- 6.1 Hê phân tan. - pha phân tan. - Chât trong đo co pha phân tan phân bô goi la. - môi tr ườ ng phân tan. - 6.1.1 Phân loai hê phân tan. - 6.1.1.1 Hê phân tan thô (10. - hê phân tan thô, pha phân tan la nh ng hat chât răn nho, môi tr. - ườ ng phân tan la chât long. - 6.1.1.2 Dung dich keo m). - Dung dich keo bên, cac hat keo chi nhin thây d. - 6.1.1.3 Dung dich thât (10. - Dung dich thât bên, cac hat cua pha phân tan băng kich th. - Dung dich la hê đông thê gôm dung môi va chât tan. - 6.2 Nông đô cua dung dich. - Nông đô cua dung dich la l. - ượ ng chât tan co trong môt đ n vi khôi l. - ượ ng hoăc thê. - tich dung dich hoăc dung môi. - 6.2.1 Nông đô khôi l. - ượ ng 6.2.1.1 Nông đô phân trăm. - L ượ ng chât tan co trong 100g dung dich va đ. - ượ ng 6.2.1.2 Nông đô molan. - Nông đô molan la sô mol chât tan co trong 1 kg (1000g) dung môi. - 6.2.2 Nông đô. - Nông đô mol la sô mol chât tan co trong 1 lit dung dich. - 6.2.2.1 Nông đô mol (M. - Nông đô đ. - ươ ng l ượ ng gam la sô đ. - ươ ng l ượ ng gam chât tan co trong 1 lit dung. - 6.2.2.2 Nông đô đ. - ươ ng l ượ ng gam (N). - 6.2.3 Nông đô không co đ n vi. - Nông đô. - phần mol la sô mol chât tan (hoăc dung môi) co trong 1 mol dung dich. - 6.2.3.1 Nông đô phân mol (N. - phần mol va nông đô molan không phu thuôc nhiêt đô nên đ
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt