẻătrongă giaiăđoạnă nàyă chỉăđạtă mứcăđộăthấpă nh ngădiễnă raă vớiă tốcăđộăcao.ăĐặcăđiểmă nhânăcáchă trẻă mẫuă giáoă nổiăbậtă ă khuynhă h ớngă muốnăđ ợcăđộcălậpă hoạtăđộngăkhôngăcóăsựăkềmăkẹpăcủaăng iă lớn,ăđặcăbiệtă làăsựă cuốnăhútătrẻăvàoătrongăcácăloạiătròăchơi.ăThôngăquaăđóătrẻănắmăđ ợcăcácăph ơngăthứcăhànhăđộng,ă địnhă h ớngă vàă ýă thứcăđ ợcăcácăchuẩnă mựcătrongăcácă mốiăquană hệă giữaă ng iă vớiă ng iă và vớiă thếăgiớiăxungăquanh * Nội dung giáo dục - Hínhăthànhă nhữngă nétă nhânăcáchătốtăđẹpă làmăcơăs ăchoă mộtă nhânăcáchă hoànăthiệnăsauă nàyăthôngăquaăsựăg ơngămẫuătrongănhânăcáchăcủaănhàăgiáoădục.
- Cách thức giáo dục - Thôngăquaăsựăg ơngămẫuăcủaăcácănhàăgiáoădụcănh :ăchaămẹ,ăcôăgiáoă.
- Nội dung giáo dục - Phátătriểnăkhảănĕngănhậnăthứcăvàăphẩmăchấtătríătuệăthôngăquaăhoạtăđộngăhọcătập.
- Cách thức giáo dục - Lấyăsựăg ơngămẫuăcủaăcácănhàăgiáoădụcălàmăph ơngătiệnăgiáoădục.
- Nội dung giáo dục - Tiếpătụcăphátătriểnăcácăkhảănĕngătríătuệăvàărènăluyệnătácăphongăđạoăđứcăchoăthiếuăniên.
- Cách thức giáo dục - Nhàăgiáoăcầnăđóngăvaiătròălàăng iăbạnălớnătuổi,ăgầnăgũi,ăđángătinăcậyăcủaăthiếuăniênăđểă cóăthểăkịpăth iăgiúpăcácăemăv ợtăquaănhữngăkhóăkhĕnătrongăsựăphátătriểnăcủaăbảnăthân.
- Nội dung giáo dục - Trangăbịăchoăthanhăniênănhữngăhiểuăbiếtăvềătínhăchấtăvàăcáchăthứcăc ăxửătrongătìnhăbạn,ă tìnhăyêu.
- Cách thức giáo dục - Xâyă dựngă mộtă cáchă đaă dạng,ă phongă phúă cácă loạiă hìnhă hoạtă độngă sôiă nổi,ă hấpă dẫnă lôiă cuốnăthanhăniênăthamăgiaăđểăphátătriểnănhânăcáchălànhămạnh.
- Phân tích vai trò của yếu tố giáo dục đối với sự hình thành và phát triển nhân cách.
- Khái niệm về mục đích, mục tiêu giáo dục a.
- MTăvềăthểăchếă làăxemă xétăcácăchếăđộ,ăchínhăsáchănhằmăđápăứngă yêuăcầuăphátă triểnăconă ng iăvàăxưăhội.ăVíădụănh ăxâyădựngăthểăchếăgiáoădụcăhiệnăđạiătheoăđịnhăh ớngă xưăhộiăchủănghĩaă cóăcơăcấuăhợpălý,ăhoànăchỉnh,ătoànădiện,ăchếăđộălinhăhoạt,ăđaădạng;ăPhátătriểnăcácăloạiăhìnhătr ngă lớpă ngoàiă côngă lập,ă choă phépă m ă cácă tr ngă họcă củaă ng iă n ớcă ngoài;ă đảmă bảoă chếă độă tiềnă l ơngăchoănhàăgiáo;ăkhuyếnăkhíchăvàătạoăđiềuăkiệnăchoăviệcăhọcăvàăhọcălênăcao… Liênăquană mậtă thiếtă vớiă mụcă tiêuă làăkếtăquảăđạtăđ ợcăsoă vớiă mụcătiêu.ăKếtăquảăchínhă làă mứcăđộăđạtăđ ợcămụcătiêuăvềăcácămặtănóiătrênă(sốăl ợng,ăchấtăl ợng,ăcơăcấu,ăthểăchế).
- Theoăcáchă hiểuă mụcăđíchă nh ătrìnhăbày ă trênăthìămục đích giáo dục làăsựădựăkiếnă tr ớcă kếtăquảăcủaă hoạtăđộngă giáoădục.ăKếtăquảăcủaă hoạtăđộngă giáoădụcăchínhă làă nhânăcáchăcủaă ng iă đ ợcăgiáoădục.ăVìăvậyăcóăthểăhiểuămục đích giáo dục là mô hình nhân cách của con người (người học) mà giáo dục cần đào tạo nhằm đáp ứng yêu cầu của xã hội trong một giai đọan lịch sử cụ thể.
- Ý nghĩa của việc xác định mục đích, mục tiêu giáo dục Mụcăđích,ămụcătiêuăgiáoădụcăcóăgiáătrịăđịnh hướng choătòanăbộăhoạtăđộngăgiáoădục.ă ătầmă vĩă mô,ă việcă xácăđịnhă mụcăđíchă giáoădụcăth ngă làădoăcácăcấpă lưnhăđạoă - quảnă lýă giáoădụcă thựcă hiện,ăđảmăbảoăchoăhệăthốngăgiáoădụcăphátătriểnăthốngănhấtăvớiăsựăphátătriểnăvềăchínhătrị,ăkinhătếă- xưăhội,ăvĕnăhóa…củaăđấtăn ớc;ăgópăphầnăthựcăhiệnămụcătiêu:ă“Dân giàu nước mạnh, xã hội công bằng, dân chủ, văn minh”.
- Conă ng iă phátă triểnă toànă diệnă làă yêuă cầu tấtă yếu,ă kháchă quană củaă xưă hộiă côngă nghiệpă hiệnăđạiă(vớiănhữngăđặcăđiểmăcơăbảnănh ă:ăthayăđổiănhanhăvàătínhăđaădạng,ăphongăphúăngàyăcàngă cao);ă nh ngă đểă phátă triểnă toànă diệnă nhână cáchă cầnă cóă nhữngă điềuă kiệnă nhấtă địnhă tùyă theoă khảă nĕng,ămongămuốnăcùngăvớiăsựănỗălựcăcốăgắngăcủaămỗiăng iăvàăcộngăđồng.
- Từă nhữngă cơă s ă khoaă học,ă Mácă – Ĕngă ghenă đưă chỉă raă môă hìnhă vềă conă ng iă phátă triểnă toànădiệnăcủaăxưăhộiăt ơngălai:ălà con người phát triển về cả trí tuệ, đạo đức, sức khỏe, lao động và thẩm mỹ.
- Conăng iăphátătriểnătoànădiệnălàă ớcămơătừăngànăx aăcủaăloàiăng iăvàălàăyêuăcầuăkháchă quanăphùăhợpăvớiă ớcă mơăchủăquanăcủaă mỗiă ng iă trongă xưăhộiă hiệnăđại.ăVàăchỉăcóătrongăxưă hộiă hiệnăđại,ătiếnăbộăvớiăcóăđủăđiềuăkiệnăđểăphát triểnăconăng iătoànădiện.
- Sựăphátătriểnăcủaăkhoaă họcă- côngă nghệă vớiă nhữngăđặcăđiểmă nóiătrênăđòiă hỏiăconă ng iă phảiăcóăkhảă nĕngăcậpă nhậpă vàăứngădụngăthôngătină - côngă nghệă tiênătiến,ăsửădụngăđ ợcăph ơngă tiệnăhiệnăđại.ăKhảănĕngătựăhọcăđểăhọcăsuốtăđ iălàăyêuăcầuătấtăyếuăđốiăvớiăconăng iătrongăth iăđạiă ngàyănay.
- Phátă huy caoă độă tínhă tíchă cực,ă sángă tạoă củaă conă ng i,ă kíchă thíchă conă ng iă nắmă bắtă nhanhănhạyăyêuăcầuăcủaăkinhătếă- xưăhội.
- Mục đích giáo dục tổng quát 3.1.1.
- Mục đích giáo dục xét trên bình diện xã hội Mụcă đíchă giáoă dụcă củaă nềnă giáoă dụcă XHCNă Việtă Namă làă hìnhă thànhă vàă phátă triểnă tòană diệnănhânăcáchăconăng iăViệtăNam.ăMụcăđíchăđóăđ ợcăthểăhiệnăcụăthểătrongătừngăgiaiăđọanăphátă triểnăcủaăđấtăn ớc,ăgắnăchặtăvớiăviệcăthựcăhiệnăcácănhiệmăvụăphátătriểnăkinhătếă- xưăhội,ăxâyădựngă vàăbảoă vệă Tổăquốc.ă Mụcăđíchă giáoădụcătrongă giaiăđọană hiệnă nayăđưăđ ợcăkhẳngăđịnhătrongăVĕnă kiệnăHôiănghịălầnăthứă4ăBanăchấpăhànhătrungă ơngăĐảngăkhóaăVIIă(1993)ă:ă« Phát triển giáo dục nhằm nâng cao dân trí, đào tạo nhân lực, bồi dưỡng nhân tài.
- Mục đích giáo dục xét trên bình diện nhân cách Phátă triểnăconăng iă vừaă làă mụcătiêu,ă vừaă làăđộngă lựcăcủaăsựăphátătriểnă xưă hội.ăMụcă tiêuă phátătriểnăconăng iăthựcăchấtălàăxâyădựngăvàăphátătriểnănhânăcáchăconăng iăViệtăNam đápăứngă yêuă cầuăphátătriểnă vàă tiếnăbộăcủaă xưă hộiătrongăth iăkìă mớiă – côngă nghiệpă hoá,ă hiệnăđạiă hoáăđấtă n ớc.ăĐ iề uă 2 ă c ủa ă Luậ tă Giá o ă d ục ă 2 0 05 ă đư ă nê u:ă « Mục tiêu giáo dục là đào tạo con người Việt Nam phát triển toàn diện, có đạo đức, tri thức, sức khoẻ, thẩm mỹ và nghề nghiệp, trung thành với lý tưởng độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội.
- Baăthànhăphầnă tháiăđộă- kỹă nĕngă– triăthứcătrongăcấuătrúcănhânăcáchăconă ng iă mớiăViệtă Namăcóă mốiăquană hệă nhânăquả.ăTháiăđộă(thếă giớiăquan,ă líăt ng,ăniềmătin,ăđạoăđức)ăđịnhă h ớng,ă hìnhă thànhăđộngăcơăchoăcáă nhânătrongă hoạtăđộngăchiếmă lĩnhăcácătriă thứcăkhoaă học,ăcôngănghệăvàă vậnădụngăchúngăvàoăhoạtăđộngănghềănghiệp.ăMặtăkhác,ătriăthức,ăkĩănĕngălàăđiềuăkiện,ăph ơngătiệnă choăcáănhânăthựcăhiệnălíăt ng,ăbồiăd ỡngătìnhăcảm,ăcủngăcốăniềmătinăvàăcácăgíaătrịăđạoăđứcă ăcáă nhân.
- Mục tiêu giáo dục của các bậc học Đ iề u 2 2 c ủ a L uật G iá o d ụ c 2 00 5 n ê u m ục tiêu của giáo dục mầm non: «ăMụcă tiêuăcủaăgiáoădụcămầmănonălàăgiúpătrẻăemăphátătriểnăvềăthểăchất,ătìnhăcảm,ătríătuệ,ăthẩmămỹ,ăhìnhă thànhănhữngăyếuătốăđầuătiênăcủaănhânăcách,ăchuẩnăbịăchoătrẻăemăvàoăhọcălớpămộtă».
- Đ iề u 27 củ a L uật G iáo d ụ c 2 00 5 n êu m ục tiêu của giáo dục phổ thông : 1.ăMụcă tiêuă củaă giáoădụcăphổă thôngă làă giúpă họcăsinhăphátă triểnătoànădiệnă vềăđạoăđức,ă tríă tuệ,ă thểă chất,ă thẩmă mỹă vàă cácă kỹă nĕngă cơă bản,ă phátă triểnă nĕngă lựcă cáă nhân,ă tínhă nĕngă độngă vàă sángătạo,ăhìnhăthànhănhânăcáchăconăng iăViệtăNamăxưăhộiăchủă nghĩa,ăxâyădựngăt ăcáchăvàătráchă nhiệmăcôngădân;ăchuẩnăbịăchoăhọcăsinhătiếpătụcăhọcălênăhoặcăđiăvàoăcuộcăsốngălaoăđộng,ăthamăgiaă xâyădựngăvàăbảoăvệăTổăquốc.
- Đ iề u 33 c ủa L u ật G iá o d ục 20 0 5 n êu m ục tiêu của giáo dục nghề nghiệp: «ăMụcă tiêuăcủaăgiáoădụcănghềănghiệpălàăđàoătạoăng iălaoăđộngăcóăkiếnăthức,ăkỹănĕngănghềănghiệpă ăcácă trìnhăđộăkhácă nhau,ăcóăđạoăđức,ă l ơngătâmă nghềă nghiệp,ă ýă thứcăkỷă luật,ă tácăphongăcôngă nghiệp,ă cóăsứcăkhoẻă nhằmătạoăđiềuăkiệnăchoă ng iă laoăđộngă cóăkhảă nĕngă tìmă việcă làm,ă tựătạoă việcă làmă hoặcătiếpătụcă họcătậpănângăcaoătrìnhăđộăchuyênă môn,ănghiệpă vụ,ăđápăứngăyêuăcầuăphátătriểnăkinhă tếă- xưăhội,ăcủngăcốăquốcăphòng,ăanăninh.
- Trungăcấpăchuyênă nghiệpă nhằmăđàoătạoă ng iă laoăđộngăcóăkiếnăthức,ăkỹă nĕngă thựcăhànhă cơăbảnăcủaămộtănghề,ăcóăkhảănĕngălàmăviệcăđộcălậpăvàăcóătínhăsángătạo,ăứngădụngăcôngănghệăvàoă côngăviệc.
- Dạyă nghềă nhằmăđàoă tạoă nhână lựcăkỹă thuậtătrựcătiếpătrongăsảnă xuất,ădịchă vụăcóă nĕngă lựcă thựcăhànhănghềăt ơngăxứngăvớiătrìnhăđộăđàoătạoă».ă Đ iề u 39 củ a L uật G iáo d ụ c 2 00 5 n êu m ục tiêu của giáo dục đại học: 1.ăMụcătiêuăcủaăgiáoădụcăđạiăhọcălàăđàoătạoăng iăhọcăcóăphẩmăchấtăchínhătrị,ăđạoăđức,ăcóă ýăthứcăphụcă vụănhânădân,ăcóăkiếnă thứcăvàă nĕngă lựcă thựcă hànhă nghềănghiệpăt ơngă xứngăvớiă trìnhă độăđàoătạo,ăcóăsứcăkhoẻ,ăđápăứngăyêuăcầuăxâyădựngăvàăbảoăvệăTổăquốc.
- Giáoădụcăchoă ng iă họcătínhă tíchăcựcăthamă giaăcácăhoạtăđộngă laoăđộng,ă xưă hội,ă chínhătrị...ăcóăýă thứcăđấuă tranhăchốngă nhữngăbiểuă hiệnătiêuăcực,ă lốiăsốngă lạcă hậu,ă lỗiăth iăkhôngăphùă hợpă vớiă xưă hộiăhiệnăđại.
- Giáo d c trí tu Giáoădụcă tríătuệ (tríădục)ăcóă vaiătròătoă lớnă trongă việcăphátătriểnătríă tuệ,ă làă điều kiện quan trọngă đểă phátă triểnă toànă diệnă nhână cáchă conă ng i.ă Nh ă cóă sựă phátă triểnă tríă tuệ,ă conă ng iă cóă ph ơngătiệnăphátătriểnănhuăcầuănângăcaoătrìnhăđộăhọcăvấnăvàătựăhoànăthiệnănhânăcách… Nhữngănhiệmăvụăcụăthểăcủaăgiáoădụcătríătuệ.
- Tổăchức,ăđiềuăkhiểnă ng iă họcă nắmă vữngă hệă thốngătriăthứcăkhoaă học,ăphổăthông,ăcơăbản,ă hiệnă đại,ăphùăhợpăvớiănhữngăyêuăcầuăcủaăthựcătiễnăvềătựănhiên,ăxưăhội,ăconăng i - Rènăluyệnăchoăng iăhọcăhệăthốngăkỹănĕng,ăkỹăxảoăt ơngăứng,ăphátătriểnănĕngălựcăvàăphẩmăchấtă tríătuệ,ăđặcăbiệtălàănĕngălựcăt ăduyăsángătạo.
- Bồiăd ỡngăchoă ng iă họcăthếă giớiăquanăkhoaăhọc,ă nhữngăphẩmă chấtăđạoăđứcătốtăđẹpăcủaă ng iă côngădân.
- Giáo d c th ch t Phát triển thể chất làă mộtă mặtăquană trọngă củaăsựăphátătriểnătoànădiệnă nhânăcách,ă làăquáă trìnhăbiếnăđổiăvàăhìnhăthànhănhữngăthuộcătínhătựănhiênăvềămặtăhìnhătháiăvàăvềămặtăchứcănĕngăcủaă cơăthểătrongăcuộcăsốngăconăng i.ăTrongăcuộcăsốngăvàăhoạtăđộngăcủaăconăngừơi,ăviệcăgìăcũngăcầnă cóă sứcă khỏeă mớiă thànhă công.ă Bácă Hồă nói:ă “Mỗi một nười dân yếu ớt, tức là nước yếu ớt, mỗi người dân mạnh khỏe tức là nước mạnh khỏe”.ă Giáo dục thể chất làă mộtăbộăphậnă hữuăcơăcủaăquáătrìnhă giáoădụcăcóă mụcătiêu,ă nộiădung,ă ph ơngăphápăvàă hìnhăthứcătácăđộngănhằmă củngăcốăsứcăkhỏeăvàăbảoăđảmăphátătriểnăthểăchấtăđúngă đắnăchoăhọcăsinh,ăđồngăth iăphátătriểnă vĕnăhóaăthểăchấtă ă họ.ăTrongăquáătrìnhă giáoădục,ăgiáoădụcă thểăchấtăđ ợcăxemălàămộtănhiệmăvụăquanătrọngăvìănóăảnhăh ngătíchăcựcăđếnăsựăphátătriểnăchungă vềăthểă lực,ăđiềuăchỉnhăsựăphátă triểnăcủaăcơăthểăconă ng i,ăkểăcảă nhữngăkhuyếtătậtăbẩmăsinh,ă làmă choăcơă thểă tr ă nênăcânăđốiă hàiă hòa.ă Giáoădụcă thểă chấtă cũngăcóătácădụngărấtă tíchăcựcăđốiă vớiă tríă dục,ăđứcădục,ămỹădụcăvàăgiáoădụcălaoăđộng… Nhiệm vụ cụ thể của giáo dục thể chất.
- Nhiệm vụ của giáo dục lao động.
- Hìnhă thànhă nhữngă cơă s ă bană đầuă củaă phẩmă chấtă ng iă laoă độngă trongă th iă đạiă mới,ă nhữngăthóiăquenă vàăkỹă nĕngă laoăđộngă tậpăthể,ăkếtă hợpă laoăđộngătríăócă vàă laoăđộngăchânătay,ă giữă gìnăvệăsinhătrongălaoăđộng.
- H th ng chu n phơn lo i giáo d c qu c t c a Unesco 1/ Giáo dục tiền học đường - Thựcăhiệnăviệcănuôiăd ỡng,ăchĕmăsóc,ăgiáoădụcătrẻăemătừă3ăthángătuổiăđếnă6ătuổi.
- Cóăch ơngătrìnhăphùăhợp 2/ Giáo dục tiểu học - Bậcăhọcăphổăcậpă(5ă- 6ănĕm.
- Cóăch ơngătrìnhăvàăsáchăgiáoăkhoaăphùăhợp 3/ Giáo dục trung học cơ sở - Bậcăhọcăphổăcậpă(3ă- 4ănĕm.
- Cóăch ơngătrìnhăvàăsáchăgiáoăkhoaăphùăhợp 4/ Giáo dục trung học phổ thông - ThuănhậnăsinhăviênăcóăbằngătốtănghiệpăTHCSă(3ănĕm.
- Cóăch ơngătrìnhăvàăsáchăgiáoăkhoaăphùăhợp 5/ Giáo dục sau trung học - ThuănhậnăhọcăsinhătốtănghiệpăTHPT - Ch ơngătrìnhăđàoătạoăđứngăgiữaăgiáoădụcăTHPTăvàăgiáoădụcăcaoăđẳng,ăđạiăhọc.
- Giáo dục phổ thông *ăGiáoădụcăphổăthôngăbaoăgồm: 1/ăGiáoădụcă tiểuă họcăđ ợcă thựcă hiệnă trongă nĕmă nĕmă học,ă từă lớpă mộtăđếnă lớpă nĕm.ă Tuổiă củaăhọcăsinhăvàoăhọcălớpămộtălàăsáuătuổi.
- Xưă hộiă cầnă tạoă mọiă điềuă kiệnă bảoă đảmă choă ng iă họcă nhậnă đ ợcă sựă nuôiă d ỡng,ă bảoă vệă sứcă khỏe,ăsựăhỗătrợăchungăvềăthểăchấtăvàătìnhăcảm… 2.
- Hoạt động lao động Laoăđộngă làă hìnhăthứcă hoạtăđộngăđặcăbiệtăcủaăconă ng i,ă laoăđộngătạoăraăsảnăphẩmă vậtă chấtăvàătinhăthầnănhằmăthoảă mưnănhuăcầuăcuộcăsốngăcủaăconă ng iă vàăchínhătrongă laoăđộngăconă ng iăcũngăcảiătạoăcơăbảnăbảnăthânămình…ăHoạtăđộngălaoăđộngăđ ợcăđ aăvàoănhàătr ngăvớiăt ă cáchălàămộtăconăđ ngăgiáoădụcăcóăý nghĩa vôăcùngăquanătrọng.
- Trình bày các nhiệm vụ giáo dục toàn diện ở nhà trường phổ thông.
- Trình bày khái niệm, ý nghĩa, yêu cầu tổ chức thực hiện các con đường giáo dục.
- Tìm hiểu và nhận xét việc thực hiện các con đường giáo dục ở một trường phổ thông cụ thể.