« Home « Kết quả tìm kiếm

Ngôn ngữ UML - Bài 13


Tóm tắt Xem thử

- Dương Anh Đức 2.
- Dương Anh Đức 4.
- w Định nghĩa các quan hệ tổng quát hóa w Giải quyết đụng độ giữa các Use-Case.
- Dương Anh Đức 6.
- Dương Anh Đức 8.
- Dương Anh Đức 10.
- Dương Anh Đức 12.
- Dương Anh Đức 14.
- Dương Anh Đức 16.
- Định nghĩa các Operation.
- Dương Anh Đức 18.
- Dương Anh Đức 20.
- Dương Anh Đức 22.
- Dương Anh Đức 24.
- Dương Anh Đức 26.
- Dương Anh Đức 28.
- Ví dụ: Định nghĩa các Operation.
- Bài tập: Định nghĩa các Operation.
- Dương Anh Đức 30.
- Mọi mối quan hệ và các class bổ sung để hỗ trợ cho các operation đã định nghĩa.
- Dương Anh Đức 32.
- Dương Anh Đức 34.
- Định nghĩa các Method.
- Cách cài đặt và sử dụng các mối quan hệ.
- Dương Anh Đức 36.
- Định nghĩa các trạng thái.
- Dương Anh Đức 38.
- Dương Anh Đức 40.
- Xác định và định nghĩa các trạng thái.
- Dương Anh Đức 42.
- Dương Anh Đức 44.
- Dương Anh Đức 46.
- Dương Anh Đức 48.
- Dương Anh Đức 50.
- Dương Anh Đức 52.
- Định nghĩa Attributes.
- Dương Anh Đức 54.
- Dương Anh Đức 56.
- Dương Anh Đức 58.
- Mọi mối quan hệ và class bổ sung để hỗ trợ cho việc định nghĩa các attribute và attribute.
- Dương Anh Đức 60.
- VOPC class diagram, chứa tất cả các attribute và mối quan hệ.
- Dương Anh Đức 62.
- Là một loại quan hệ giữa hai object.
- Định nghĩa Dependency.
- w Association là quan hệ câu trúc.
- w Dependency là quan hệ phi cấu trúc.
- Dương Anh Đức 64.
- Dương Anh Đức 66.
- w Bám váo các quan hệ yếu nhất (dependency).
- Dương Anh Đức 68.
- Dương Anh Đức 70.
- Định nghĩa Associations.
- Chiều của quan hệ (Navigability).
- Dương Anh Đức 72.
- Dương Anh Đức 74.
- Dương Anh Đức 76.
- Các thuộc tính có quan hệ riêng.
- Dương Anh Đức 78.
- Chiều của quan hệ.
- Một chiều quan hệ ít xảy ra.
- Ví dụ: Tinh chỉnh chiều quan hệ.
- Dương Anh Đức 80.
- Dương Anh Đức 82.
- Dương Anh Đức 84.
- Dương Anh Đức 86.
- Dương Anh Đức 88.
- Chiều của mỗi quan hệ.
- Mọi class cần bổ sung để hỗ trợ cho việc thiết kế quan hệ.
- Dương Anh Đức 90.
- Định nghĩa quan hệ tổng quát hóa.
- Dương Anh Đức 92.
- w Là quan hệ “Là một dạng của”.
- Dương Anh Đức 94.
- Dương Anh Đức 96.
- Các ràng buộc của quan hệ tổng quát hóa.
- Dương Anh Đức 98.
- Generalization biểu diễn quan hệ “là một” hay.
- Aggregation biểu diễn quan hệ “một bộ phận của”.
- Dương Anh Đức 100.
- Sử dụng quan hệ tổng quát hóa.
- Dương Anh Đức 102.
- Dương Anh Đức 104.
- Dương Anh Đức 106.
- Dương Anh Đức 108.
- Quan hệ kế thừa dạng <<implementation>>.
- Dương Anh Đức 110.
- Cài đặt Polymorphism.
- Dương Anh Đức 112.
- Dương Anh Đức 114.
- Dương Anh Đức 116.
- w Có thể tạo một quan hệ tổng quát hóa.
- Dương Anh Đức 118.
- Dương Anh Đức 120.
- Class diagram chứa mọi quan hệ tổng quát hóa mới (hay đã tính chỉnh) giữa các class.
- Dương Anh Đức 122.
- Dương Anh Đức 124.
- Dương Anh Đức 126.
- Dương Anh Đức 128.
- Dương Anh Đức 130

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt