« Home « Kết quả tìm kiếm

MÔN: NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN


Tóm tắt Xem thử

- MÔN: NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN 80 câu tr ắc nghiệm nguyên lý kế toán kèm đáp án 1.
- Trường hợp nào sau đây đc ghi vào sổ kế toán A.
- Đối tượng của kế toán là: A.
- Nhóm nào sau đây sử dụng thông tin kế toán trong việc dự kiến khả năng sinh lời và khả năng thanh toán công nợ A.
- Tất cả đều đúng 5.
- Tất cả đều đúng 7.
- không chắc chắn là TS của DN 8.
- Sự kiện nào sau đây sẽ đc ghi nhận là nghiệp vụ ktế phát sinh của kế toán A.
- Thước đo hiện vật 1 80 câu tr ắc nghiệm nguyên lý kế toán kèm đáp án C.
- Nợ phải trả phát sinh do A.
- Tài sản của DN B.
- Ngvốn hình thành nên ts của DN B.
- TSản của DN C.
- Tất cả câu trên đều đúng 17.
- Chủ sở hữu là chủ nợ của DN D.
- Tất cả câu trên 19.
- Kế toán là việc: A.
- Kiểm tra, phân tích thông tin 2 80 câu tr ắc nghiệm nguyên lý kế toán kèm đáp án C.
- Ghi chép sổ sách kế toán D.
- Tất cả đều đúng 20.
- Tất cả đều đúng 21.
- Kỳ kế toán năm của đvị kế toán đc xác định A.
- Cả a và b đều đúng D.
- Tất cả đều sai 23.
- Đầu kỳ TS của DN là 800tr trong đó VCSH là 500tr, trong kỳ DN thua lỗ 100tr, TS và VCSH của DN lúc này là A.
- Tất cả đều sai 24.
- Tất cả đều đúng 25.
- Trong kỳ DN thu đc 10tr trong đó thu nợ 2tr và doanh thu trong kỳ là A.
- Chưa đủ thông tin để kết luận (dựa trên cơ sở thu tiền thì ko xđ đc) 3 80 câu tr ắc nghiệm nguyên lý kế toán kèm đáp án 29.
- Tất cả yêu cầu của bất kỳ ngtắc kế toán nào cũng có thể bỏ ra nếu không làm ảnh hưởng lớn đến BC TC (Đ) B.
- Chi phí phải đc phản ảnh trên báo cáo thu nhập trong kỳ kế toán phù hợp với thu nhập phát sinh ở kỳ kế toán đó C.
- 500tr (chỉ ghi nhận doanh thu khi ngvụ phát sinh theo ngtắc cơ sở dồn tích.
- KH đã chi tiền mua trc mà ngvụ chưa phát sinh thì cũng ko đc ghi nhận doanh thu) C.
- Chi phí phát sinh nhưng chưa trả tiền C.
- 1 BC kế toán B.
- 1 phương pháp kế toán C.
- 1 chứng từ kế toán D.
- Tổng vốn của chủ sở hữu trừ cho nợ phải trả trên bảng CĐKT lập tại thời điểm đó 4 80 câu tr ắc nghiệm nguyên lý kế toán kèm đáp án D.
- Tổng gtrị TS của DN càng lớn thì tình hình tài chính càng vững mạnh S (có thể hình thành từ khoản nợ đi vay nên chưa chắc) B.
- Cả 3 kết luận trên đều đúng 38.
- Sơ đồ chữ T ghi chép từng đối tượng kế toán (thực tế ko có ghi như thế) B.
- Là các quyển sổ ghi chép từng đối tượng kế toán (còn có thể là những tờ sổ rời in từ máy tính) C.
- Là một phương pháp của kế toán trên cơ sở phân loại KT phản ảnh 1 cách thường xuyên liên tục và có hệ thống tình hình tăng giảm của từng đối tượng kế toán.
- Biểu hiện cụ thể là kế toán dùng 1 hệ thống sổ sách để ghi chép tình hình biến động của từng đối tượng kế toán.
- Các câu trên đều đúng 40.
- Tác dụng của việc định khoản kế toán A.
- Để phản ảnh ngắn gọn nghiệp vụ ktế phát sinh B.
- Tổng số phát sinh nợ trên các TK KT của 1 DN trong kỳ = tổng số phát sinh có của chúng trong kỳ đó B.
- tổng số phát sinh nợ, tổng số phát sinh có trong kỳ của 1 TK bất kỳ luôn = nhau D.
- tất cả đều đúng 44.
- TK phản ảnh Nvốn 5 80 câu tr ắc nghiệm nguyên lý kế toán kèm đáp án D.
- Phản ảnh tổng số phát sinh tăng, tổng số phát sinh giảm của từng đối tượng kế toán B.
- Phản ảnh tình hình biến động chất lượng sản phẩm của DN D.
- Các câu trên đều đúng 48.
- Tất cả đều đúng 49.
- Căn cứ để KT định khoản các ngvụ phát sinh là A.
- Căn cứ vào chứng từ kế toán C.
- Các câu đều đúng 50.
- Tất cả đều đúng 51.
- Số dư của TK cấp 1 = A.
- Số dư của tất cả các TK cấp 2 B.
- Số dư của tất cả sổ chi tiết C.
- Số dư của tất cả các TK cấp 3 D.
- Tất cả đều đúng 52.
- Bảng cân đối kế toán B.
- Bảng đối chiếu số phát sinh các tài khoản (bảng cân đối tài khoản) C.
- Mối quan hệ giữa TK và bảng cân đối kế toán A.
- Số phát sinh trong kỳ trên các TK là căn cứ để lập bảng CĐKT CK C.
- Các câu trên đều đúng 55.
- Nợ phải trả ko phải là NVốn để DN hoạt động vì DN phải có trách nhiệm thanh toán 6 80 câu tr ắc nghiệm nguyên lý kế toán kèm đáp án B.
- Kế toán sẽ ghi nợ vào các TK nguyên vật liệu hàng hoá khi A.
- Mối quan hệ giữa số dư và số phát sinh của 1 TK A.
- Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh nợ trong kỳ - tổng số phát sinh có trong kỳ B.
- Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh có trong kỳ - tổng số phát sinh nợ trong kỳ C.
- Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh tăng trong kỳ - tổng số phát sinh giảm trong kỳ D.
- Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh giảm trong kỳ - tổng số phát sinh tăng trong kỳ 58.
- Số dư của các TK A.
- Bảng CĐ kế toán C.
- Số dư ĐK, CK của TK tổng hợp = Tổng số dư ĐK, CK của các TK chi tiết B.
- Số phát sinh nợ trong kỳ của TK tổng hợp = tổng số phát sinh nợ trong kỳ của các TK chi tiết C.
- Số phát sinh có trong kỳ của TK tổng hợp = tổng số phát sinh có trong kỳ của các TK chi tiết D.
- Các câu trên đều đúng 63.
- Đo lường đối tượng kế toán = thước đo tiền tệ theo các ng tắc và quy định tài chính hiện hành 7 80 câu tr ắc nghiệm nguyên lý kế toán kèm đáp án B.
- Các câu trên đều đúng 64.
- Giá gốc = giá thanh toán cho ng bán + chi phí mua – các khoản giảm giá, chiết khấu B.
- Giá gốc = giá thanh toán cho ng bán + chi phí mua – các khoản giảm giá, chiết khấu thương mại C.
- Giá gốc = giá thanh toán cho ng bán + chi phí mua – các khoản giảm giá, chiết khấu thương mại, VAT được khấu trừ D.
- Các câu trên đều đúng 69.
- Giá trị của TSCĐ tại thời điểm bắt đầu được ghi nhận vào sổ Kế Toán B.
- Những tài sản cố định có hình thái vật chất (còn có TSCĐ vô hình) 8 80 câu tr ắc nghiệm nguyên lý kế toán kèm đáp án 72.
- Giá trị.
- Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ càng cao thì giá trị hàng xuất trong kỳ càng thấp B.
- Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ càng cao thì giá trị hàng xuất trong kỳ càng cao C.
- Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ càng thấp thì giá trị hàng xuất trong kỳ càng thấp D.
- TK nào sau đây sẽ xuất hiện trên bảng CĐ Kế Toán A.
- Tất cả đều sai 75.
- Phản ảnh số dư đầu kỳ, tình hình tăng giảm trong kỳ và số dư cuối kỳ của 1 TK nào đó (là pp Tài khoản) 9 80 câu tr ắc nghiệm nguyên lý kế toán kèm đáp án B.
- Ghi đồng thời trên sổ chi tiết và sổ tổng hợp của 1 TK khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh (quy định việc lập KT tổng hợp, KT chi tiết) C.
- Ghi đồng thời ít nhất 2 TK có liên quan để phản ảnh một nghiệp vụ kinh tế phát sinh D.
- Ghi cùng 1 lúc 2 ngvụ kinh tế phát sinh