« Home « Kết quả tìm kiếm

Những điều cần biết về tuyển sinh đại học cao đẳng 2011 - Phần 6


Tóm tắt Xem thử

- 270 TRƢỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM DQU 1.350.
- Đào tạo..
- Các ngành đào tạo đại học 700.
- Các ngành đào tạo cao đẳng: 650.
- 271 TRƢỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN DQN 4.550 - Tuyển sinh trong cả nước.
- Các ngành đào tạo đại học sƣ phạm.
- Các ngành đào tạo đại học ngoài sƣ phạm.
- Các ngành đào tạo kinh tế.
- Các ngành đào tạo kĩ sƣ.
- 272 TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN SGD 4.750 - Tuyển sinh trong cả nước..
- Hệ cao đẳng không tổ chức thi tuyển, mà lấy kết quả thi năm 2011 của những thí sinh đã dự thi khối A, B, C, D1 vào các trường đại học theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh.
- Ngành C99 chỉ xét tuyển từ kết quả thi khối M của trường Đại học Sài Gòn..
- Các ngành đào tạo đại học: 2.600.
- Các ngành đào tạo cao đẳng: 2.150.
- 273 TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÂN KHẤU, ĐIỆN ẢNH TP.HỒ CHÍ MINH.
- Các ngành đào tạo cao đẳng: 110.
- 274 TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM.
- SPK 3.500 Hệ Đại học thi khối A, B, D1, V:.
- Trong 3.850 chỉ tiêu đại học khối A, B, D1, V có: 100 chỉ tiêu hệ chính qui địa phương..
- Chỉ tiêu hệ cử tuyển: 30 - Số chỗ trong ký túc xá: 150 Hệ Đại học liên thông thi khối K - Tuyển sinh trong cả nước..
- Các ngành đào tạo đại học 3.200.
- Trình độ Cao đẳng: Không tổ chức thi tuyển, mà xét tuyển NV2 theo kết quả thi đại học năm 2011 của những thí sinh đã dự thi khối A vào các trường đại học trong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT, thời gian nộp hồ sơ xét tuyển theo qui định của của Bộ GD&ĐT..
- Mục tiêu đào tạo;.
- HỆ ĐẠI HỌC: CHƢƠNG TRÌNH LIÊN THÔNG.
- Kế hoạch đào tạo;.
- Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Kĩ thuật nhiệt điện lạnh).
- Các ngành đào tạo cao đẳng 300.
- 275 TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM TP.HCM.
- Các ngành đào tạo đại học sƣ phạm: 3.500.
- Ngành song ngữ Nga – Anh: SV tốt nghiệp được cấp bằng Đại học tiếng Nga và bằng Cao đẳng tiếng Anh..
- Ngôn ngữ Anh (chương trình đào tạo Tiếng.
- Ngôn ngữ Nhật (chương trình đào tạo.
- Việt Nam học (chương trình đào tạo Văn.
- 276 TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM THỂ DỤC THỂ THAO TP.HCM.
- Số chỗ trong KTX: 100 Hệ Đại học:.
- Hệ Cao đẳng: Hệ Cao đẳng không tổ chức thi, chỉ xét nguyện vọng 2 từ thí sinh đã dự thi hệ Đại học tại trường (không xét tuyển thí sinh thi trường khác)..
- Các ngành đào tạo đại học: 450.
- Các ngành đào tạo cao đẳng: 350.
- 277 TRƢỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - MARKETING.
- Điểm chuẩn theo khối thi và ngành đào tạo..
- Các ngành đào tạo Đại học: 1.400.
- 403 A, D 1 mà lấy kết quả thi đại học của những thí sinh đã dự thi khối A, D1 theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh..
- Các ngành đào tạo cao đẳng: 1.400.
- 278 TRƢỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN TTN 2.650 - Tuyển sinh trong cả nước..
- Đào tạo liên kết: Trường Đại học Tây Nguyên liên kết với Trường ĐH Công nghiệp TP.
- Công nghệ Kỹ thuật điện tử (Điện tử viễn thông).
- Hệ cao đẳng không tổ chức thi tuyển mà lấy kết quả thi năm 2011 của những thí sinh đã dự thi khối A, B vào các trường đại học trong cả nước theo đề thi chung của Bộ giáo dục và Đào tạo để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh..
- Các ngành đào tạo đại học 2.400.
- Công nghệ kĩ thuật điện tử (Điện tử viễn thông).
- Các ngành đào tạo cao đẳng 250.
- 279 TRƢỜNG ĐẠI HỌC TIỀN GIANG TTG 1.990 + Trường Đại học Tiền Giang là trường công lập và đào tạo theo học chế tín chỉ..
- Ngày thi, môn thi và khối thi theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo..
- Các ngành đào tạo Cao đẳng trường không tổ chức thi, mà xét tuyển những thí sinh đã dự thi đại học năm 2011 các khối A, B, C, D1, M theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh..
- Đại học: 102.000 vnđ/1 tín chỉ (dành cho nhóm ngành xã hội, kinh tế, nông-lâm- ngư).
- Các ngành đào tạo đại học: 740.
- Ngành đại học ngoài sƣ phạm.
- Ngành đại học sƣ phạm.
- Các ngành đào tạo cao đẳng: 1.250.
- 280 TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ THAO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH.
- Các ngành đào tạo đại học 1.300.
- 281 TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ THAO ĐÀ NẴNG.
- TTD 800 + Hệ Đại học:.
- Hệ Cao đẳng: Không tổ chức thi tuyển, mà lấy kết quả thi hệ đại học năm 2011 của những thí sinh có nguyện vọng 2 vào hệ cao đẳng TDTT tại Trường Đại học TDTT Đà Nẵng và những thí sinh đã dự thi khối T của những trường đại học trong cả nước theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo để xét trên cơ sở hồ sơ đăng ký của thí sinh..
- Các ngành đào tạo đại học: 600.
- Ngành Giáo dục thể chất đào tạo các chuyên ngành:.
- Các ngành đào tạo cao đẳng: T 200.
- 282 TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT TDM 1.800 1.
- Trình độ đại học:.
- Ngày thi và khối thi: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Trình độ cao đẳng: không tổ chức thi mà lấy kết quả thi vào các trường đại học trong cả nước năm 2011 của những thí sinh đã dự thi khối A, B, C, D T, M theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh..
- Vùng tuyển: Trình độ đại học và cao đẳng: tuyển sinh trong phạm vi cả nước Số 6, đường Trần Văn Ơn, phường Phú.
- Các ngành đào tạo đại học: 1.200.
- Các ngành đào tạo cao đẳng 600.
- 283 TRƢỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG DTT 3.210 + Tuyển sinh trong cả nước.
- Các ngành đào tạo đại học 2.590 + Điểm các môn thi hệ số 1.
- Thí sinh đăng ký thi nguyện vọng 1 vào bậc cao đẳng phải nộp hồ sơ dự thi vào Trường đại học Tôn Đức Thắng (không xét thí sinh có NV1 vào hệ cao đẳng của trường nhưng thi ở trường khác)..
- Các ngành đào tạo cao đẳng 620.
- 284 TRƢỜNG ĐẠI HỌC TRÀ VINH DVT 3.000 - Tuyển sinh trong cả nước..
- Các ngành đào tạo đại học 2.000.
- Chƣơng trình liên kết cấp bằng với trƣờng Đại học Vancouver Island (VIU) Canada:.
- Thí sinh đã tốt nghiệp Trung học Phổ thông hoặc tương đương: 02 năm đầu sinh viên sẽ học tại trường Đại học Trà.
- Vinh, nếu sau 02 năm học sinh viên không đáp ứng đủ tiêu chuẩn để chuyển sang học tại trường Đại học Vancouver Island Canada thì sinh viên sẽ học tiếp chương trình chuyển tiếp 6 tháng để tiếp tục du học hoặc được chuyển sang học các chương trình kế toán và quản trị kinh doanh ở các hệ đào tạo khác tại trường Đại học Trà Vinh và được cấp bằng cử nhân của trường Đại học Trà Vinh..
- Thí sinh đã tham dự kỳ thi tuyển sinh Đại học và đạt điểm sàn theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và đạt điểm chuẩn trong kỳ thi tuyển sinh của trường Đại học Trà Vinh: 02 năm đầu sinh viên sẽ học tại trường Đại học Trà Vinh, nếu sau 02 năm học sinh viên không đáp ứng đủ tiêu chuẩn để chuyển sang học tại trường Đại học Vancouver Island Canada thì sinh viên sẽ học tiếp chương trình - Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng.
- chuyển tiếp 6 tháng để tiếp tục du học hoặc tiếp tục học chương trình quản trị kinh doanh hệ chính quy tại trường Đại học Trà Vinh và được cấp bằng cử nhân của trường Đại học Trà Vinh..
- Chương trình đào tạo cấp bằng trường Đại học Vancouver Island (VIU) Canada thí sinh có thể truy cập vào website của trường để biết thêm..
- Chƣơng trình đào tạo 2 giai đoạn với trƣờng Đại học Vancouver Island (VIU) Canada.
- Các ngành đào tạo cao đẳng 1.000.
- Công nghệ.
- 285 TRƢỜNG ĐẠI HỌC VĂN HOÁ TP.HCM VHS 1.300 + Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả nước..
- Các ngành đào tạo đại học 900 + Điểm xét tuyển theo ngành..
- Các ngành đào tạo cao đẳng: 400.
- Hệ cao đẳng chính quy: Không thi tuyển mà xét tuyển từ kết quả thi đại học, Cao đẳng năm 2011 của những thí sinh dự thi vào đại học và cao đẳng hệ chính quy..
- 286 TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y DƢỢC CẦN THƠ YCT 900 + Chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu ở các tỉnh Đồng bằng Sông Cửu Long, miền Đông Nam bộ và Nam Trung bộ..
- Các ngành đào tạo đại học.
- Kĩ thuật y học (Xét nghiệm) (học 4 năm) 307 B 287 TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y DƢỢC TP.
- Các ngành đào tạo cử nhân (học 4 năm).
- 288 TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH.
- 289 TRƢỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP.
- Các ngành đào tạo đại học: 4.000.
- Các ngành đào tạo cao đẳng: 250

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt