« Home « Kết quả tìm kiếm

Đáp án đề thi thử đại học lần 3 chuyên Bắc Giang


Tóm tắt Xem thử

- tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10 8 m/s.
- bước sóng của sóng âm và của ánh sáng đều giảm..
- tốc độ của sóng âm tăng còn tốc độ của ánh sáng thì giảm..
- Câu 3: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(t.
- Hãy xác định tỉ số giữa tốc độ trung bình và vận tốc trung bình khi vật thực hiện dao động trong khoảng thời gian 3T.
- Tốc độ trung bình vật: 4 / 3.
- Thang máy đứng yên và con lắc đang dao động điều hòa.
- biên độ dao động không thay đổi..
- biên độ dao động giảm.
- biên độ dao động tăng..
- Câu 6: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A 1 = 10 cm, 1.
- Biên độ dao động tổng hợp A có.
- giá trị nhỏ nhất là.
- Bước sóng của ánh sáng màu đỏ dùng trong thí nghiệm là.
- 7,13.10 8 năm.
- 14,26.10 8 năm.
- Câu 10: Chọn đáp án sai khi nói về dao động cơ điều hoà với biên độ A?.
- Quãng đường vật đi được trong một phần tư chu kỳ dao động là A..
- Cần rung tạo dao động điều hòa theo phương ngang với tần số thay đổi được từ 100 Hz đến 125 Hz.
- Tốc độ truyền sóng trên dây là 8 m/s.
- Trong quá trình thay đổi tần số rung của cần, có thể tạo ra được bao nhiêu lần sóng dừng trên dây?.
- Câu 15: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật M có khối lượng 400 g và lò xo có độ cứng là 40 N/m đang dao động điều hòa trên mặt phẳng ngang nhẵn với biên độ 5cm.
- Sau đó M dao động với biên độ.
- Câu 16: Trong ống Cu-lit-giơ để tạo ra tia X (tia Rơn-ghen), biết tốc độ của êlectrôn tới anôt là 5.10 7 m/s..
- Để giảm tốc độ của êlectrôn khi đến anôt 4.10 6 m/s thì hiệu điện thế giữa hai đầu ống phải giảm là.
- không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp.
- Thay đổi L thì U Lmax = 90 5 V khi đó U C = 40 5 V.
- Giá trị của U là.
- Người ta thực hiện giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 500 nm.
- Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động cùng pha nhưng theo hai phương vuông góc với nhau..
- Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động theo hai phương vuông góc với nhau nên chúng vuông pha nhau..
- 2,525.10 8 m/s.
- 2,342.10 8 m/s.
- 1,758.10 7 m/s.
- Các sóng có cùng bước sóng λ = 2,5 cm.
- Số điểm trên đoạn MN dao động cùng pha với hai nguồn là.
- Điều kiện tại điểm S trên đoạn MN dao động cùng pha với các nguồn A hoặc B là:.
- Câu 24: Dao động điện từ trong mạch LC lý tưởng là dao động điều hòa.
- Sau đó con lắc dao động với biên độ là.
- Hệ số công suất của cuộn cảm là.
- Khi rôto của máy phát quay với tốc độ n 1 = 30 vòng/phút và n 2 = 40 vòng/phút thì công suất tiêu thụ ở mạch ngoài có cùng một giá trị.
- Hỏi khi rôto của máy phát quay với tốc độ bao nhiêu vòng/phút thì công suất tiêu thụ ở mạch ngoài đạt cực đại?.
- HD: Xuất phát từ biểu thức tính suất điện động của máy phát điện ta có công suất mạch điện được xác định bằng:.
- Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động.
- Biết hệ số ma sát giữa vật và sàn là μ = 5.10 -3 .
- Coi chu kỳ dao động xấp xỉ chu kì riêng của hệ, lấy g = 10 m/s 2 .
- Trong một nửa chu kỳ đầu vật thực hiện dao động với biên độ vật còn lại là:.
- Câu 33: Mắc vào đoạn mạch RLC không phân nhánh gồm một nguồn điện xoay chiều có tần số thay đổi được.
- Ở tần số f = 60 Hz , hệ số công suất đạt cực đại 1 cos.
- Ở tần số f = 120 Hz , hệ số công suất 2 nhận giá trị cos.
- Ở tần số f = 90 Hz 3 , hệ số công suất của mạch bằng.
- Điện trở thuần R có giá trị thay đổi được.
- Thay đổi R để cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại.
- Công suất mạch là P = 240 W..
- Điện trở R = 0..
- Công suất mạch là P = 0..
- Tụ C có điện dung thay đổi từ 10 nF đến 170 nF, nhờ vậy mạch có thể thu được các sóng điện từ có bước sóng từ  đến 3.
- Điện dung C 0 có giá trị là.
- Câu 39: Con lắc lò xo dao động điều hoà không ma sát theo phương nằm ngang với biên độ A.
- Hỏi sau đó con lắc dao động với biên độ A ' bằng bao nhiêu lần biên độ A lúc đầu?.
- Câu 40: Một mạch điện gồm một cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C thay đổi được.
- Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi.
- Thay đổi điện dung của tụ điện người ta thấy khi C = C F và C = C F thì vôn kế chỉ cùng trị số.
- Vôn kế chỉ giá trị cực đại khi điện dung của tụ điện có giá trị là.
- Câu 41: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,6 m có một đầu cố định, còn một đầu gắn với nguồn dao động với tần số 20 Hz và biên độ 2 mm.
- Biết sóng truyền trên dây có tốc độ 4 m/s.
- Số điểm trên dây dao động với biên độ 3,5 mm là.
- Nối hai đầu bộ tụ với pin có suất điện động E = 3 V để nạp điện cho các tụ rồi ngắt ra và nối với cuộn dây thuần cảm L tạo thành mạch dao động điện.
- Khi dòng điện trong mạch dao động đạt cực đại thì người ta nối tắt 2 cực của tụ C 1 .
- cực đại trên tụ C 2 của mạch dao động sau đó bằng.
- Khi nối vào mạch có cuộn dây, mạch thực hiện dao động điện từ , khi đó năng lượng từ cực đại thì toàn bộ năng lượng tập trung trên cuộn dây, năng lượng trên các tụ bằng 0 nên khi nối tắt tụ C1 thì năng lượng dao động của mạch không bị ảnh hưởng, khí đó điện thế cực đại trên tụ C2 lúc sau được xác định bằng: 6 CU m CE U m E / 3 3 V.
- Từ vị trí cân bằng, đưa vật dọc theo trục lò xo đến vị trí lò xo không biến dạng rồi buông nhẹ cho vật dao động điều hòa.
- ngoại lực thay đổi từ 1 Hz đến 2 Hz thì biên độ dao động của con lắc sẽ A.
- không thay đổi..
- Câu 46: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi 150 V vào đoạn mạch AMB gồm đoạn AM chỉ chứa điện trở R, đoạn mạch MB chứa tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được.
- Biết sau khi thay đổi độ tự cảm L thì điện áp hiệu dụng hai đầu mạch MB tăng 2 2 lần và dòng điện trong mạch trước và sau khi thay đổi lệch pha nhau một góc.
- Tìm điện áp hiệu dụng hai đầu mạch AM khi chưa thay đổi L?.
- HD*: Giản đồ: Khi thay đổi L thì I thay đổi kéo theo điện áp hiệu dụng trên hai đầu AM thay đổi.
- Câu 47: Thí nghiệm giao thoa Y- âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm.
- Bước sóng λ có giá trị là.
- Câu 49: Chọn câu trả lời sai khi nói về ý nghĩa của hệ số công suất cos.
- Hệ số công suất càng lớn thì công suất tiêu thụ của mạch càng lớn..
- Hệ số công suất càng lớn thì công suất hao phí của mạch càng lớn..
- Để tăng hiệu quả sử dụng điện năng, ta phải tìm cách nâng cao hệ số công suất..
- Công suất của các thiết bị điện thường phải có cos.
- Giá trị của v là.
- 2,5.10 5 m/s.
- 0,25.10 5 m/s.
- 1,73.10 6 m/s..
- bằng kim loại có bước sóng giới hạn quang điện 0,265  m với công suất bức xạ là 0,3 W.
- Câu 55: Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng có phương trình dao động tại nguồn O là u 0  A cos( 2  t / T.
- Biên độ sóng A bằng.
- Câu 58: Lấy tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10 8 m/s.
- Tốc độ của một hạt có động năng tương đối tính bằng hai lần năng lượng nghỉ của nó là.
- 2,83.10 8 m/s.
- 2,94.10 8 m/s.
- 2,67.10 8 m/s.
- 2,60.10 8 m/s..
- Câu 59: Một con lắc vật lí có khối lượng m = 2 kg, momen quán tính I = 0,3 kg.m 2 , dao động nhỏ tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s 2 , xung quanh một trục quay nằm ngang với khoảng cách từ trục quay đến trọng tâm của con lắc là d = 20 cm.
- Chu kì dao động của con lắc là