- Một vật dao động điều hoà với tần số 2 Hz. - Phương trình dao động của vật là. - Phương trình dao động của vật là:. - Cơ năng dao động của vật là:. - Vận tốc cực đại của dao động 39,2 cm/s. - Dao động điện từ duy trì.. - Dao động điện từ riêng.. - Dao động điện từ không lí tưởng.. - Dao động điện từ cộng hưởng.. - Tần số góc của dao động này là. - Tần số góc dao động riêng của con lắc là. - Trong mạch dao động lí tưởng LC. - Sau ¾ chu kì dao động của mạch thì. - Con lắc dao động với biên độ góc là. - Trong dao động tuần hoàn. - dao động với biên độ nhỏ nhất.. - đứng yên không dao động.. - dao động với biên độ lớn nhất.. - dao động cùng pha. - dao động vuông pha.. - dao động ngược pha.. - Chu kì dao động của vật là. - dao động vuông pha. - dao động cùng pha.. - Đứng yên, không dao động.. - Dao động với biên độ bé nhất.. - Dao động với biên độ có giá trị trung bình.. - Dao động với biên độ lớn nhất.. - Một vật dao động với phương trình . - Vật dao động điều hoà theo phương trình: (cm). - Biên độ dao động của vật là. - Tốc độ cực đại của dao động là. - Biên độ và chu kì dao động của con lắc lò xo là. - Con lắc lò xo dao động với phương trình . - Biên độ dao động là. - Một vật đang dao động điều hòa. - Phương trình dao động của con lắc là. - Biên độ dao động của viên bi là. - Dao động tổng hợp có phương trình (cm). - Mạch dao động điện tù tự do. - Tần số riêng của mạch dao động là. - Biên độ của dao động 1 là:. - Biên độ và tần số góc của dao động là. - (II) dao động tắt dần chậm. - (III) dao động cưỡng bức. - (IV) dao động cộng hưởng. - Chu kì dao động của con lắc bằng:. - Tần số dao động của chất điểm là. - Biên độ dao động của vật bằng. - Mạch dao động gồm: tụ điện 50µF. - Vật này dao động điều hoà với. - Xét một vật dao động điều hoà. - Tần số dao động của cần rung 75Hz. - Năng lượng dao động của vật là. - Dao động của cường độ dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch R, L, C.. - Pha ban đầu ϕ của dao động là. - Dao động tự do B. - Dao động tắt dần. - Không dao động D. - Dao động cưỡng bức. - Chu kì dao động là:. - Vật dao động điều hòa với phương trình: x = 20cos(2πt - π/2) (cm) (t đo bằng giây). - Biên độ dao động là:. - Mạch dao động có C= 6nF, L= 6μH. - Một con lắc lò xo dao động điều hoà. - Phương trình dao động của vật có dạng. - biên độ A và chu kỳ dao động T. - Ở dao động cưỡng bức, tần số dao động. - Tần số dao động của vật là:. - Năng lượng dao động của vật là:. - Biên độ dao động A của quả nặng m là. - II- Mạch dao động hở. - Mạch dao động LC có biểu thức . - Vật dao động điều hòa với phương trình . - Biết phương trình dao động tổng hợp . - Tần số của dao động tổng hợp là ω = 2π rad/s.. - Một vật dao động điều hòa có phương trình . - Tần số dao động của mạch bằng. - Phương trình dao động tổng hợp : A = 2cm. - Thời gian dao động. - Biên độ của dao động tổng hợp. - Cơ năng dao động của vật:W = 1/2mω2α J. - Xét dao động của ∆x. - Chu kì dao động của ∆x là T = 0,4s.. - hai nguồn dao động vuông pha. - Phương trình dao động tổng hợp:. - Biên độ dao động mới A. - Biên độ dao động : A = 6cm.. - Biên độ dao động tại I Câu 34. - Biên độ dao động của hệ mới:. - Biên độ dao động: Câu 6. - Phương trình dao động: Câu 9. - Biên độ dao động sau đó : Câu 45. - Biên độ dao động mới : A . - Biên độ dao động A = V/ω = 4cm.. - Biên độ dao động khi đó : A. - Biên độ dao động. - A dao động điều hòa với biên độ 10cm.. - Chu kì dao động. - Chu kì dao động của con lắc. - Thời gian dao động : Câu 22