« Home « Kết quả tìm kiếm

Đề kiểm tra định kì kết thúc chuyên đề Sóng ánh sáng


Tóm tắt Xem thử

- ậÒ thi mền Giao thoa - Tan sac anh sang (Mở ệÒ 213).
- Cẹu 1 : Phát biểu nào sau ựây là sai khi nói về ánh sáng trắng và ánh sáng ựơn sắc?.
- Khi các ánh sáng ựơn sắc ựi qua một môi trường trong suốt thì chiết suất của môi trường ựối với ánh sáng ựỏ là nhỏ nhất, ựối với ánh sáng tắm là lớn nhất..
- Ánh sáng ựơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi ựi qua lăng kắnh..
- Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng ựơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ ựỏ ựến tắm..
- Chiết suất của chất làm lăng kắnh là giống nhau ựối với các ánh sáng ựơn sắc khác nhau..
- Cẹu 2 : Trong thắ nghiệm giao thoa ánh sáng khe Iâng nguồn S phát ra ba ánh sáng ựơn sắc: màu tắm.
- λ = ộ , màu lục λ 2 = 0, 56 ộ m , màu ựỏ λ 3 = 0, 7 ộ m giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu vân sáng trung tâm có bao nhiêu vân sáng.
- Cẹu 3 : Thực hiện thắ nghiệm giao thoa với khe Young, khoảng cách giữa hai khe a = 1,5(mm), khoảng cách giữa hai khe ựến màn D = 2(m).
- Chiếu ựồng thời hai bức xạ có bước sóng λ 1 = 0,45( ộ m) và λ 2 = 0,60( ộ m) vào hai khe.
- Khoảng cách giữa vân sáng của bức xạ λ 1 gần ựầu M nhất với vân tối của của bức xạ λ 2 gần ựầu N nhất:.
- ánh sáng nhìn thấy.
- Khoảng cách từ vân sáng trung tâm ựến vân sáng thứ 10 là 4,10mm.Tìm giá trị ựúng của bước sóng ánh sáng dùng trong thắ nghiệm : A.
- Cẹu 6 : Trong thắ nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, người ta ựo ựược khoảng vân là 1,12.10 3 ộ m .
- Xét hai ựiểm M và N cùng ở một phắa với vân sáng chắnh giữa O, OM ộ m và ON.
- Giữa M và N có số vân sáng là.
- Cẹu 7 : Trong thắ nghiệm về giao thao ánh sáng của Iâng, khoảng cách giữa 2 khe là a = 2mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe ựến màn là D = 1m.
- Bước sóng ánh sáng chiếu vào 2 khe là λ , khoảng vân ựo ựược là 0,2mm.Thay bức xạ trên bằng bức xạ có bước sóng λ , >.
- λ thì tại vị trắ của vân sáng bậc 3 của bức xạ λ có một vân sáng của bức xạ λ.
- 0,48 ộ m Cẹu 8 : Trong thắ nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra ựồng thời ba bức xạ ựơn sắc có.
- Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân trung tâm, nếu hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tắnh là một vân sáng thì số vân sáng quan sát ựược là.
- Cẹu 9 : Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với bước sóng 0, 55 m ộ .
- Khi dùng ánh sáng có bước sóng nào dưới ựây ựể kắch thắch thì chất này không thể phát quang?.
- Cẹu 10 : Hai khe của thắ nghiệm Young ựược chiếu sáng bằng ánh sáng trắng (bước sóng của ánh sáng tắm là.
- 0.4 ộ m , của ánh sáng ựỏ là 0.75 ộ m .
- Hỏi ở ựúng vị trắ vân sáng bậc 4 của ánh sáng ựỏ có bao nhiêu vạch sáng của sáng của ánh ság ựơn sắc khác nằm trùng ở ựó?.
- Cẹu 11 : Trong một thắ nghiệm giao thoa ánh sáng, ựo ựược khoảng cách từ vân sáng, ựo ựược khoảng cách từ vân sáng thứ tư ựến vân sáng thứ 10 ở cùng một phắa ựối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm, khoảng cách giữa hai khe I-âng là 1mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1m..
- màu của ánh sáng dùng trong thắ nghiệm là.
- Cẹu 13 : Trong thắ nghiệm giao thoa bằng khe Young, khoảng cách giữa hai khe S 1 S 2 = a = 1mm ựặt cách màn ảnh 1 khoảng D = 1m, ta thu ựược hệ vân giao thoa có khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 6 là 7,2mm.
- Xác ựịnh bước sóng và màu sắc của vân sáng..
- λ m → ánh sáng màu lam B.
- λ m → ánh sáng màu vàng C.
- λ m → ánh sáng màu lục D.
- λ m → ánh sáng màu ựỏ.
- Cẹu 14 : Trong thắ nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, khoảng cách giữa hai khe S 1 S 2 = 1mm.
- Khoảng cách từ hai mặt phẳng chứa hai khe ựến màn là D = 2m.
- Nếu chiếu ựồng thời hai bức xạ ựơn sắc có bước sóng λ ộ m và λ 2 thì thấy vân sáng bậc 3 của bức xạ λ 2 trùng với vân sáng bậc 2 của bức xạ λ 1 .
- 2 = 0,802 mm Cẹu 15 : Phát biểu nào sau ựây là sai khi nói về ánh sáng ựơn sắc.
- Trong chân không, các ánh sáng ựơn sắc khác nhau truyền ựi với cùng vận tốc..
- Chiết suất của một môi trường trong suốt ựối với ánh sáng ựỏ lớn hơn chiết suất của môi trường ựó ựối với ánh sáng tắm..
- Trong cùng một môi trường truyền, vận tốc ánh sáng tắm nhỏ hơn vận tốc ánh sáng ựỏ..
- Cẹu 16 : Trong thắ nghiệm giao thoa với ánh sáng trắng : 0,38 ộ m ≤ λ ≤ 0,76 ộ m.
- Tại vị trắ của vân sáng ựỏ bậc 4 của ánh sáng ựỏ λ = 0,75ộ m có số vạch sáng của ánh sáng ựơn sắc khác nằm trùng vị trắ ựó là.
- Cẹu 17 : Trong thắ nghiệm I- âng về giao thoa ánh sáng , hai khe ựược chiếu ựồng thời 3 bức xạ ựơn sắc có bứơc song : λ 1 = 0,4ộm , λ 2 = 0,5ộm , λ 3 = 0,6ộm .
- Trên màn quan sát ta hứng ựược hệ vân giao thoa , trong kgoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân sáng trung tâm, ta quan sát ựược số vân sáng bằng.
- Cẹu 18 : Từ hiện tượng tán sắc và giao thoa ánh sáng, kết luận nào sau ựây là ựúng khi nói về chiết suất của một môi trường?.
- Chiết suất của môi trường như nhau ựối với mọi ánh sáng ựơn sắc..
- Chiết suất của môi trường lớn ựối với những ánh sáng có bước sóng dài..
- Chiết suất của môi trường nhỏ khi môi trường có nhiều ánh sáng truyền qua..
- Chiết suất của môi trường lớn ựối với những ánh sáng có bước sóng ngắn..
- Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo nên ở ựáy bể một vết sáng có màu trắng dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc..
- Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo nên ở ựáy bể một vết sáng có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vuông góc..
- Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước.
- Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo nên ở ựáy bể một vết sáng có nhiều màu dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc..
- Cẹu 21 : Ánh sáng ựỏ có bước sóng trong chân không là 0,6563ộm, chiết suất của nước ựối với ánh sáng ựỏ là 1,3311.
- Trong nước ánh sáng ựỏ có bước sóng:.
- Cẹu 22 : Trong thắ nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa 2 khe là a = 2mm .
- khoảng cách từ 2 khe ựến màn là D = 2m .
- Nguồn phát ánh sáng trắng .
- Xác ựịnh khoảng cách từ vân sáng thứ 5 và vân tối thứ 9 của bức xạ ựỏ có λ = 0,76ộm ở miền dương của vùng giao thoa.
- Cẹu 23 : Thực hiện thắ nghiệm giao thoa ánh sáng kh Young, S 1 S 2 = a = 0,5mm.
- Khoảng cách từ mặt phẳng hai khe ựến màn là D = 2m.
- Bước sóng ánh sáng là λ = 5.10 -4 mm.
- điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm 9mm là.
- vân sáng bậc 3.
- vân sáng bậc 4.
- có thể hấp thụ một bức xạ ựơn sắc nào thì cũng có thể phát ra bức xạ ựơn sắc ựó..
- có thể hấp thụ một bức xạ ựơn sắc nào thì không thể phát ra bức xạ ựơn sắc ựó..
- Cẹu 25 : Hiện tượng tán sắc ánh sáng thực chất là hiện tượng A.
- tạo thành chùm ánh sáng trắng từ sự hoà trộn của các chùm ánh sáng ựơn sắc..
- chùm sáng trắng bị tách thành nhiều chùm ựơn sắc khác nhau..
- thắ nghiệm với ánh sáng có bước sóng λ = 0,5 m ộ .
- Khoảng cách giữa hai vân sáng nằm ở hai ựầu là 32mm.
- Cẹu 28 : Trong thắ nghiệm giao thoa ánh sáng khe I- âng a = 0,6mm, D = 2m, λ = 0,60 ộ m.
- Nguồn S phát ra ánh sáng ựơn sắc có bước sóng 600nm người ta khảo sát hiện tượng giao thoa trên một màn E cách thấu kắnh l,4m.
- Cẹu 30 : Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng ựơn sắc truyền ựến khe S 1 , S 2 với S 1 S 2 = a = 2mm.
- Chiếu ựến khe S ánh sáng ựơn sắc có bước sóng λ = 0,4ộm.
- Ta dịch chuyển N trên màn sao cho số vân sáng trong khoảng MN vẫn không ựổi.
- Nguồn S phát ra ánh sáng ựơn sắc có bước sóng 0,6ộm người ta khảo sát hiện tượng giao thoa trên một màn E cách thấu kắnh l,4m.
- độ rộng vùng giao thoa trên màn là:.
- Trong quang phổ vạch phát xạ các vân sáng và các vân tối cách ựều nhau..
- Cẹu 33 : Trong thắ nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, hai khe ựược chiếu bằng ánh sáng có bước sóng λ = 0,5ộm, biết S 1 S 2 = a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe ựến màn quan sát là D = 1m.
- Bề rộng vùng giao thoa quan sát ựược trên màn là L =13mm.
- Tắnh số vân sáng và tối quan sát ựược trên màn..
- 13 vân sáng.
- 10 vân sáng.
- 11 vân sáng.
- Cẹu 35 : Trong thắ nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe young.
- nguồn S phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm ựến 760 nm.Vùng phủ nhau giữa quang phổ bậc hai và quang phổ bậc ba có bề rộng là.
- Cẹu 36 : Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng ựơn sắc truyền ựến khe S 1 , S 2 với S 1 S 2 = a = 2mm.
- Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 ựến vân sáng bậc 5 nằm ở 2 bên vân sáng trung tâm quan sát ựược trên màn hình là 2,1 mm.
- Số vân sáng quan sát ựược trên vùng giao thoa có bề rộng MN = 5,1mm kể cả M, N là ( biết rằng ở M và N là 2 vân sáng).
- Ánh sáng trắng là tập hợp của 7 ánh sáng ựơn sắc ựỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tắm..
- Ánh sáng ựơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kắnh..
- Mỗi ánh sáng ựơn sắc khác nhau có màu sắc nhất ựịnh khác nhau..
- Lăng kắnh có khả năng làm tán sắc ánh sáng..
- Cẹu 38 : Từ không khắ người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song gồm hai ánh sáng ựơn sắc: màu vàng, màu chàm.
- Cẹu 39 : Tia nào sau ựây dễ quan sát hiện tượng giao thoa nhất?.
- Ánh sáng nhìn.
- Cẹu 40 : Bước sóng của một ánh sáng ựơn sắc trong môi trường vật chất chiết suất n = 1,6 là 600nm