« Home « Kết quả tìm kiếm

Giáo trình về quản trị mạng


Tóm tắt Xem thử

- (hay g i t t là Arcnet) ra th tr ọ ắ ị ườ ng.
- Trong tr ườ ng h p có tr c tr c trên m t tr m làm vi c thì ng ợ ụ ặ ộ ạ ệ ườ i ta cũng có th s ể ử d ng nh ng tr m khác thay th .
- Các đ ồ ụ ắ ệ ạ ế ườ ng truy n d li u ề ữ ệ t o nên c u trúc c a m ng.
- Hai khái ni m đ ạ ấ ủ ạ ệ ườ ng truy n và c u trúc là nh ng đ c tr ng c b n ề ấ ữ ặ ư ơ ả c a m ng máy tính.
- Đ c tr ng c b n c a đ ặ ư ơ ả ủ ườ ng truy n v t lý là gi i thông.
- T ng ng d ng ầ ứ ụ s ch a các module ph c v cho t t c nh ng ng d ng c a ng ẽ ứ ụ ụ ấ ả ữ ứ ụ ủ ườ ử i s d ng.
- Thông th ườ ng ph n đ u c a gói tin c n có: ầ ầ ủ ầ.
- M t nút mi n con có th d n đ ộ ề ể ẫ ườ ng cho d li u c a ng ữ ệ ủ ườ ử ụ i s d ng qua toàn b m ng.
- t t c các máy phân chia chung m t đ ứ ộ ể ề ể ấ ả ộ ườ ng truy n v t lý.
- hai ch c năng ch y u c a t ng m ng là ề ể ị ụ ấ ở ạ ứ ủ ế ủ ầ ạ ch n đ ọ ườ ng (routing) và chuy n ti p (relaying).
- Th i gian tr khi truy n trên m i đ ờ ễ ề ỗ ườ ng d n.
- ẫ M c đ l u thông trên m i đ ứ ộ ư ỗ ườ ng..
- Nó cùng ầ ấ ế ứ ổ ữ ệ ữ ệ ố ở các t ng d ầ ướ i cung c p cho ng ấ ườ ử ụ i s d ng các ph c v v n chuy n.
- T ng giao d ch còn cung c p cho ng ầ ị ấ ườ ử ụ i s d ng các ch c năng c n thi t đ qu n tr các ứ ầ ế ể ả ị giao d nh ng d ng c a h , c th là: ị ứ ụ ủ ọ ụ ể.
- Áp đ t các qui t c cho các t ặ ắ ươ ng tác gi a các ng d ng c a ng ữ ứ ụ ủ ườ ử ụ i s d ng..
- Please Token cho phép m t ng ộ ườ ử ụ i s d ng ch a có token có th yêu c u token đó.
- Các lo i đ ạ ườ ng truy n và các chu n c a chúng .
- t t c các tr m phân chia chung m t đ ứ ộ ể ề ể ấ ả ạ ộ ườ ng truy n v t lý.
- D ng đ ạ ườ ng th ng (Bus) ẳ.
- Trong d ng đ ạ ườ ng th ng các máy tính đ u đ ẳ ề ượ c n i vào m t đ ố ộ ườ ng dây truy n chính ề (bus).
- 10BASE5: Dùng cáp đ ng tr c đ ồ ụ ườ ng kính l n (10mm) v i tr kháng 50 Ohm, t c đ 10 ớ ớ ở ố ộ Mb/s, ph m vi tín hi u 500m/segment, có t i đa 100 tr m, kho ng cách gi a 2 tranceiver t i ạ ệ ố ạ ả ữ ố thi u 2,5m (Ph ể ươ ng án này còn g i là Thick Ethernet hay Thicknet) ọ.
- Hi n nay các m ng s d ng hình d ng đ ệ ạ ử ụ ạ ườ ng th ng là m ng Ethernet và G-net.
- Đ ườ ng th ng ẳ Vòng Tròn Hình sao.
- T t cho tr ố ườ ng h p m ng nh ợ ạ ỏ và m ng có giao thông th p và ạ ấ.
- T t cho tr ố ườ ng h p m ng có s ợ ạ ố tr m ít ho t đ ng v i t c đ ạ ạ ộ ớ ố ộ.
- S h n ch v t c đ ế ự ạ ế ề ố ộ truy n d li u và băng t n ề ữ ệ ầ th ườ ng đ ượ c đòi h i m i ỏ ở ỗ ng ườ i s d ng.
- Các giao th c truy c p đ ứ ậ ườ ng truy n trên m ng LAN ề ạ.
- Ph ợ ả ẩ ộ ấ ươ ng th c 3 v i giá tr p ph i l a ch n ứ ớ ị ả ự ọ h p lý có th t i thi u hóa đ ợ ể ố ể ượ c kh năng xung đ t l n th i gian tr ng c a đ ả ộ ẫ ờ ố ủ ườ ng truy n.
- Giao th c dung th bài cho d ng đ ứ ẻ ạ ườ ng th ng (Token bus) ẳ.
- Đ ườ ng cáp truy n m ng ề ạ.
- Cat 2): Th ạ ườ ng dùng cho truy n tho i và nh ng đ ề ạ ữ ườ ng truy n t c đ ề ố ộ th p (nh h n 4Mb/s).
- Lo i 4 (Cat 4): Thích h p cho đ ạ ợ ườ ng truy n 20Mb/s.
- ề Lo i 5 (Cat 5): Thích h p cho đ ạ ợ ườ ng truy n 100Mb/s.
- ề Lo i 6 (Cat 6): Thích h p cho đ ạ ợ ườ ng truy n 300Mb/s.
- B ng đ ng, 2 ằ ồ dây, đ ườ ng kính 5mm.
- B ng đ ng, 2 dây, đ ằ ồ ườ ng kính 10mm.
- Ng ườ i ta s d ng Bridge trong các tr ử ụ ườ ng h p sau : ợ.
- Hình 6.9: Ví d v b ng ch đ ụ ề ả ỉ ườ ng (Routing table) c a Router.
- Th ể ổ ự ệ ả ầ ủ ệ ố ở ườ ng đ ượ c s d ng n i các m ng ử ụ ố ạ LAN vào máy tính l n.
- Các m ng ARCnet ạ ả ố ữ ộ ạ th ườ ng dùng Hub b đ ng.
- R (Reliability) (1 bit): ch đ tin c y yêu c u ỉ ộ ậ ầ R = 0 đ tin c y bình th ộ ậ ườ ng.
- Ý nghĩa c th c a tr ủ ữ ệ ố ụ ể ủ ườ ng Flags là:.
- ả ị ố ế ờ ế ạ ỏ 3) Ra quy t đ nh ch n đ ế ị ọ ườ ng..
- V i ph ớ ươ ng th c ch đ ng, ng ứ ủ ộ ườ ử ụ i s d ng yêu c u TCP m m t liên k t v i m t m t ầ ở ộ ế ớ ộ ộ đ u n i TCP/IP xa.
- Hàm Abort: Ng ườ ử ụ i s d ng có th đóng m t liên k t b t và s không ch p nh n d li u ể ộ ế ấ ẽ ấ ậ ữ ệ qua liên k t đó n a.
- Đ có đ ự ằ ế ạ ủ ự ạ ể ượ c nh ng liên k t nh v y ng ữ ế ư ậ ườ i ta th ườ ng s d ng các d ch v c a các m ng di n r ng.
- Đ gi m b t s l ể ạ ở ế ể ả ớ ố ượ ng các đ ườ ng dây k t n i gi a các nút ế ố ữ m ng ng ạ ườ i ta đ a ra m t k thu t g i là ghép kênh.
- Hi n nay ng ệ ườ i ta có các đ ườ ng truy n thuê bao nh sau : ề ư.
- Ph ươ ng th c chuy n m ch gói theo đ ứ ể ạ ườ ng đi xác đ nh.
- ứ ơ ồ ờ ạ Ph ươ ng th c chuy n m ch gói theo đ ứ ể ạ ườ ng đi xác đ nh: ị.
- Hình 8.6: Ví d ph ụ ươ ng th c đ ứ ườ ng đi xác đ nh ị 1.
- Các ti n ích trên m ng: dành cho ng ệ ạ ườ ử ụ i s d ng và ng ườ i qu n tr m ng.
- Giao th c thông tin tìm đ ứ ườ ng (Routing Information Protocol - RIP) Giao th c thông báo d ch v (Sevice Advertisi ứ ị ụ ng Protocol - SAP).
- Các tên này n d u đi ch t ng th p đ i v i ng ạ ỉ ủ ẩ ấ ạ ỉ ầ ấ ố ớ ườ ử ụ i s d ng và đ i v i các ố ớ t ng cao h n.
- Chuy n file ể (File transfer): B ng ch ằ ươ ng trình FTP ng ườ ử ụ i s d ng có th chép các file t ể ừ m t máy tính trên m ng Internet t i m t máy tính khác.
- Windows NT ệ ả ữ ặ ư ẩ Wordstation đ ượ c s d ng đ k t n i nh ng nhóm ng ử ụ ể ế ố ữ ườ ử ụ i s d ng nh , th ỏ ườ ng cùng làm vi c ệ trong m t văn phòng.
- M i ACE ch a m t SecurityID (SID: s hi u an toàn) c a ọ ỗ ứ ộ ố ệ ủ ng ườ ử ụ i s d ng ho c nhóm.
- Ch ng cúp đi n b t th ố ệ ấ ườ ng..
- Thông th ườ ng h th ng m ng có nh ng m c qu n lý chính sau: ệ ố ạ ữ ứ ả.
- Ng ườ ử ụ i s d ngï có th cho phép các ng ể ườ ử ụ i s d ng khác s d ng t p tin, máy ử ụ ậ in, modem.
- c a mình, và đ n l ủ ế ượ t mình có th s d ng các tài nguyên đ ể ử ụ ượ c các ng ườ ử ụ i s d ng khác chia s trên m ng.
- Các máy ch trong m t domain cung c p d ch v cho các ng ủ ộ ấ ị ụ ườ ử ụ i s d ng.
- Vi c nhóm nh ng ng ệ ữ ườ ử ụ i s d ng m ng và tài nguyên trên m ng thành domain có l i ích ạ ạ ợ sau:.
- Nhi u ng ề ườ ử ụ i s d ng có th có quy n vào m t máy ch Windows NT.
- Tên ng ườ ử ụ i s d ng M t kh u ậ ẩ.
- Domain đ ượ c tin c y (trusted domain) là Domain ch a mã s ng ậ ứ ố ườ ử ụ i s d ng..
- Ng ườ ử ụ i s d ng ph i cho mã s (mã s này ng v i tên, m t kh u, tên domain c n truy ả ố ố ứ ớ ậ ẩ ầ nh p) ậ.
- Thành viên c a nhóm ph i là các ng ủ ả ườ ử ụ i s d ng c a domain (domain user account).
- Nhóm toàn c c ch ch a mã s c a ng ụ ỉ ứ ố ủ ườ ử ụ i s d ng trong Domain c a nó.
- V i mô hình này, ng ớ ớ ườ ử ụ i s d ng có th truy nh p vào b t kỳ Domain nào ể ậ ấ trên m ng t m t máy tr m nào đó.
- và ph i ch đ ụ ế ố ự ệ ệ ả ỉ ườ ng d n c a ch ẫ ủ ươ ng trình ngu n nh d:\I386.
- V i công c này, ta có th đ t ph ớ ụ ể ặ ươ ng án an toàn, thêm mã s c a ố ủ ng ườ ử ụ i s d ng vào nhóm..
- H n ch v đ a ch ạ ế ề ị ỉ: Ng ườ i qu n tr m ng có th xác đ nh nh ng đ a ch mà ng ả ị ạ ể ị ữ ị ỉ ườ ử i s d ng đ ụ ượ c phép thâm nh p.
- Đi u đó có th h n ch ng ậ ề ể ạ ế ườ ử ụ i s d ng vào trong m ng b ng máy ạ ằ c a ng ủ ườ i khác.
- Khai báo ng ườ ử ụ i s d ng:.
- Hình 12.3: Thêm m t ng ộ ườ ử ụ i s d ng vào h th ng ệ ố.
- 4) Nh p vào thông tin v ng ậ ề ườ ử ụ i s d ng c n t o nh yêu c u (tên trong m c Name, tên ầ ạ ư ầ ụ đ y đ trong m c Fullname, l i mô t v ng ầ ủ ụ ờ ả ề ườ ử ụ i s d ng đó trong m c Description, m t kh u ụ ậ ẩ trong m c Password và Confirm Password) ụ.
- Ch n nhóm mà mu n ng ằ ớ ầ ủ ọ ố ườ ử ụ i s d ng m i t o đ ớ ạ ượ c tham gia và b m nút Add.
- 7) Đ gi i h n tr m làm vi c đ i v i ng ể ớ ạ ạ ệ ố ớ ườ ử ụ i s d ng ch n nút Logon To.
- 8) Đ đ nh ngày h t h n đ ể ị ế ạ ượ c vào m ng c a ng ạ ủ ườ ử ụ i s d ng ch n nút Account.
- 9) Đ t o môi tr ể ạ ườ ng làm vi c cho t ng ng ệ ừ ườ ử ụ i s d ng trên m ng ta b m nút Profile.
- 10) Sau đó b m OK đ l u các thông tin c a ng ấ ể ư ủ ườ ử ụ i s d ng đó..
- Quy n c a ng ề ủ ườ ử ụ i s d ng trong Windows NT.
- Permission (quy n truy c p) ề ậ : Là quy n c a ng ề ủ ườ ử ụ i s d ng và nhóm trên th m c ho c ư ụ ặ file.
- Nh v y các ng ư ắ ệ ố ồ ụ ữ ệ ư ậ ườ ử ụ i s d ng này s thu c v m t trong nh ng Domain Local Group (ví d : n u ng ẽ ộ ề ộ ữ ụ ế ườ ử ụ i s d ng đó có quy n ề Backup data thì ng ườ ử ụ i s d ng này s thu c v nhóm Backup Operators ) ẽ ộ ề.
- Log on locally: ng ườ ử ụ i s d ng có th đ ể ượ c truy nh p t máy ch .
- Shutdown the system: ng ườ ử ụ i s d ng có th shutdows h th ng tr c ti p t máy ch .
- Force shutdown from a remote system: ng ườ ử ụ i s d ng này có th shutdows h th ng ể ệ ố t xa.
- Tính ứ ộ ẩ ể ạ c c b và tên g i c a profile t ụ ộ ọ ủ ươ ng ng mã s ng ứ ố ườ ử ụ i s d ng, m i ng ỗ ườ ử ụ i s d ng ch có 1 ỉ profile..
- Các profiel cá nhân th ệ ườ ng trùng v i tên ng ớ ườ ử ụ i s d ng..
- H ch đ ệ ọ ỉ ượ c thay đ i môi tr ổ ườ ng n u h đ ế ọ ượ c phép..
- Trong s các tài nguyên c a m ng chia s cho ng ố ủ ạ ẻ ườ ử ụ i s d ng thông tin l u tr trên đĩa ư ữ.
- Ngoài ra ng ườ ử ụ i s d ng cũng đ ượ c cung c p quy n s d ng m t cách phù h p.
- Thi t l p quy n truy c p cho m t ng ế ậ ề ậ ộ ườ ử ụ i s d ng hay m t nhóm ộ.
- Các ng ườ ử ụ i s d ng th ườ ng ch cóù quy n đ c trong các th m c ch a các ch ỉ ề ọ ư ụ ứ ươ ng trình ng d ng vì h không c n ph i s a đ i các File..
- Hi n nay máy in trên m ng cũng là m t tài nguyên vi c chia s c a m ng cho ng ệ ạ ộ ệ ẻ ủ ạ ườ ử i s d ng.
- hành m ng mà b t kỳ máy tính Windows NT nào cũng có th cung c p các d ch v in n cho ạ ấ ể ấ ị ụ ấ ng ườ ử ụ i s d ng trong m ng.
- M t ng ể ệ ấ ộ ườ ử ụ i s d ng có toàn quy n thì h toàn quy n s h u máy in logic đó.
- Ng ể ệ ở ả ề ườ ử ụ i s d ng luôn qu n lý đ ả ượ ấ ả c t t c các tài li u mà h t o ra.
- Chúng ta c n m t b c t ầ ộ ứ ườ ng l a đ b o v không cho ng ử ể ả ệ ườ i ngoài thâm nh p vào h ậ ệ th ng m ng n i b c a mình ố ạ ộ ộ ủ

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt