« Home « Kết quả tìm kiếm

Đề thi trắc nghiệm môn Sinh học 44 Khoa Tự Nhiên


Tóm tắt Xem thử

- Câu 1: Các dạng đột biến chỉ làm thay đổi vị trí của gen trong phạm vi 1 nhiễm sắc thể là A.
- mất đoạn nhiễm sắc thể và lặp đoạn nhiễm sắc thể..
- đảo đoạn nhiễm sắc thể và lặp đoạn trên 1 nhiễm sắc thể..
- đảo đoạn nhiễm sắc thể và chuyển đoạn trên 1 nhiễm sắc thể..
- đảo đoạn nhiễm sắc thể và mất đoạn nhiễm sắc thể..
- gen quy định tính trạng là trội hay lặn..
- gen quy định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường hay nhiễm sắc thể giới tính..
- tính trạng do kiểu gen hay do điều kiện môi trường quyết định..
- khuyết tật về kiểu gen của các bệnh di truyền để chẩn đoán, điều trị kịp thời..
- Câu 3: Ở các loài sinh sản vô tính bộ nhiễm sắc thể ổn định và duy trì không đổi qua các thế hệ tế bào và thế hệ cơ thể là nhờ quá trình.
- Câu 5: Cơ chế phát sinh đột biến số lượng nhiễm sắc thể là A.
- cấu trúc nhiễm sắc thể bị phá vỡ..
- quá trình tiếp hợp và trao đổi chéo của nhiễm sắc thể bị rối loạn..
- sự phân ly không bình thường của nhiễm sắc thể ở kỳ sau của quá trình phân bào..
- quá trình tự nhân đôi nhiễm sắc thể bị rối loạn..
- Kết quả phép lai bị chi phối bởi qui luật di truyền.
- Câu 8: Bệnh mù màu (không phân biệt màu đỏ, lục) ở người được quy định bởi 1 gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên Y.
- Trong một quần thể người có thể tồn tại tối đa bao nhiêu kiểu gen biểu hiện tính trạng trên.
- Câu 9: Trong các bệnh sau đây ở người, bệnh do đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên là bệnh.
- Các cơ thể lai mang 2 tính trạng lặn chiếm tỷ lệ.
- AAaa x ♀ AAaa, trong trường hợp giảm phân, thụ tinh bình thường thì tỷ lệ kiểu gen ở thế hệ F 2 sẽ là:.
- Câu 13: Thể đột biến mà trong tế bào sinh dưỡng có 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng tăng thêm 1 chiếc được gọi là.
- Câu 14: Cây có kiểu gen AaBbCCDd tự thụ phấn sẽ tạo ra đời con có kiểu hình trội về cả 4 tính trạng là.
- Câu 15: Bệnh hồng cầu hình liềm ở người là do dạng đột biến.
- thêm 1 cặp nuclêôtit.
- mất 1 cặp nuclêôtit..
- thay thế 1 cặp nuclêôtit.
- đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit..
- Prôtêin đó bị biến đổi có axit amin thứ 350 bị thay thế bằng một axit amin mới.
- Dạng đột biến gen có thể sinh ra prôtêin biến đổi trên là.
- đảo vị trí hoặc thêm nuclêôtit ở bộ ba mã hóa axit amin thứ 350..
- thay thế hoặc đảo vị trí một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá axit amin thứ 350..
- mất nuclêôtit ở bộ ba mã hóa axit amin thứ 350..
- thêm nuclêôtit ở bộ ba mã hóa axit amin thứ 350..
- Câu 17: Cơ thể có kiểu gen AaBBDd giảm phân bình thường cho các loại giao tử với tỷ lệ A.
- ABD = ABd = 45%.
- aBD = aBd = 5%.
- ABD = ABd = 20%.
- aBD = aBd = 30%..
- ABD = ABd = 30%.
- aBD = aBd =20%..
- Câu 18: Ở người, bệnh mù màu (đỏ, lục) là do đột biến gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên (X m.
- Câu 19: Lai ruồi giấm thân xám, cánh dài với ruồi thân đen, cánh cụt thu được F 1 toàn ruồi thân xám cánh dài.
- 75 % thân xám, cánh dài: 25 % thân đen, cánh cụt..
- 41 % thân xám, cánh dài: 41 % thân đen, cánh cụt: 9 % thân xám, cánh cụt: 9 % thân đen, cánh dài..
- 50 % thân xám, cánh dài: 50 % thân đen, cánh cụt..
- 25 % thân xám, cánh dài: 75 % thân đen, cánh cụt..
- Câu 20: Trong các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, dạng làm cho số lượng vật chất di truyền không thay đổi là.
- Câu 21: Dạng đột biến gen có thể làm thay đổi ít nhất cấu trúc phân tử prôtêin do gen đó chỉ huy tổng hợp là.
- thêm một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ 10..
- Đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit ở 2 bộ ba mã hoá cuối..
- mất một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ 10..
- thay thế một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá cuối..
- Câu 22: Cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử của sinh vật được tóm tắt theo sơ đồ:.
- Gen → ARN → prôtêin → tính trạng.
- Gen → tính trạng → ARN → prôtêin..
- Gen → prôtêin → ARN → tính trạng.
- Gen → ARN → tính trạng → prôtêin..
- 7 kiểu gen, 4 kiểu hình.
- 9 kiểu gen, 3 kiểu hình..
- 9 kiểu gen, 2 kiểu hình.
- 9 kiểu gen, 4 kiểu hình..
- Câu 24: Gen A đột biến thành gen a, sau đột biến chiều dài của gen không đổi, nhưng số liên kết hyđrô thay đổi đi một liên kết.
- Đột biến trên thuộc dạng.
- mất một cặp nuclêôtit.
- thay thế một cặp nuclêôtit khác loại..
- thay thế một cặp nuclêôtit cùng loại..
- Câu 25: Đột biến gen là những biến đổi.
- trong vật chất di truyền ở cấp độ tế bào..
- kiểu gen của cơ thể do lai giống..
- xuất hiện kiểu hình hoàn toàn mới..
- xuất hiện kiểu gen hoàn toàn mới.
- Câu 27: Ở người bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 46.
- Câu 28: Phương pháp nào dưới đây không được sử dụng trong nghiên cứu di truyền người?.
- Gây đột biến và lai tạo.
- Câu 29: Sơ đồ biểu thị các mức xoắn khác nhau của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân chuẩn là:.
- Crômatit → phân tử ADN → sợi nhiễm sắc → sợi cơ bản → nhiễm sắc thể..
- Phân tử ADN → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc → crômatit → nhiễm sắc thể..
- Sợi nhiễm sắc → phân tử ADN → sợi cơ bản → nhiễm sắc thể..
- Phân tử ADN → sợi nhiễm sắc → sợi cơ bản → crômatit → nhiễm sắc thể..
- Gen này nằm trên nhiễm sắc thể X, không có alen tương ứng trên Y.
- Một cặp vợ chồng sinh được một con trai bình thường và một con gái máu khó đông.
- Kiểu gen của cặp vợ chồng này là:.
- Câu 33: Cơ thể có kiểu gen AABbCCDd có thể tạo ra số loại giao tử tối đa là.
- Câu 34: Cho hai dòng ruồi giấm thuần chủng thân xám, cánh cụt và thân đen, cánh dài giao phối với nhau được F 1 toàn ruồi thân xám, cánh dài.
- Câu 35: Thành phần hóa học của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân chuẩn là A.
- Câu 36: Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể thường gây hậu quả.
- tăng cường độ biểu hiện tính trạng.
- giảm cường độ biểu hiện tính trạng..
- Câu 37: Đặc điểm di truyền của tính trạng được qui định bởi gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X là.
- di truyền chéo.
- di truyền thẳng..
- Câu 38: Những dạng đột biến gen nào sau đây không làm thay đổi tổng số nuclêôtit và số liên kết hyđrô so với gen ban đầu?.
- Đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit và thay thế 1 cặp nuclêôtit có cùng số liên kết hyđrô..
- Thay thế 1 cặp nuclêôtit và thêm 1 cặp nuclêôtit..
- Mất một cặp nuclêôtit và thay thế 1 cặp nuclêôtit có cùng số liên kết hiđrô..
- Mất một cặp nuclêôtit và đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit..
- lưu giữ thông tin di truyền.
- truyền thông tin di truyền.
- Câu 40: Ở cà chua (2n = 24 nhiễm sắc thể), số nhiễm sắc thể ở thể tam bội là:

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt