- Kí hiệu hạt nhân: Z A X. - Bán kính hạt nhân nguyên tử:. - Bán kính hạt nhân 1 1 H H: R m. - anpha α 2 4 He Hạt Nhân Hêli. - Hạt nhân Hêli có 4 nuclôn:. - Lực hạt nhân. - Độ hụt khối m của hạt nhân Z A X. - Năng lượng liên kết W lk của hạt nhân Z A X. - 4.Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân. - Có hai loại phản ứng hạt nhân. - N N 0 : số hạt nhân phóng xạ ở thời. - N : số hạt nhân phóng xạ còn lại sau thời gian t. - Nhà máy điện hạt nhân (nguyên tử). - Cho hạt nhân 10 5 X . - Hạt nhân heli có khối lượng 4,0015 u. - Khối lượng riêng của hạt nhân : D = 3 17 3. - Xác định hạt nhân con X. - Hạt nhân lưu huỳnh 32. - 0 hạt nhân. - Hạt nhân 1. - Z X phóng xạ và biến thành một hạt nhân 2. - Cho khối lượng hạt nhân ban đầu m 0 ( hoặc số hạt nhân ban đầu N 0 ) và T . - -Khối lượng hạt nhân bị phân rã: Δm T ) 0 ( 1 . - -Số hạt nhân bị phân rã là : ΔN T ) 0 ( 1 . - Số hạt nhân còn lại : 7. - Biết m 0 , T của hạt nhân mẹ.. - -Theo số hạt nhân: N 1 = N 0. - Hạt nhân 14 6 C là chất phóng xạ. - và biến thành hạt nhân X. - Một hạt nhân phân rã, phóng xạ 1 hạt. - Nêu cấu tạo hạt nhân X.. - Trong đó: E là năng lượng phản ứng hạt nhân. - Năng lượng phản ứng hạt nhân: E = (M 0 - M)c 2. - 4 2 Y : So với Z A X , hạt nhân con A Z. - K K K K : Là động năng của các hạt nhân X 1 . - Là động lượng của các hạt nhân X 1 . - E là năng lượng phản ứng hạt nhân. - Vậy X là hạt nhân 2 1 D đồng vị phóng xạ của H. - Cho phản ứng hạt nhân : T + X → α + n . - X là hạt nhân. - Cho phản ứng hạt nhân 3 1 T X. - Hạt nhân X là hạt gì?. - Biết khối lượng hạt nhân : m U = 234,99 u . - Bài 2 : Cho phản ứng hạt nhân: 2 1 D 3 1 T 2 4 He X . - Năng lượng liên kết hạt nhân 2 4 He là. - Bài 5: cho phản ứng hạt nhân: 3 1 T + 2 1 D 4 2 He + X +17,6MeV . - Cho phản ứng hạt nhân: 3 1 T + 2 1 D 4 2 He + X. - Biết khối lượng của các hạt nhân: m Ar u. - Xác định tên hạt nhân X.. - Cho phản ứng hạt nhân 3 1 H 2 1 H. - Phản ứng hạt nhân: 7 3 Li 1 1 H 4 2 He 4 2 He . - Phản ứng hạt nhân: 2 1 H 3 2 T 1 1 H 4 2 He . - Phản ứng hạt nhân: 6 3 Li 2 1 H 4 2 He 4 2 He . - Phản ứng hạt nhân: 6 3 Li 1 1 H 2 3 He 4 2 He . - Xét phản ứng hạt nhân : A + B → C + D. - Phản ứng hạt nhân này. - Cho phản ứng hạt nhân. - a) Xét phản ứng hạt nhân : A + B → C + D . - 2 4 Năng lượng của phản ứng hạt nhân là : ΔE. - Giải 2: Năng lượng của phản ứng hạt nhân là : Q. - Tính động năng của hạt nhân Ra. - Tính động năng của hạt và hạt nhân X.. - m W x ñx Động năng của hạt nhân X: ñx. - Hạt nhân 6 Li. - Giải 1: Năng lượng của phản ứng hạt nhân là : Q. - Hạt nhân phóng xạ Pôlôni. - Hạt nhân 222 86 Rn phóng xạ α. - Lực hạt nhân là. - Độ hụt khối của hạt nhân là ( đặt N = A - Z). - Các hạt nhân đồng vị có. - Khối lượng của hạt nhân 10 4 Be là 10,031(u), khối lượng của prôtôn là 1,0072(u), khối lượng của nơtron là 1,0086(u). - Khối lượng của hạt nhân 10 5 X là 10,0113u. - Hạt nhân 2 1 D có khối lượng 2,0136u. - Hạt nhân đơteri (D hoặc H) có khối lượng 2,0136u. - Hạt nhân Li có khối lượng 7,0144u. - Xét phản ứng hạt nhân sau : D + T --->. - Hạt nhân 2 4 He có khối lượng 4,0015u. - Khối lượng riêng của hạt nhân:. - Các hạt nhân đơteri 2 1 H . - Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân. - Trong phóng xạ hạt nhân con. - Hạt nhân phóng xạ . - Hạt nhân con sinh ra có. - 5.10 16 hạt nhân B. - 5.10 15 hạt nhân C. - 2.10 16 hạt nhân D. - 238 thành hạt nhân U 92. - Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng.. - phản ứng hạt nhân thu năng lượng.. - Cho phản ứng hạt nhân sau: 2 4 He + 14 7 N X + 1 1 H . - Năng lượng liên kết của hạt nhân 2 3 He là A . - phản ứng hạt nhân thu năng lượng. - phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.. - Cho phản ứng hạt nhân 13 27 Al. - đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.. - đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.. - bằng động năng của hạt nhân con. - Biết khối lượng các hạt nhân Po. - Cho phản ứng hạt nhân : 1 2 D 1 2 D 3 2 He 1 0 n . - Tốc độ của hạt nhân Y bằng