« Home « Kết quả tìm kiếm

PHẦN II: HIỆN TRẠNG TRƯỢT LỞ ĐẤT ĐÁ VÀ TAI BIẾN ĐỊA CHẤT LIÊN QUAN


Tóm tắt Xem thử

- Quy mô các điểm tr t nhỏ 81 điểm, trung bình 86 điểm, tr t lớn 27 điểm.
- Bảng thống kê số lượng các điểm trượt lở đất đá theo quy mô khác nhau phân bố theo địa giới huyện Số điểm tr t phân lo i theo quy mô T ng số điểm Trung bình Lớn R t lớn Huy n Nhỏ Đặc bi t lớn tr t l m3 1.000m3 20.000m3 100.000m3 TP.
- Quy mô xói l th ng trung bình và tập trung nhiều đ a bàn huy n L c Sơn, L c Thủy.
- HI N TR NG TR T L Đ T ĐÁ TRÊN Đ A BÀN CÁC HUY N II.2.1.
- K t qu điều tra hi n tr ng tr t l đ t đá huy n Đà Bắc II.2.1.1.
- M ng l ới sông suối phát triển dày, chia cắt m nh m bề mặt đ a hình trong huy n.
- Đặc điểm đ a m o phát triển các bề mặt có nguồn gốc khác nhau bao gồm: các bề mặt có nguồn gốc ki n trúc-bóc mòn phát triển trên các khối đá magma lớn trong vùng.
- Đ a hình karst bóc mòn chi m di n tích bé bề mặt s n l m ch m, m p mô nhiều khe hẻm, hố sụt.
- Các bề mặt tích tụ chủ y u x y ra xói l đ ng b .
- Thống kê số lượng các điểm TLĐĐ theo quy mô, kiểu sườn xảy ra TLĐĐ và hiện trạng sử dụng đất huyện Đà Bắc S n Sử dụng đ t Quy mô T ng số Tự nhiên Nhân t o Dân c Khai thác Đ t trống Lâm nghi p Nhỏ Trung bình Lớn 10 1 9 10 R t lớn Đặc bi t lớn T ng Bảng 17.
- Thống kê số lượng các điểm TLĐĐ theo quy mô và kiểu trượt huyện Đà Bắc Kiểu tr t Quy mô T ng số D ng D ng ép Xoay T nh ti n Hỗn h p D ng đ Khác dòng tr i Nhỏ 32 1 29 2 Trung bình 37 33 4 Lớn 10 8 R t lớn Đặc bi t lớn T ng 77 1 70 6 Bảng 18.
- Thống kê số lượng các điểm TLĐĐ gây thiệt hai các loại huyện Đà Bắc Tỷ l điểm Số điểm tr t gây thi t h i các lo i T ng T ng số điểm gây thi t h i Quy mô số gây thi t h i Ng i Nhà Giao thông Nông nghi p.
- Nhỏ Trung bình Lớn 10 1 10 1 R t lớn Đặc bi t lớn T ng 77 8 8 56 Công tác kh o sát ngoài thực đ a đã xác đ nh đ c 77 điểm tr t l với các quy mô khác nhau bao gồm 10 điểm quy mô lớn.
- 37 điểm quy mô trung bình và 32 điểm quy mô nhỏ.
- Viên Nam (T£ÐÈ)… Các điểm tr t có quy mô trung bình đ n lớn, kiểu tr t chủ y u là hỗn h p.
- Đ a m o thành phố Hòa Bình đ c hình thành và phát triển các bề mặt đ a hình có nguồn gốc khác nhau bao gồm: các bề mặt có nguồn gốc ki n trúc-bóc mòn phát triển trên 2 khối đá magma nhỏ trong vùng.
- Các bề mặt nguồn gốc bóc mòn, bóc mòn-xâm thực, rữa trôi bề mặt phát triển rộng rãi trong vùng.
- Các bề mặt đ a hình karst bóc mòn chi m di n tích r t bé.
- Các điểm tai bi n tr t l đ t đá chủ y u trên các đá lục nguyên và lục nguyên xen phun trào trên các bề mặt s n nh s n bóc mòn-xâm thực, bóc mòn tổng h p.
- Thống kê số lượng các điểm TLĐĐ theo quy mô, kiểu sườn xảy ra TLĐĐ và hiện trạng sử dụng đất TP Hòa Bình S n Sử dụng đ t Quy mô T ng số Tự nhiên Nhân t o Dân c Khai thác Đ t trống Lâm nghi p Nhỏ 2 2 2 Trung bình 4 4 6 62 S n Sử dụng đ t Quy mô T ng số Tự nhiên Nhân t o Dân c Khai thác Đ t trống Lâm nghi p Lớn 2 2 R t lớn Đặc bi t lớn T ng 8 8 2 6 Bảng 20.
- Thống kê số lượng các điểm TLĐĐ theo quy mô và kiểu trượt TP Hòa Bình Kiểu tr t Quy mô T ng số D ng D ng ép Xoay T nh ti n Hỗn h p D ng đ Khác dòng tr i Nhỏ 2 2 Trung bình 4 4 Lớn 2 2 R t lớn Đặc bi t lớn Tổng 8 8 Bảng 21.
- Thống kê số lượng các điểm TLĐĐ gây thiệt hai các loại TP Hòa Bình Tỷ l điểm Số điểm tr t gây thi t h i các lo i T ng T ng số điểm gây thi t h i Quy mô số gây thi t h i Ng i Nhà Giao thông Nông nghi p.
- Nhỏ 2 Trung bình 4 3 75 3 Lớn 2 2 100 2 R t lớn Đặc bi t lớn Tổng 8 5 5 Công tác kh o sát ngoài thực đ a đã xác đ nh đ c 8 điểm tr t l với các quy mô khác nhau bao gồm 2 điểm quy mô lớn.
- 4 điểm quy mô trung bình và 2 điểm quy mô nhỏ.
- K t qu điều tra hi n tr ng tr t l đ t đá huy n L ơng Sơn IV.2.3.1.
- Đặc điểm đ a m o phát triển các bề mặt có nguồn gốc khác nhau: các bề mặt có nguồn gốc ki n trúc-bóc mòn phát triển trên 4 khối đá magma nhỏ trong vùng.
- Các bề mặt nguồn gốc bóc mòn phát triển rộng rãi trong vùng nh : bóc mòn, bóc mòn-xâm thực, bóc mòn tổng h p và rữa trôi bề mặt phát triển trên các đá lục nguyên, lục nguyên xen phun trào.
- Các điểm tai bi n tr t l đ t đá phát triển chủ y u trên các đá lục nguyên, lục nguyên xen phun trào thuộc các bề mặt s n bóc mòn-xâm thực, bóc mòn tổng h p và ki n trúc-bóc mòn.
- Thống kê số lượng các điểm TLĐĐ theo quy mô, kiểu sườn xảy ra TLĐĐ và hiện trạng sử dụng đất huyện Lương Sơn S n Sử dụng đ t Quy mô T ng số Tự nhiên Nhân t o Dân c Khai thác Đ t trống Lâm nghi p Nhỏ 2 2 2 67 S n Sử dụng đ t Quy mô T ng số Tự nhiên Nhân t o Dân c Khai thác Đ t trống Lâm nghi p Trung bình 4 4 3 1 Lớn R t lớn Đặc bi t lớn T ng 6 6 3 3 Bảng 23.
- Thống kê số lượng các điểm TLĐĐ theo quy mô và kiểu trượt huyện Lương Sơn Kiểu tr t Quy mô T ng số D ng D ng ép Xoay T nh ti n Hỗn h p D ng đ Khác dòng tr i Nhỏ 2 2 Trung bình 4 4 Lớn R t lớn Đặc bi t lớn T ng 6 6 Bảng 24.
- Thống kê số lượng các điểm TLĐĐ gây thiệt hai các loại huyện Lương Sơn Tỷ l điểm Số điểm tr t gây thi t h i các lo i T ng T ng số điểm gây thi t h i Quy mô số gây thi t h i Ng i Nhà Giao thông Nông nghi p.
- Nhỏ 2 2 1 1 Trung bình 4 1 25 1 Lớn R t lớn Đặc bi t lớn T ng 6 3 1 1 1 Công tác kh o sát ngoài thực đ a đã xác đ nh đ c 6 điểm tr t l với các quy mô khác nhau bao gồm 4 điểm quy mô trung bình và 2 điểm quy mô nhỏ.
- K t qu điều tra hi n tr ng tr t l đ t đá huy n Cao Phong II.2.4.1.
- Đặc điểm đ a m o huy n Cao Phong đ c hình thành và phát triển các bề mặt đ a hình có nguồn gốc khác nhau bao gồm: các bề mặt có nguồn gốc ki n trúc-bóc mòn phát triển trên các khối đá magma nhỏ trong vùng.
- Các bề mặt nguồn gốc bóc mòn, bóc mòn- xâm thực và rữa trôi bề mặt phát triển rộng rãi trong vùng.
- Các bề mặt đ a hình karst bóc mòn chi m di n tích khá lớn.
- Các bề mặt nguồn gốc tích tụ chủ y u x y ra xói l đ ng b .
- Trên di n tích huy n có các bề mặt đ a hình, đ a m o có các điều ki n thuận l i để hình thành và phát triển các điểm tai bi n tr t l đ t đá, chủ y u trên các đá lục nguyên và lục nguyên xen phun trào thuộc các bề mặt s n nh bề mặt bóc mòn-xâm thực, bóc mòn tổng h p và rữa trôi bề mặt.
- Thống kê số lượng các điểm TLĐĐ theo quy mô, kiểu sườn xảy ra TLĐĐ và hiện trạng sử dụng đất huyện Cao Phong S n Sử dụng đ t Quy mô T ng số Tự nhiên Nhân t o Dân c Khai thác Đ t trống Lâm nghi p Nhỏ 9 9 9 Trung bình 6 1 5 1 5 Lớn R t lớn Đặc bi t lớn T ng Bảng 26.
- Thống kê số lượng các điểm TLĐĐ theo quy mô và kiểu trượt huyện Cao Phong Kiểu tr t Quy mô T ng số D ng D ng ép Xoay T nh ti n Hỗn h p D ng đ Khác dòng tr i Nhỏ 9 9 Trung bình 6 6 Lớn 2 2 R t lớn Đặc bi t lớn T ng 17 17 Bảng 27.
- Thống kê số lượng các điểm TLĐĐ gây thiệt hai các loại huyện Cao Phong Tỷ l điểm Số điểm tr t gây thi t h i các lo i T ng T ng số điểm gây thi t h i Quy mô số gây thi t h i Ng i Nhà Giao thông Nông nghi p.
- Nhỏ 9 2 25 2 Trung bình 6 1 16 1 Lớn 2 1 50 1 R t lớn Đặc bi t lớn T ng 17 4 2 2 Công tác kh o sát ngoài thực đ a đã xác đ nh đ c 17 điểm tr t l với các quy mô khác nhau bao gồm 2 điểm quy mô lớn.
- 6 điểm quy mô trung bình và 9 điểm quy mô nhỏ.
- K t qu điều tra hi n tr ng tr t l đ t đá Huy n Kim Bôi II.2.5.1.
- M ng l ới sông suối phát triển dày, chia cắt m nh m bề mặt đ a hình khu vực.
- Các bề mặt nguồn gốc bóc mòn phát triển rộng rãi trong vùng nh : bóc mòn, bóc mòn-xâm thực, bóc mòn tổng h p, rữa trôi bề mặt phát triển trên các đá lục nguyên, lục nguyên xen phun trào và đ a hình karst bóc mòn chi m di n tích khá lớn, phân bố rãi rác trong vùng.
- Các điểm tai bi n tr t l đ t đá phát triển chủ y u trên các đá lục nguyên, lục nguyên xen phun trào thuộc các bề mặt s n bóc mòn-xâm thực, bóc mòn tổng h p, ki n trúc-bóc mòn và rữa trôi bề mặt.
- Thống kê số lượng các điểm TLĐĐ theo quy mô, kiểu sườn xảy ra TLĐĐ và hiện trạng sử dụng đất huyện Kim Bôi S n Sử dụng đ t Quy mô T ng số Tự nhiên Nhân t o Dân c Khai thác Đ t trống Lâm nghi p Nhỏ 4 4 4 Trung bình 3 3 1 2 Lớn 1 1 1 R t lớn Đặc bi t lớn T ng 8 8 1 7 Bảng 29.Thống kê số lượng các điểm TLĐĐ theo quy mô và kiểu trượt huyện Kim Bôi Kiểu tr t Quy mô T ng số D ng D ng ép Xoay T nh ti n Hỗn h p D ng đ Khác dòng tr i Nhỏ 4 4 Trung bình 3 3 Lớn 1 1 R t lớn Đặc bi t lớn T ng 8 8 Bảng 30.
- Thống kê số lượng các điểm TLĐĐ gây thiệt hai các loại huyện Kim Bôi Tỷ l điểm Số điểm tr t gây thi t h i các lo i T ng T ng số điểm gây thi t h i Quy mô số gây thi t h i Ng i Nhà Giao thông Nông nghi p.
- Nhỏ Trung bình Lớn 1 R t lớn Đặc bi t lớn T ng Công tác kh o sát ngoài thực đ a đã xác đ nh đ c 8 điểm tr t l với các quy mô khác nhau bao gồm 1 điểm quy mô lớn.
- 3 điểm quy mô trung bình và 4 điểm quy mô nhỏ.
- K t qu điều tra hi n tr ng tr t l đ t đá huy n Kỳ Sơn II.2.6.1.
- Đặc điểm đ a m o huy n Kỳ Sơn đ c hình thành và phát triển các bề mặt đ a hình có nguồn gốc khác nhau bao gồm: các bề mặt có nguồn gốc ki n trúc-bóc mòn phát triển trên các khối đá magma nhỏ trong vùng.
- Các bề mặt nguồn gốc bóc mòn-xâm thực, bóc mòn tổng h p và rữa trôi bề mặt phát triển rộng rãi trong vùng.
- Các bề mặt đ a hình karst bóc mòn chi m di n tích bé phân bố phía nam huy n.
- Các điểm tai bi n tr t l đ t đá trong huy n Kỳ Sơn chủ y u phân bố trên các đá lục nguyên và lục nguyên xen phun trào thuộc các bề mặt s n nh bóc mòn-xâm thực, bóc mòn tổng h p.
- Thống kê số lượng các điểm TLĐĐ theo quy mô, kiểu sườn xảy ra TLĐĐ và hiện trạng sử dụng đất huyện Kỳ Sơn 83 S n Sử dụng đ t Quy mô T ng số Tự nhiên Nhân t o Dân c Khai thác Đ t trống Lâm nghi p Nhỏ 3 3 3 Trung bình 2 2 1 1 Lớn 2 2 1 1 R t lớn Đặc bi t lớn T ng 7 7 5 2 Bảng 32.
- Thống kê số lượng các điểm TLĐĐ theo quy mô và kiểu trượt huyện Kỳ Sơn Kiểu tr t Quy mô T ng số D ng D ng ép Xoay T nh ti n Hỗn h p D ng đ Khác dòng tr i Nhỏ 3 3 Trung bình 2 2 Lớn 2 2 R t lớn Đặc bi t lớn T ng 7 7 Bảng 33.
- Thống kê số lượng các điểm TLĐĐ gây thiệt hai các loại huyện Kỳ Sơn Tỷ l điểm Số điểm tr t gây thi t h i các lo i T ng T ng số điểm gây thi t h i Quy mô số gây thi t h i Ng i Nhà Giao thông Nông nghi p.
- Nhỏ Trung bình 2 1 50 1 Lớn R t lớn Đặc bi t lớn T ng 7 4 1 4 Công tác kh o sát ngoài thực đ a đã xác đ nh đ c 7 điểm tr t l với các quy mô khác nhau bao gồm 2 điểm quy mô lớn.
- 2 điểm quy mô trung bình và 3 điểm quy mô nhỏ.
- K t qu điều tra hi n tr ng tr t l đ t đá huy n Mai Châu II.2.7.1.
- Đặc điểm đ a m o phát triển các bề mặt có nguồn gốc khác nhau: các bề mặt có nguồn gốc ki n trúc-bóc mòn phát triển trên 2 khối đá magma nhỏ trong vùng.
- Các điểm tai bi n tr t l đ t đá và nguy cơ TBĐC phát triển chủ y u trên các đá lục nguyên, lục nguyên xen phun trào và đá vôi xen luc nguyên thuộc các bề mặt s n bóc mòn-xâm thực, bóc mòn tổng h p và ki n trúc-bóc mòn.
- Thống kê số lượng các điểm TLĐĐ theo quy mô, kiểu sườn xảy ra TLĐĐ và hiện trạng sử dụng đất huyện Mai Châu S n Sử dụng đ t Quy mô T ng số Tự nhiên Nhân t o Dân c Khai thác Đ t trống Lâm nghi p Nhỏ 6 1 5 6 Trung bình Lớn 3 3 3 R t lớn Đặc bi t lớn T ng Bảng 35.
- Thống kê số lượng các điểm TLĐĐ theo quy mô và kiểu trượt huyện Mai Châu Kiểu tr t Quy mô T ng số D ng D ng ép Xoay T nh ti n Hỗn h p D ng đ Khác dòng tr i Nhỏ 6 6 Trung bình 8 7 1 Lớn 3 3 R t lớn Đặc bi t lớn T ng 17 16 1 Bảng 36.Thống kê số lượng các điểm TLĐĐ gây thiệt hai các loại huyện Mai Châu Tỷ l điểm Số điểm tr t gây thi t h i các lo i T ng T ng số điểm gây thi t h i Quy mô số gây thi t h i Ng i Nhà Giao thông Nông nghi p.
- Nhỏ 6 Trung bình 8 4 50 4 Lớn 3 1 33 1 R t lớn Đặc bi t lớn T ng 17 5 5 Công tác kh o sát ngoài thực đ a đã xác đ nh đ c 17 điểm tr t l với các quy mô khác nhau bao gồm 3 điểm quy mô lớn.
- 8 điểm quy mô trung bình và 6 điểm quy mô nhỏ.
- K t qu điều tra hi n tr ng tr t l đ t đá huy n Tân L c II.2.8.1.
- Các điểm tai bi n tr t l đ t đá phát triển chủ y u trên các đá lục nguyên, lục nguyên xen phun trào và đá vôi xen luc nguyên thuộc các bề mặt s n bóc mòn-xâm thực, bóc mòn tổng h p và rữa trôi bề mặt.
- Bề mặt đ a hình karst bóc mòn phân bố rộng rãi trong huy n, đã khoanh đ c nhiều vùng có nguy cơ đổ l và sập sụt karst với di n tích lớn.
- Thống kê số lượng các điểm TLĐĐ theo quy mô, kiểu sườn xảy ra TLĐĐ và hiện trạng sử dụng đất huyện Tân Lạc S n Sử dụng đ t Quy mô T ng số Tự nhiên Nhân t o Dân c Khai thác Đ t trống Lâm nghi p Nhỏ 4 4 3 1 Trung bình 7 7 6 1 Lớn R t lớn Đặc bi t lớn T ng 11 11 9 2 Bảng 38.
- Thống kê số lượng các điểm TLĐĐ theo quy mô và kiểu trượt huyện Tân Lạc Kiểu tr t Quy mô T ng số D ng D ng ép Xoay T nh ti n Hỗn h p D ng đ Khác dòng tr i Nhỏ 4 4 Trung bình 7 7 Lớn R t lớn Đặc bi t lớn T ng 11 11 Bảng 39.Thống kê số lượng các điểm TLĐĐ gây thiệt hai các loại huyện Tân Lạc Tỷ l điểm Số điểm tr t gây thi t h i các lo i T ng T ng số điểm gây thi t h i Quy mô số gây thi t h i Ng i Nhà Giao thông Nông nghi p.
- Nhỏ Trung bình Lớn R t lớn Đặc bi t lớn T ng 11 1 6 2 Công tác kh o sát ngoài thực đ a đã xác đ nh đ c 11 điểm tr t l với các quy mô khác nhau bao gồm 7 điểm quy mô trung bình và 4 điểm quy mô nhỏ.
- K t qu điều tra hi n tr ng tr t l đ t đá huy n Yên Thủy II.2.9.1.
- Đặc điểm đ a m o huy n Yên Thuỷ đ c hình thành và phát triển các bề mặt đ a hình có nguồn gốc khác nhau bao gồm: các bề mặt có nguồn gốc bóc mòn-xâm thực, rữa trôi bề mặt phát triển rộng rãi trong vùng.
- Trên bề mặt này chủ y u x y ra xói l đ ng b .
- Các điểm tai bi n tr t l đ t đá trong huy n Yên thuỷ chủ y u phân bố trên các đá lục nguyên thuộc các bề mặt s n nh bóc mòn-xâm thực, rữa trôi bề mặt.
- Thống kê số lượng các điểm TLĐĐ theo quy mô, kiểu sườn xảy ra TLĐĐ và hiện trạng sử dụng đất huyện Yên Thủy Quy mô T ng số S n Sử dụng đ t 101 Tự nhiên Nhân t o Dân c Khai thác Đ t trống Lâm nghi p Nhỏ 8 8 6 2 Trung bình 10 10 10 Lớn 1 1 R t lớn Đặc bi t lớn T ng Bảng 41.
- Thống kê số lượng các điểm TLĐĐ theo quy mô và kiểu trượt huyện Yên Thủy Kiểu tr t Quy mô T ng số D ng D ng ép Xoay T nh ti n Hỗn h p D ng đ Khác dòng tr i Nhỏ 8 1 6 1 Trung bình Lớn 1 1 R t lớn Đặc bi t lớn T ng Bảng 42.Thống kê số lượng các điểm TLĐĐ gây thiệt hai các loại huyện Yên Thủy Tỷ l điểm Số điểm tr t gây thi t h i các lo i T ng T ng số điểm gây thi t h i Quy mô số gây thi t h i Ng i Nhà Giao thông Nông nghi p.
- Nhỏ 8 2 1 Trung bình Lớn 1 1 R t lớn Đặc bi t lớn T ng 19 6 8 1 Công tác kh o sát ngoài thực đ a đã xác đ nh đ c 19 điểm tr t l với các quy mô khác nhau bao gồm 01 điểm quy mô lớn.
- 10 điểm quy mô trung bình và 8 điểm quy mô nhỏ.
- K t qu điều tra hi n tr ng tr t l đ t đá huy n L c Sơn II.2.10.1.
- Các s n bóc mòn, bóc mòn-xâm thực, bóc mòn tổng h p, rữa trôi bề mặt phát triển trên các đá lục nguyên và lục nguyên xen phun trào, các đá b phong hoá m nh.
- Bề mặt đ a hình karst bóc mòn phân bố rộng rãi trong huy n, đã khoanh đ c các vùng có nguy cơ đổ l và sập sụt karst với di n tích lớn.
- Thống kê số lượng các điểm TLĐĐ theo quy mô, kiểu sườn xảy ra TLĐĐ và hiện trạng sử dụng đất huyện Lạc Sơn S n Sử dụng đ t Quy mô T ng số Tự nhiên Nhân t o Dân c Khai thác Đ t trống Lâm nghi p Nhỏ S n Sử dụng đ t Quy mô T ng số Tự nhiên Nhân t o Dân c Khai thác Đ t trống Lâm nghi p Trung bình 6 6 6 Lớn 4 4 4 R t lớn Đặc bi t lớn T ng Bảng 44.
- Thống kê số lượng các điểm TLĐĐ theo quy mô và kiểu trượt huyện Lạc Sơn Kiểu tr t Quy mô T ng số D ng D ng ép Xoay T nh ti n Hỗn h p D ng đ Khác dòng tr i Nhỏ 8 1 6 1 Trung bình 6 6 Lớn 4 4 R t lớn Đặc bi t lớn T ng 18 1 16 1 Bảng 45.
- Thống kê số lượng các điểm TLĐĐ gây thiệt hai các loại huyện Lạc Sơn Tỷ l điểm Số điểm tr t gây thi t h i các lo i T ng T ng số điểm gây thi t h i Quy mô số gây thi t h i Ng i Nhà Giao thông Nông nghi p.
- Nhỏ Trung bình Lớn 4 R t lớn Đặc bi t lớn T ng 18 1 1 2 Công tác kh o sát ngoài thực đ a đã xác đ nh đ c 18 điểm tr t l với các quy mô khác nhau bao gồm 4 điểm quy mô lớn.
- 6 điểm quy mô trung bình và 8 điểm quy mô nhỏ.
- K t qu điều tra hi n tr ng tr t l đ t đá huy n L c Thủy II.2.11.1.
- H thống sông suối phát triển dày đặc chia cắt m nh m bề mặt đ a hình.
- Đặc điểm đ a m o huy n L c Thuỷ đ c hình thành và phát triển các bề mặt đ a hình có nguồn gốc khác nhau bao gồm: các bề mặt có nguồn gốc bóc mòn-xâm thực, rữa trôi bề mặt phát triển rộng rãi trong vùng.
- Bề mặt đ a hình karst bóc mòn chi m di n tích khá lớn có bề mặt s n l m ch m, m p mô nhiều khe hẻm, hố sụt karst.
- Các điểm tai bi n tr t l đ t đá trong huy n L c Thuỷ chủ y u phân bố trên các đá lục nguyên, lục nguyên xen phun trào thuộc các bề mặt s n nh bóc mòn-xâm thực, rữa trôi bề mặt.
- Trên di n tích huy n Yên Thuỷ đã thu thập đ c 6 điểm tr t l đ t đá.
- Thống kê số lượng các điểm TLĐĐ theo quy mô, kiểu sườn xảy ra TLĐĐ và hiện trạng sử dụng đất huyện Lạc Thủy S n Sử dụng đ t Quy mô T ng số Tự nhiên Nhân t o Dân c Khai thác Đ t trống Lâm nghi p Nhỏ 2 2 2 Trung bình 1 1 1 Lớn 3 3 3 R t lớn Đặc bi t lớn T ng 6 6 5 1 Bảng 47.
- Thống kê số lượng các điểm TLĐĐ theo quy mô và kiểu trượt huyện Lạc Thủy Kiểu tr t Quy mô T ng số D ng D ng ép Xoay T nh ti n Hỗn h p D ng đ Khác dòng tr i Nhỏ 2 1 1 Trung bình 1 1 Lớn 3 1 2 R t lớn Đặc bi t lớn T ng 6 2 4 Bảng 48.Thống kê số lượng các điểm TLĐĐ gây thiệt hai các loại huyện Lạc Thủy Tỷ l điểm Số điểm tr t gây thi t h i các lo i T ng T ng số điểm gây thi t h i Quy mô số gây thi t h i Ng i Nhà Giao thông Nông nghi p.
- Nhỏ 2 1 50 1 Trung bình 1 1 100 1 Lớn 3 R t lớn Đặc bi t lớn T ng 6 1 1 Công tác kh o sát ngoài thực đ a đã xác đ nh đ c 6 điểm tr t l với các quy mô khác nhau bao gồm 3 điểm quy mô lớn.
- 1 điểm quy mô trung bình và 2 điểm quy mô nhỏ