- vật chất: chuyển động cơ. - Chuyển động thẳng đều.. - Chuyển động thẳng biến đổi đều.. - Chuyển động tròn đều. - Là chuyển động thẳng trong đó v r = cons t r . - 2) Vận tốc:. - 4) Phương trình chuyển động:. - b) Vận tốc:. - Vận tốc trung bình:. - Phương trình chuyển động:. - Công thức vận tốc: v t = v 0 + a ( t − t 0. - Phương trình chuyển động . - Vật rơi tự do chuyển động theo phương thẳng đứng.. - Vận tốc dài:. - 2) Cân bằng của một vật khi không có chuyển động quay:. - 4) Chuyển động bằng phản lực:. - -Chọn chiều dương là chiều chuyển động . - Ví dụ 1 : Hai xe chuyển động thẳng đều trên cùng một đường thẳng với các vận tốc không đổi. - -Chọn chiều dương là chiều chuyển động của mỗi xe . - -Gốc thời gian là lúc ô tô qua A (t 0 = 0) Phương trình chuyển động của hai xe. - 3) DẠNG 3 : Vẽ đồ thị chuyển động . - Dùng đồ thị để giải bài toán về chuyển động. - -Vẽ đồ thị của chuyển động. - -Đặc điểm của chuyển động theo đồ thị. - 0 ( vật chuyển động theo chiều dương. - 0 ( vật chuyển động ngược chiều dương. - Ví dụ 1 : Một vật chuyển động có đồ thị toạ độ theo thời gian như hình bên . - -Vật chuyển động thẳng đều với vận tốc. - -Sau đó vật chuyển động thẳng đều với vận tốc. - Ví dụ 2: Một chất điểm chuyển động theo phương x với vận tốc v x thay đổi theo thời gian như hình vẽ. - 1) DẠNG1: Tính vận tốc trung bình trong chuyển động thẳng biến đổi.. - Ví dụ 2: Hai vật bắt đầu chuyển động đồng thời từ A đến C. - 2) DẠNG 2 : Tính gia tốc , vận tốc , thời gian và quãng đường trong chuyển động thẳng biến đổi đều. - -Áp dụng các công thức của chuyển động thẳng biến đổi đều. - Ví dụ 1: Một ô tô đang chạy với vận tốc 72km/h thì tắt máy chuyển động thẳng chậm dần đều. - -Chọn trục Ox cùng phương chuyển động . - Ví dụ 3 : Phương trình của vật chuyển động thẳng là : 10. - a)Tính gia tốc của chuyển động ? b)Tính vận tốc lúc t = 1s. - 3) DẠNG 3 : Bài toán gặp nhau của hai vật chuyển động thẳng biến đổi đều. - Suy ra các điều kiện ban đầu của vật chuyển động. - Có thể có một trong hai vật chuyển động thẳng đều theo phương trình. - Các phương trình chuyển động. - 4) DẠNG 4 : Các đồ thị của chuyển động thẳng biến đổi đều . - Dùng các đồ thị của chuyển động thẳng biến đổi đều. - -Đặc điểm của chuyển động theo đồ thị theo của vận tốc. - Hai đồ thị song song : hai chuyển động có cùng gia tốc. - a)Lập phương trình chuyển động của vật. - Định Dạng Và Phương Pháp Giải Bài Tập Cơ Học a)Phương trình chuyển động. - Chọn gốc toạ độ là vị trí bắt đầu chuyển động. - 2 ≤ t ≤ 8 : Đồ thị vận tốc là đường thẳng song song với trục t nên chuyển động thẳng đều. - Phương trình chuyển động của vật. - 0 với chuyển động nhanh dần đều ( 0 ≤ t ≤ 2. - 0 với chuyển động chậm dần đều ( 8 ≤ t ≤ 12. - Ví dụ 2:Cho đồ thị vận tốc –thời gian của một vật chuyển động như hình dưới đây. - b)Tính gia tốc trong mỗi giai đoạn chuyển động . - Ví dụ 3: Đồ thị vận tốc – thời gian của ba vật chuyển động như hình vẽ : a) Nêu tính chất của mỗi chuyển động. - b) Lập các phương trình vận tốc và phương trình đường đi của mỗi chuyển động. - Hai vật rơi tự do có thể chuyển động thẳng đều đối với nhau. - 5.2) Loại 2 : Chuyển động của vật được ném thẳng đứng hướng xuống. - -Chuyển động có. - Chuyển động nhanh dần đều . - 2)DẠNG 1: Tính vận tốc , gia tốc của chuyển động tròn đều.. - Định Dạng Và Phương Pháp Giải Bài Tập Cơ Học - Áp dụng công thức chuyển động tròn:. - Suy ra các đặc điểm chuyển động của vật được ném xiên.. - a)Phương trình chuyển động. - c) Vectơ vận tốc: x = g. - +)Nếu các lực không cùng phương chuyển động . - ngược chiều chuyển động + Chọn chiều dương thích hợp. - Chuyển động dưới tác dụng của lực Cơ học.. - Cho tấm D chuyển động tịnh tiến với gia tốc a=2 m/s 2 . - Chuyển động thẳng đều: a = 0.. - 3.1) Loại 1: Vật chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang . - -Chiều dương là chiều chuyển động . - 3.2) Loại 2: Vật chuyển động trên phương thẳng đứng . - a)Thang máy chuyển động đều. - a)Thang máy chuyển động đều : 0. - b)Thang máy chuyển động nhanh dần đều a = 1m/s 2. - c)Thang máy chuyển động chậm dần đều a = -1m/s. - 3.3) Loại 3 : Vật chuyển động trên mặt phẳng nghiêng Cần nhớ. - a)Tính gia tốc chuyển động của vật. - Nếu hệ vật chuyển động cùng gia tốc. - a)Tìm vận tốc và quãng đường mỗi vật sau khi bắt đầu chuyển động 2. - 2 m / s 2 = a 1 = a 2 Vận tốc của mỗi vật. - a)Gia tốc chuyển động của mỗi vật và sức căng dây. - b)Vận tốc chuyển động của mỗi vật sau khi thả ra 2s và quãng đường đi được. - b)Vận tốc chuyển động của mỗi vật. - 3.7) Loại 7: Hệ vật chuyển động trên mặt phẳng nghiêng Cần nhớ. - Thả cho hai vật chuyển động. - α = a)Hỏi hai vật chuyển động theo chiều nào. - Chiếu (1) và (2) lên phương chuyển động. - 3.8)Loại 8 : Chuyển động của vật ném ngang, ném xiên, ném đứng. - 3.8.1)Chuyển động của vật ném đứng : Cần nhớ. - 3.8.2)Chuyển động ném ngang:. - Định Dạng Và Phương Pháp Giải Bài Tập Cơ Học -Phương trình chuyển động. - -Phương trình vận tốc. - a)Phương trình chuyển động:. - 3.2.3) Chuyển động ném xiên : A. - 4)Dạng 4 : Chuyển động tròn và lực hướng tâm . - -Xác định các lực tác dụng lên vật chuyển động tròn . - Giả sử xe chuyển động đều với vận tốc 10m/s
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt