- Một vật dao động điều hòa theo phương trình : x = Acos(ωt + φ)cm . - Có bốn vị trí đặc biệt trên vòng tròn:. - M : vị trí biên dương x max = +A ở đây φ = 0 . - (đây là vị trí mốc lấy góc φ) N : vị trí cân bằng theo chiều âm ở đây φ. - P : vị trí biên âm x max. - Q : vị trí cân bằng theo chiều dương ở đây φ. - x = 6cos(ωt + π/3)cm b.x = 6cos(ωt – π/4)cm Giải:. - Biểu diễn trên vòng tròn , xác định vị trí xuất phát.. - Khi vật quét một góc Δφ = 2π (một chu kỳ thì qua một vị trí bất kỳ 2 lần , một lần theo chiều dương , một lần theo chiều âm. - Ví dụ : Vật d.đ.đ.d với phương trình : x = 6cos(5πt + π/6)cm (1) a.Trong khoảng thời gian 2,5s vật qua vị trí x = 3cm mấy lần.. - b.Trong khoảng thời gian 2s vật qua vị trí x = 4cm theo chiều dương mấy lần.. - c.Trong khoảng thời gian 2,5s vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương mấy lần.. - d.Trong khoảng thời gian 2s vật qua vị trí cân bằng mấy lần.. - a.Trong khoảng thời gian Δt = 2,5s. - trong một chu kỳ vật qua vị trí x = +4cm theo chiều dương được một lần , tại N Vậy : trong 5 chu kỳ thì vật qua vị trí x = 4cm theo chiều dương được 5 lần c.Trong khoảng thời gian Δt = 2,5s. - Trong một chu kỳ vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương 1 lần tại N.. - 6 chu kỳ vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương 6 lần tại N.. - Còn lại Δφ 2 = π/2 từ M →P vật qua không qua vị trí cân bằng theo chiều dương lần nào.. - Vậy trong khoảng thời gian Δt = 2,5s vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương 6 lần.. - d.Trong khoảng thời gian Δt = 2s. - Trong một chu kỳ vật qua vị trí vị trí cân bằng 2 lần tại P (chiều âm ) và Q (chiều dương. - Vậy trong khoảng thời gian Δt = 2s vật qua vị trí vị trí cân bằng 10 lần . - Dạng hai: Xác định thời điểm vật qua một vị trí có li độ bất kỳ cho trước.. - a.vật qua vị trí biên dương.. - b.vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm.. - vật qua vị trí biên âm.. - vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương.. - Khi vật qua vị trí biên dương lần một : tại vị trí N. - b.Khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm lần một :tại vị trí P. - Khi vật qua vị trí biên âm lần một : tại vị trí Q =>. - d.Khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương lần một : tại vị trí K =>. - Xác định thời điểm thứ 5 vật qua vị trí có li độ x. - Thời điểm đầu tiên vật qua vị trí có li độ x. - 2,5cm theo chiều âm : tại vị trí N : Δφ 1 = 2π/3 + π/2 + π/6 = 4π/3(rad). - Thời điểm vật đi qua vị trí VD3 : Một vật dao động điều hòa có phương. - x 4 lần thứ 2009 kể từ thời điểm bắt đầu dao động là : A. - Trong một chu kỳ thì vật qua vị trí x 4 được 2 lần tại M (chiều âm). - Một vật dao động điều hoà với phương trình x 4cos(4t + π/6) cm. - Thời điểm thứ 3 vật qua vị trí x 2cm theo chiều dương.. - 2.Vật dao động điều hòa có ptrình : x 5cosπt (cm).Vật qua VTCB lần thứ 3 vào thời điểm. - Vật dao động điều hòa có phương trình : x 4cos(2πt - π) (cm, s). - Một vật dao động điều hòa có phương trình : x 6cos(πt π/2) (cm, s). - Thời điểm thứ 2009 vật qua vị trí x 2cm, kể từ t 0, là. - Một vật dao động điều hòa có phương trình x 8cos10πt. - Thời điểm vật đi qua vị trí x 4 lần thứ 2008 theo chiều âm kể từ thời điểm bắt đầu dao động là. - Con lắc lò xo dao động điều hoà trên mặt phẳng ngang với chu kì T 1,5s, biên độ A 4cm, pha ban đầu là 5π/6. - a.Quãng đường:. - *Tính quãng đường lớn nhất và nhỏ nhất vật đi được trong khoảng thời gian 0 <. - Trong thời gian. - Ví dụ 1: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình : x 12cos(50t π/2)cm. - Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian t π/12(s), kể từ thời điểm gốc là : A. - Ví dụ 2: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình : x 6cos(20t π/3)cm.. - Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian t 13π/60(s), kể từ khi bắt đầu dao động là. - Ví dụ 3: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 6cm và chu kì 1s. - Ví dụ 4:Một chất điểm M dao động điều hòa theo phương trình: x 2,5cos 10 t 2. - Tìm tốc độ trung bình của M trong 1 chu kỳ dao động. - cm s ý B BÀI TẬP VẬN DỤNG DẠNG 3:. - Một vật dao động điều hoà với biên độ 4cm, cứ sau một khoảng thời gian 1/4 giây thì động năng lại bằng thế năng. - Quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian 1/6 giây là. - 2.Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T. - Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 6cm và chu kì 1s. - Một vật dao động với phương trình x 4 2 cos(5πt 3π/4)cm. - Một chất điểm dao động điều hoà doc theo trục Ox. - Phương trình dao động là:. - Quãng đường vật đi trong khoảng thời gian tù t 1 = 1s đến t 2 = 2,5s là:. - 6.Chọn gốc toạ độ taị VTCB của vật dao động điều hoà theo phương trình: 20 os( t- 3 ) x c 4 (cm;. - 7.Vật dao động điều hòa theo phương trình : x = 5 cos (10 t. - Thời gian vật đi quãng đường S = 12,5cm (kể từ t = 0 ) là. - Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 6cos (2πt – π/3)cm.cm. - Tính độ dài quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian t 1 = 1,5 s đến t 2 =13/3 s. - (50 + 5 3 )cm B.53cm C.46cm D. - Một vật dao động điều hoà theo phương trình: x = 5cos( 2 2. - Tính quãng đường vật đã đi được sau khoảng thời gian t = 0,5s kể từ lúc bắt đầu dao động A. - 2.Tính quãng đường vật đã đi được sau khoảng thời gian t = 2,4s kể từ lúc bắt đầu dao động A. - 47,9 cm B.49,7cm C.48,7cm D.47,8cm. - Một vật dao động theo phương trình x = 4cos(10t + /4) cm. - Trong khoảng thời gian 1/4 chu kỳ quãng đường vật đi được kể từ lúc bắt đầu chuyển động là. - Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật có khối lượng m = 250g, dao động điều hoà với biên độ A = 6cm. - Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng.. - Một chất điểm dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng O, trên quỹ đạo MN = 20cm. - Chọn trục toạ độchiều dương từ M đến N, gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. - Vật dao động điều hòa theo phương trình : x = 4 cos (20t-/2) (cm). - Vật dao động điều hòa theo phương trình : x = 2 cos (4t. - Vật dao động điều hòa theo phương trình : x = 4 cos (20 t -2 /3)(cm). - Vật dao động điều hòa theo phương trình : x = cos. - Thời gian vật đi quãng đường S = 5cm ( kể từ t = 0) là. - P.t dao động là x = 6 cos (20t- /2) (cm). - 60cm/s D.40cm/s. - 9 Phương trình dao động là x = 4 cos (4t- /2) 2.Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox.. - 16cm/s D.64cm/s. - 3.Chọn gốc toạ độ taị VTCB của vật dao động điều hoà theo phương trình: 20 os( t- 3 ) x c 4 cm.. - Một vật dao động điều hòa với phương trình li độ : x = Acos(ωt + φ)cm. - VD : Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5 cm. - Tần số dao động của vật là. - VD : Vật dao động điều hòa có v max = 3m/s và gia tốc cực đại bằng 30 (m/s 2. - Thời điểm t = 0. - VD: Một con lắc lò xo nằm ngang đang dao động tự do. - Ban đầu vật đi qua vị trí cân bằng, sau 0,05s nó chưa đổi chiều chuyển động và vận tốc còn lại một nửa. - trong một chu kỳ thì khoảng thời gian. - Bài tập: Vật nhỏ có khối lượng 200 g trong một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 4 cm.