« Home « Kết quả tìm kiếm

Đề (đáp án) thi HSG Lý 12 Bình Thuận 2012-2013


Tóm tắt Xem thử

- Nêm có khối lượng 2M và có thể trượt không ma sát trên mặt sàn nhẵn nằm ngang.
- Một vật nhỏ có khối lượng M bắt đầu trượt không ma sát trên mặt nêm AB và BC từ đỉnh A (không vận tốc đầu).
- Hãy xác định gia tốc của nêm.
- Pittông có khối lượng m, diện tích tiết diện S.
- Khí có thể tích ban đầu V.
- Tìm thể tích khí nếu xilanh chuyển động theo phương thẳng đứng với gia tốc a.
- cho bởi hệ thấu kính không phụ thuộc vị trí của vật.
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO.
- Xác định gia tốc của nêm.
- Xét khi vật nhỏ trượt trên đoạn AB, nêm có gia tốc.
- Trong hệ quy chiếu gắn với nêm, vật có gia tốc.
- Áp dụng định luật II Niu-tơn và chiếu lên phương AB ta có: Mgcos.
- sin (1) Gia tốc của vật đối với mặt đất trên phương 0x là:.
- nên ta có gia tốc của vật đối với mặt đất trên phương 0x có giá trị: a.
- 2a (2) Từ (1) và (2) ta được:.
- Tương tự khi vật trượt trên đoạn BC ta có:.
- là áp suất và thể tích của khí khi xilanh chuyển động.
- p, V là áp suất và thể tích của khí khi xilanh chưa chuyển động.
- Ta có:.
- Do nhiệt độ không thay đổi nên ta có: pV = p.
- Khi xilanh chuyển động với gia tốc a, pittông sẽ chịu thêm lực quán tính.
- Ta có phương trình cân bằng lực lúc này là:.
- Khi xilanh chuyển động nhanh dần đều lên trên ta có:.
- Từ ta được:.
- Khi xilanh chuyển động nhanh dần đều đi xuống ta có: m(g - a.
- (4) Từ ta được:.
- Khi K đóng, các tụ được tích điện: Ta có: U.
- Khi K đóng: q.
- ta có:.
- Ta có: Công của nguồn điện làm dịch chuyển điện tích q.
- cho bởi hệ thấu kính không phụ thuộc vị trí của vật..
- (1,0 đ) 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ Thang điểm áp dụng như trên AB (tổng 2,0 đ) 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,25 đ.
- 0,5 đ 0,25 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ 1,0 đ 0,5 đ.
- Trên mặt sàn nằm ngang hoàn toàn nhẵn có đặt một chiếc nêm, khối lượng M, mặt nêm nghiêng một góc.
- Trên mặt nêm có đặt một quả cầu đồng chất, đặc, bán kính R, khối lượng 0,5M.
- khí nóng ở nhiệt độ T = 300 K vào khinh khí cầu.
- Khối lượng khinh khí cầu (không kể khí) là 240 kg.
- Khi đó khinh khí cầu chưa thể bay lên được..
- Hãy tính lượng không khí chứa trong khinh khí cầu khi ấy..
- Muốn khinh khí cầu bay lên người ta phải tăng nhiệt độ của khối khí bên trong khinh khí cầu lên mà không thêm vào hoặc lấy bớt không khí ra.
- Cho biết hằng số khí lý tưởng là R = 8,31 J/mol.K và khối lượng mol của không khí là M.
- Tính thể tích của khinh khí cầu đạt được để có thể bắt đầu bay lên..
- Cần phải cung cấp nhiệt lượng bằng bao nhiêu trong quá trình làm nóng khối khí đến lúc khinh khí cầu bắt đầu bay lên ? Bài 3.(5 điểm).
- Bài 4.(5 điểm) Hệ thấu kính đồng trục O.
- của thấu kính O.
- (5 điểm) Hãy xác định gia tốc của nêm.
- như hình vẽ ta có: F.
- (6) Thay vào (1), (2) ta được: a.
- Khối lượng không khí có trong khinh khí cầu khi chưa bay lên là: n.
- Tổng khối lượng khinh khí cầu là:.
- Tính thể tích của khinh khí cầu đạt được để có thể bắt đầu bay lên.
- 300 K lần lượt là áp suất, thể tích, nhiệt độ khối khí chứa trong khinh khí cầu sau khi bơm và p.
- là các giá trị tương ứng khi khinh khí cầu bắt đầu bay lên.
- lớn hơn trọng lượng của khinh khí cầu:.
- 1,105.10.
- Để có thể bắt đầu bay lên được, thể tích khinh khí cầu phải có giá trị: 1,105.10.
- Cần phải cung cấp nhiệt lượng bằng bao nhiêu trong quá trình làm nóng khối khí đến lúc khinh khí cầu bắt đầu bay lên ? Áp dụng phương trình trạng thái khí lý tưởng: p.
- n) ta có:.
- Bài 3.(5 điểm) Tính R, R.
- Khi K đóng vào chốt 1.
- Khi K đóng vào chốt 2.
- (3) Lấy (3) chia cho (1) ta được: R.
- 600 Lấy (2) chia cho (1) ta được:.
- Ta có sơ đồ tạo ảnh:.
- đến màn E, ta có:.
- Ta được: d.
- (3) Từ (1), (2) và (3) ta có:.
- 144a = 324 Ta được: a = 21,5 cm.
- Vẽ hình, phân tích lực đúng, viết đúng pt dạng véc tơ (1 đ) 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 1,0 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 1,0 đ 0,5 đ 0,5 đ 1,0 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ