« Home « Kết quả tìm kiếm

TÓM TẮT LÍ THUYẾT VÀ CÁC DẠNG BÀI TẬP ĐIỆN XOAY CHIỀU


Tóm tắt Xem thử

- Biểu thức điện áp tức thời.
- Trong đó: U o : Điện áp cực đại (Giá trị biên độ của điện áp tức thời ) U : Điện áp hiệu dụng.
- u : pha ban đầu của điện áp đv: rad 2.Biểu thức dòng điện tức thời : i.
- Trong đó: I o : Cường độ cực đại (Giá trị biên độ của cường độ tức thời ) I : Cường độ hiệu dụng.
- 0 = NBS : là từ thông cực đại gửi qua khung dây..
- .N.S.B là suất điện động cực đại.
- Biểu thức liên hệ giữa các giá trị tức thời u và i của đoạn mạch chỉ có C 2 2.
- Biểu thức liên hệ giữa các giá trị tức thời u và i của đoạn mạch chỉ có L.
- IV.MẠCH CÓ R,L,C NỐI TIẾP.
- 1.ĐỊNH LÍ VỀ ĐIỆN ÁP TỨC THỜI ( U L  U C.
- Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch : U  U R 2.
- 3.ĐỘ LỆCH PHA GIỮA ĐIỆN ÁP VÀ CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN TRONG MẠCH.
- 2  1 lúc này u và i cùng pha và dòng điện hiệu dụng đạt cực đại m ax U.
- Cuộn dây không thuần cảm L,r.
- Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch : U.
- -Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện: 0 0.
- Cuộn dây thuần cảm L.
- Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch : U  U R 2  U L 2 - Góc  được tính như sau:.
- Mạch điện xoay chiều chỉ gồm ( Cuộn dây không thuần cảm L,r.
- Mạch điện xoay chiều gồm ( Cuộn dây không thuần cảm L,r.
- Mạch điện xoay chiều gồm ( Cuộn dây thuần cảm L.
- V.CÔNG SUẤT TIÊU THỤ CỦA MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU.
- Công suất mạch RLC:.
- U =U R .I - Hệ số công suất mạch:.
- +Công suất mạch: P.
- -Hệ số công suất mạch:.
- Với Cuộn dây có điện trở trong r:.
- Công suất cuộn dây: P  rI 2  U r .
- I +Hệ số công suất cuộn dây:.
- Điện áp giữa hai đầu cuộn dây:.
- Công suất của máy biến thế.
- Công suất của cuộn sơ cấp: P 1 = U 1 I 1 cos  1.
- Công suất của cuộn thứ cấp: P 2 = U 2 I 2 cos  2.
- Công suất truyền đi tại trạm phát P=UIcos.
- Công suất hao phí trên đường dâylà:.
- S là điện trở tổng cộng của dây tải điện (lưu ý: dẫn điện bằng 2 dây) P là công suất nhà máy phát điện (P = P A.
- ΔA thì công suất hao phí là A P t.
- Phần trăm công suất bị mất mát trên đường dây tải điện: P .100 P.
- 0 BS : từ thông cực đại qua một vòng dây..
- trong đó E 0  NBS được gọi là suất điện động cực đại..
- Công suất tiêu thụ của động cơ: P toàn phần =P hao phí + P có ích.
- R: điện trở dây cuốn P hao phí : công suất hao phí.
- P toàn phần : công suất toàn phần ( công suất tiêu thụ của động cơ) cosφ: Hệ số công suất của động cơ..
- U: Điện áp làm việc của động cơ..
- I: Dòng điện hiệu dụng qua động cơ..
- Công suất mỗi pha:.
- Công suất cả ba pha: P  3 P pha.
- Công suất cả ba pha (mắc hình tam giác và sao.
- nếu n mà ngược hướng với B thì α = 180 0 = π (rad) +Nếu : β <.
- DẠNG 2: GIÁ TRỊ HIỆU DỤNG CỦA CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN (I) &.
- ĐIỆN ÁP(U.
- Số chỉ Ampe kế (giá trị hiệu dụng.
- Số chỉ Vôn kế(giá trị hiệu dụng.
- Biểu thức điện áp tức thời : u = U 0 cos.
- DẠNG 4:LIÊN HỆ GIỮA CÁC ĐIỆN ÁP - Mạch có R,L,C : U 2 = U 2 R + (U L – U C ) 2.
- Mạch có R,L : U 2 = U 2 R + U 2 L .
- Mạch có R,C : U 2 = U 2 R + U 2 C .
- Mạch có L,C : U = |U L – U C.
- Đặt vào 2 đầu đoạn mạch RLC nối tiếp 1 điện áp xoay chiều ổn định..
- Hệ số công suất cực đại : cos =1 DẠNG 6: PHA CỦA HAI ĐOẠN MẠCH.
- 2 = /2 (vì Z C 1  Z C 2  2 Z L ) Nếu I 1  I 2 thì tính 1 2.
- c.Với 2 giá trị của điện trở R 1 và R 2 mạch có cùng công suất P, R 1 và R 2 là hai nghiệm của phương trình.
- Với 2 giá trị của điện trở R 1 và R 2 mạch có cùng công suất P, Với giá trị R 0 thì P max.
- R  R R còn công suất cực đại là:.
- +Công suất toàn mạch đạt cực đại khi: ax 2 2.
- +Công suất tỏa nhiệt trên biến trở R đạt cực đại khi:.
- đến cộng hưởng điện  Z L  Z C b.Khi cộng hưởng.
- thì dòng điện trong mạch đạt cực đại I Max = U.
- R r  Lúc này điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại U Rmax = R.I Max.
- còn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn LC đạt cực tiểu là U LCMin = 0 .
- hệ số công suất cực đại cos.
- thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây đạt cực đại:.
- e.Với hai giá trị của cuộn cảm L 1 và L 2 mạch có cùng công suất thì dung kháng thỏa mãn:.
- giá trị của L để công suất toàn mạch đạt cực đại thỏa mãn: L Z L1 Z L 2.
- f.Với L = L 1 hoặc L = L 2 mà U L có cùng giá trị thì điện áp cực đại hai đầu cuộn cảm U Lmax khi.
- thì điện áp hiệu dụng trên đoạn RL đạt cực đại:.
- Để U RL không phụ thuộc vào giá trị của R thì: Z C = 2Z L.
- L thì I Max thì dòng điện trong mạch đạt cực đại I Max = U.
- R r  Lúc này điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại U Rmax =R.I Max .
- P Max còn còn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn LC đạt cực tiểu là U LCMin = 0(khi cuộn dây thuần cảm).
- thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại.
- Với hai giá trị của tụ điện C 1 và C 2 mạch có cùng công suất (hoặc cùng I) thì cảm kháng thỏa mãn : P 1 =P 2  Z 1 =Z 2  |Z L1  Z C.
- giá trị của C để công suất toàn mạch đạt cực đại thỏa mãn:.
- Khi C = C 1 hoặc C = C 2 mà U C có cùng giá trị thì U Cmax khi.
- thì điện áp hiệu dụng trên đoạn RC đạt cực đại.
- Để U RC không phụ thuộc vào giá trị của R thì: Z L = 2Z C.
- P Max còn còn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn LC đạt cực tiểu là U LCMin = 0.
- L C  thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại:.
- U R ) đạt giá trị cực đại là.
- Thay đổi f có hai giá trị f 1  f 2 biết f 1  f 2  a thì I 1  I 2.
- DẠNG 8:BÀI TOÁN VỀ DÒNG ĐIỆN VÀ HIỆU ĐIỆN THẾ BIỀN THIÊN 1.Mạch chỉ có L.
- Ta có u L  U 0 L cos  t và i I  t.
- Nếu tại thời điểm t 1 và t 2 điện áp và dòng điện có giá trị ( u 1 , i 1 ) và ( u 2 , i 2.
- Chú ý:Nếu thay các giá trị cực đại bằng giá trị hiệu dụng thì ta có: 2 2.
- Đặt điện áp u = U 0 cos(2ft.
- +Công suất P =0.
- nhận biết +Về pha (u;i) lệch pha 0,5π +Về điện áp hiệu dụng U =|U L -U C.
- +Hệ số công suất cos = 0.
- Chú ý : nếu cuộn dây có điện trở r.
- <0,5π +Về điện áp hiệu dụng : thỏa