« Home « Kết quả tìm kiếm

Giáo án Lý 10CB - HKI - Đã giảm tải


Tóm tắt Xem thử

- Chuyển động cơ – Chất điểm.
- Chuyển động cơ.
- Hoạt động 3 (10 phút): Tìm hiểu cách xác định thời gian trong chuyển động.
- Cách xác định thời gian trong chuyển động .
- Nắm được định nghĩa của chuyển động thẳng đều.
- Giới thiệu khái niệm chuyển động thẳng đều.
- Yêu cầu học sinh xác định đường đi trong chuyển động thẳng đều khi biết vận tốc..
- Ghi nhân khái niệm chuyển động thẳng đều.
- Chuyển động thẳng đều.
- Quãng đường đi trong chuyển động thẳng đều.
- Yêu cầu học sinh nhận xét dạng đồ thị của chuyển động thẳng đều..
- Lập phương trình chuyển động.
- Nhận xét dạng đồ thị của chuyển động thẳng đều..
- Phương trình chuyển động.
- Đồ thị toạ độ – thời gian của chuyển động thẳng đều.
- CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU.
- Đặc điểm của gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều.
- phương trình chuyển động của chuyển động thẳng nhanh dần đều.
- Ôn lại kiến thức về chuyển động thẳng đều.
- Giới thiệu chuyển động thẳng biến đổi đều..
- Giới thiệu chuyển động thẳng nhanh dần đều.
- Giới thiệu chuyển động thẳng chậm dần đều..
- Chuyển động thẳng biến đổi đều.
- Hoạt động 3 (25 phút): Tìm hiểu chuyển động thẳng nhanh dần đều.
- Giới thiệu công thức tính đường đi của chuyển động thẳng nhanh dần đều..
- Ghi nhận công thức đường đi của chuyển động thẳng nhanh dần đều..
- Chuyển động thẳng nhanh dần đều.
- Gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều.
- Vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều.
- Đường đi của chuyển động thẳng nhanh dần đều.
- Hướng dẫn học sinh tìm phương trình chuyển động.
- Lập phương trình chuyển động..
- Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng nhanh dần đều.
- Hoạt động 5 (25 phút): Tìm hiểu chuyển động thẳng chậm dần đều.
- Yêu cầu học sinh nêu các đặc điểm của véc tơ gia tốc trong chuyển động thẳng chậm dần đều.
- Giới thiệu công thức vận tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều.
- Giới thiệu đồ thị vận tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều..
- Ghi nhận công thức vận tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều..
- Ghi nhận đồ thị vận tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều.
- Ghi nhận phương trình chuyển động của chuyển động thẳng chậm dần đều..
- Chuyển động thẳng chậm dần đều.
- Gia tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều.
- Vận tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều.
- b) Phương trình chuyển động x = x0 + v0t.
- Phương trình chuyển động của vật chuyển động thẳng đều: x = x0 + vt.
- Phương: Cùng phương chuyển động (cùng phương với phương của véc tơ vận tốc).
- Các công thức trong chuyển động thẳng biến đổi đều.
- Học sinh: Ôn bài chuyển động thẳng biến đổi đều.
- Yêu cầu học sinh nêu các công thức của chuyển động thẳng nhanh dần đều.
- Nêu các đặc điểm của chuyển động rơi tự do..
- Nêu các công thức của chuyển động thẳng nhanh dần đều..
- Những đặc điểm của chuyển động rơi tự do.
- Các công thức của chuyển động rơi tự do..
- Phát biểu được định nghĩa của chuyển động tròn đều..
- Yêu cầu học sinh định nghĩa tốc độ trung bình trong chuyển động tròn.
- Giới thiệu chuyển động tròn đều.
- Định nghĩa tốc độ trung bình của chuyển động tròn.
- Chuyển động tròn.
- Tốc độ trung bình trong chuyển động tròn.
- Chuyển động tròn đều.
- Nội dung cơ bản Giới thiệu tốc độ dài trong chuyển động tròn đều..
- Giới thiệu véc tơ vận tốc trong chuyển động tròn đều..
- Yêu cầu học sinh nêu đặc điểm của của véc tơ vận tốc trong chuyển động tròn đều..
- Ghi nhận véc tơ vận tốc trong chuyển động tròn đều..
- Véc tơ vận tốc trong chuyển động tròn đều..
- Yêu cầu học sinh nêu đặc điểm của tốc độ góc của chuyển động tròn đều.
- Hoạt động 5 (20 phút): Tìm hiểu gia tốc hướng tâm của chuyển động tròn đều.
- Hướng của véc tơ gia tốc trong chuyển động tròn đều.
- Hoạt động 1 (15 phút): Tìm hiểu tính tương đối của chuyển động.
- Tính tương đối của chuyển động.
- Nếu một vật (1) chuyển động với vận tốc.
- Các công thức của chuyển động tròn đều.
- a) Lập phương trình chuyển động của mỗi xe.
- Yêu cầu học sinh viết biểu thức định luật II Niu-tơn cho chuyển động tròn đều.
- Chuyển động li tâm.
- Yêu cầu học sinh viết phương trình chuyển động của thùng.
- Viết phương trình chuyển động của thùng..
- Phương trình chuyển động của thùng.
- Hoạt động 2 (15 phút): Khảo sát chuyển động của vật ném ngang.
- Nhận xét sơ bộ chuyển động.
- Khảo sát chuyển động của vật ném ngang.
- Phân tích chuyển động ném ngang.
- Hoạt động 3 (10 phút): Xác định chuyển động của vật ném ngang.
- Yêu cầu học sinh xác định thời gian chuyển động.
- Xác định thời gian chuyển động.
- Xác định chuyển động của vật.
- Thời gian chuyển động.
- Giới thiệu đặc điểm của chuyển động tịnh tiến.
- Yêu cầu học sinh viết biểu thức xác định gia tốc của chuyển động tịnh tiến (ĐL II Niu-tơn).
- Ghi nhận điểm của chuyển động tịnh tiến..
- Chuyển động tịnh tiến của một vật rắn.
- Gia tốc của vật chuyển động tịnh tiến.
- Viết phương trình chuyển động của vật.
- Phương trình chuyển động của vật: m.
- Yêu cầu học sinh giải thích chuyển động của ròng rọc.
- Giải thích chuyển động của ròng rọc..
- Đặc điểm của chuyển động quay.
- Mức quán tính trong chuyển động quay.
- Trong chuyển động thẳng biến đổi đều A.
- Phương trình chuyển động (toạ độ) của một vật là x = 10 + 3t + 0,2t2 (x tính bằng mét, t tính bằng giây).
- Chuyển động đều.
- Lực cản chuyển động.