« Home « Kết quả tìm kiếm

ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ THI THỬ LẦN 1 TRƯỜNG THPT TRẦN NHÂN TÔNG, QUẢNG NINH


Tóm tắt Xem thử

- Thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề.
- Một con lắc đơn dao động trên mặt đất ở 250C.
- Nếu đưa con lắc lên cao 1,28km.
- Để chu kì của con lắc không thay đổi thì nhiệt độ ở đó là.
- Câu 2: Mạch điện gồm một biến trở R mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm .Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định u = U0cos100.
- Thay đổi R ta thấy với hai giá trị và thì mạch tiêu thụ công suất đều bằng 80 W, công suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại bằng: A: 120W.
- Câu 3: Cho mạch điện xoay chiều gồm các phần tử R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, với tần số của dòng điện thay đổi.
- Khi tần số của dòng điện là.
- Khi tần số bằng.
- Giá trị của.
- Câu 4: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động tắt dần chậm, chọn gốc tọa độ và gốc thế năng tại vị trí mà lò xo không bị biến dạng thì A: thế năng luôn giảm theo thời gian.
- C: li độ luôn giảm dần theo thời gian.
- D: pha dao động luôn giảm dần theo thời gian.
- có giá trị hiệu dụng là: A:.
- D: Câu 7: Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm.
- Câu 10: Mắc một đèn vào nguồn điện xoay chiều có điện áp tức thời là.
- Khoảng thời gian đèn sáng trong.
- Điện áp hai đầu đoạn mạch.
- thì mạch tiêu thụ công suất cực đại Pmax = 93,75 W.
- thì điện áp hai đầu đoạn mạch RC và cuộn dây vuông pha với nhau, điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây khi đó là: A: 90 V.
- Câu 13: Nguyên tắc hoạt động mạch chọn sóng trong máy thu thanh dựa trên hiện tượng A: Tổng hợp hai dao động điện từ bất kỳ.
- C: Cộng hưởng dao động điện từ.
- Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là U thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu phần tử X và Y lần lượt là.
- B: tụ điện và cuộn dây thuần cảm.
- Câu 16: Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có điện áp pha.
- Động cơ tiêu thụ điện năng với công suất tức thời cực đại bằng A: B: C: D: Câu 19: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng là m, sợi dây mảnh có chiều dài l.
- Từ vị trí cân bằng, kéo vật sao cho dây treo hợp với phương thẳng đứng góc.
- Trong quá trình chuyển động thì độ lớn gia tốc của con lắc có giá trị nhỏ nhất bằng A:.
- B: C: D: Câu 20: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với chu kì.
- Khi lò xo có chiều dài cực đại và vật m1 có gia tốc.
- chuyển động dọc theo trục của lò xo đến va chạm đàn hồi xuyên tâm với m1 và có hướng làm cho lò xo bị nén lại.
- Khoảng cách giữa hai vật kể từ lúc va chạm đến khi m1 đổi chiều chuyển động lần đầu tiên là A: B: C: D: Câu 21: Vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại bằng 3m/s và gia tốc cực đại bằng.
- Thời điểm ban đầu vật có vận tốc 1,5m/s và thế năng đang tăng.
- Câu 22: Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m, dây treo có chiều dài l dao động điều hòa với biên độ góc.
- Độ lớn lực căng dây tại vị trí có động năng gấp hai lần thế năng là.
- D: Câu 23: Con lắc lò xo nằm ngang, vật nặng có m = 0,3 kg, dao động điều hòa theo hàm cosin.
- Gốc thế năng chọn ở vị trí cân bằng, cơ năng của dao động là 24 mJ, tại thời điểm t vận tốc và gia tốc của vật lần lượt là 20.
- Biên độ dao động của vật là A: 1cm B: 2cm C: 4cm D: 3cm.
- Câu 24: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai.
- A: Tần số dao động bằng tần số của ngoại lực B: Biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực.
- C: Tần số ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng D: Dao động theo quy luật hàm sin của thời gian Câu 25: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T thì pha của dao động A: không đổi theo thời gian..
- B: biến thiên điều hòa theo thời gian..
- C: tỉ lệ bậc nhất với thời gian..
- D: là hàm bậc hai của thời gian..
- Câu 26: Một vật dao động điều hoà, chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng.
- Gọi Wt1 là thế năng khi vật ở vị trí có li độ.
- gọi Wt2 là thế năng khi vật có vận tốc là.
- Câu 27: Một con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động với tần số f=5Hz.
- Giữ nguyên độ cứng k và giảm bớt khối lượng của vật 150g thì chu kì dao động của vật là 0,1s.
- Lấy π2=10.
- Độ cứng của lò xo là A: 50N/m B: 100N/m.
- D: 250N/m Câu 28: Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m gắn vào lò xo có độ cứng k đặt nằm ngang dao động điều hoà, mốc thế năng ở vị trí cân bằng, khi thế năng bằng 1/3 động năng thì lực đàn hồi tác dụng lên vật có độ lớn bằng A: một nửa lực đàn hồi cực đại B: 1/3 lực đàn hồi cực đại C: 1/4 lực đàn hồi cực đại.
- D: 2/3 lực đàn hồi cực đại Câu 29: Trong dao động điều hoà của một vật thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí động năng bằng thế năng là 0,66s.
- Giả sử tại thời một thời điểm vật đi qua vị trí có thế năng Wt , động năng Wđ và sau đó thời gian Δt vật đi qua vị trí có động năng tăng gấp 3 lần, thế năng giảm 3 lần.
- D: 0,11s Câu 30: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn một đoạn là.
- Kích thích để quả nặng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T.
- Thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là T/4.
- Biên độ dao động của vật bằng A:.
- B: C: D: Câu 31: Một vật dao động điều hoà trong một chu kì T của dao động thì thời gian độ lớn vận tốc tức thời không nhỏ hơn.
- lần tốc độ trung bình trong một chu kì là A:.
- D: Câu 32: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 10 cm.
- Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn vận tốc không nhỏ hơn 10π.
- Tần số dao động của vật là A: 3 Hz.
- D: 1 Hz Câu 33: Một con lắc là xo dao động điều hoà với chu kì T = 5(s).
- cm và có vận tốc.
- Phư​ơng trình dao động của con lắc là: A:.
- D: biên độ và gia tốc Câu 35: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ, độ cứng k = 50N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ khối lượng m1 =100g.
- Ban đầu giữ vật m1 tại vị trí lò xo bị nén 10 cm, đặt một vật nhỏ khác khối lượng m2 = 400g sát vật m1 rồi thả nhẹ cho hai vật bắt đầu chuyển động dọc theo phương của trục lò xo.
- Hệ số ma sát trượt giữa các vật với mặt phẳng ngang ( =0,05 Lấy g = 10m/s2 Thời gian từ khi thả đến khi vật m2 dừng lại là:.
- Câu 37: Trên mặt một chất lỏng, tại O có một nguồn sóng cơ dao động có tần số.
- Biết tại điểm M cách O một khoảng 10cm sóng tại đó luôn dao động ngược pha với dao động tại O.
- Giá trị của vận tốc đó là:.
- Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là 0,2 s.
- Tại vị trí cách vân sáng trung tâm một khoảng 2cm có bao nhiêu cực đại của các màu trùng nhau? A: 2 B: 7 C: 6.
- Câu 40: Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz, có tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 0,7 m/s đến 1 m/s.
- Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha với nhau.
- Câu 41: Lượng năng lượng được sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm gọi là : A: Mức cường độ âm.
- Câu 42: Giao thoa sóng nước với hai nguồn giống hệt nhau A, B cách nhau 20cm có tần số 50Hz.
- Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5m/s.
- Điểm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại cách đường thẳng qua A, B một đoạn gần nhất là A: 18,67mm B: 17,96mm C: 19,97mm D: 15,34mm Câu 43: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát bức xạ đơn sắc , màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe S1S2 = a có thể thay đổi (nhưng S1 và S2 luôn cách đều S).
- B: vân sáng bậc 5.
- Câu 44: Có hai nguồn dao động kết hợp S1 và S2 trên mặt nước cách nhau 8cm có phương trình dao động lần lượt là.
- Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 10cm/s.
- Điểm M trên mặt nước cách.
- Điểm dao động cực đại trên.
- nhất là A: 3,07cm B: 2,33cm C: 3,57cm D: 6cm Câu 45: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình.
- Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s.
- Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BN là A: 9 B: 19 C: 2 D: 7.
- Câu 46: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 μH và một tụ điện có điện dung biến đổi từ 10 pF đến 640 pF.
- Lấy π2 = 10.
- Chu kì dao động riêng của mạch này có giá trị.
- A: từ 2.10-8 s đến 3,6.10-7 s B: từ 4.10-8 s đến 2,4.10-7 s C: từ 4.10-8 s đến 3,2.10-7 s D: từ 2.10-8 s đến 3.10-7 s Câu 47: Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần L và tụ điện C đang thực hiện dao động điện từ tự do.
- Gọi U0 là điện áp cực đại giữa hai bản tụ.
- u và i là điện áp giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t.
- B: C: D: Câu 48: Một vật dao động điều hòa với phương trình.
- Vật qua vị trí có li độ x= 2cm lần thứ 2013 vào thời điểm: A: 2012/24 s B: 12073/24s C: 12073/12s D: 2012/12s Câu 49: Hai con lắc đơn treo cạnh nhau có chu kỳ dao động nhỏ là 4s và 4,8s.
- Kéo hai con lắc lệch một góc nhỏ như nhau rồi đồng thời buông nhẹ thì hai con lắc sẽ đồng thời trở lại vị trí này sau thời gian ngắn nhất.
- C: 12/11 s D: 24s Câu 50: Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kỳ T.
- và đang tăng, sau đó khoảng thời gian.
- Chu kỳ dao động điện từ của mạch bằng A: B: C: D