« Home « Kết quả tìm kiếm

Đồ án: xây dựng một hệ thống đơn giản gồm board phát dữ liệu và board thu dữ liệu.


Tóm tắt Xem thử

- Truy n d li u không dây là m t m ng l n trong đi n t thông tin, d ề ữ ệ ộ ả ớ ệ ử ữ li u đ ệ ượ c truy n đi ề có th là t ể ươ ng t cũng có th là s .
- Hi n nay, truy n d li u s đ ệ ề ữ ệ ố ượ ứ c ng d ng r t r ng rãi, nh t là trong ụ ấ ộ ấ lĩnh v c đi u khi n, ự ề ể thông tin s .
- Vi đi u ề ậ ữ ệ ố ế ờ ộ ề khi n có kh năng th c hi n truy n thông đa ể ả ự ệ ề x lý r t thích h p cho vi c ử ấ ợ ệ truy n d li u trong m t h th ng m ng không dây g m nhi u b ề ữ ệ ộ ệ ố ạ ồ ề ộ x lý ử t .
- Nghiên c u đ ứ ượ c cách th c truy n d li u n i ti p c a VĐK.
- GI I THI U V TRUY N THÔNG N I TI P.
- Khi m t b vi x lý truy n thông v i th gi i bên ngoài thì nó c p ộ ộ ử ề ớ ế ớ ấ d li u d ữ ệ ướ i d ng t ng khúc 8 bít (byte) m t.
- có th làm vi c ch khi đ ể ệ ỉ ườ ng cáp bus không quá dài vì các đ ườ ng cáp dài làm suy gi m th m chí làm méo tín hi u.
- Ngoài ra, đ ả ậ ệ ườ ng d ữ li u 8 ệ bít giá th ườ ng đ t.
- Vì nh ng lý do này, vi c truy n thông n i ti p đ ắ ữ ệ ề ố ế ượ c dùng đ truy n d li u gi a hai h th ng cách xa nhau hàng trăm đ n ể ề ữ ệ ữ ệ ố ở ế hàng tri u d m.
- Đ i v i truy n thông n i ti p thì đ làm đ ố ớ ề ố ế ể ượ c các byte d ữ li u ph i đ ệ ả ượ c chuy n đ i thành các bít n i ti p s d ng thanh ghi ể ổ ố ế ử ụ giao d ch vào - song song - ra - ị n i ti p.
- Sau đó nó có th đ ố ế ể ượ c truy n ề quan m t đ ộ ườ ng d li u đ n.
- Đi u này cũng có ữ ệ ơ ề nghĩa là đ u thu cũng ở ầ ph i có m t thanh ghi vào - n i ti p - ra - song song đ nh n ả ộ ố ế ể ậ d li u n i ữ ệ ố ti p và sau đó gói chúng thành t ng byte m t.
- Khi c ly truy n ng n thì tín hi u s có th đ ự ề ắ ệ ố ể ượ c truy n nh nói ề ư ở trên, m t dây ộ d n đ n gi n và không c n đi u ch ẫ ơ ả ầ ề ế.
- Tuy nhiên, đ truy n ể ề d li u đi xa dùng các đ ữ ệ ườ ng truy n ch ng h n nh đ ề ẳ ạ ư ườ ng tho i thì vi c ạ ệ truy n thông d li u n i ti p yêu c u m t modem đ đi u ch ề ữ ệ ố ế ầ ộ ể ề ế (chuy n ể các s 0 và 1 v tín hi u âm thanh) và sau đó gi i đi u ch (chuy n tín ố ề ệ ả ề ế ể hi u ệ âm thanh v các s 0 và 1).
- Truy n thông d li u n i ti p s d ng hai ph ề ữ ệ ố ế ử ụ ươ ng pháp đ ng ồ b và d b .
- ộ ị ộ Ph ươ ng pháp đ ng b truy n m t kh i d li u (các ký t ) ồ ộ ề ộ ố ữ ệ ự t i cùng th i đi m trong khi ạ ờ ể đó truy n d b ch truy n t ng byte m t.
- Có ề ị ộ ỉ ề ừ ộ th vi t ph n m m đ s d ng m t trong ể ế ầ ề ể ử ụ ộ hai ph ươ ng pháp này, nh ng ữ ch ươ ng trình có th r t dài và bu n t .
- xu t đã cho ra th tr ấ ị ườ ng nhi u lo i IC chuyên d ng ph c v cho truy n ề ạ ụ ụ ụ ề thông d li u n i ti p.
- Truy n thông n i ti p d b và đóng khung d li u.
- Truy n thông d li u n i ti p d b đ ề ữ ệ ố ế ị ộ ượ ử ụ c s d ng r ng rãi cho các ộ phép truy n ề h ướ ng k t , còn các b truy n d li u theo kh i thì s ỹ ự ộ ề ữ ệ ố ử d ng ph ụ ươ ng phát đ ng b .
- ồ ộ Trong ph ươ ng pháp d b , m i ký t đ ị ộ ỗ ự ượ c b trí gi a các bít b t đ u (start) và bít d n ố ữ ắ ầ ừ (stop).
- Trong đóng gói d li u đ i v i truy n thông d b thì ữ ệ ữ ệ ố ớ ề ị ộ d li u ch ng h n là các ký t mã ASCII đ ữ ệ ẳ ạ ự ượ c đóng gói gi a m t bít ữ ộ b t ắ đ u và m t bít d ng.
- Bít b t đ u luôn luôn ch là m t bít, còn bít d ng ầ ộ ừ ắ ầ ỉ ộ ừ có th là ể m t ho c hai bít.
- Trong truy n d li u n u d li u có th đ ề ữ ệ ế ữ ệ ể ượ c v a phát và v a đ ừ ừ ượ c thu thì g i ọ là truy n song công.
- Đi u này t ề ề ươ ng ph n v i truy n đ n ả ớ ề ơ.
- Truy n ỉ ậ ữ ệ ừ ề song công có th có hai lo i là bán song ể ạ công và song công hoàn toàn ph thu c vào truy n d li u có th x y ra đ ng th i ụ ộ ề ữ ệ ể ả ồ ờ không? N u d ế ữ li u đ ệ ượ c truy n theo m t đ ề ộ ườ ng t i m t th i đi m thì đ ạ ộ ờ ể ượ c g i là ọ truy n bán song công.
- N u d li u có th đi theo c hai đ ề ế ữ ệ ể ả ườ ng cùng m t ộ.
- T t nhiên, truy n song công đòi h i hai đ ầ ấ ề ỏ ườ ng d ữ li u (ngoài ệ đ ườ ng âm c a tín hi u), m t đ phát và m t đ thu d li u ủ ệ ộ ể ộ ể ữ ệ cùng m t lúc.
- Vi đi u khi n Atmega32 có 1 module truy n thông n i ti p USART.
- Tuy nhiên bài ặ ậ ữ ị ế ộ ề ộ ộ này chúng ta không kh o sát ch đ truy n thông đ ng b , vì th b n ch ả ế ộ ề ồ ộ ế ạ ỉ c n quan tâm đ n 2 chân TxD và RxD.
- Module USART trên chip Atmega32 ho t ạ đ ng “song công” (Full Duplex Operation), nghĩa là quá trình truy n và ộ ề nh n d li u có th x y ra đ ng th i.
- ữ ệ ầ ề ầ ở ậ Data không nh t thi t ph i là gói 8 bit, v i AVR b n có th quy đ nh s l ấ ế ả ớ ạ ể ị ố ượ ng bit c a ủ data là ho c 9 (t ặ ươ ng t cho h u h t các thi t b h tr UART khác).
- Parity bit không ph i là bit b t bu c và vì th chúng ta có th lo i bit này kh i khung ả ắ ộ ế ể ạ ỏ truy n (các ví d trong bài này tôi không dùng bit parity).
- Stop bits là các bits b t bu c xu t ề ể ả ả ủ ữ ệ ắ ộ ấ hi n trong khung truy n, trong AVR USART có th là 1 ho c 2 bits (Trong các thi t b ệ ề ể ặ ế ị khác Stop bits có th là 2.5 bits).
- Sau khi n m b t các khái ni m v truy n thông n i ti p, ph n ti p theo chúng ta s ắ ắ ệ ề ề ố ế ầ ế ẽ kh o sát cách th c hi n ph ả ự ệ ươ ng pháp truy n thông này trên chip AVR (c th là chip ề ụ ể Atmega32)..
- Thanh ghi:.
- Cũng nh các thi t b khác trên AVR, t t c ho t đ ng và tráng thái ư ế ị ấ ả ạ ộ c a module USART đ ủ ượ c đi u khi n và quan sát thông qua các thanh ghi ề ể trong vùng nh I/O.
- Có 5 thanh ghi đ ớ ượ c thi t k riêng cho ho t đ ng và ế ế ạ ộ đi u khi n c a USART, đó là: ề ể ủ.
- UDR: hay thanh ghi d li u, là 1 thanh ghi 8 bit ch a giá tr nh n ữ ệ ứ ị ậ đ ượ c và phát đi c a USART.
- Th c ch t thanh ghi này có th coi nh ủ ự ấ ể ư 2 thanh ghi TXB (Transmit data Buffer) và RXB (Reveive data Buffer) có chung đ a ch .
- Đ c UDR thu đ ị ỉ ọ ượ c giá tr thanh ghi đ m d li u ị ệ ữ ệ nh n, vi t giá tr vào UDR t ậ ế ị ươ ng đ ươ ng đ t giá tr vào thanh ghi ặ ị đ m phát, chu n b đ g i đi.
- Chú ý trong các khung truy n s d ng ệ ẩ ị ể ở ề ử ụ 5, 6 ho c 7 bit d li u, các bit cao c a thanh ghi UDR s không đ ặ ữ ệ ủ ẽ ượ c s d ng ử ụ.
- UCSRA (USART Control and Status Register A): là 1 trong 3 thanh ghi đi u khi n ho t đ ng c a module USART.
- Thanh ghi UCSRA ch y u ch a các bit tr ng thái nh bit báo quá trình ủ ế ứ ạ ư nh n k t thúc (RXC), truy n k t thúc (TXC), báo thanh ghi d li u tr ng ậ ế ề ế ữ ệ ố (UDRE), khung truy n có l i (FE), d li u tràn (DOR), ki m tra parity có ề ỗ ữ ệ ể l i (PE)…B n chú ý m t s bit quan tr ng c a thanh ghi này: ỗ ạ ộ ố ọ ủ.
- UDRE (USART Data Register Empty) khi bit bày b ng 1 nghĩa là thanh ằ ghi d li u UDR đang tr ng và s n sàng cho m t nhi m v truy n hay ữ ệ ố ẵ ộ ệ ụ ề nh n ti p theo.
- Vì th n u b n mu n truy n d li u đ u tiên b n ph i ậ ế ế ế ạ ố ề ữ ệ ầ ạ ả ki m tra xem bit UDRE có b ng 1 hay không, sau khi ch c ch n r ng ể ằ ắ ắ ằ UDRE=1 hãy vi t d li u vào thanh ghi UDR đ truy n đi.
- UCSRB (USART Control and Status Register B): đây là thanh ghi quan tr ng đi u khi n USART.
- Vì th chúng ta s kh o sát chi ti t ọ ề ể ế ẽ ả ế t ng bit c a thanh ghi này.
- Vi c nh n d li u truy n b ng ph ậ ế ệ ậ ữ ệ ề ằ ươ ng pháp n i ti p ố ế không đ ng b th ồ ộ ườ ng đ ượ c th c hi n thông qua ng t, vì th bit này ự ệ ắ ế th ườ ng đ ượ c set b ng 1 khi USART đ ằ ượ c dung nh n d li u.
- UDRIE (USART Data Register Empty Interrupt Enable) là bit cho phép ng t khi thanh ghi d li u UDR tr ng.
- UCSZ2 (Chracter size) bit này k t h p v i 2 bit khác trong thanh ghi ế ợ ớ UCSRC quy đ nh đ dài c a d li u truy n/nh n.
- Chúng ta s kh o sát chi ị ộ ủ ữ ệ ề ậ ẽ ả ti t khi tìm hi u thanh ghi UCSRC.
- B n nh l i r ng USART ọ ữ ệ ạ ớ ạ ằ trong AVR có h tr truy n d li u có đ dài t i đa 9 bit, trong khi thanh ỗ ợ ề ữ ệ ộ ố ghi d li u là thanh ghi 8 bit.
- Do đó, khi có gói d li u 9 bit đ ữ ệ ữ ệ ượ c nh n, 8 ậ bit đ u s ch a trong thanh ghi UDR, c n có 1 bit khác đóng vai trò bit th ầ ẽ ứ ầ ứ chín, RXD8 là bit th chín này.
- TXB8 (Transmit Data Bit 8), t ươ ng t nh bit RXD8, bit TXB8 cũng đóng ự ư vai trò bit th 9 truy n thông, nh ng bit này đ ứ ề ư ượ c dung trong lúc truy n d ề ữ li u.
- UCSRC (USART Control and Status Register C): thanh ghi này ch ủ y u quy đ nh khung truy n và ch đ truy n.
- Tuy nhiên, có m t r c ế ị ề ế ộ ề ộ ắ r i nho nh là thanh ghi này l i có cùng đ a ch v i thanh ghi UBRRH ố ỏ ạ ị ỉ ớ (thanh ghi ch a byte cao dùng đ xác l p t c đ baud), nói m t cách ứ ể ậ ố ộ ộ khác 2 thanh ghi này là 1.
- Vì th bit 7 trong thanh ghi này, t c bit ế ứ URSEL là bit ch n thanh ghi.
- Khi URSEL=1, thanh ghi này đ ọ ượ c chip AVR hi u là thanh ghi đi u khi n UCSRC, nh ng n u bit URSEL=0 ể ề ể ư ế thì thanh ghi UBRRH s đ ẽ ượ ử ụ c s d ng..
- Các bit còn l i trong thanh ghi UCSRC đ ạ ượ c mô t nh sau: ả ư.
- UMSEL (USART Mode Select) là bit l a ch n gi a 2 ch đ truy n ự ọ ữ ế ộ ề thông đ ng b và không đ ng b .
- USBS (Stop bit Select), bit Stop trong khung truy n b ng AVR USART có ề ằ th là 1 ho c 2 bit, n u USBS=0 thì Stop bit ch là 1 bit trong khi USBS=1 ể ặ ế ỉ s có 2 Stop bit đ ẽ ượ c dùng..
- Hai bit UCSZ1 và UCSZ2 (Character Size) k t h p v i bit UCSZ2 trong ế ợ ớ thanh ghi UCSRB t o thành 3 bit quy đ nh đ dài d li u truy n.
- B ng 2 ạ ị ộ ữ ệ ề ả tóm t t các giá tr có th có c a t h p 3 bit này và đ dài d li u truy n ắ ị ể ủ ổ ợ ộ ữ ệ ề.
- t ươ ng ứ ng..
- UCPOL (Clock Pority) là bit ch c c c a xung kích trong ch đ truy n ỉ ự ủ ế ộ ề thông đ ng b .
- N u ị ế ữ ệ ổ ở ạ ố ị ế b n s d ng ch đ truy n thông không đ ng b , hãy set bit này b ng 0.
- UBRRL và UBRRH (USART Baud Rate Register): 2 thanh ghi th p ấ và cao quy đ nh t c đ baud.
- Nh c l i là thanh ghi UBRRH dùng chung đ a ch thanh ghi UCSRC, ắ ạ ị ỉ b n ph i set bit này b ng 0 n u mu n s d ng thanh ghi UBRRH.
- Nh ạ ả ằ ế ố ử ụ ư b n quan sát trong hình trên, ch có 4 bit th p c a UBRRH đ ạ ỉ ấ ủ ượ c dùng, 4 bit này k t h p v i 8 bit trong thanh ghi UBRRL t o thành thanh ghi 12 bit quy ế ợ ớ ạ đ nh t c đ baud.
- Chú ý là n u b n vi t giá tr vào thanh ghi UBRRL, t c ị ố ộ ế ạ ế ị ố đ baud s t c thì đ ộ ẽ ứ ượ ậ c c p nh t, vì th b n ph i vi t giá tr vào thanh ghi ậ ế ạ ả ế ị UBRRH tr ướ c khi vi t vào thanh ghi UBRRL.
- Giá tr gán cho thanh ghi UBRR không ph i là t c đ baud, nó ch đ ị ả ố ộ ỉ ượ c USART dùng đ tính t c đ baud.
- B ng 3 h ể ố ộ ả ướ ng d n cách tính t c đ baud ẫ ố ộ d a vào giá tr c a thanh ghi UBRR và ng ự ị ủ ượ ạ c l i, cách tính giá tr c n thi t ị ầ ế gán cho thanh ghi UBRR khi đã bi t t c đ baud.
- Đi n áp ho t đ ng ệ ạ ộ 2.5 V đ n 12V ế.
- Trên th th ị ườ ng có r t nhi u dòng module thu phát có IC gi i mã ấ ề ả khác nhau.
- mã hóa ụ ở ệ ạ t c là có th mã hóa 531441 mã m i có th trùng l p l i.
- HT12E ch có 2 mũ 12 mã hóa ) cách mã hóa ả ậ ỉ PT2262 có th làm đ ể ượ c b ng cách n i ng n m ch các chân ".
- lên d ị ỉ ươ ng ngu n ( mã hóa.
- ho c có th b tr ng ( mã hóa 0.
- B i v y b n có th truy n đ ữ ệ ở ậ ạ ể ề ượ c song song 4 bit d li u 0 ho c 1.
- ra chân 17 c a PT2262, chân này th ở ủ ườ ng m c 1 khi tín hi u ở ứ ệ ngh và m c 0 khi tín hi u ho t đ ng.
- Ví d : m c đi n tr 470k vào chân 15 ằ ụ ắ ệ ở và 16 đ u ra chân 17 s có 470/12 = kho ng 39Khz ( cái này có ầ ẽ ả th làm đi u khi n ho c truy n d li u b ng h ng ngo i v i con ể ề ể ặ ề ữ ệ ằ ồ ạ ớ PT2262 đ y nhé.
- PT2262 có đi n áp r ng : Có th làm vi c ấ ệ ộ ể ệ đ ượ ừ c t 2,5V đ n 15 V .
- PT2272 là con gi i mã c a PT2262 nó ế ả ủ cũng có 8 đ a ch gi i mã t ị ỉ ả ươ ng ng + 4 d li u ra + 1 chân báo ứ ữ ệ hi u mã đúng VT ( chân 17 ).Cách gi i mã nh sau : Chân 15 và ệ ả ư 16 cũng c n m t đi n tr đ làm dao đ ng gi i mã .
- Trong d i ầ ộ ệ ở ể ộ ả ả h ng ngo i ho c d ồ ạ ặ ướ i 100KHz có th dùng R r t l n ho c không ể ấ ớ ặ c n.
- ví d : ẽ ằ ả ị ủ ụ PT2262 m c đi n tr 4,7 megaom thì PT2272 s m c 470k gi i ắ ệ ở ẽ ắ ả mã : các chân mã hóa c a PT2262 ( chân 1 đ n chân 8 ),n i th ủ ế ố ế nào thì các chân gi i mã c a PT2272 cũng ph i n i t ả ủ ả ố ươ ng t nh ự ư v y.
- 4 chân d li u có th ư ệ ữ ệ ể truy n song song, n i ti p r t đ c l p.
- Nh v y IC này có th truy n song ế ề ư ậ ể ề song 4 bit.
- Chân 17 dùng đ truy n d li u và khi truy n s m c 0v.
- Các chân 10 đ n 13 ữ ệ ế s nh n data và th hi n m c logic t ẽ ậ ể ệ ứ ươ ng ng khi nh n.
- V i kh năng truy n nh n d li u không dây ta có th dùng r t nhi u trong ớ ả ề ậ ữ ệ ể ấ ề th c t .
- Sau đây là 1 ch ự ế ươ ng trình d li u gi a 2 vi đi u khi n b ng module RF.
- 2.Ch ươ ng trình.
- Ch ươ ng trình đ ượ c vi t b ng Code Vision AVR ế ằ a.Ch ươ ng trình c a m ch nh n tính RF.
- b.Ch ươ ng trình m ch phát.
- ạ ế ụ ề Đi u ch ASK v n còn nhi u h n ch trong truy n thông không dây, ề ế ẫ ề ạ ế ề nh t là v v n đ nhi u.
- V kh năng ng d ng: ề ả ứ ụ Đ tài truy n d li u không dây là ti n đ ề ề ữ ệ ề ề cho các ng d ng ứ ụ sâu h n nh : truy n d li u báo đ ng cháy n , ơ ư ề ữ ệ ộ ổ truy n thông tin, âm thanh k thu t s … ề ỹ ậ ố.
- ế ể ề ế Ph bi n là k thu t đi u ch FSK, PSK, MSK, GMSK… Đây ổ ế ỹ ậ ề ế là nh ng ữ ph ươ ng pháp đi u ch r t ph bi n trong thông tin di đ ng hi n đ i hi n ề ế ấ ổ ế ộ ệ ạ ệ.
- Nh ng ữ.
- ph ươ ng pháp này đã đ ượ c tích h p hoá nh nh ng vi m ch chuyên d ng, ợ ờ ữ ạ ụ làm nâng cao đ tin ộ c y c a h th ng

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt