- ĐẠI CƯƠNG DAO ĐỘNG CƠ 1. - Lực gây ra dao động điều hòa A. - Một vật dao động điều hoà với chu kì T, biên độ A. - Vật dao động điều hoà với tần số 2,5Hz. - Một vật dao động điều hoà có pt là. - Một vật dao động điều hoà có phương trình. - Một vật dao động điều hoà khi đi qua vị trí cân bằng A. - Tần số phụ thuộc vào biên độ dao động. - Khi vật dao động điều hoà thì. - Chu kì dao động của vật bằng. - Một vật dao động với phương trình. - Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kì T. - Một vật dao động điều hoà với biên độ 4 cm. - Tần số dao động bằng A. - Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số f. - Một vật dao động điều hoà với tần số f = 1 Hz. - Phương trình dao động của vật là. - Phương trình dao động điều hòa của vật là:. - Một vật dao động điều hoà với pt:. - Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox. - Phương trình dao động của vật là A.. - Biên độ và tần số của dao động là A. - Tần số dao động của nó bằng. - Phương trình dao động của vật là A. - Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. - Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ) (cm. - Một vật dao động điều hoà theo phương trình: x = 8cos(3(t + (/17) cm. - Tần số dao động của vật là. - Biên độ dao động là A=2cm. - Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 3,14 s. - Một vật dao động điều hoà : ở li độ x1 = -2 cm. - Một vật dao động điều hoà có tần số 2Hz, biên độ 4cm. - Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T và biên độ A. - Phương trình dao động của vật là:. - Một vật dao động điều hoà theo phương trình: x = 2cos(5(t - (/3. - Cho một vật dao động điều hoà với phương trình : x = 5cos(20(t + (/3) cm. - Chu kì dao động của P gấp 3 lần của Q. - Một vật dao động điều hòa với biên độ 6cm. - Biên độ dao động của vật là. - pha dao động của vật bằng 0. - Biên độ của một con lắc lò xo thẳng đứng dao động điều hòa bằng. - Không thể kích thích cho con lắc này dao động điều hoà với biên độ. - Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A (A >. - Con lắc thực hiện 100 dao động hết 31,4 s. - Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. - Biên độ dao động bằng A. - Biên độ dao động của vật bằng A.. - Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số góc. - Biết quả cầu dao động điều hoà với phương trình. - Hai con lắc lò xo dao động điều hòa. - Chu kì dao động của con lắc là. - Con lắc lò xo dao động theo phương ngang với phương trình x = Acos((t. - Con lắc dao động điều hoà với tần số góc bằng. - Cơ năng dao động E=0,125 (J). - Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A = 8 cm. - Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà với chu kỳ T, biên độ A. - Con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ A = 10 cm. - Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà. - Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hoà với biên độ A. - Muốn tần số dao động của con lắc là f. - Biên độ dao động của con lắc là. - Cho vật dao động điều hòa với biên độ A >. - Một con lắc lò xo (m = 1kg) dao động điều hòa trên phương ngang. - Năng lượng dao động của vật bằng: A. - Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5 cm. - Tần số dao động của vật là A. - Một con lắc lò xo dao động theo phương trình x=6cos(5(t. - một con lắc lò xo thực hiện được 10 dao động toàn phần. - dao động toàn phần. - Dao động của con lắc luôn có tính tuần hoàn. - Một con lắc đơn dao động nhỏ điều hòa với biên độ góc α0 (tính bằng rad). - Một con lắc đơn dao động điều hoà tại một nơi nhất định. - Chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn phụ thuộc vào. - cách kích thích dao động. - vị trí dao động của con lắc.. - biên độ dao động của con lắc. - Một con lắc đơn dao động nhỏ với chu kì. - Khi chưa tích điện con lắc dao động với chu kì 2 s. - Một con lắc đơn có chu kì dao động T = 2 s. - t đó nó thực hiện được 5 dao động. - Chu kì dao động mới của con lắc là. - Một con lắc đơn dao động nhỏ với biên độ 4 cm. - thực hiện được 8 dao động trong thời gian (t. - Con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ. - Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc. - Biên độ dao động A. - Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc (0 = 50. - Một con lắc đơn bình thường dao động với chu kì T = 2. - Chu kỳ dao động biểu kiến của con lắc: A. - Dao động cưỡng bức. - Biên độ dao động giảm dần.. - Cơ năng dao động giảm dần. - thì biên độ dao động của hệ sẽ. - Biết con lắc đơn chỉ dao động được. - TỔNG HỢP DAO ĐỘNG. - thì hai dao động thành phần. - Biên độ của dao động tổng hợp A. - Phương trình dao động tổng hợp là. - Biên độ dao động là A. - .Phương trình dao động tổng hợp là