« Home « Kết quả tìm kiếm

Ngôn ngữ_SQL


Tóm tắt Xem thử

- “T o và s a đ i CSDL” (“Creating and Modifying Databases”) và “Thao tác v i b n ạ ử ổ ớ ả ghi và tr ườ ng” (“Working with Records and Fields.
- CREATE Dùng đ t o m i các b ng, các tr ể ạ ớ ả ườ ng và các ch m c.
- ALTER Dùng đ s a đ i các b ng b ng cách thêm tr ể ử ổ ả ằ ườ ng, thay đ i đ nh nghĩa ổ ị c a các tr ủ ườ ng..
- ể ộ ữ ệ ộ UPDATE Dùng đ thay đ i giá tr c a nh ng tr ể ổ ị ủ ữ ườ ng, nh ng b n ghi c th .
- Ví d , hàm AVG có th tr l i giá tr trung ộ ả ể ả ạ ộ ị ụ ể ả ạ ị bình c a t t c các giá tr trong m t tr ủ ấ ả ị ộ ườ ng c th .
- AVG Tr l i giá tr trung bình trong m t tr ả ạ ị ộ ườ ng.
- SUM Hàm tính t ng các giá tr trong m t tr ổ ị ộ ườ ng c th .
- ụ ể MAX Hàm tr v giá tr c c đ i c a tr ả ề ị ự ạ ủ ườ ng đó..
- MIN Hàm tr v giá tr c c ti u c a tr ả ề ị ự ể ủ ườ ng đó NH NG THAO TÁC DLL Ữ.
- M t câu l nh hoàn ể ạ ộ ả ệ ộ ệ ch nh nh n các đ i s là tên b ng, tên các tr ỉ ậ ố ố ả ườ ng, ki u d li u c a các tr ể ữ ệ ủ ườ ng và đ r ng c a các tr ộ ộ ủ ườ ng..
- Ví d sau t o m t b ng có tên là “Employees”, có hai tr ụ ạ ộ ả ườ ng ki u TEXT v i đ ể ớ ộ r ng là 25: ộ.
- Ví d , câu ạ ể ử ổ ặ ộ ớ ệ ụ l nh sau thêm m t tr ệ ộ ườ ng ki u TEXT có đ r ng 25 và tên là “Notes” vào b ng ể ộ ộ ả Employees:.
- Đ s a đ i m t tr ể ử ổ ộ ườ ng, tr ướ c tiên b n ph i xoá nó, và sau đó là thêm tr ạ ả ườ ng m i ớ v i tên nh cũ.
- Ví d sau tăng đ r ng c a tr ớ ư ụ ộ ộ ủ ườ ng “Notes”:.
- Chú ý: Dùng ALTER TABLE, b n ch có th thêm ho c xoá m t tr ạ ỉ ể ặ ộ ườ ng t i m i th i ạ ỗ ờ đi m.
- Ví d sau đây minh ho cách t o ra ắ ầ ị ộ ỉ ố ụ ạ ạ m t b ng v i ba tr ộ ả ớ ườ ng có ch m c: ỉ ụ.
- Ví d , đ đánh ch m c tr ữ ả ộ ụ ể ỉ ụ ườ ng “Date of Birth”, b n dùng câu ạ l nh CREATE TABLE sau đây: ệ.
- PRIMARY, có nghĩa đây là tr ườ ng ch m c chính.
- DISALLOW NUL, nghĩa là tr ỉ ụ ườ ng này không b b tr ng.
- IGNORE NULL, có nghĩa b n ghi đó s không đ ị ỏ ố ả ẽ ượ c đánh ch m c n u tr ỉ ụ ế ườ ng đó đ tr ng.
- Ví d sau thêm m t ch m c ệ ụ ộ ỉ ụ cho tr ườ ng “SSN”:.
- B n cũng có th thêm ch m c cho nhi u tr ạ ể ỉ ụ ề ườ ng và m t b ng b ng cách dùng ộ ả ằ câu l nh ALTER TABLE gi ng nh sau: ệ ố ư.
- Có hai lo i m nh đ CONSTRAINT: M t đ t o ch m c cho t ng tr ạ ệ ề ộ ể ạ ỉ ụ ừ ườ ng đ n và ơ m t đ t o ch m c cho nhi u h n m t tr ộ ể ạ ỉ ụ ề ơ ộ ườ ng..
- Cú pháp c a ch m c trên m t tr ủ ỉ ụ ộ ườ ng là:.
- Cú pháp cho ch m c trên nhi u tr ỉ ụ ề ườ ng là:.
- primary1, primary2 : Tên c a tr ủ ươ ng hay các tr ườ ng đ ượ c ch đ nh làm khoá chính.
- ỉ ị unique1, unique2 : Tên c a tr ủ ườ ng hay các tr ườ ng đ ượ c ch đ nh làm khoá không ỉ ị l p.
- ref1, ref2 : Tên c a tr ủ ườ ng ho c các tr ặ ườ ng khoá ngoài tham chi u t i m t tr ế ớ ộ ườ ng, m t s tr ộ ố ườ ng b ng khác.
- foreigntable Tên c a b ng ngoài ch a m t ho c m t s tr ủ ả ứ ộ ặ ộ ố ườ ng đ ượ c xác đ nh b i ị ở foreignfield..
- foreignfield1, foreignfield2: Tên c a tr ủ ườ ng ho c m t s tr ặ ộ ố ườ ng trong b ng ngoài ả đ ượ c xác đ nh b i ref1, ref2.
- Dùng CONSTRAINT, b n có th gán cho m t tr ạ ể ộ ườ ng nh m t trong nh ng lo i ch ư ộ ữ ạ ỉ m c sau: ụ.
- UNIQUE – Ch đ nh tr ỉ ị ườ ng m t tr ộ ườ ng có giá tr không l p.
- Đi u này có nghĩa là ị ặ ề hai b n ghi b t kỳ trong b ng không có cùng giá tr trong tr ả ấ ả ị ườ ng này.
- B n có th ạ ể ràng bu c b t kỳ tr ộ ấ ườ ng nào ho c m t danh sách các tr ặ ộ ườ ng là duy duy nh t ấ (unique).
- PRIMARY KEY – Ch đ nh m t ho c m t t p các tr ỉ ị ộ ặ ộ ậ ườ ng trong b ng t o thành ả ạ.
- FOREIGN KEY – Xác đ nh m t tr ị ộ ườ ng nh m t khoá ngoài.
- Nh r ng, b ng cách dùng t khoá FOREIGN KEY, Chúng ta đang thi t l p m t ớ ằ ằ ừ ế ậ ộ quan h gi a tr ệ ữ ườ ng PubID c a b ng Titles (khoá ngoài) và tr ủ ả ườ ng PubID trong b ng Publishers (khoá chính).
- SELECT th ườ ng là t đ u tiên trong m t câu l nh SQL.
- D u sao cho bi t r ng t t c các tr ấ ế ằ ấ ả ườ ng c a b ng đ ủ ả ượ c ch n.
- B n cũng có th ọ ạ ể ch đ nh m t s tr ỉ ị ộ ố ườ ng nh t đ nh.
- N u m t tr ế ộ ườ ng t n t i trong nhi u b ng trong m nh đ FROM, đ t tr ồ ạ ề ả ệ ề ặ ướ c chúng tên tr ườ ng và d u ch m.
- Trong ví d sau, tr ấ ấ ụ ườ ng Department có trong c hai b ng ả ả Employees và Supervisors.
- Câu l nh ch ch n tr ệ ỉ ọ ườ ng Department c a b ng ủ ả.
- Trong m t s tr ộ ố ườ ng h p, đ i s đ ợ ố ố ườ ng d n đ c p t i c th m c ch a CSDL.
- Khi đ i t ố ượ ng Recordset đ ượ ạ c t o ra t câu l nh SELECT, tên c t c a b ng tr ừ ệ ộ ủ ả ở thành tên tr ườ ng c a đ i t ủ ố ượ ng Recordset.
- Ví d sau dùng “DOB” là bi t danh c a tr ề ụ ệ ủ ườ ng [Date of Birth] trong b ng ả Employees: SELECT [Date of Birth] AS DOB FROM Employees;.
- B t c khi nào b n dùng truy v n tr l i tên tr ấ ứ ạ ấ ả ạ ườ ng nh p nh ng ho c trùng tên ậ ằ ặ tr ườ ng, b n ph i dùng m nh đ AS đ cung c p tên khác nhau cho các tr ạ ả ệ ề ể ấ ườ ng.
- N u đ ể ỏ ả ừ ế ượ c dùng, giá tr ị trong tr ườ ng hay m t nhóm các tr ộ ườ ng đ ượ c ch n trong câu l nh SELECT s là ọ ệ ẽ duy nh t.
- ấ ụ ộ ệ ả ọ N u hai b n ghi có cùng n i dung tr ế ả ộ ườ ng “Last Name” là Smith thì câu l nh sau s ệ ẽ tr l i m t b n ghi có n i dung là Smith: ả ạ ộ ả ộ.
- Khi b n dùng m t tr ạ ộ ườ ng tên có ch a d u cách ho c d u câu, b n ph i b tên ứ ấ ặ ấ ạ ả ỏ tr ườ ng đó trong d u ngo c vuông.
- GROUP BY là m nh đ tuỳ ch n cho phép k t h p các b n ghi theo m t giá tr ệ ề ọ ế ợ ả ộ ị gi ng h t nhau c a m t tr ố ệ ủ ộ ườ ng tr ườ ng xác đ nh vào trong m t b n ghi duy nh t.
- Các b n ghi có giá tr r ng tr ả ị ỗ ở ườ ng nhóm v n đ ẫ ượ c nhóm.
- Tuy nhiên, nó không đ ượ ổ c t ng h p n u tr ợ ế ườ ng t ng h p là r ng.
- Jet database engine không th nhóm trên các tr ệ ề ể ườ ng Memo ho c Automation.
- T t c các tr ấ ả ườ ng đ ượ c li t kê sau SELECT ph i ho c bao g m trong danh sách ệ ả ặ ồ tr ườ ng nhóm ho c ;à m t hàm nhóm (aggregate function).
- ệ ề ị ứ ự ắ ế ủ ả ấ Trong m nh đ ORDER BY, b n xác đ nh m t tr ệ ề ạ ị ộ ườ ng hay các tr ườ ng đ ượ c dùng làm khoá s p x p, và sau đó xác đ nh các b n ghi xu t hi n theo th t đ l n ắ ế ị ả ấ ệ ứ ự ộ ớ tăng d n hay gi m d n.
- Tuy ụ ọ ứ ự ắ ế ặ ị ầ nhiên, b n có th thêm t khoá ASC và cu i m i tr ạ ể ừ ố ỗ ườ ng b n mu n s p theo th ạ ố ắ ứ t tăng d n.
- Đ s p theo th t gi m d n, thêm t khoá DESC vào cu i các tr ể ắ ứ ự ả ầ ừ ố ườ ng b n mu n ạ ố s p theo th t gi m d n.
- B n cũng có th dùng cũng có th dùng s th t c a tr ạ ể ể ố ứ ự ủ ườ ng đ ượ c ch n trong ọ m nh đ SELECT đ ch ra tr ệ ề ể ỉ ườ ng làm khoá s p x p: ắ ế.
- B n cũng có th s p x p theo nhi u tr ạ ể ắ ế ề ườ ng.
- Các b n ghi tr ả ướ c h t đ ế ượ c s p ắ theo tr ườ ng đ u tiên trong danh sách các tr ầ ườ ng s p x p.
- Ví d sau ch n tr ụ ọ ườ ng l ươ ng và s p x p gi m d n, t t c các nhân viên cùng ắ ế ả ầ ấ ả l ươ ng s đ ẽ ượ c s p h tăng d n theo th t ABC.
- ORDER BY th ườ ng là thành ph n cu i cùng trong câu l nh SQL.
- Nó th c s h u d ng ch trong môi tr ớ ự ự ữ ụ ỉ ườ ng đa ng ườ i dùng có chia quy n.
- C u trúc b ng và các thu c tính c a các tr ữ ệ ị ấ ả ộ ủ ườ ng v n còn nguyên ẫ v n.
- M t truy v n xoá xoá toàn b b n ghi, không xoá ch n l c theo các tr ộ ấ ộ ả ọ ọ ườ ng.
- N u ế b n mu n xoá d li u trong m t tr ạ ố ữ ệ ộ ườ ng c th nào đó, dùng truy v n c p nh t ụ ể ấ ậ ậ (UPDATE) đ thi t l p d li u tr ể ế ậ ữ ệ ườ ng đó là r ng (NULL).
- Trong tr ấ ổ ả ơ ườ ng h p này, Câu l nh ph i ợ ệ ả.
- xác đ nh tên và giá tr cho m i tr ị ị ỗ ườ ng c a b n ghi.
- B n ph i xác đ nh các tr ủ ả ạ ả ị ườ ng c a b n ghi mà d li u se đ ủ ả ữ ệ ượ c gán vào cũng nh giá tr c a tr ư ị ủ ườ ng đó.
- Khi b n ạ không ch rõ danh sách tr ỉ ườ ng, giá tr m c đ nh ho c NULL s đi n vào các ị ặ ị ặ ẽ ề tr ườ ng v ng m t.
- Trong tr ườ ng h p này, m nh đ SELECT ch rõ tr ợ ệ ề ỉ ườ ng n i thêm vào b ng ố ả đích..
- N u b ng đích ch a khoá chính, ph i ch c ch n r ng b n b sung nh ng b n ghi ế ả ứ ả ắ ắ ằ ạ ổ ữ ả v i n i dung khoá là duy nh t, và tr ớ ộ ấ ườ ng đó không đ ượ c đ tr ng.
- N u b n b sung các b n ghi vào m t b ng v i tr ế ạ ổ ả ộ ả ớ ườ ng Couter, lo i b tr ạ ỏ ườ ng đó ra kh i danh sách n u b n mu n Microsoft Jet đánh s l i các b n ghi.
- Thêm ỏ ế ạ ố ố ạ ả tr ườ ng Counter vào truy v n n u b n mu n gi l i giá tr ban đ u.
- Truy v n UPDATE thay đ i giá tr trong các tr ấ ổ ị ườ ng đ ượ c tho mãn các đi u ki n ả ề ệ c p nh t.
- Thông th ả ạ ố ổ ằ ề ả ườ ng b n dùng ạ truy v n này v i m t ph ấ ớ ộ ươ ng th c thi hành.
- B n có th thay đ i m t vài tr ạ ể ổ ộ ườ ng cùng lúc.
- Truy v n Crosstab cho phép b n ch n các giá tr t các tr ấ ạ ọ ị ừ ườ ng hay các bi u th c ể ứ nh là các tiêu đ c t, vì th , b n có th xem d li u m t cách cô đ ng h n v i ư ề ộ ế ạ ể ữ ệ ộ ọ ơ ớ m t câu l nh SELECT bình th ộ ệ ườ ng.
- pivofield : Tr ườ ng ho c bi u th c b n mu n dùng đ t o tiêu đ c t trong k t ặ ể ứ ạ ố ể ạ ề ộ ế qu c a truy v n.
- Khi b n t ng h p d li u v i công c là truy v n Crosstab, b n ch n các giá tr ạ ổ ợ ữ ệ ớ ụ ấ ạ ọ ị các tr ườ ng hay bi u th c c th nh là các tiêu đ vì th b n có th xem d li u ể ứ ụ ể ư ề ế ạ ể ữ ệ trong m t d nh cô đ ng h n.
- LEFT OUTER JOIN T t c các b n ghi t b ng m t đ ấ ả ả ừ ả ộ ượ c ch a trong liên k t, cùng ứ ế v i các b n ghi trong b ng hai mà đó các tr ớ ả ả ở ườ ng c th kh p v i các tr ụ ể ớ ớ ườ ng t ươ ng ng trong b ng m t.
- RIGHT OUTER JOIN T t c các b n ghi t b ng th hai đ ấ ả ả ừ ả ứ ượ c đ a vào liên k t ư ế cùng v i các b n ghi t b ng m t mà có các tr ớ ả ừ ả ộ ườ ng kh p v i các tr ớ ớ ườ ng trong b ng hai.
- Đ t o ra m t truy v n ch ch a các b n ghi có d li u trong tr ể ạ ộ ấ ỉ ứ ả ữ ệ ườ ng liên k t ế gi ng nhau, hãy dùng phép liên k t INNER JOIN.
- INNER JOIN k t h p các b n ghi c a hai b ng khi có các giá tr kh p nhau trong ế ợ ả ủ ả ị ớ tr ườ ng liên k t.
- Chúng k t h p các b n ghi t hai b ng khi có d li u ạ ế ố ổ ế ế ợ ả ừ ả ữ ệ trong hai tr ườ ng k t n i kh p nhau.
- B n có th liên k t b t c hai tr ạ ể ế ấ ứ ườ ng ki u s nào, th m chí n u chúng khác ki u.
- ể ố ậ ế ể Ví d b n có th k t n i m t tr ụ ạ ể ế ố ộ ườ ng s , v i thu c tính kích th ố ớ ộ ướ c đ ượ c thi t l p ế ậ là s nguyên, và m t tr ố ộ ườ ng Couter.
- Ví d sau cho chúng ta bi t k t n i hai b ng ụ ế ế ố ả Categories và Products trên tr ườ ng CategoryID nh th nào: ư ế.
- Ví d , b n có th t o m t truy v n liên k t các b ng ụ ạ ể ạ ộ ấ ế ả Customers v i b ng Orders v i tr ớ ả ớ ườ ng liên k t là tr ế ườ ng Customer ID.
- B ng ả Customers không ch a các b n ghi có cùng n i dung tr ứ ả ộ ườ ng Customer ID, nh ng ư trong b ng Orders thì có b i m t khách hàng có th có nhi u h p đ ng đ t mua ả ở ộ ể ề ợ ồ ặ hàng.
- DISTINCTROW ch có hi u qu khi b n ch n các tr ỉ ệ ả ạ ọ ườ ng t m t s b ng đ ừ ộ ố ả ượ c liên k t trong truy v n.
- Ví d sau có th y cách th c đ b n có th liên k t b ng Categories và b ng ụ ấ ứ ể ạ ể ế ả ả Products d trên tr ự ườ ng Category ID.
- Trong ví d trên đây, Category ID là m t tr ụ ộ ườ ng liên k t, nh ng không có m t ế ư ặ trong k t qu c a truy v n vì nó không đ ế ả ủ ấ ượ c ch n trong m nh đ SELECT.
- M t s chi n l ộ ố ế ượ ố ư c t i u th ườ ng dùng:.
- H n ch dùng các tr ạ ế ườ ng s p x p, đ c bi t là các tr ắ ế ặ ệ ườ ng không đ ượ ạ c t o ch ỉ m c.
- N u d li u không thay đ i th ế ữ ệ ổ ườ ng xuyên, dùng các truy v n t o b ng t truy ấ ạ ả ừ v n Dynasets c a b n.
- ỉ ụ - Khi t o m t truy v n, không nên thêm các tr ạ ộ ấ ườ ng không c n thi t.
- indexedfield ph i là m t tr ả ộ ườ ng mà trên đó có t o l p ch m c.
- expression là m t bi u th c h p l b t kỳ, bao g m các h ng, các hàm, các ộ ể ứ ợ ệ ấ ồ ằ tr ườ ng t các b ng

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt