- DAO ĐỘNG CƠ I. - Dao động điều hòa.. - Phương trình dao động (li độ):. - Vận tốc – gia tốc của dao động điều hòa:. - chuyển động dao động điều hòa. - Chu kỳ dao động:. - Tần số dao động:. - Động năng dao động điều hòa:. - Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. - Hai dao động cùng pha.. - Biên độ dao động tổng hợp là cực đại.. - Hai dao động ngược pha.. - Biên độ dao động cực tiểu.. - Hai dao động vuông pha.. - DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA 1. - Một vật dao động điều hòa theo phương trình:. - Trong dao động điều hòa: A. - Trong dao động điều hòa thì A. - Vận tốc trong dao động điều hòa A. - Gia tốc trong dao động điều hòa: A. - Một vật dao động điều hòa với phương trình. - Vật dao động điều hòa theo phương trình:. - Khi pha của dao động là. - Chu kỳ của dao động là A.. - Phương trình dao động điều hòa của một vật là:. - Một vật dao động điều hòa có phương trình. - Chu kỳ dao động của chất điểm là: A. - Một vật dao động điều hòa theo phương trình. - Tần số và chu kỳ dao động của vật là: A. - Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 20cm. - Chu kỳ dao động của vật là: A.. - Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. - Tần số dao động của vật là A. - Phương trình dao động của vật là: A.. - Phương trình dao động: 41. - Một vật dao động điều hòa với tần số góc. - Một vật dao động điều hòa với chu kỳ 0,2 s. - Phương trình dao động của một con lắc. - Chuyển động của vật là một dao động điều hòa. - Hệ dao động với chu kỳ T. - Chọn phát biểu đúng.Một vật dao động điều hòa với tần số góc. - dao động điều hòa với chu kỳ: A.. - Chu kỳ dao động của vật nặng là: A. - Tần số dao động của vật nặng là: A. - Vật dao động điều hòa với chu kỳ T = 0,5 s. - Chu kỳ dao động điều hòa của vật bằng. - Kích thích vật dao động. - Biên độ dao động của vật là: A.. - Hệ dao động với biên độ A. - Phương trình dao động của vật là A.. - Phương trình dao động nào sau đây là đúng ? A.. - để nó dao động điều hòa. - chu kỳ dao động. - biên độ dao động. - Biên độ dao động của quả nặng là: A.. - Chu kỳ dao động của vật là. - dao động với biên độ A = 5cm. - Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ. - cách kích thích con lắc dao động. - biên độ dao động cảu con lắc. - DAO ĐỘNG TẮT DẦN. - DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC 1. - dao động tự do. - dao động duy trì. - Dao động cưỡng bức cộng hưỡng. - Biên độ của dao động thứ nhất.. - Biên độ của dao động thứ hai.. - tần số chung của hai dao động.. - Độ lệch pha của hai dao động. - Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số:. - Xét hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số:. - Hai dao động cùng pha. - Hai dao động ngược pha. - Hai dao động vuông pha. - biên độ dao động nhỏ nhất, B. - biên độ dao động lớn nhất. - biên dộ dao động lớn nhất. - Biên độ dao động tổng hợp có thể là: A. - Cho hai dao động cùng phương, cùng tần số:. - Biên độ dao động tổng hợp là:. - Phương trình dao động thứ nhất:. - Phương trình dao động thứ hai. - Dao động tổng hợp có phương trình:. - Phương trình dao động của nguồn O là. - đồ thị dao động. - cường độ dòng điện dao động cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch.. - DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ. - Mạch dao động LC. - Dao động điện từ. - gọi là tần số góc của mạch dao động. - MẠCH DAO ĐỘNG LC. - DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ 1. - Tăng thêm điện trở của mạch dao động. - Trong mạch dao động A. - Tần số góc dao động trong mạch là:. - Tần số dao động của mạch là:. - Tần số góc dao động của mạch là: A.. - Tần số riêng cảu mạch dao động gồm cuộn cảm. - Cường độ dòng điện trong một mạch dao động biến đổi với tần số là f. - Cường độ dòng điện tức thời của một mạch dao động là. - so với dao động của từ trường.. - so với dao động của điện trường.