- Tiến hành các thí nghiệm sau ngoài không khí: Cho mảnh Ca lần lượt vào từng dung dịch MgSO 4 , (NH 4 ) 2 SO 4 , FeSO 4 , AlCl 3 . - Có tất cả bao nhiêu phản ứng xảy ra?. - 7 phản ứng B. - 8 phản ứng C. - 9 phản ứng D. - 10 phản ứng. - Có các phản ứng sinh ra khí SO 2. - Na 2 SO 4 + SO 2 + H 2 O Các phản ứng ñược dùng ñể ñiều chế khí SO 2 trong công nghiệp là:. - Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X thấy dung dịch vẩn ñục. - Nhỏ tiếp dung dịch NaOH vào thấy dung dịch trong trở lại. - Sau ñó nhỏ từ từ dung dịch HCl vào thấy dung dịch vẩn ñục, nhỏ tiếp dung dịch HCl thấy dung dịch trở nên trong suốt. - Dung dịch X là dung dịch nào sau ñây?. - Bất cứ phản ứng nào cũng phải ñạt ñến trạng thái cân bằng hóa học B. - Khi phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng thì phản ứng dừng lại C. - Chỉ có những phản ứng thuận nghịch mới có trạng thái cân bằng hóa học. - Ở trạng thái cân bằng, khối lượng các chất ở hai vế của phương trình hóa học phải bằng nhau Câu 7. - Trong các phản ứng xảy ra trong quá trình ñiều chế nhôm từ Al 2 O 3 sau, phản ứng nào là ñúng?. - Tính giá trị K C của phản ứng dưới ñây, biết tại trạng thái cân bằng có 0,52 mol SO 3. - ðiện phân một dung dịch gồm a mol CuSO 4 và b mol NaCl. - 2a mà ở catot chưa có khí thoát ra thì dung dịch sau ñiện phân chứa:. - Trong các cặp chất cho dưới ñây, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong cùng một dung dịch ? A. - Nhiệt phân hoàn toàn m gam Cu(NO 3 ) 2 thu ñược chất rắn A và hỗn hợp khí B. - Hấp thụ hoàn toàn khí B vào nước dư thu ñược 200 ml dung dịch có pH = 1. - Khối lượng Cu(NO 3 ) 2 ñem nhiệt phân là:. - Công thức phân tử của M là:. - ðể pha chế 1 lít dung dịch hỗn hợp: Na 2 SO 4 0,03M. - Thêm 150 ml dung dịch KOH 2M vào 120 ml dung dịch H 3 PO 4 1M. - Khối lượng các muối thu ñược trong dung dịch là:. - Cho 16,2 gam kim loại M (hóa trị không ñổi n) tác dụng với 0,15 mol O 2 . - Hòa tan chất rắn sau phản ứng bằng dung dịch HCl dư thấy bay ra 13,44 lít H 2 (ñktc). - Cho V lít khí CO 2 (ñktc) hấp thụ hết vào 100ml dung dịch Ca(OH) 2 0,7M, kết thúc thí nghiệm thu ñược 4 gam kết tủa. - Nung 100 gam hỗn hợp X gồm Na 2 CO 3 và NaHCO 3 cho ñến khi khối lượng hỗn hợp không ñổi ñược 69 gam chất rắn. - Thành phần % khối lượng Na 2 CO 3 trong X là:. - Cho 12 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 loãng thu ñược 2,24 lít khí H 2. - Thành phần % khối lượng của Cu trong hỗn hợp là. - Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp A gồm Mg, Fe 2 O 3 bằng dung dịch H 2 SO 4 loãng dư thấy thoát ra V lít H 2 (ñktc) và thu ñược dung dịch B. - Thêm từ từ NaOH ñến dư vào dung dịch B. - Kết thúc thí nghiệm, lọc lấy kết tủa ñem nung trong không khí ñến khối lượng không ñổi thu ñược 28 gam chất rắn. - Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm CaCO 3 và Na 2 CO 3 thu ñược 11,6 gam chất rắn và 2,24 lít khí ở ñiều kiện tiêu chuẩn. - Khi cho kim loại M phản ứng với 200 ml dung dịch H 2 SO 4 2M thì thu ñược 2,24 lít khí H 2. - (ñktc) và dung dịch A. - Cô cạn dung dịch A thì thu ñược 12 gam muối khan. - Nung hoàn toàn 10 gam một loại thép trong O 2 thu ñược 0,308 gam khí CO 2 . - Hỏi thành phần % về khối lượng của C trong thép là bao nhiêu?. - Cho 3,2 gam hỗn hợp CuO và Fe 2 O 3 tác dụng vừa ñủ với V ml dung dịch HCl 1M thu ñược 2 muối có tỉ lệ mol 1:1. - Hai hiñrocacbon A và B có cùng công thức phân tử C 5 H 12 tác dụng với Cl 2 theo tỉ lệ mol 1:1 thì A tạo ra 1 dẫn xuất duy nhất còn B thì cho 4 dẫn xuất. - Cho quỳ tím vào dung dịch mỗi hợp chất dưới ñây, dung dịch nào làm quỳ tím hoá ñỏ.. - H 2 N – CH 2 – COOH 2. - CH 2 – COOH 3. - H 2 N – CH 2 – COONa 4. - COOH 5.HOOC – (CH 2 ) 2 CH(NH 2. - Phenol không tác dụng với chất nào sau ñây?. - dung dịch Br 2. - Hợp chất hữu cơ X chứa một loại nhóm chức có công thức phân tử là C 8 H 14 O 4 . - Khi thủy phân X trong môi trường kiềm thu ñược 1 muối và hỗn hợp hai rượu A và B. - Công thức cấu tạo của X là. - CH 3 OOC – CH 2 – COOCH(CH 3 )CH 2 CH 3 B. - C 2 H 5 OOC – CH 2 – COOCH 2 CH 2 CH 3 D. - Có 4 dung dịch: lòng trắng trứng, glixerin, glucozơ, hồ tinh bột có thể dùng thuốc thử duy nhất nào sau ñây ñể nhận biết 4 dung dịch trên:. - Cho rượu ñơn chức A tác dụng với HBr thu ñược sản phẩm hữu cơ trong ñó B trong ñó brom chiếm 58,39%. - Nếu ñun nóng A với H 2 SO 4 ñặc ở 170 0 C thì thu ñược 3 olefin. - ðốt cháy hai hiñrocacbon là ñồng ñẳng liên tiếp của nhau ta thu ñược 5,04 gam nước và 8,8 gam khí cacbonic. - Công thức phân tử của hai hiñrocacbon ñó là:. - Cho hỗn hợp gồm 4,6 gam A và 6 gam B tác dụng vừa hết với kim loại Na thu ñược 2,24 lít khí H 2 (ñktc). - ðun nóng 1,91 gam hỗn hợp A gồm propyl clorua và phenyl clorua với dung dịch NaOH ñặc, vừa ñủ, sau ñó thêm tiếp dung dịch AgNO 3 ñến dư vào hỗn hợp sau phản ứng thu ñược 2,87 gam kết tủa.. - Khối lượng phenyl clorua có trong hỗn hợp A là:. - ñặc và bình 2 ñựng dung dịch Ca(OH) 2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng m gam, bình 2 thu ñược 100 gam kết tủa. - Cho 1,24 gam hỗn hợp hai rượu ñơn chức tác dụng vừa ñủ với Na thấy thoát ra 336 ml H 2 (ñktc) và m gam muối. - Khối lượng muối thu ñược là:. - Hỗn hợp A gồm metanal và etanal. - Khi oxi hóa (H = 100%) m gam hỗn hợp A thu ñược hỗn hợp B gồm hai axit hữu cơ tương ứng có d B/A = a. - Cho 22 gam hỗn hợp 3 aminoaxit tác dụng vừa ñủ với dung dịch HCl 1,2M thì thu ñược 54,85 gam muối. - Thể tích dung dịch HCl (lít) phải dùng là:. - ðun nóng 0,1 mol X với lượng vừa ñủ dung dịch NaOH thu ñược 13,4 gam muối của axit hữu cơ ña chức B và 9,2 gam rượu ñơn chức C. - Công thức của X là:. - C 2 H 5 OOC – CH 2 – COOC 2 H 5 D. - C 2 H 5 OOC – CH 2 – CH 2 – COOC 2 H 5. - Cho 9,85 gam hỗn hợp hai amin tác dụng vừa ñủ với dung dịch HCl thu ñược 18,975 gam muối.. - Khối lượng HCl phải dùng là:. - Một hỗn hợp khí thải có chứa HCl, H 2 S, CO 2 . - Dung dịch NaCl C. - Dung dịch HCl D. - Cho B thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có 16,2 gam Ag kết tủa. - Oxi hóa 1,8 gam HCHO thành axit với hiệu suất H% thu ñược hỗn hợp X. - Cho X tham gia phản ứng tráng gương thu ñược 16,2 gam Ag. - Một hỗn hợp X gồm hai anñehit ñơn chức. - Cho 0,25 mol hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO 3 /NH 3 tạo ra 86,4g kết tủa. - A ứng với công thức nào sau ñây?. - Chất X có công thức phân tử C 4 H 8 O 2 . - Cho Z thực hiện phản ứng tráng bạc thấy giải phóng nhiều hơn 15 gam bạc. - ðốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp hai axit cacboxylic A, B là ñồng ñẳng kế tiếp (M A <. - M B ) thu ñược 3,36 lít CO 2 (ñktc) và 2,7 gam H 2 O. - Hỗn hợp X có 2 este ñơn chức A và B là ñồng phân của nhau. - 5,7 gam hỗn hợp X tác dụng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 0,5M thoát ra hỗn hợp Y có hai rượu bền, cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. - Công thức của A, B là:. - Cho 18,8 gam hỗn hợp hai ancol no, ñơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy ñồng ñẳng tác dụng với Na dư, tạo ra 5,6 lít khí H 2 (ñktc). - Công thức phân tử của hai ancol là:
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt