- (2,5 điểm) Cho hàm số y. - Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số. - Với những giá trị nào của m thì đường thẳng nối hai cực trị đồ thị của hàm số. - Giải phương trình: 3 2 cos ( 2 x + cos x - 2. - Giải hệ phương trình: . - Đường thẳng HK cắt đường thẳng AD tại E .Chứng minh rằng BE vuông góc với CD và tính thể tích khối tứ diện BCDE theo a. - Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 1 4 . - đường thẳng chứa cạnh AC có phương trình: 2 x + y. - 1 0 , đường thẳng chứa trung tuyến AM có phương trình: . - Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm E cắt đường tròn. - Hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng. - Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x = 0; y C Đ = y (0. - 4 Hàm số đạt cực tiểu tại x. - Đồ thị hàm số (1) có cực tiểu A. - 2;0 ) ,cực đại B ( 0;4 ) .Phương trình đường thẳng nối hai cực trị của hàm số (1) là. - Đường thẳng ( AB ) tiếp xúc với đường tròn. - Phương trình có ba họ nghiệm . - Hệ phương trình. - Tập xác định của hàm số là D. - xét hàm số. - Î ê ë ú û vậy hàm số f t liên tục và. - Giả sử đường thẳng D đi qua E cắt. - nên đường thẳng D đi qua E và vuông góc với IE có phương trình là: 5( x + 1) 2 + y = 0 Û 5 x + 2 y. - Vậy đường thẳng cần tìm có phương trình: 5 x + 2 y