« Home « Kết quả tìm kiếm

Đề và đáp án thi HSG Casio tỉnh Thanh hóa 2011


Tóm tắt Xem thử

- Ghi lời giải túm tắt đến kết quả bằng chữ.
- Sau đú thay số và ghi kết quả bấm mỏy..
- Đề bài và bài làm Cõu 1: (2 điểm).
- Đề bài: Tại thành phố Thanh Hoỏ, chu kỡ dao động của con lắc đơn chiều dài (l 1 + l 2 ) đo được là T.
- Cũn chu kỡ dao động của con lắc đơn chiều dài (l 1 - l 2 ) đo được là T.
- Hóy xỏc định chu kỡ dao động của cỏc con lắc đơn lần lượt cú chiều dài l 1 và l 2 tại thành phố Thanh Hoỏ.
- Kết quả tỡm được cú phụ thuộc vào gia tốc trọng trường hay khụng.
- Chu kỡ được tớnh bởi cỏc cụng thức T.
- Suy ra .
- Biểu thức của T 1 và T 2 tuy khụng chứa g nhưng kết quả thỡ chỉ cú được khi cỏc con lắc đặt ở cựng một vị trớ địa lớ.
- (0,25 đ) Thay số và kết quả:.
- Đề bài: Cường độ õm thanh nhỏ nhất mà một nguời bỡnh thường cú thể nghe thấy ứng với tần số 10 3 hz là I W/m 2 .
- a) Hỏi một người bỡnh thường đứng ở vị trớ M cỏch xa nguồn O phỏt õm thanh tần số 10 3 hz, cụng suất P = 5W một khoảng OM như thế nào thỡ vẫn cũn nghe thấy õm thanh của nguồn phỏt ra.
- b) Tớnh mức cường độ õm tại vị trớ chớnh giữa của OM núi trờn..
- Tại vị trớ cỏch nguồn R/2 thỡ I R/2 = P 2 = 12I 0.
- I đ) Thay số và kết quả:.
- Đề bài: Một con lắc lũ xo khối lượng m = 1kg và độ cứng k = 250 N/m được nối với vật khối lượng M = 4kg nằm trờn mặt phẳng nghiờng cú gúc nghiờng α = 20 0 nhờ một sợi dõy mảnh vắt qua rũng rũng khối lượng khụng đỏng kể.
- Bỏ qua ma sỏt giữa M với mặt phẳng nghiờng.
- khi hệ nằm cõn bằng và xỏc định chu kỡ của hệ khi M thực hiện dao động nhỏ trờn mặt phẳng nghiờng..
- Khi hệ nằm cõn bằng a = 0, v = 0 và x = X 0 ta cú Mgsinα = mg + kX 0.
- Suy ra X 0 = g Msinα - m.
- ma Suy ra Mgsinα - Ma - mg - k(x +X 0.
- Vậy hệ dao động điều hoà với chu kỡ T = 2π = 2π m + M.
- ω k (2) (0,25 đ) Thay số và kết quả:.
- Thay số vào (1) và (2) bấm mỏy ta cú kết quả.
- Đề bài: Một chất điểm chuyển động trũn đều với bỏn kớnh quĩ đạo là 3,5cm, thời gian chuyển động hết một vũng là 12s.
- Chọn mốc thời gian là lỳc chất điểm ở gần trục Ox nhất và gốc toạ độ là vị trớ trờn trục Ox gần quĩ đạo nhất.
- Hóy viết phương trỡnh hỡnh chiếu vuụng gúc của chất điểm lờn trục Ox đồng phẳng với quĩ đạo chuyển động và xỏc định vị trớ của vết chiếu tại thời điểm t = 100s..
- Theo bài ra ta cú A = 3,5cm .
- 0 suy ra ϕ.
- π ) cm (0,25 đ) Thay số và kết quả:.
- Đề bài: Hỡnh bờn: Bỏ qua ma sỏt, khối lượng của cỏc rũng rọc và dõy nối..
- Ta cú F m = 2F 3 = 2F 2 = 2F 1 (0,25 đ).
- Ngoài ra 2x m = x 1 + x 2 + x 3 nờn thay vào (1) ta cú:.
- Suy ra.
- k k + k k + k k (2) (0,25 đ) Thay số và kết quả:.
- Đề bài: Cho mạch điện xoay chiều hỡnh bờn.
- 8 chu kỡ..
- Ta cú I 0.
- Vậy i = I 0 cos(100πt + ϕ) Tuy nhiờn tớnh điện lượng trong 1.
- 8 chu kỡ, ta cú thể chọn lại mốc thời gian để cho i = cos(100πt + ϕ.
- sin100πt (0,25 đ.
- 8 chu kỡ đầu Δq = 1 cos cos0.
- Đề bài: Trong mạch điện hỡnh bờn cuộn dõy là thuần cảm.
- Suy ra cosϕ 1 = 2cosϕ 2 .
- Suy ra ϕ 2 >0 &.
- Đề bài: Một rũng rọc cú bỏn kớnh R = 5cm, khối lượng M = 2kg, cú thể quay khụng ma sỏt quanh một trục nằm ngang.
- Vỡ v = R.ω nờn suy ra 2Ph = Iω 2 +mR 2 ω 2 hay 2 2 .
- R M + 2m (0,50 đ) Thay số và kết quả:.
- Đề bài: Một con lắc lũ xo cú chiều dài tự nhiờn l 0 = 10 cm và khối lượng là m = 100 g.
- Con lắc cú đầu phớa trờn cố định, đầu dưới cú thể trượt trờn mặt phẳng nghiờng với gúc nghiờng α 1 = 60 0 .
- Chiều dài con lắc khi nằm cõn bằng trờn mặt phẳng nghiờng là l 1 = 12,16 cm..
- a) Bỏ qua ma sỏt.
- Tớnh chiều dài l 2 của con lắc nếu gúc nghiờng giảm xuống đến α b) Thực tế giữa m và mặt phẳng nghiờng cú ma sỏt nờn sau 10 chu kỡ dao động trờn mặt phẳng nghiờng α 1 thỡ biờn độ đó giảm đi 1 cm.
- Phương trỡnh cõn bằng của con lắc là mgsinα 1 = k(l 1 - l 0 ) và mgsinα 2 = k(l 2 - l 0 ) (0,25 đ) Suy ra l .
- Năng lượng của con lắc là kA 2.
- Độ giảm năng lượng sau mỗi chu kỡ bằng cụng của lực ma sỏt.
- Tức là (μ.mg.cosα 1 ).4A = dE = kA.dA.
- k = l l - và dA = 0,1 cm, ta suy ra 1.
- Đề bài: Bờn trong một quả cầu đặc, điện mụi tớch điện đều, bỏn kớnh R, cú một khoang cầu bỏn kớnh R/2 với tõm cỏch tõm quả cầu một khoảng bằng R/2.
- Xỏc định vị trớ cõn bằng của quả cầu nhỏ, coi rằng ma sỏt khụng đỏng kể..
- Cường độ điện trường trong lỗ thủng tại vị trớ cỏch tõm quả cầu một khoảng r được xỏc định là: E.
- Vị trớ mà điện tớch (-q) nằm cõn bằng phải thoả món E = 0.
- Khi đú ta cú phương trỡnh.
- hay 2α(1+2α) 2 = 1 ặ 8α 3 + 8α 2 + 2α đ) Thay số và kết quả:.
- Suy ra r = 0,2328R