« Home « Kết quả tìm kiếm

Đề thi đại học môn hóa học chương trình không phân ban - Mã đề 007


Tóm tắt Xem thử

- Tiến hành các thí nghiệm sau ngoài không khí: Cho mảnh Ca lần lượt vào từng dung dịch MgSO 4 , (NH 4 ) 2 SO 4 , FeSO 4 , AlCl 3 .
- Có tất cả bao nhiêu phản ứng xảy ra?.
- 7 phản ứng B.
- 8 phản ứng C.
- 9 phản ứng D.
- 10 phản ứng.
- Có các phản ứng sinh ra khí SO 2.
- Na 2 SO 4 + SO 2 + H 2 O Các phản ứng ñược dùng ñể ñiều chế khí SO 2 trong công nghiệp là:.
- Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X thấy dung dịch vẩn ñục.
- Nhỏ tiếp dung dịch NaOH vào thấy dung dịch trong trở lại.
- Sau ñó nhỏ từ từ dung dịch HCl vào thấy dung dịch vẩn ñục, nhỏ tiếp dung dịch HCl thấy dung dịch trở nên trong suốt.
- Dung dịch X là dung dịch nào sau ñây?.
- Bất cứ phản ứng nào cũng phải ñạt ñến trạng thái cân bằng hóa học B.
- Khi phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng thì phản ứng dừng lại C.
- Chỉ có những phản ứng thuận nghịch mới có trạng thái cân bằng hóa học.
- Ở trạng thái cân bằng, khối lượng các chất ở hai vế của phương trình hóa học phải bằng nhau Câu 7.
- Trong các phản ứng xảy ra trong quá trình ñiều chế nhôm từ Al 2 O 3 sau, phản ứng nào là ñúng?.
- Tính giá trị K C của phản ứng dưới ñây, biết tại trạng thái cân bằng có 0,52 mol SO 3.
- ðiện phân một dung dịch gồm a mol CuSO 4 và b mol NaCl.
- 2a mà ở catot chưa có khí thoát ra thì dung dịch sau ñiện phân chứa:.
- Trong các cặp chất cho dưới ñây, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong cùng một dung dịch ? A.
- Nhiệt phân hoàn toàn m gam Cu(NO 3 ) 2 thu ñược chất rắn A và hỗn hợp khí B.
- Hấp thụ hoàn toàn khí B vào nước dư thu ñược 200 ml dung dịch có pH = 1.
- Khối lượng Cu(NO 3 ) 2 ñem nhiệt phân là:.
- Công thức phân tử của M là:.
- ðể pha chế 1 lít dung dịch hỗn hợp: Na 2 SO 4 0,03M.
- Thêm 150 ml dung dịch KOH 2M vào 120 ml dung dịch H 3 PO 4 1M.
- Khối lượng các muối thu ñược trong dung dịch là:.
- Cho 16,2 gam kim loại M (hóa trị không ñổi n) tác dụng với 0,15 mol O 2 .
- Hòa tan chất rắn sau phản ứng bằng dung dịch HCl dư thấy bay ra 13,44 lít H 2 (ñktc).
- Cho V lít khí CO 2 (ñktc) hấp thụ hết vào 100ml dung dịch Ca(OH) 2 0,7M, kết thúc thí nghiệm thu ñược 4 gam kết tủa.
- Nung 100 gam hỗn hợp X gồm Na 2 CO 3 và NaHCO 3 cho ñến khi khối lượng hỗn hợp không ñổi ñược 69 gam chất rắn.
- Thành phần % khối lượng Na 2 CO 3 trong X là:.
- Cho 12 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 loãng thu ñược 2,24 lít khí H 2.
- Thành phần % khối lượng của Cu trong hỗn hợp là.
- Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp A gồm Mg, Fe 2 O 3 bằng dung dịch H 2 SO 4 loãng dư thấy thoát ra V lít H 2 (ñktc) và thu ñược dung dịch B.
- Thêm từ từ NaOH ñến dư vào dung dịch B.
- Kết thúc thí nghiệm, lọc lấy kết tủa ñem nung trong không khí ñến khối lượng không ñổi thu ñược 28 gam chất rắn.
- Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm CaCO 3 và Na 2 CO 3 thu ñược 11,6 gam chất rắn và 2,24 lít khí ở ñiều kiện tiêu chuẩn.
- Khi cho kim loại M phản ứng với 200 ml dung dịch H 2 SO 4 2M thì thu ñược 2,24 lít khí H 2.
- (ñktc) và dung dịch A.
- Cô cạn dung dịch A thì thu ñược 12 gam muối khan.
- Nung hoàn toàn 10 gam một loại thép trong O 2 thu ñược 0,308 gam khí CO 2 .
- Hỏi thành phần % về khối lượng của C trong thép là bao nhiêu?.
- Cho 3,2 gam hỗn hợp CuO và Fe 2 O 3 tác dụng vừa ñủ với V ml dung dịch HCl 1M thu ñược 2 muối có tỉ lệ mol 1:1.
- Hai hiñrocacbon A và B có cùng công thức phân tử C 5 H 12 tác dụng với Cl 2 theo tỉ lệ mol 1:1 thì A tạo ra 1 dẫn xuất duy nhất còn B thì cho 4 dẫn xuất.
- Cho quỳ tím vào dung dịch mỗi hợp chất dưới ñây, dung dịch nào làm quỳ tím hoá ñỏ..
- H 2 N – CH 2 – COOH 2.
- CH 2 – COOH 3.
- H 2 N – CH 2 – COONa 4.
- COOH 5.HOOC – (CH 2 ) 2 CH(NH 2.
- Phenol không tác dụng với chất nào sau ñây?.
- dung dịch Br 2.
- Hợp chất hữu cơ X chứa một loại nhóm chức có công thức phân tử là C 8 H 14 O 4 .
- Khi thủy phân X trong môi trường kiềm thu ñược 1 muối và hỗn hợp hai rượu A và B.
- Công thức cấu tạo của X là.
- CH 3 OOC – CH 2 – COOCH(CH 3 )CH 2 CH 3 B.
- C 2 H 5 OOC – CH 2 – COOCH 2 CH 2 CH 3 D.
- Có 4 dung dịch: lòng trắng trứng, glixerin, glucozơ, hồ tinh bột có thể dùng thuốc thử duy nhất nào sau ñây ñể nhận biết 4 dung dịch trên:.
- Cho rượu ñơn chức A tác dụng với HBr thu ñược sản phẩm hữu cơ trong ñó B trong ñó brom chiếm 58,39%.
- Nếu ñun nóng A với H 2 SO 4 ñặc ở 170 0 C thì thu ñược 3 olefin.
- ðốt cháy hai hiñrocacbon là ñồng ñẳng liên tiếp của nhau ta thu ñược 5,04 gam nước và 8,8 gam khí cacbonic.
- Công thức phân tử của hai hiñrocacbon ñó là:.
- Cho hỗn hợp gồm 4,6 gam A và 6 gam B tác dụng vừa hết với kim loại Na thu ñược 2,24 lít khí H 2 (ñktc).
- ðun nóng 1,91 gam hỗn hợp A gồm propyl clorua và phenyl clorua với dung dịch NaOH ñặc, vừa ñủ, sau ñó thêm tiếp dung dịch AgNO 3 ñến dư vào hỗn hợp sau phản ứng thu ñược 2,87 gam kết tủa..
- Khối lượng phenyl clorua có trong hỗn hợp A là:.
- ñặc và bình 2 ñựng dung dịch Ca(OH) 2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng m gam, bình 2 thu ñược 100 gam kết tủa.
- Cho 1,24 gam hỗn hợp hai rượu ñơn chức tác dụng vừa ñủ với Na thấy thoát ra 336 ml H 2 (ñktc) và m gam muối.
- Khối lượng muối thu ñược là:.
- Hỗn hợp A gồm metanal và etanal.
- Khi oxi hóa (H = 100%) m gam hỗn hợp A thu ñược hỗn hợp B gồm hai axit hữu cơ tương ứng có d B/A = a.
- Cho 22 gam hỗn hợp 3 aminoaxit tác dụng vừa ñủ với dung dịch HCl 1,2M thì thu ñược 54,85 gam muối.
- Thể tích dung dịch HCl (lít) phải dùng là:.
- ðun nóng 0,1 mol X với lượng vừa ñủ dung dịch NaOH thu ñược 13,4 gam muối của axit hữu cơ ña chức B và 9,2 gam rượu ñơn chức C.
- Công thức của X là:.
- C 2 H 5 OOC – CH 2 – COOC 2 H 5 D.
- C 2 H 5 OOC – CH 2 – CH 2 – COOC 2 H 5.
- Cho 9,85 gam hỗn hợp hai amin tác dụng vừa ñủ với dung dịch HCl thu ñược 18,975 gam muối..
- Khối lượng HCl phải dùng là:.
- Một hỗn hợp khí thải có chứa HCl, H 2 S, CO 2 .
- Dung dịch NaCl C.
- Dung dịch HCl D.
- Cho B thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có 16,2 gam Ag kết tủa.
- Oxi hóa 1,8 gam HCHO thành axit với hiệu suất H% thu ñược hỗn hợp X.
- Cho X tham gia phản ứng tráng gương thu ñược 16,2 gam Ag.
- Một hỗn hợp X gồm hai anñehit ñơn chức.
- Cho 0,25 mol hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO 3 /NH 3 tạo ra 86,4g kết tủa.
- A ứng với công thức nào sau ñây?.
- Chất X có công thức phân tử C 4 H 8 O 2 .
- Cho Z thực hiện phản ứng tráng bạc thấy giải phóng nhiều hơn 15 gam bạc.
- ðốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp hai axit cacboxylic A, B là ñồng ñẳng kế tiếp (M A <.
- M B ) thu ñược 3,36 lít CO 2 (ñktc) và 2,7 gam H 2 O.
- Hỗn hợp X có 2 este ñơn chức A và B là ñồng phân của nhau.
- 5,7 gam hỗn hợp X tác dụng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 0,5M thoát ra hỗn hợp Y có hai rượu bền, cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử.
- Công thức của A, B là:.
- Cho 18,8 gam hỗn hợp hai ancol no, ñơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy ñồng ñẳng tác dụng với Na dư, tạo ra 5,6 lít khí H 2 (ñktc).
- Công thức phân tử của hai ancol là:

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt