« Home « Kết quả tìm kiếm

Ngôn ngữ UML - Bài 7


Tóm tắt Xem thử

- Use-Case Analysis.
- z Tìm hiểu mục đích của cơng đoạn Use- Case Analysis vị trí của nĩ trong chu kỳ sống của QT PTPM.
- z Xác định các class thực hiện một use- case flow of events.
- z Phân phối các hành vi (behaviour) của use- case về các class của nĩ, thơng qua việc xác định nhiệm vụ của các class.
- z Phát triển các use-case realization mơ hình hĩa collaboration giữa các thể hiện của các class đã xác định.
- Use-Case.
- Use-Case Realization (identified).
- Use-Case Realization (developed).
- Use-Case Analysis Use-Case.
- z Bổ sung Use-Case Description.
- z Với mỗi use-case realization.
- Tìm các Class từ Use-Case Behavior.
- Phân bổ Use-Case Behavior về các Class.
- z Với mỗi analysis class đã tìm thấy.
- Lượng giá (qualify) các Analysis Mechanism.
- z Hợp nhất các Analysis Class.
- Use-Case Model Design Model.
- Use Case Use-Case Realization.
- Tìm kiếm các Class Class từ từ Use Use.
- z Tồn bộ hành vi của một use case phải được phân bổ về cho các analysis class.
- Thế nào là một Analysis Class?.
- Use-case behavior coordination.
- Các Analysis.
- Các Analysis Class: Class: Bước đầu Bước đầu tiến đến cài đặt tiến đến cài đặt.
- Analysis class stereotype.
- Các System interface class – Các Device interface class.
- z Một boundary class cho 1 cặp actor/use case.
- Use Case.
- z Dùng use-case flow of events như input.
- z Các trừu tượng hĩa then chốt của use case.
- Tìm Tìm Generalization: Generalization Generalization: Generalization của của các Class các Class.
- Tìm Tìm Generalization: Specialization Generalization: Specialization của các của các Class Class.
- z Nhà điều phối các hành vi của Use-case.
- z Chỉ một control class cho một use case.
- Điều phối các hành vi của use-case.
- z Một control class cho một use case.
- Ví dụ: Tổng kết về các Analysis Analysis Class Class.
- z Bổ sung các mơ tả của Use-Case.
- z Đ/v mỗi use-case realization.
- Phân bổ Use-Case Behavior cho các Class.
- z Đ/v mỗi analysis class tìm được.
- z Đ/v mỗi use-case flow of events:.
- Xác định các analysis class.
- Gắn kết các trách nhiệm của use-case cho các analysis class.
- Mơ hình hĩa tương tác của các analysis class trong interaction diagram.
- z Các hành vi đặc thù cho một use case hoặc một phần rất quan trọng của flow of events.
- (cont.) (cont.).
- z Hãy để n/v trong 1 class và thêm quan hệ với các class khác..
- z Tạo một class mới, để n/v trong class mới này, và thêm quan hệ với các class cũ.
- z Hãy để n/v trong control class, và thêm quan hệ với các class cần để thực hiện n/v.
- Use-Case Model, đặc biệt là các use-case flows of events.
- Case Analysis, Part 1 (cont.) Case Analysis, Part 1 (cont.).
- z Hãy xác định các thơng tin sau cho một use case cụ thể:.
- Các collaboration cần thiết để cài đặt use case.
- z Với một use case cụ thể, hãy thiết lập:.
- Use-case realization interaction diagram cho tối thiểu một trong các use-case flows of events.
- z Các thuộc tính/đặc điểm của các class.
- z Các thơng tin ddc giữ lại bởi các class.
- Các thơng tin ddc sở hữu bởi 1 object duy nhất – Các thơng tin khơng cĩ hành vi.
- z Mơ hình hĩa một liên hệ ngữ nghĩa giữa các thể hiện (instances) của các class.
- z “Nhân vật” mà một class “đĩng vai” trong association.
- z Một class “được gắn” vào một association.
- Analysis Class Analysis Mechanism(s).
- z Ánh xạ giữa Analysis class và analysis mechanism.
- Analysis Class Analysis Mechanism(s) Student.
- Lượng giá các Analysis Mechanism.
- Use-Case Model.
- z Các class cĩ hợp lý khơng?.
- z Tên của các class cĩ phản ánh đúng vai trị của chúng?.
- z Mục tiêu của Use-Case Analysis là gì?.
- z Một analysis class là gì? Cho biết tên và mơ tả về 3 analysis stereotype..
- z Use-case realization là gì?.
- z Mơ tả một vài hoạt động khảo sát when đặt các trách nhiệm cho các analysis class..
- z Bao nhiêu interaction diagram phải được xây dựng trong giai đoạn Use-Case.
- Các flow of events interaction diagram cho một use case cụ thể.
- Case Analysis, Part 2 (cont.) Case Analysis, Part 2 (cont.).
- z Với mỗi use case hãy xác định các dữ kiện sau:.
- Các thuộc tính và các mối quan hệ của Analysis class.
- Các cơ chế phân tích Analysis class.
- Ánh xạ Analysis class với các cơ chế phân tích

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt