- CÔNG THỨC VẬT LÝ LỚP 10 Chú ý:. - Tài liệu này không bao gồm tất cả các công thức vật lý được sử dụng trong chương trình lớp 10, mà chỉ ở mức thống kê lại ở mức đầy đủ nhất có thể.. - Các công thức này được soạn theo chương trình Vật lý lớp 10 Nâng cao. - Những công thức nào chương trình Chuẩn không dùng hoặc ít dùng sẽ được ghi chú bằng ký hiệu. - STT NỘI DUNG GHI CHÚ. - Chuyển động 1 chiều. - 4 Vận tốc trung bình:. - B Chuyển động thẳng đều:. - 6 Phương trình chuyển động:. - Bắt đầu từ đây, các công thức đều lấy t 0 = 0.. - Nếu t 0 ≠ 0, thay t bằng (t - t 0 ) Chiều của v là chiều chuyển động.. - C Chuyển động thẳng biến đổi đều:. - 8 Phương trình chuyển động: Nhanh dần đều: a, v cùng. - STT NỘI DUNG GHI CHÚ 9 Phương trình vận tốc:. - Thực chất là công thức tính vận tốc tức thời.. - 10 Công thức độc lập với thời gian:. - Khi không có thời gian thì nhớ đến công thức này.. - 11 Vận tốc trung bình:. - Chỉ áp dụng cho chuyển động thẳng biến đổi đều.. - Cho vật thả rơi không vận tốc đầu.. - 15 Vận tốc chạm đất:. - Nếu có vận tốc đầu thì áp dụng công thức không phụ thuộc vào thời gian.. - E Chuyển động trong hệ quy chiếu quán tính (chuyển động tương đối). - 18 Công thức Galilei:. - 23 Công thức vận tốc tương đối.. - F Chuyển động tròn đều:. - Chỉ có trong chuyển động cong.. - 24 @ Chuyển động tròn biến đổi đều:. - B 3 định luật Newton:. - 3 Định luật 2 Newton:. - 4 Định luật 3 Newton:. - Chú ý: Nếu vật nàm trong hố thì không dùng công thức này.. - STT NỘI DUNG GHI CHÚ 8 Lực đàn hồi của lò xo:. - Hệ số ma sát này tùy thuộc vào chuyển động trượt hay lăn.. - Chỉ xuất hiện trong chuyển động tròn.. - D Các công thức khác:. - 13 Pt chuyển động ném ngang:. - 14 @ Pt chuyển động ném xiên:. - Chuyển động ném ngang cho y = 0. - STT NỘI DUNG GHI CHÚ 16 @ Tầm cao:. - Chuyển động ném ngang không có tầm cao. - 18 @ Vận tốc chuyển động ném xiên:. - v x : vận tốc theo phương ngang (không đổi). - v y : vận tốc theo phương thẳng đứng (rơi tự do). - CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN. - 1 Công thức động lượng p = m. - 2 Định luật bảo toàn động lượng. - 9 Thế năng trọng trường:. - Chú ý chọn gốc thế năng.. - 10 Liên hệ giữa thế năng trọng trường và công:. - STT NỘI DUNG GHI CHÚ 11 Công của trọng lực (rơi). - 12 Thế năng đàn hồi:. - Chọn gốc thế năng ở vị trí tự nhiên (không co giãn). - 13 Liên hệ giữa thế năng đàn hồi và công:. - 15 Định luật bảo toàn cơ năng:. - 16 Độ cao động năng bằng n lần thế năng:. - A Áp suất. - 1 Định nghĩa áp suất. - 2 Điều kiện cân bằng áp suất:. - p A và p B là áp suất theo 2 chiều ngược nhau.. - 3 Áp suất của cột chất lỏng:. - Áp suất tĩnh:. - p 0 : áp suất khí quyển (Pa). - Áp suất động:. - B Các định luật:. - Áp suất truyền đi nguyên vẹn trong lòng chất lỏng:. - 5 Định luật Bernoulli. - A Các quá trình biến đổi chất khí:. - 1 Quá trình đẳng nhiệt:. - Định luật Boyle-Mariotte. - 2 Quá trình đẳng tích:. - Định luật Charles. - 3 Quá trình đẳng áp:. - Định luật Gay-Lussac. - B Năng lượng trong các quá trình:. - 7 Quá trình đẳng áp:. - 8 Quá trình đẳng tích:. - STT NỘI DUNG GHI CHÚ 10 Quá trình đẳng nhiệt:. - 11 Quá trình chuyển pha:. - 2 Suất đàn hồi:. - Hệ số đàn hồi:. - B Các công thức tính chu vi: