- Use-Case Analysis. - z Tìm hiểu mục đích của cơng đoạn Use- Case Analysis vị trí của nĩ trong chu kỳ sống của QT PTPM. - z Xác định các class thực hiện một use- case flow of events. - z Phân phối các hành vi (behaviour) của use- case về các class của nĩ, thơng qua việc xác định nhiệm vụ của các class. - z Phát triển các use-case realization mơ hình hĩa collaboration giữa các thể hiện của các class đã xác định. - Use-Case. - Use-Case Realization (identified). - Use-Case Realization (developed). - Use-Case Analysis Use-Case. - z Bổ sung Use-Case Description. - z Với mỗi use-case realization. - Tìm các Class từ Use-Case Behavior. - Phân bổ Use-Case Behavior về các Class. - z Với mỗi analysis class đã tìm thấy. - Lượng giá (qualify) các Analysis Mechanism. - z Hợp nhất các Analysis Class. - Use-Case Model Design Model. - Use Case Use-Case Realization. - Tìm kiếm các Class Class từ từ Use Use. - z Tồn bộ hành vi của một use case phải được phân bổ về cho các analysis class. - Thế nào là một Analysis Class?. - Use-case behavior coordination. - Các Analysis. - Các Analysis Class: Class: Bước đầu Bước đầu tiến đến cài đặt tiến đến cài đặt. - Analysis class stereotype. - Các System interface class – Các Device interface class. - z Một boundary class cho 1 cặp actor/use case. - Use Case. - z Dùng use-case flow of events như input. - z Các trừu tượng hĩa then chốt của use case. - Tìm Tìm Generalization: Generalization Generalization: Generalization của của các Class các Class. - Tìm Tìm Generalization: Specialization Generalization: Specialization của các của các Class Class. - z Nhà điều phối các hành vi của Use-case. - z Chỉ một control class cho một use case. - Điều phối các hành vi của use-case. - z Một control class cho một use case. - Ví dụ: Tổng kết về các Analysis Analysis Class Class. - z Bổ sung các mơ tả của Use-Case. - z Đ/v mỗi use-case realization. - Phân bổ Use-Case Behavior cho các Class. - z Đ/v mỗi analysis class tìm được. - z Đ/v mỗi use-case flow of events:. - Xác định các analysis class. - Gắn kết các trách nhiệm của use-case cho các analysis class. - Mơ hình hĩa tương tác của các analysis class trong interaction diagram. - z Các hành vi đặc thù cho một use case hoặc một phần rất quan trọng của flow of events. - (cont.) (cont.). - z Hãy để n/v trong 1 class và thêm quan hệ với các class khác.. - z Tạo một class mới, để n/v trong class mới này, và thêm quan hệ với các class cũ. - z Hãy để n/v trong control class, và thêm quan hệ với các class cần để thực hiện n/v. - Use-Case Model, đặc biệt là các use-case flows of events. - Case Analysis, Part 1 (cont.) Case Analysis, Part 1 (cont.). - z Hãy xác định các thơng tin sau cho một use case cụ thể:. - Các collaboration cần thiết để cài đặt use case. - z Với một use case cụ thể, hãy thiết lập:. - Use-case realization interaction diagram cho tối thiểu một trong các use-case flows of events. - z Các thuộc tính/đặc điểm của các class. - z Các thơng tin ddc giữ lại bởi các class. - Các thơng tin ddc sở hữu bởi 1 object duy nhất – Các thơng tin khơng cĩ hành vi. - z Mơ hình hĩa một liên hệ ngữ nghĩa giữa các thể hiện (instances) của các class. - z “Nhân vật” mà một class “đĩng vai” trong association. - z Một class “được gắn” vào một association. - Analysis Class Analysis Mechanism(s). - z Ánh xạ giữa Analysis class và analysis mechanism. - Analysis Class Analysis Mechanism(s) Student. - Lượng giá các Analysis Mechanism. - Use-Case Model. - z Các class cĩ hợp lý khơng?. - z Tên của các class cĩ phản ánh đúng vai trị của chúng?. - z Mục tiêu của Use-Case Analysis là gì?. - z Một analysis class là gì? Cho biết tên và mơ tả về 3 analysis stereotype.. - z Use-case realization là gì?. - z Mơ tả một vài hoạt động khảo sát when đặt các trách nhiệm cho các analysis class.. - z Bao nhiêu interaction diagram phải được xây dựng trong giai đoạn Use-Case. - Các flow of events interaction diagram cho một use case cụ thể. - Case Analysis, Part 2 (cont.) Case Analysis, Part 2 (cont.). - z Với mỗi use case hãy xác định các dữ kiện sau:. - Các thuộc tính và các mối quan hệ của Analysis class. - Các cơ chế phân tích Analysis class. - Ánh xạ Analysis class với các cơ chế phân tích
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt