- Dương Anh Đức 2. - Dương Anh Đức 4. - w Định nghĩa các quan hệ tổng quát hóa w Giải quyết đụng độ giữa các Use-Case. - Dương Anh Đức 6. - Dương Anh Đức 8. - Dương Anh Đức 10. - Dương Anh Đức 12. - Dương Anh Đức 14. - Dương Anh Đức 16. - Định nghĩa các Operation. - Dương Anh Đức 18. - Dương Anh Đức 20. - Dương Anh Đức 22. - Dương Anh Đức 24. - Dương Anh Đức 26. - Dương Anh Đức 28. - Ví dụ: Định nghĩa các Operation. - Bài tập: Định nghĩa các Operation. - Dương Anh Đức 30. - Mọi mối quan hệ và các class bổ sung để hỗ trợ cho các operation đã định nghĩa. - Dương Anh Đức 32. - Dương Anh Đức 34. - Định nghĩa các Method. - Cách cài đặt và sử dụng các mối quan hệ. - Dương Anh Đức 36. - Định nghĩa các trạng thái. - Dương Anh Đức 38. - Dương Anh Đức 40. - Xác định và định nghĩa các trạng thái. - Dương Anh Đức 42. - Dương Anh Đức 44. - Dương Anh Đức 46. - Dương Anh Đức 48. - Dương Anh Đức 50. - Dương Anh Đức 52. - Định nghĩa Attributes. - Dương Anh Đức 54. - Dương Anh Đức 56. - Dương Anh Đức 58. - Mọi mối quan hệ và class bổ sung để hỗ trợ cho việc định nghĩa các attribute và attribute. - Dương Anh Đức 60. - VOPC class diagram, chứa tất cả các attribute và mối quan hệ. - Dương Anh Đức 62. - Là một loại quan hệ giữa hai object. - Định nghĩa Dependency. - w Association là quan hệ câu trúc. - w Dependency là quan hệ phi cấu trúc. - Dương Anh Đức 64. - Dương Anh Đức 66. - w Bám váo các quan hệ yếu nhất (dependency). - Dương Anh Đức 68. - Dương Anh Đức 70. - Định nghĩa Associations. - Chiều của quan hệ (Navigability). - Dương Anh Đức 72. - Dương Anh Đức 74. - Dương Anh Đức 76. - Các thuộc tính có quan hệ riêng. - Dương Anh Đức 78. - Chiều của quan hệ. - Một chiều quan hệ ít xảy ra. - Ví dụ: Tinh chỉnh chiều quan hệ. - Dương Anh Đức 80. - Dương Anh Đức 82. - Dương Anh Đức 84. - Dương Anh Đức 86. - Dương Anh Đức 88. - Chiều của mỗi quan hệ. - Mọi class cần bổ sung để hỗ trợ cho việc thiết kế quan hệ. - Dương Anh Đức 90. - Định nghĩa quan hệ tổng quát hóa. - Dương Anh Đức 92. - w Là quan hệ “Là một dạng của”. - Dương Anh Đức 94. - Dương Anh Đức 96. - Các ràng buộc của quan hệ tổng quát hóa. - Dương Anh Đức 98. - Generalization biểu diễn quan hệ “là một” hay. - Aggregation biểu diễn quan hệ “một bộ phận của”. - Dương Anh Đức 100. - Sử dụng quan hệ tổng quát hóa. - Dương Anh Đức 102. - Dương Anh Đức 104. - Dương Anh Đức 106. - Dương Anh Đức 108. - Quan hệ kế thừa dạng <<implementation>>. - Dương Anh Đức 110. - Cài đặt Polymorphism. - Dương Anh Đức 112. - Dương Anh Đức 114. - Dương Anh Đức 116. - w Có thể tạo một quan hệ tổng quát hóa. - Dương Anh Đức 118. - Dương Anh Đức 120. - Class diagram chứa mọi quan hệ tổng quát hóa mới (hay đã tính chỉnh) giữa các class. - Dương Anh Đức 122. - Dương Anh Đức 124. - Dương Anh Đức 126. - Dương Anh Đức 128. - Dương Anh Đức 130
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt