« Home « Kết quả tìm kiếm

ĐỀ THI THỬ LẦN 1 MÔN VẬT LÝ TT ĐĂNG KHOA


Tóm tắt Xem thử

- Giả sử hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là U, và tần số dòng điện trong mạch không đổi.
- Khi thay đổi R để công suất của đoạn mạch cực đại thì:.
- Công suất cực đại là.
- Công suất cực đại là U 2.
- R Câu 2: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A và B dao động theo phương thẳng đứng vớí phương trình lần lượt là.
- u  a  t cm , u 2  a sin 40.
- Số điểm dao động với biên độ cực đại và số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn CD lần lượt là.
- Trên màn quan sát, gi ữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 8 vân sáng màu lục.
- Câu 5: Chiếu lần lượt 3 bức xạ có bước sóng theo tỷ lệ là  1.
- vào ca-tốt của một tế bào quang điện thì nhận được các electron có vận tốc ban đầu cực đại theo tỉ lệ tương ứng là: v 1 : v 2 : v 3  3 : k : 1 trong đó k bằng.
- Câu 6: Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 200 Ω mắc nối tiếp với tụ điện C.
- Nối 2 đầu đoạn mạch với 2 cực của một máy phát điện xoay chiều một pha, bỏ qua điện trở các cuộn dây trong máy phát.
- Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 200 vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là I .
- Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 400 vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 2 2 I.
- Nếu rôto của máy quay đều với tốc độ 800 vòng/phút thì dung kháng của đoạn mạch.
- hiện tượng tia sáng bị đổi hướng khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt..
- Câu 8: Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L H và một tụ điện có điện dung C = 3 nF.
- Để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu đện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là U 0 = 6 V thì trong mỗi chu kì dao động, cần cung cấp cho mạch một năng lượng bằng.
- Câu 9: Cho m ột con lắc lò xo dao động điều hoà, trong đó độ cứng của lò xo là 50 N/m.
- Tại thời điểm t 1 , li độ và vận tốc của vật lần lượt là 4 cm và 80 3 cm/s.
- Tại thời điểm t 2 , li độ và vận tốc của vật lần lượt là - 4 2 cm và 80 2 cm/s.
- Câu 10: Đoạn mạch AB theo thứ tự gồm cuộn dây thuần cảm, điện trở thuần R và tụ điện mắc nối tiép nhau, điểm M nối giữa cuộn dây và điện trở R, điểm N nối giữa điện trở R với tụ điện.
- Hiệu điện thế của mạch điện là: u = U 2 cos 100  t (V).
- U AN lệch pha  /2 so với U MB .
- Cường độ dòng điện hiệu.
- Câu 11: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B dao động đều hòa cùng pha với nhau và theo phương thẳng đứng.
- Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động với biên độ cực đai nằm trên đoạn thẳng AB là.
- 2 Câu 12: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m.
- Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở cùng một phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 5,5 mm và 22 mm.
- Trên đoạn MN, số vị trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là: A.
- Câu 14: Đặt điện áp u = U 0 cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp..
- Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần 100 3 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L.
- Đoạn mạch MB chỉ có tụ điện có điện dung.
- Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM lệch pha 3.
- so với điện áp giữa hai đầu.
- đoạn mạch AB.
- Câu 15: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 2.
- Biên độ dao động của bụng là A.
- Khoảng cách từ S đến màn chứa 2 khe S 1 và S 2 là l = 1,50m .
- khoảng cách từ S 1 và S 2 đến màn quan sát là 1,50 m.
- H ỏi S phải dịch chuyển một đoạn tối thiểu bằng bao nhiêu theo phương song song với màn quan sát để trên màn vị trí vân sáng trở thành.
- Câu 18: Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy.
- Khi thang máy đi xuống nhanh dần đều và sau đó chậm dần đều với cùng một gia tốc thì chu kỳ dao động điều hòa của con lắc lần lượt là T 1 =2,17 s và T 2 =1,86 s.
- Chu kỳ dao động của con lắc lúc thang máy đứng yên và gia tốc của thang máy là:.
- Câu 19: Trên một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định đang có sóng dừng.
- Bước sóng trên dây có giá.
- Câu 20: Trong một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do.
- Tại thời điểm t, hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là u và cường độ dòng điện trong mạch là i.
- Gọi U 0 là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện và I 0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch.
- Câu 21: Một chất điểm dao động tắt dần chậm quanh vị trí cân bằng O.
- Cứ su 1 chu kì, năng lượng dao động của chất điểm lại giảm đi 10% so với đầu chu kì.
- Hỏi sau 1 chu kì, biên độ dao động giảm đi bao nhiêu % so với đầu chu.
- Câu 22: Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao động riêng).
- Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U 0 và I 0 .
- Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị I 0.
- 2 thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ điển là A.
- Câu 23: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 1,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 3m, người ta đo được khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 5 ở cùng phía với nhau so với vân sáng trung tâm là 3mm.
- Tìm số vân sáng quan sát được trên vùng giao thoa có bề rộng 11mm.
- Câu 24: Cho một mạch điện gồm một tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với biến trở R.
- Mắc vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều có tần số f.
- Khi R=R 1 thì cường độ dòng điện lệch pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch một góc φ 1 .
- Khi R=R 2 thì cường độ dòng điện lệch pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch một góc φ 2 .
- 3 Câu 25: Một chiếc đèn nêôn đặt dưới một hiệu điện thế xoay chiều 220V- 50Hz.
- Nó chỉ sáng lên khi hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu bóng đèn lớn hơn 110 2 V.
- t  150 s Câu 26: Vạch quang phổ đầu tiên của các dãy Banme và Pasen trong quang phổ của nguyên tử hidro có bước sóng lần lượt là 0,656μm và 1,875μm.
- Câu 27: Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơn ghen là 19 kV.
- Câu 28: Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động đều hòa.
- Chu kì dao động của con lắc này là.
- Câu 31: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại một nơi có gia tốc rơi tự do 10 2 s.
- Khi vật dao động thì lực kéo cực đại và lực nén cực đại của lò xo lên giá treo lần lượt là: 4N và 2N.
- Vận tốc cực đại của vật là: A..
- Đặt vào mạch hiệu điện thế u = U 0 cos 2  ft, f thay đổi được.
- so với u.
- Câu 33: Xét hiện tượng giao thoa sóng với hai nguồn phát sóng nước cùng pha S 1 , S 2 với S 1 S 2  4 , 2 cm , khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động cực đại trên đoạn S 1 S 2 là 0 , 5 cm .
- Khoảng cách lớn nhất từ S 1 đến C khi C nằm trên một vân giao thoa cực đại là.
- Câu 34: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng.
- khoảng cách giữa hai khe hẹp là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 2m.
- Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân sáng trung tâm 6 mm, có vân sáng bậc 5.
- Khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe hẹp một đoạn bằng 0,2 mm sao cho vị trí vân sáng trung tâm không thay đổi thì tại M có vân sáng bậc 6.
- Câu 35: Trên một sợ dây đàn hồi dài 100 cm với hai đầu A và B cố định đang có sóng dừng, tần số sóng là 50 Hz..
- Không kể hai đầu A và B, trên dây có 3 nút sóng .
- Câu 37: Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số 50Hz..
- Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 9cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động cùng pha với nhau.
- Câu 38: Hai dao động cùng phương lần lượt có phương trình x 1 = 1 cos.
- 4 Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình x  A cos.
- Câu 41: Một con lắc đơn đang dao động điều hoà trong một thang máy đứng yên tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8m/s 2 với năng lượng dao động 150mJ.
- biết rằng thời điểm thang máy bắt đầu chuyển động là lúc con lắc có vận tốc bằng không, con lắc sẽ tiếp tục dao động điều hoà trong thang máy với năng lượng: A.
- Câu 43: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, chọn gốc tọa độ trùng với vị trí cân bằng của vật.
- Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí cân bằng là 1 s.
- Lấy  2  10 .
- Phương trình dao động của vật là.
- 3) Câu 44: Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hòa cùng phương cùng tần số x 1 , x 2 , x 3 .
- Câu 45: Phương trình dao động của nguồn sóng O là u O = 2cos ( 10  t.
- Viết phương trình dao động của điểm M nằm cách nguồn O một khoảng d = 5  /6.
- Câu 48: Đặt điện áp u = U 2 cos  t vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN và NB mắc nối tiếp.
- Đoạn AN gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn NB chỉ có tụ điện với điện dung C.
- Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN không phụ thuộc R thì tần số góc  bằng.
- 3,5.10 7 năm.
- 2,5.10 6 năm.
- 6,3.10 9 năm