- Cho con lắc lò xo như hình 1. - Vật nặng khối lượng m=100g, lò xo nhẹ có độ cứng k = 40N/m lồng vào trục thẳng đứng, đầu dưới của lò xo gắn chặt với giá đỡ tại điểm Q. - Đưa vật đến vị trí lò xo bị nén một đoạn 4,5cm rồi thả nhẹ. - Chọn trục tọa độ Ox theo phương thẳng đứng, gốc O ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên và gốc thời gian (t = 0) lúc thả vật. - Chứng minh vật dao động điều hòa và viết phương trình dao động của vật. - Tìm thời điểm lò xo bị nén một đoạn 3,5cm lần thứ 35 và quãng đường vật đi được đến thời điểm đó?. - Viết biểu thức lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên giá đỡ theo thời gian.. - Cho đầu dưới của lò xo gắn cố định vào vật có khối lượng M = m được đặt trên bàn nằm ngang như hình 2. - Đưa vật m đến vị trí lò xo không biến dạng rồi truyền cho nó vận tốc ban đầu có độ lớn. - Trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B cách nhau 20cm dao động với phương trình:. - Viết phương trình sóng tại điểm M trên mặt chất lỏng cách A, B là MA=9cm, MB=12cm. - C, D là hai điểm trên mặt chất lỏng sao cho ABCD là hình chữ nhật có AD=15cm. - Xác định số điểm dao động cực đại trên đoạn AB và đoạn BD?. - M1, M2 là hai điểm trên đoạn AB cách A lần lượt là 12cm và 14cm. - Xác định độ lệch pha dao động của M1 và M2?. - Gọi I là trung điểm của đoạn CD. - Xác định điểm N trên CD gần I nhất dao động cực đại?. - Cho đoạn mạch xoay chiều như hình 3. - Đặt vào hai đầu A, B điện áp xoay chiều. - Viết biểu thức cường độ dòng điện qua mạch.. - Phải thay tụ C bằng tụ C1 có điện dung bằng bao nhiêu để điện áp hiệu dụng UAN cực tiểu? 2. - Một vật sáng phẳng, nhỏ AB được đặt trên trục chính và vuông góc với trục chính trước một thấu kính phân kì cho ảnh A1B1. - Từ vị trí ban đầu, giữ vật cố định, dịch chuyển thấu kính một đoạn 10cm dọc theo trục chính (cùng phía ban đầu đối với vật) thì cho ảnh A2B2. - Tìm tiêu cự của thấu kính?. - Một dây đồng, đường kính d = 0,2mm có phủ một lớp sơn cách điện mỏng được quấn thành N vòng xếp sát nhau để tạo thành một ống dây dài, có chiều dài l và đường kính D = 5cm. - Cho dòng điện có cường độ I0= 1A chạy qua ống dây, sau đó ngắt các đầu dây của ống khỏi nguồn. - Hãy xác định điện lượng chuyển qua ống dây kể từ lúc bắt đầu ngắt điện? Cho biết điện trở suất của đồng. - Ở VTCB lò xo nén một đoạn 0,25. - Vậy vật dao động điều hòa có:. - Phương trình dao động có dạng:. - Vậy phương trình dao động là:. - Tọa độ lò xo bị nén:. - Từ mối liên hệ giữa dao động điều hòa và chuyển động tròn đều ta thấy vật qua vị trí có tọa độ xn lần thứ 35 vào thời điểm:. - Quãng đường vật đi được đến thời điểm đó:. - Lực đàn hồi tác dụng lên vật m: Fđh = mg + ma. - Lực đàn hồi do lò xo tác dụng lên giá Q:. - Biên độ dao động của m là:. - Lực đàn hồi do lò xo tác dụng lên M:. - Phương trình sóng tại M do A và B truyền đến:. - Điểm dao động cực đại thỏa mãn:. - Trên đoạn AB.. - Suy ra: k = -2. - Hay có 6 điểm dao động cực đại trên đoạn AB.. - Trên đoạn BD. - Số điểm dao động cực đại thỏa mãn:. - Suy ra: k = -1. - Hay có 5 điểm dao động cực đại trên đoạn BD.. - M1 cách A và B: d1 = 12cm và d2 = 8cm. - M2 cách A và B:. - Vậy M1 và M2 dao động cùng biên độ, ngược pha nhau. - Hay độ lệch pha dao động của M1 và M2 là: 0,25. - Điểm N gần I nhất dao động cực đại thỏa mãn:. - Từ hình vẽ ta có:. - Từ (1) và (2):. - Từ (1) và (3):. - So sánh (4) và (5), ta có: Kết luận: Có 2 điểm gần I nhất dao động cực đại (đối xứng nhau qua I).. - Ta có: 0,25. - Suy ra:. - Ta có:. - Suy ra: 0,25. - Theo bài ra suy ra: uAB chậm pha. - Vì ảnh sau khi dịch chuyển có kích thước nhỏ hơn nên thấu kính đã dịch chuyển ra xa vật nên ta co. - (2) Số phóng đại ảnh sau khi dịch chuyển thấu kính:. - (3) Từ (2) và (3) suy ra:. - Theo công thức thấu kính ta có. - Gọi L1 và L2 lần lượt là khoảng cách giữa vật và ảnh trước và sau khi dịch chuyển thấu kính ta có:. - Tư và (8) ta có:. - Suy ra: f = -10(cm).. - Khi ngắt điện, trong ống dây xuất hiện suất điện động tự cảm etc do đó có dòng điện qua ống dây: Điện lượng chuyển qua ống dây trong thời gian. - là từ thông qua ống dây khi I=0 suy ra:. - là từ thông qua ống dây khi I=I0 suy ra: 0,25. - Đối với một ống dây:. - (2) Mặt khác điện trở ống dây:. - Thay (2) và (3) vào (1) ta được. - (5), chiều dài ống dây. - Thay (5) và (6) vào (4) ta được: