« Home « Kết quả tìm kiếm

Đề thi đại học môn hóa học chương trình không phân ban - Mã đề 003


Tóm tắt Xem thử

- Dung dịch X chứa Na 2 SO 4 0,05M, NaCl 0,05M và KCl 0,1M.
- Phải dùng hỗn hợp muối nào sau ñây ñể pha chế dung dịch X:.
- Hấp thụ hoàn toàn 1,12 lit khí SO 2 (ñktc) vào 150 ml dung dịch NaOH 1M.
- Cô cạn dung dịch ở áp suất và nhiệt ñộ thấp thì thu ñược:.
- Hỗn hợp 2 muối NaHSO 3 , Na 2 SO 3 B.
- Hỗn hợp 2 chất NaOH, Na 2 SO 3.
- Hỗn hợp 2 muối NaHSO 3 , Na 2 SO 3 và NaOH dư D.
- Nung nóng hoàn toàn 27,3 gam hỗn hợp NaNO 3 , Cu(NO 3 ) 2 .
- Hỗn hợp khí thoát ra ñược dẫn vào nước dư thì thấy có 1,12 lít khí (ñktc) không bị hấp thụ (lượng O 2 hòa tan không ñáng kể).
- Khối lượng Cu(NO 3 ) 2 trong hỗn hợp ban ñầu là:.
- ðể tách nhanh Al ra khỏi hỗn hợp bột gồm Mg, Al, Zn có thể dùng hóa chất nào sau ñây?.
- Dung dịch NaOH, khí CO 2 D.
- Dung dịch NH 3.
- ðiện phân một dung dịch chứa hỗn hợp gồm HCl, CuCl 2 , NaCl với ñiện cực trơ, có màng ngăn..
- Kết thúc ñiện phân, pH của dung dịch tăng so với ban ñầu B.
- Quá trình ñiện phân NaCl ñi kèm với sự tăng pH của dung dịch D.
- Quá trình ñiện phân HCl ñi kèm với sự giảm pH của dung dịch Câu 11.
- Có 3 dung dịch hỗn hợp:.
- Chỉ dùng thêm một cặp chất nào trong số các cặp chất cho dưới ñây ñể có thể phân biệt ñược các dung dịch hỗn hợp trên?.
- Dung dịch HNO 3 và dung dịch KNO 3 B.
- Dung dịch HCl và dung dịch KNO 3 C.
- Dung dịch HNO 3 và dung dịch Ba(NO 3 ) 2 D.
- Dung dịch Ba(OH) 2 d ư.
- Hòa tan hoàn toàn 31,2 gam hỗn hợp X gồm Al, Al 2 O 3 trong dung dịch NaOH dư thu ñược 0,6 mol khí H 2 .
- Hòa tan 174 gam hỗn hợp gồm hai muối cacbonat và sunfit của cùng một kim loại kiềm vào dung dịch HCl dư.
- Toàn bộ khí thoát ra ñược hấp thụ tối thiểu bởi 500 ml dung dịch KOH 3M.
- Hòa tan 10 gam hỗn hợp gồm FeSO 4 và Fe 2 (SO 4 ) 3 vào nước thu ñược dung dịch X.
- X phản ứng hoàn toàn với 100 ml dung dịch KMnO 4 0,1M trong môi trường axit.
- Thành phần % về khối lượng của Fe 2 (SO 4 ) 3 trong hỗn hợp ban ñầu là:.
- Oxi hóa chậm m gam Fe ngoài không khí thu ñược 12 gam hỗn hợp A gồm FeO, Fe 3 O 4 , Fe 2 O 3.
- Hòa tan A vừa ñủ bởi 200 ml dung dịch HNO 3 thu ñược 2,24 lít NO duy nhất (ñktc).
- Tính m và nồng ñộ mol/l của dung dịch HNO 3.
- ðể khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe 3 O 4 , Fe 2 O 3 cần vừa ñủ 2,24 lít CO (ñktc).
- Khối lượng Fe thu ñược là:.
- Hòa tan 16,275 gam hỗn hợp X gồm CuSO 4 và AlCl 3 vào nước thu ñược dung dịch A.
- Phần 1 cho phản ứng với dung dịch BaCl 2 dư thu ñược 6,99 gam kết tủa.
- Phần 2 cho phản ứng với dung dịch NaOH dư thu ñược kết tủa, lọc kết tủa, nung ñến khối lượng không ñổi nhận ñược m gam chất rắn.
- ðiện phân dung dịch hỗn hợp HCl, NaCl, FeCl 3 , CuCl 2 .
- Cho 6,5 gam Zn vào 120 ml dung dịch chứa ñồng thời HNO 3 1M và H 2 SO 4 0,5M chỉ thu ñược khí NO duy nhất và dung dịch B chỉ gồm các muối.
- Khối lượng muối khan trong dung dịch B là a gam..
- ðem cô cạn dung dịch B thu ñược b gam muối khan.
- Hòa tan hỗn hợp gồm 6,4 gam CuO và 16 gam Fe 2 O 3 trong 160 ml dung dịch H 2 SO 4 2M ñến phản ứng hoàn toàn.
- Thổi hơi nước qua than nóng ñỏ thu ñược hỗn hợp khí A khô (H 2 , CO, CO 2.
- Cho A qua dung dịch Ca(OH) 2 thì còn lại hỗn hợp khí B khô (H 2 , CO).
- Một hỗn hợp X gồm 0,04 mol Al và 0,06 mol Mg.
- Nếu ñem hỗn hợp này hòa tan hoàn toàn trong HNO 3 ñặc thu ñược 0,03 mol sản phẩm X do sự khử của N +5 .
- Nếu ñem hỗn hợp ñó hòa tan trong H 2 SO 4 ñặc, nóng cũng thu ñược 0,03 mol sản phẩm Y do sự khử của S +6 .
- Cho 2 gam hỗn hợp A (Mg, Al, Fe, Zn) tác dụng HCl dư giải phóng 0,1 gam khí.
- 2 gam A tác dụng Cl 2 dư thu ñược 5,763 gam hỗn hợp muối.
- Hòa tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp A gồm Fe 2 O 3 , MgO, ZnO bằng 300 ml dung dịch H 2 SO 4.
- Cô cạn cẩn thận dung dịch thu ñược sau phản ứng thì lượng muối sunfat thu ñược là:.
- ðốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm CH 4 , C 2 H 4 , C 2 H 6 , C 3 H 6 , C 4 H 8 và C 4 H 10 thu ñược 3,136 lít CO 2 (ñktc) và 4,14 gam H 2 O.
- Số mol của ankan và anken trong hỗn hợp lần lượt là:.
- Khi cho A tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH 3 thì thu ñược hợp chất hữu cơ B có M B – M A = 214u.
- CH ≡ C – CH 2 – CH 2 – C ≡ CH B.
- CH 3 – C ≡ C – CH 2 – C ≡ CH.
- CH 3 – CH 2 – C ≡ C – C ≡ CH D.
- CH ≡ C – CH(CH 3.
- Khi ñun ancol với H 2 SO 4 ñặc ở 170 0 C thu ñược 3 anken ñều có cùng công thức phân tử là C 6 H 12 .
- Hiñro hóa 3 anken ñó ñều thu ñược 2–metylpentan.
- CH 3 – CH(CH 3.
- CH 2 – CH(OH.
- HO – CH 2 – CH(CH 3.
- CH 2 – CH 2 – CH 3.
- (CH 3 ) 2 – CH – CH 2 – CH 2 – CH 2 – OH D.
- Cho hỗn hợp gồm 1,6 gam A và 2,3 gam B tác dụng hết với Na thu ñược 1,12 lít H 2 (ñktc).
- X là hỗn hợp gồm axetanñehit và propanñehit.
- Cho X tác dụng với dung dịch AgNO 3 /NH 3 dư thu ñược 64,8 gam Ag.
- Khối lượng của hỗn hợp X là:.
- CH 3 – CHCl 2 (1).
- CH 3 – COO – CH = CH 2 (2).
- CH 3 – COOCH 2 – CH = CH 2 (3) CH 3 – COOCH 3 (4).
- CH 3 – CH 2 – CH(OH.
- Xà phòng hóa một este no, ñơn chức A bằng một lượng vừa ñủ dung dịch NaOH chỉ thu ñược một sản phẩm duy nhất B.
- Nung B với vôi tôi xút thu ñược rượu D và muối vô cơ.
- ðốt cháy hoàn toàn rượu D thu ñược CO 2 và H 2 O có tỉ lệ thể tích 3:4.
- Hỗn hợp A gồm các axit hữu cơ no, ñơn chức, mạch hở và este no, ñơn chức, mạch hở.
- ðể phản ứng hết với m gam A cần 400 ml dung dịch NaOH 0,5M.
- Nếu ñốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp này thì thu ñược 0,6 mol CO 2 .
- Khối lượng H 2 O thu ñược là:.
- Hợp chất C 3 H 7 O 2 N tác dụng ñược với NaOH, H 2 SO 4 và làm mất màu dung dịch Br 2 nên công thức cấu tạo hợp lý của hợp chất là:.
- CH 3 – CH(NH 2.
- CH 2 – CO – OH.
- CH 2 = CH – COONH 4 D.
- Cho 500 gam benzen phản ứng với hỗn hợp gồm HNO 3 ñặc và H 2 SO 4 ñặc.
- Khối lượng anilin thu ñược là:.
- Cho 2,46 gam hỗn hợp gồm HCOOH, CH 3 COOH, C 6 H 5 OH tác dụng vừa ñủ với 40 ml dung dịch NaOH 1M.
- Tổng khối lượng muối khan thu ñược sau khi phản ứng là.
- Cho 1,52 gam hỗn hợp hai ancol ñơn chức là ñồng ñẳng kế tiếp nhau tác dụng với Na vừa ñủ, sau phản ứng thu ñược 2,18 gam chất rắn.
- ðốt cháy hỗn hợp hai este no, ñơn chức ta thu ñược 1,8 gam H 2 O.
- Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp 2 este trên ta thu ñược hỗn hợp X gồm rượu và axit.
- Nếu ñốt cháy 1/2 hỗn hợp X thì thể tích CO 2 thu ñược là bao nhiêu?.
- ðốt cháy hoàn toàn 2 amin no ñơn chức mạch hở ñồng ñẳng liên tiếp thu ñược CO 2 và H 2 O theo tỉ lệ số mol là 1: 2.
- Cho 0,896 lít hỗn hợp hai anken là ñồng ñẳng liên tiếp (ñktc) lội qua dung dịch brom dư.
- ðể trung hòa 8,8 gam một axit cacboxylic có mạch cacbon không phân nhánh thuộc dãy ñồng ñẳng của axit axetic cần 100 ml dung dịch NaOH 1M.
- CH 3 – CH 2 – COOH B.
- CH 3 – CH 2 – CH 2 – COOH D.
- CH 3 – CH 2 – CH 2 – CH 2 – COOH.
- ðốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol A và B thuộc dãy ñồng ñẳng của ancol metylic người ta thu ñược 70,4 gam CO 2 và 39,6 gam H 2 O.
- Cho 12,9 gam este E có công thức C 4 H 6 O 2 vào 150 ml dung dịch NaOH 1,25M cô cạn tới khô ñược 13,8 gam cặn khan

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt