« Home « Kết quả tìm kiếm

Khung chương trình đào tạo Thạc sĩ Toán Giải tích


Tóm tắt Xem thử

- bộ giáo dục và đào tạo ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIấN.
- ĐÀO TẠO THẠC SĨ.
- Chuyờn ngành: Toỏn giải tớch.
- Ngành: Toỏn học.
- ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIấN.
- KHUNG CHƯƠNG TRèNH ĐÀO TẠO THẠC SĨ.
- Khung chương trỡnh đào tạo thạc sĩ ngành Toỏn học, chuyờn ngành Toỏn giải tớch được ban hành theo Quyết định số: /SĐH ngày thỏng năm 2007 của Giỏm đốc Đại học Quốc gia Hà Nội.
- Hà nội, ngày thỏng năm 2007 CHỦ NHIỆM KHOA SAU ĐẠI HỌC.
- Nguyễn Hữu Cụng Hà Nội - 2007 ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI.
- CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIấN.
- KHUNG CHƯƠNG TRèNH ĐÀO TẠO THẠC SĨ Chuyờn ngành: Toỏn giải tớch.
- Mó số: 60.46.01 Ngành: Toỏn học Phần I.
- Giới thiệu chung về chương trỡnh đào tạo.
- Một số thụng tin về chuyờn ngành đào tạo.
- ã Tờn chuyờn ngành: Toỏn giải tớch (Mathematical Analysis)..
- ã Mó số chuyờn ngành: 60.46.01.
- ã Tờn ngành: Toỏn học (Mathematics)..
- ã Bậc đào tạo: Thạc sĩ ã Tờn văn bằng: Thạc sĩ Toỏn học (Master in Mathematics).
- ã Đơn vị đào tạo: Trường Đại học Khoa học Tự nhiờn, Đại học Quốc gia Hà Nội..
- Đối tượng dự thi và cỏc mụn thi tuyển..
- ã Đối tượng được đăng ký dự thi: Cụng dõn nước CHXHCN Việt Nam cú đủ cỏc điều kiện quy định dưới đõy được dự thi vào đào tạo thạc sĩ: 1.1 Điều kiện văn bằng Thớ sinh phải cú một trong cỏc văn bằng sau: a) Cú bằng tốt nghiệp ngành đỳng hoặc phự hợp với ngành đăng ký dự thi: Toỏn học, Toỏn – Tin ứng dụng, Sư phạm Toỏn, Toỏn – Cơ.
- b) Cú bằng tốt nghiệp đại học chớnh qui ngành gần với ngành đăng ký dự thi, đó học bổ sung kiến thức cỏc mụn học để cú trỡnh độ tương đương với bằng tốt nghiệp đại học ngành đỳng.
- 1.2 Điều kiện về thõm niờn cụng tỏc a) Thớ sinh cú bằng tốt nghiệp đại học loại khỏ trở lờn, ngành tốt nghiệp đỳng hoặc phự hợp với ngành đăng ký dự thi được dự thi ngay sau khi tốt nghiệp đại học.
- b) Những trường hợp cũn lại phải cú ớt nhất hai năm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực chuyờn mụn đăng ký dự thi kể từ khi tốt nghiệp đại học (tớnh từ ngày Hiệu trưởng ký quyết định cụng nhận tốt nghiệp) đến ngày đăng ký dự thi.
- ã Cỏc mụn thi tuyển đầu vào: ã Mụn thi Cơ bản: Đại số ã Mụn thi Cơ sở: Giải tớch ã Mụn Ngoại ngữ: trỡnh độ B, một trong năm thứ tiếng: Anh, Nga, Phỏp, Đức, Trung Quốc.
- Khung chương trỡnh đào tạo.
- Mục tiờu đào tạo: Về kiến thức: Trang bị cỏc kiến thức nõng cao và được cập nhật về chuyờn ngành Giải tớch.
- Về năng lực giảng dạy và nghiờn cứu khoa học: Thạc sĩ chuyờn ngành Giải Tớch cú khả năng giảng dạy cỏc mụn Toỏn học cơ bản và cỏc mụn thuộc chuyờn ngành Giải Tớch ở cỏc trường Đại học, Cao đẳng, cú khả năng tham gia nghiờn cứu và ứng dụng Toỏn học theo hướng chuyờn ngành của mỡnh ở cỏc Viện, trường Đại học và cỏc cơ quan nghiờn cứu, sản xuất, kinh doang.
- Thạc sĩ chuyờn ngành Giải Tớch cú thể được tiếp tục đào tạo ở bậc học tiến sĩ theo cỏc mó ngành tương ứng: Giải tớch, Phương trỡnh vi phõn và tớch phõn, Toỏn học tớnh toỏn, v.v.
- Nội dung đào tạo:.
- 2.1 Túm tắt yờu cầu chương trỡnh đào tạo: Tổng số tớn chỉ phải tớch luỹ: 57 tớn chỉ, trong đú: ã Khối kiến thức chung (bắt buộc): 11 tớn chỉ.
- ã Khối kiến thức cơ sở và chuyờn ngành: 30 tớn chỉ