- Cách sử dụng các động từ bán khiếm khuyết. - Động từ khiếm khuyết. - Cách sử dụng các động từ will, would, could, should sau if. - 56 56 56 Cách sử dụng các động từ khiếm khuyết để diễn đạt các trạn. - Cách sử dụng các động từ khiếm khuyết để diễn đạt các trạng thái ở hiện tại g thái ở hiện tại g thái ở hiện tại. - Cách sử dụng các động từ khiếm khuyết để diễn đạt các trạng thái ở quá khứ. - Động từ nối. - Động từ gây nguyên nhân. - Dùng với một số các cấu trúc động từ. - Dùng với động từ. - Những động từ dễ gây nhầm lẫn. - Một số các động từ đặc biệt khác. - Một số các động từ đặc biệt khác Một số các động từ đặc biệt khác. - Một số các động từ đặc biệt khác. - Sự phù hợp về thời động từ. - Sự phù hợp về thời động từ. - Động từ với hai tân ngữ trực tiếp và gián tiếp. - đặc biệt là các ngữ động từ.. - đặc biệt là các ngữ động từ. - Ngữ động từ. - Ngữ động từ Ngữ động từ. - Ngữ động từ. - Vì là động từ nên chúng liên quan. - Do vậy động từ và đại từ đi cùng với chúng phải ở ngôi thứ 3 số nhiều.. - Động từ trong tiếng Anh Chia làm 3 thời chính:. - động từ phải chia theo chủ ngữ chính.. - đến việc chia động từ.. - Nh−ng nếu sau nó là một danh từ số nhiều thì động từ phải chia ở ngôi thứ 3 số nhiều.. - Khi V V V V----ing ing ing ing dùng làm chủ ngữ thì động từ phải chia ở ngôi thứ 3 số ít. - Động từ nguyên thể cũng có thể dùng làm chủ ngữ và động từ sau nó sẽ chia ở ngôi thứ 3 số ít. - Tuy nhiên nếu động từ sau những danh từ này chia ở ngôi thứ 3 số nhiều thì. - Do đó các động từ và đại từ theo sau chúng phải ở ngôi thứ 3 số ít.. - nếu đi với danh từ số nhiều thì động từ chia ở ngôi thứ ba số nhiều.. - Động từ trạng thái: Stand/ lie/ remain/ exist/ live. - Động từ chỉ sự đến: enter/ go/ come/ follow. - all hoặc both both both sẽ đứng sau trợ động từ (Future, progressive, perfect) both (Future, progressive, perfect) (Future, progressive, perfect) (Future, progressive, perfect) Ex: Ex:. - Đứng đầu câu làm chủ ngữ và quyết định việc chia động từ.. - Đứng sau động từ to be to be to be to be. - Đứng đằng sau một động từ hành động làm tân ngữ.. - Một số các động từ lại đòi hỏi tân ngữ sau nó phải là một động từ khác. - Một số các động từ th−ờng đi kèm với giới từ to. - từ này với to to to của động từ nguyên thể. - Những tính từ ở bảng sau lại đòi hỏi sau nó là một động từ nguyên thể.. - Đứng tr−ớc một động từ nguyên thể làm tân ngữ thì dạng của đại từ và danh từ sẽ là tân ngữ.. - Chỉ dùng ở thể nghi vấn và phủ định Không dùng với trợ động từ to do. - Tuyệt nhiên không đ−ợc lẫn tr−ờng hợp này với động từ bị động.. - Đứng đầu câu làm chủ ngữ và quyết định việc chia động từ. - Động từ sau nó nếu ở thời hiện tại phải chia ở ngôi thứ 3 số ít.. - Thời của động từ ở đuôi phải theo thời của động từ ở mệnh đề chính.. - Động từ th−ờng dùng với trợ động từ to do. - Các động từ ở thời kép dùng với chính trợ động từ của nó. - Động từ to be to be to be đ−ợc phép dùng trực tiếp. - Các động từ ở thời kép (Future, perfect, progressive) dùng với chính trợ động từ của nó.. - động từ ở dạng khẳng định và đặt no no no no tr−ớc danh từ. - (Tôi xin nói rằng ông ấy còn hơn cả một ng−ời cha, nếu có thể nói thế.) Ex: He seldom if ever travel abroad.. - Hai động từ này tuy cùng nghĩa nh−ng khác nhau về cách sử dụng và bản chất ngữ pháp.. - Động từ ở mệnh đề sau wish wish wish bắt buộc phải ở dạng điều kiện không thể thực wish hiện đ−ợc. - Ex: She wishes that she could have gone earlier yesterday.(Past) Ex:. - Ex: He wished that he would come to visit me next week.(Future) Ex: Ex:. - Thời hiện tại: nếu động từ ở mệnh đề tr−ớc chia ở thời hiện tại đơn giản thì. - động từ ở mệnh đề sau chia ở quá khứ đơn giản. - Thời quá khứ: Nếu động từ ở mệnh đề tr−ớc chia ở quá khứ đơn giản thì. - động từ ở mệnh đề sau chia ở quá khứ hoàn thành.. - đều là động từ nguyên thể.. - 3 động từ đều có giá trị nh− nhau).. - động từ hành động nh−ng đứng sau động từ to be. - L−u ý: Trong bảng có các cặp động từ:. - Các động từ này đ−ợc dùng theo mẫu câu sau:. - động từ nối.. - *Hoặc các tân ngữ cũng có thể bị loại bỏ sau các động từ ở mệnh đề sau THAN và AS:. - (Anh ta càng khá hơn lên vì những kinh nghiệm của mình.) Ex: He explained it all carefully, but I was still none the wiser.. - (Anh không thể biết nhiều về một n−ớc trong vòng một tuần đâu.) Ex: Ex: I won–t pass the exam. - đối với một số động từ (nh− like/ dislike. - Chủ ngữ chính sau hai thành ngữ này sẽ quyết định việc chia động từ.. - Các nội động từ (Động từ không yêu cầu 1 tân ngữ nào) không đ−ợc dùng ở bị động.. - động từ to be to be to be to be (cùng với các trợ động từ của nó) trong một số tr−ờng hợp sau:. - Tr−ớc một mệnh đề phụ mà cấu trúc động từ ở thời bị động.. - Tr−ớc một cấu trúc động từ ở thể tiếp diễn.. - Trong những mệnh đề phụ không bắt buộc ng−ời ta cũng có thể loại bỏ đại từ quan hệ và động từ to be to be to be to be khi nó đứng tr−ớc một ngữ danh từ. - Dùng với một số các cấu trúc động từ.. - Dùng với một số các động từ sau đây ở thể bị động: to ackowledge. - Dùng với động từ tạo thành một mệnh đề độc lập.. - Dùng với động từ.. - Động từ sau chủ ngữ 2 ở dạng nguyên thể không chia bỏ to to to to.. - Trong ngữ pháp Anh-Anh đằng tr−ớc động từ ở mệnh đề 2 th−ờng có should. - động từ ở bảng . - Dùng với động từ May May May trong một số tr−ờng hợp đặc biệt sau: May. - Nội động từ rise. - Ngoại động từ raise. - Một số các thành ngữ dùng với động từ trên:. - động từ ở mệnh đề chính sẽ quyết định thời của động từ ở mệnh đề phụ.. - Động từ nguyên thể chỉ mục đích ở đầu câu phụ. - Động từ đ−ợc sử dụng làm tính từ phải không đòi hỏi một tân ngữ nào (nội. - động từ).. - Động từ với hai tân ngữ trực tiếp và. - động từ chính có thể đảo lên chủ ngữ nh−ng tuyệt đối không đ−ợc sử dụng trợ động từ trong tr−ờng hợp này.. - sau là một động từ chuyển động và sau đó là một danh từ làm chủ ngữ.. - Nh−ng nếu một đại từ nhân x−ng làm chủ ngữ thì động từ phải để sau chủ ngữ:. - là một đại từ thì không đ−ợc đảo động từ:. - d) Sự phối hợp giữa các thời động từ.
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt