« Home « Kết quả tìm kiếm

Đề thi đại học môn hóa học chương trình không phân ban - Mã đề 008


Tóm tắt Xem thử

- ðun một rượu A với hỗn hợp (lấy dư) KBr và H 2 SO 4 ñặc, thu ñược chất hữu cơ B.
- Công thức cấu tạo của A là:.
- CH 3 OH B.
- CH 3 CH 2 CH 2 OH D.
- CH 3 CH(OH)CH 3 Câu 2.
- Dung dịch phenol là một axit yếu, không làm ñỏ quỳ tím.
- Khối lượng anilin thu ñược là:.
- Cho 0,92 gam hỗn hợp gồm axetilen và anñehit axetic phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO 3.
- (NH 3 ) thu ñược 5,64 gam hỗn hợp rắn.
- Thành phần % các chất trong trong hỗn hợp ñầu lần lượt là:.
- Một este có công thức phân tử là C 4 H 6 O 2 , khi thủy phân trong môi trường axit thu ñược ñimetyl xeton.
- Công thức cấu tạo thu gọn của C 4 H 6 O 2 là:.
- HCOO – CH = CH – CH 3 B.
- HCOO – C(CH 3.
- CH 3 COO – CH = CH 2 D.
- CH 2 = CH – COOCH 3.
- Biết hiệu suất phản ứng ñạt 68%.
- Lượng dầu chuối thu ñược từ 132,35 gam axit axetic ñun nóng với 200 gam rượu iso-amylic là:.
- HOCH 2 CH 2 OH 2.
- HOCH 2 CH 2 CH 2 OH 3.
- HOCH 2 CH(OH)CH 2 OH 4.
- CH 3 CH 2 OCH 2 CH 3 5.
- CH 3 CH(OH)CH 2 OH.
- Những chất tác dụng ñược với Cu(OH) 2 là:.
- Hiện tượng nào sau ñây là ñúng nhất khi làm các thí nghiệm sau: “Nhỏ từ từ HCl ñặc vào dung dịch C 6 H 5 NH 2 sau ñó lắc nhẹ thu ñược dung dịch X.
- Nhỏ tiếp dung dịch NaOH ñến dư vào dung dịch X”..
- Sau thí nghiệm thu ñược dung dịch trong suốt B.
- Sau thí nghiệm thu ñược dung dịch X phân lớp.
- Cho glucozơ lên men với hiệu suất 70%, hấp thụ toàn bộ sản phẩm khí thoát ra vào 2 lít dung dịch NaOH 0,5M (d = 1,05 g/ml) thu ñược dung dịch chứa hai muối với tổng nồng ñộ là 3,21%.
- Người ta ñiều chế rượu etylic bằng phương pháp lên men glucozơ, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn, nếu thu ñược 230 gam rượu etylic thì thể tích khí cacbonic thu ñược là:.
- Câu nào sau ñây không ñúng?.
- Polime là những chất có phân tử khối rất lớn và do nhiều mắt xích liên kết với nhau.
- Từ các aminoaxit có công thức phân tử C 3 H 7 O 2 N có thể tạo thành bao nhiêu loại polime khác nhau.
- Một hợp chất hữu cơ mạch thẳng, có công thức phân tử là C 3 H 10 O 2 N 2 , tác dụng với kiềm tạo thành NH 3 .
- mặt khác tác dụng với axit tạo thành muối amin bậc 1.
- Công thức cấu tạo thu gọn của chất hữu cơ ñó là:.
- H 2 N – CH 2 CH 2 COONH 4 C.
- CH 3 – NH – CH 2 COONH 4 D.
- Các hợp chất tạo ra ñược liên kết hiñro giữa các phân tử là:.
- Công thức cấu tạo thu gọn của rượu X là:.
- 1 ñồng phân B.
- 2 ñồng phân C.
- 3 ñồng phân D.
- 4 ñồng phân.
- ðốt cháy 5,8 gam chất M ta thu ñược 2,65 gam Na 2 CO 3 , 2,25 gam H 2 O và 12,1 gam CO 2 .
- Công thức phân tử của M là:.
- Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ kế tiếp nhau trong cùng dãy ñồng ñẳng, phân tử của chúng chỉ có một nhóm chức.
- Phần 2: cho tác dụng hết với Na dư thì thể tích khí H 2 (ñktc) thu ñược là bao nhiêu?.
- 1,97 gam fomalin tác dụng với AgNO 3 /NH 3 tạo ra 10,8 gam Ag thì nồng ñộ % của anñehit fomic trong fomalin là:.
- Một chiếc chìa khóa làm bằng hợp kim Cu – Fe bị rơi xuống ñáy giếng.
- Ăn mòn ñiện hóa hoặc ăn mòn hóa học tùy theo lượng Cu – Fe có trong chìa khóa ñó.
- hợp kim Al – Ag, chất nào khi tác dụng với dung dịch H 2 SO 4.
- Hợp kim Fe – Zn có cấu tạo tinh thể dung dịch rắn.
- Hòa tan 1,165 gam hợp kim này bằng dung dịch axit axit HCl dư thoát ra 448 ml khí hiñro (ñktc).
- ðiện phân dung dịch Cu(NO 3 ) 2 với cường ñộ dòng ñiện 9,65A ñến khi bắt ñầu có khí thoát ra ở catot thì dừng lại, thời gian ñiện phân là 40 phút.
- Khối lượng Cu sinh ra ở catot là:.
- Hòa tan 8,2 gam hỗn hợp bột CaCO 3 và MgCO 3 trong nước cần 2,016 lít khí CO 2 (ñktc).
- Cho 350 ml dung dịch NaOH 1M vào 100 ml dung dịch AlCl 3 1M.
- Khi phản ứng kết thúc:.
- Thu ñược 7,8 gam kết tủa B.
- Thu ñược 3,9 gam kết tủa C.
- Thu ñược 23,4 gam kết tủa D.
- Phản ứng nào dưới ñây không thể sử dụng ñể ñiều chế FeO.
- Fe có khả năng tan trong dung dịch FeCl 3 B.
- Cu có khả năng tan trong dung dịch FeCl 3 C.
- Fe có khả năng tan trong dung dịch CuCl 2 D.
- Ag có khả năng tan trong dung dịch FeCl 3 Câu 33.
- Phản ứng nào dưới ñây không thể dùng ñể ñiều chế oxit của nitơ.
- Cu + dung dịch HNO 3.
- CaCO 3 + dung dịch HNO 3.
- Trộn lẫn dung dịch muối (NH 4 ) 2 SO 4 với dung dịch Ca(NO 2 ) 2 rồi ñun nóng thì thu ñược chất khí X (sau khi ñã loại bỏ hơi nước).
- Dãy chất nào cho dưới ñây gồm các chất ñều tác dụng ñược với dung dịch HNO 3.
- Khi ñiện phân dung dịch muối trong nước, trị số pH ở khu vực gần một ñiện cực tăng lên.
- Dung dịch muối ñem ñiện phân là:.
- Amoniac phản ứng với tất cả các chất trong dãy sau:.
- Hỗn hợp A gồm 16,8 gam Fe.
- Cho A tác dụng với dung dịch HNO 3 , chỉ thoát ra khí N 2 duy nhất, trong dung dịch thu ñược không có muối NH 4 NO 3 .
- Thể tích dung dịch HNO 3 2M tối thiểu cần dùng ñể hòa tan hoàn toàn hỗn hợp A là:.
- Hòa tan m gam hỗn hợp bột Fe và FeO bằng một lượng dung dịch HCl vừa ñủ thấy thoát ra 1,12 lít khí (ñktc) và thu ñược dung dịch D.
- Cho D tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa tách ra ñem nung trong không khí ñến khối lượng không ñổi thu ñược chất rắn nặng 12 gam.
- Cho hiñrocacbon X tác dụng với Cl 2 thu ñược một sản phẩm hữu cơ duy nhất: C 2 H 4 Cl 2 .
- Hiñrocacbon Y tác dụng với Cl 2 thu ñược hỗn hợp hai sản phẩm có cùng công thức C 2 H 4 Cl 2 .
- Công thức phân tử của X, Y tương ứng là:.
- ðun hỗn hợp rượu gồm CH 3 OH và các ñồng phân của C 3 H 7 OH với xúc tác H 2 SO 4 ñậm ñặc (ở 180 o C ) có thể tạo thành bao nhiêu sản phẩm hữu cơ.
- Liên kết hiñro bền nhất trong hỗn hợp metanol – nước theo tỉ lệ mol 1:1 là:.
- 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin ñơn chức A, B, C kế tiếp nhau trong dãy ñồng ñẳng tác dụng vừa ñủ với dung dịch HCl 1M, rồi cô cạn dung dịch thì thu ñược 38,25 gam hỗn hợp muối.
- Phân tử A, B, C có ñặc ñiểm là:.
- Có 1 liên kết π C.
- Có 2 liên kết π D.
- Clo hóa PVC thu ñược một loại tơ clorin trong ñó clo chiếm 66,77%.
- Trung bình một phân tử clo tác dụng với số mắt xích PVC là:.
- Hòa tan hoàn toàn 5,94 gam kim loại R trong 564 ml dung dịch HNO 3 10% (d = 1,05 g/ml) thu ñược dung dịch X và 2,688 lít (ñktc) hỗn hợp khí Y gồm N 2 O và NO.
- Cho 16,7 gam hợp kim của Al, Fe, Zn tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 5,04 lít khí (ñktc) và một phần rắn không tan.
- Lọc lấy phần không tan ñem hòa tan hết bằng dung dịch HCl dư (không có không khí) thoát ra 2,24 lít khí (ñktc).
- Thành phần % khối lượng của Al trong hợp kim là:.
- Hỗn hợp A có khối lượng 17,86 gam gồm CuO, Al 2 O 3 và FeO.
- Cho H 2 dư qua A nung nóng, sau khi phản ứng xong thu ñược 3,6 gam H 2 O.
- Hòa tan hoàn toàn A bằng dung dịch HCl dư, ñược dung dịch B.
- Cô cạn dung dịch B thu ñược 33,81 gam muối khan.
- Khối lượng của Al 2 O 3 trong hỗn hợp A là:

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt