- Kỹ thuật báo hiệu. - Các chức năng báo hiệu. - Đặc điểm các hệ thống báo hiệu. - Hệ thống thông tin báo hiệu. - Hình 4-1 : Hệ thống báo hiệu.. - Nội dung báo hiệu.. - Ph−ơng pháp truyền báo hiệu.. - Kỹ thuật xử lý báo hiệu.. - Nội dung của báo hiệu : II.1. - Báo hiệu nghe - nhìn (thông báo).. - Báo hiệu trạng thái (giám sát).. - Báo hiệu địa chỉ (chọn số).. - Báo hiệu giữa tổng đài với thuê bao.. - Báo hiệu giữa tổng đài với tổng đài.. - Báo hiệu nghe - nhìn. - Báo hiệu trạng thái (báo hiệu giám sát. - Báo hiệu địa chỉ. - Báo hiệu giữa tổng đài với thuê bao. - Báo hiệu liên tổng đài. - Báo hiệu kênh kết hợp (CAS).. - Ph−ơng pháp truyền dẫn báo hiệu. - Báo hiệu kênh kết hợp (CAS : Chanel Associated Signalling).. - Báo hiệu kênh chung (CCS : Common Chanel Signalling).. - Hình 4-5 : Ph−ơng pháp truyền báo hiệu.. - Báo hiệu kênh kết hợp (CAS : Chanel Associated Signalling). - Hình 4-6 : Báo hiệu kênh kết hợp.. - Báo hiệu đ−ờng dây.. - Báo hiệu thanh ghi (địa chỉ).. - Báo hiệu đ−ờng dây. - Báo hiệu thanh ghi. - SIG :Thiết bị báo hiệu Báo hiệu. - Báo hiệu liên tổng đài Báo hiệu tổng đài – thuê bao. - Các kỹ thuật truyền các tín hiệu báo hiệu trong CAS. - Tín hiệu báo hiệu nằm trong kênh thoại (DC, trong băng).. - Nh− vậy, kỹ thuật truyền báo hiệu này gồm các tín hiệu báo hiệu. - Báo hiệu DC.. - Báo hiệu AC.. - Báo hiệu PCM.. - Các tín hiệu báo hiệu cơ bản. - Hình 4-7 : Các tín hiệu báo hiệu cơ bản của một cuộc gọi thành công.. - Báo hiệu DC. - Hình 4-8 : Báo hiệu DC.. - Hình 4-9 : Báo hiệu DC : ví dụ về các tín hiệu.. - Báo hiệu AC. - Báo hiệu trong băng. - Báo hiệu ngoài băng. - Báo hiệu PCM. - Báo hiệu kênh chung (CCS). - Hình 4-12 :Báo hiệu kênh chung.. - Chứa những thông tin của báo hiệu.. - Hệ thống báo hiệu R2 (MFC. - Thông tin báo hiệu gồm. - Các tín hiệu báo hiệu đ−ờng dây đ−ợc phân theo h−ớng đi và h−ớng về.. - Ph−ơng pháp sử dụng trong báo hiệu đ−ờng dây. - Điều kiện báo hiệu của đ−ờng dây. - ý nghĩa các tín hiệu báo hiệu. - Đối với các tín hiệu báo hiệu h−ớng đi. - Đối với các tín hiệu báo hiệu h−ớng về. - Báo hiệu số 7 (CCITT No 7. - đầu cuối báo hiệu. - điều khiển báo hiệu. - 30 kênh thọai + kênh báo hiệu trong TS16. - Truyền các đơn vị báo hiệu. - Truyền các bản tin báo hiệu. - Điểm báo hiệu (SP : Signal Point). - Kênh báo hiệu. - điểm báo hiệu. - Các ph−ơng thức báo hiệu. - Đ−ờng báo hiệu. - Phân mức trong báo hiệu số 7. - Phần truyền bản tin báo hiệu.. - Mạng báo hiệu Mạng báo hiệu. - Mức 3 : Mức mạng báo hiệu. - Xử lý bản tin báo hiệu. - Đơn vị báo hiệu. - đơn vị báo hiệu.. - Thể hiện trạng thái của tuyến báo hiệu.. - SIF (Signalling Information Field : Tr−ờng thông tin báo hiệu. - xử lý báo hiệu trong tổng đài:. - Hình 4-27 : Tổng quan xử lý báo hiệu trong tổng đài.. - Thu phát báo hiệu. - Các bộ thu phát báo hiệu.. - Báo hiệu tổng đài - thuê bao. - Tín hiệu báo hiệu đ−ờng dây (giám sát. - Tín hiệu báo hiệu địa chỉ (chọn số. - Tín hiệu báo hiệu đ−ờng dây có nhiệm vụ giám sát mạch điện đ−ờng dây thuê bao.. - Tín hiệu báo hiệu chọn số (địa chỉ) có thể đ−ợc thuê bao phát bằng 2 cách : LD hoặc MF (mã đa tần).. - Các tín hiệu báo hiệu này đ−ợc tách ra từ đ−ờng dây thuê bao bởi SLTU. - Kênh báo hiệu 16Kbps đ−ợc tách ra bởi D/SLTU. - Thu nhận báo hiệu kênh chung thuê. - Các bộ thu phát báo hiệu : IV.3.1. - Bộ thu phát báo hiệu MF ở dạng số. - Thu phát báo hiệu kênh kết hợp. - Hình 4-34 : Ghép kênh tín hiệu báo hiệu tại chuyển mạch tập trung. - Tốc độ mỗi kênh báo hiệu là 2Kbps. - Báo hiệu theo h−ớng thu:. - Báo hiệu theo h−ớng phát:. - đọc ghi 1-32 mỗi 125às báo hiệu. - đọc từ mỗi tế bào kênh báo hiệu. - Các tín hiệu báo hiệu này phải đ−ợc chuyển đổi sang
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt