« Home « Kết quả tìm kiếm

Đồ án tốt nghiệp: Hướng dẫn cơ bản Linux


Tóm tắt Xem thử

- 2.4.2 Tập tin và các lệnh về tập tin...20.
- 2.4.2.1 Các kiểu tập tin trong Linux...20.
- 2.4.2.2 Các lệnh về tập tin...21.
- 2.4.5 Các lệnh liên quan đến tài khoản ng−ời dùng.
- 2.4.5.1 Các lệnh liên quan đến ng−ời dùng...25.
- 2.4.5.2 Thay đổi thuộc tính ng−ời dùng.
- 2.4.5.3 Xoá bỏ một ng−ời dùng...27.
- 2.4.6 Các lệnh liên quan đến nhóm ng−ời dùng...27.
- 2.4.7 Các lệnh khác có liên quan đến ng−ời dùng.
- Tập tin cấu hình /etc/squid/squid.conf ...52.
- Nhiều ng−ời sử dụng (Multiuser)..
- Tổ chức tập tin phân cấp..
- Liệt kê các tập tin mà lệnh sử dụng hoặc tham chiếu đến..
- Th− mục.
- Th− mục /tmp : Th− mục này đ−ợc rất nhiều ch−ơng trình trong Linux sử dụng nh− một nơi l−u các tập tin tạm thời.
- Th− mục /sbin : L−u các tập tin hệ thống th−ờng tự động chạy..
- 2.4.2 Tập tin và các lệnh về tập tin..
- 2.4.2.1 Các kiểu tập tin trong Linux..
- D−ới đây là một số các kiểu tập tin cơ bản..
- Tập tin thực hiện l−u trữ d−ới dạng mã máy.
- Tham chiếu này cho phép ng−ời dùng tìm nhanh tới tập tin thay vì tới vị trí nguyên thuỷ của nó.
- 2.4.2.2 Các lệnh về tập tin..
- Tạo tập tin với lệnh touch..
- touch <tập tin>.
- Tạo tập tin bằng lệnh cat..
- Sao chép tập tin với lệnh cp..
- cp[tuỳ chọn lệnh]...<tập tin nguồn>...<tập tin đích hoặc th− mục.
- Đổi tên tập tin với lệnh mv..
- Xoá tập tin với lệnh rm..
- rm[tuỳ chọn lệnh]...<tập tin>....
- Bạn có thể sử dụng lệnh này để xoá bỏ một tập tin hoặc nhiều tập tin..
- Sắp xếp nội dung tập tin với lệnh sort Cú pháp lệnh:.
- Xác định kiểu tập tin với lệnh file..
- file [tuỳ chọn lệnh] [-f namefile] [-m magicfile] tập tin....
- Executable: dạng tập tin nhị phân khả thi..
- Xem nội dung tập tin với lệnh cat..
- cat [tuỳ chọn lệnh] <tên tập tin>.
- Xem nội dung tập tin lớn với lệnh more..
- Xem nội dung tập tin với lệnh head..
- Xem qua tập tin với lệnh tail..
- Tìm theo nội dung tập tin bằng lệnh grep..
- 2.4.5 Các lệnh liên quan đến tài khoản ng−ời dùng..
- 2.4.5.1 Các lệnh liên quan đến ng−ời dùng..
- Danh sách ng−ời dùng cũng nh− thông tin t−ơng ứng đ−ợc l−u trữ trong tập tin /etc/passwd.
- Nội dung của tập tin /etc/passwd chứa các thông tin sau:.
- Tên ng−ời dùng (user name)..
- Mật khẩu ng−ời dùng (passwd -đ−ợc mã hoá)..
- Chỉ số ng−ời dùng (user id)..
- Th− mục để ng−ời dùng đăng nhập..
- Bất kỳ ng−ời sử dụng nào trên hệ thống đều có thể đọc đ−ợc nội dung tập tin /etc/passwd và có thể đăng nhập với t− cách ng−ời dùng khác nếu họ biết.
- Đây chính là lí do mật khẩu đăng nhập của ng−ời sử dụng không hiển thị nội dung tập tin..
- Thêm ng−ời dùng với lệnh useradd..
- useradd [tuỳ chọn lệnh] <tên ng−ời dùng>.
- 2.4.5.2 Thay đổi thuộc tính ng−ời dùng..
- 2.4.5.3 Xoá bỏ một ng−ời dùng..
- userdel [-r] <tên ng−ời dùng>.
- Lệnh này sẽ thay đổi nội dung của các tập tin tài khoản hệ thống bằng cách xoá bỏ các thông tin về ng−ời dùng đ−ợc đ−a ra trên dòng lệnh.
- Ng−ời dùng này phải thực sự tồn tại..
- 2.4.6 Các lệnh liên quan đến nhóm ng−ời dùng..
- Nội dung của tập tin có chứa.
- Tên nhóm ng−ời dùng(groupname)..
- Chỉ số nhóm ng−ời dùng (group id)..
- Danh sách ng−ời dùng thuộc nhóm đó..
- Thêm nhóm ng−ời dùng..
- Sửa đổi thuộc tính của một nhóm ng−ời dùng..
- Xoá một nhóm ng−ời dùng..
- 2.4.7 Các lệnh khác có liên quan đến ng−ời dùng..
- su <tên ng−ời dùng>.
- Xác định ng−ời dùng đang đăng nhập + Lệnh who.
- Ngoài lệnh who thì bạn có thể sử dụng lệnh users để xác định ng−ời dùng.
- Xác định công việc mà những ng−ời dùng đăng nhập trên hệ thống.
- Bạn có thể tháo bỏ kết gắn của một hệ thống tập tin trên hệ thống bằng lệnh umount.
- Lệnh này sẽ hiển thị dung l−ợng mà còn trống trên hệ thống tập tin chứa.
- đựng tập tin file.
- Thay đổi quyền sở hữu tập tin với lệnh chown..
- [.[group]] <tập tin...>.
- Lệnh này cho phép ng−ời dùng owner sở hữu tập tin.
- Nếu chỉ có tham số owner, thì ng−ời dùng owner sẽ sở hữu tập tin và nhóm sở hữu không thay đổi..
- Nếu theo sau tên ng−ời dùng là dấu.
- <tập tin.
- tập tin...]>.
- Lệnh này cho phép nhóm group sở hữu tập tin tập tin.
- Mỗi ng−ời dùng trên hệ thống có một shell mặc định và đ−ợc l−u trong tập tin mật mã hệ thống /etc/passwd.
- history: Cho phép ng−ời dùng hiển thị và sửa đổi nội dung danh sách history và tập tin history..
- source : Đọc và thi hành nội dung tập tin..
- Sau khi cài đặt thành công samba vào hệ thống, tập tin cấu hình smb.conf sẽ nằm trong th− mục.
- ở đầu dòng, ng−ời dùng chỉ có thể đọc nội dung th− mục và không.
- /var/log/squid :L−u các tập tin log của squid..
- Tập tin cấu hình /etc/squid/squid.conf.
- Ng−ời dùng và nhóm có thể thay đổi squid.
- Tập tin cấu hình của /etc/ httpd/conf/httpd.conf.
- Tập tin “httpd.conf” là tập tin cấu hình chính của web server Apache.
- đó l−u những tập tin đang sử dụng của máy chủ Apache.
- những tập tin khác mà bạn có thể đ−a vào từ bên trong những tập tin cấu.
- Tr−ờng hợp này đ−a vào tập tin “mmap.conf” đ−ợc l−u trữ trong th− mục “/etc/httpd.conf”.
- Thẻ AuthUserFile: Chỉ cho phép xác định từng ng−ời dùng.
- và ng−ời sử dụng trong nhóm đó..
- ng−ời dùng sẽ đọc đ−ợc nội dung file này..
- Đ−ợc sử dụng để lọc các gói tin.
- Xoá bỏ một chuỗi luật ng−ời dùng định nghĩa

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt