- Câu 1: Một vật dao ñộng ñiều hòa dọc theo trục Ox với quỹ ñạo dài 4cm, tần số 2 Hz. - Chọn gốc thời gian lúc vật ở vị trí biên âm. - Phương trình dao ñộng của vật là. - x = 2 cos(4 π t + π ) (cm) Câu 2: Một vật dao ñộng ñiều hòa có phương trình : x = 5sin(15t) (cm. - mốc thời gian ñã ñược chọn: 2. - Câu 3: Con lắc ñơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây l tại nơi có gia tốc trọng trường g, dao ñộng ñiều hòa thì chu kỳ T phụ thuộc vào:. - Câu 4: Trong dao ñộng ñiều hòa, vận tốc luôn biến thiên A. - Câu 6: Một vật dao ñộng ñiều hòa có phương trình : x = 5cos(15t+π) (cm. - mốc thời gian ñã ñược chọn: 2 A. - cùng tần số và ñộ lệch pha không ñổi theo thời gian B. - ñộ lệch pha không ñổi theo thời gian. - cùng biên ñộ và ñộ lệch pha không ñổi theo thời gian D. - cùng tần số và cùng phương truyền. - có phương dao ñộng vuông góc với phương truyền sóng.. - có phương dao ñộng thẳng ñứng.. - có phương dao ñộng trùng với phương truyền sóng.. - có phương dao ñộng nằm ngang.. - Câu 9: Ở một nơi nhất ñịnh, chu kỳ của con lắc ñơn nói chung phụ thuộc vào:. - biên ñộ B. - biên ñộ, khối lượng và chiều dài con lắc. - khối lượng và chiều dài con lắc D. - biên ñộ và chiều dài con lắc Câu 10: Nhận xét nào sau ñây là không ñúng?. - Dao ñộng tắt dần càng nhanh nếu lực cản môi trường càng lớn B. - Dao ñộng duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao ñộng riêng của con lắc. - Biên ñộ dao ñộng cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số của lực cương bức D. - Dao ñộng cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.. - Câu 11: ðiều kiện ñể có sóng dừng trên dây hai ñầu cố ñịnh là chiều dài dây phải bằng A. - một số lẻ lần nửa bước sóng Câu 12: Chu kỳ dao ñộng của con lắc ñơn dao ñộng ñiều hòa:. - tỉ lệ thuận với căn bậc hai chiếu dài con lắc C. - tỉ lệ nghịch với chiều dài của con lắc Câu 13: Dao ñộng tắt dần là dao ñộng. - có biên ñộ giảm dần theo thời gian B. - có năng lượng không ñổi theo thời gian D. - Câu 14: Nguồn sóng có phương trình 2 cos(2. - Coi biên ñộ sóng không ñổi. - Phương trình dao ñộng tại ñiểm M trên phương truyền sóng cách nguồn 10cm là:. - Câu 15: Con lắc ñơn dao ñộng ñiều hòa với chiều dài l 1 thì chu kì T 1 = 4s, dao ñộng với chiều dài l 2 thì chu kỳ T 2. - Nếu chiều dài con lắc là l = l 1 + l 2 thì chu kỳ dao ñộng là:. - Câu 16: Một sóng cơ học lan truyền trên mặt nước với vận tốc 40m/s, tần số 100Hz. - Khoảng cách giữa hai ñiểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao ñộng vuông pha là. - Câu 17: Một con lắc ñơn có chiều dài l . - Trong khoảng thời gian ∆ t nó thực hiện 60 dao ñộng toàn phần. - Tăng chiều dài con lắc thêm 44cm thì cũng trong khoảng thời gian ∆ t con lắc thực hiện 50 dao ñộng toàn phần. - Chiều dài ban ñâu của con lắc là:. - Câu 18: Xác ñịnh phương trình tổng hợp của hai dao ñộng ñiêug hòa. - Câu 19: Hai nguồn kết hợp A, B trên mặt nước dao ñộng theo hai phương trình. - Số ñiểm dao ñộng với biên ñộ cực ñại trên ñường AB là. - Câu 20: Một vật dao ñộng ñiều hòa có phương trình 4 cos(10. - Chu kỳ dao ñộng của vật là. - Câu 21: Một con lắc lò xo gồm lò xo có ñộ cứng k và vật có khối lượng m dao ñộng ñiều hòa. - Khi m = m 1 thì chu kì dao ñộng là T 1 . - Khi m = m 2 thì chu kì dao ñộng là T 2 . - Khi m = m 1 + m 2 thì chu kì dao ñộng của vật là. - Câu 22: Một sợi dây ñàn dài 2m ñược rung với tần số 100Hz. - Vận tốc truyền sóng trên dây là 40m/s. - Câu 23: Con lắc ñơn cóa chiều dài l dao ñộng ñiều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. - Chu kỳ dao ñộng của con lắc là:. - tần số âm B. - Dạng ñồ thị dao ñộng âm.. - Câu 25: Một vật thực hiện ñồng thời hai dao ñộng ñiều hòa cùng phương: x = A cos(ωt+φ 1 1 1. - Biên ñộ của dao ñộng tổng hợp có giá trị cực ñại là:. - Câu 26: Tại ñiểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao ñộng ñiều hòa theo phương thẳng ñứng với tần số 50Hz.. - Tại hai ñiểm M, N cách nhau 9cm trên phương truyền sóng luôn dao ñộng cùng pha. - Biết vận tốc truyền sóng nằm trong khoảng 70cm/s ñến 80cm/s. - Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là. - Câu 27: Một con lắc lò xo gồm vật m và lò xo có ñộ cứng k = 40N/m dao ñộng với tần số 2 Hz. - Câu 28: Trong phương trình dao ñộng ñiều hoà x = A.sin(ωt+φ. - ñại lượng nào sau ñây thay ñổi theo thời gian?. - Tần số góc . - Biên ñộ A.. - Câu 29: Một vật dao ñộng ñiều hòa với phương trình x = Ac os( ω t + ϕ. - Bước sóng là quãng ñường sóng truyền ñi ñược trong một chu kỳ.. - Bước sóng là khoảng cách giữa hai ñiểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao ñộng ngược pha.. - Bước sóng là khoảng cách giữa hai ñiểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao ñộng cùng pha.. - Bước sóng là khoảng cách giữa hai ñỉnh sóng liên tiếp trên phương truyền sóng.