« Home « Kết quả tìm kiếm

25 đề thi thử các trường chuyên 2012 - Bản word


Tóm tắt Xem thử

- Một vật dao động điều hoà với tần số 2 Hz.
- Phương trình dao động của vật là.
- Phương trình dao động của vật là:.
- Cơ năng dao động của vật là:.
- Vận tốc cực đại của dao động 39,2 cm/s.
- Dao động điện từ duy trì..
- Dao động điện từ riêng..
- Dao động điện từ không lí tưởng..
- Dao động điện từ cộng hưởng..
- Tần số góc của dao động này là.
- Tần số góc dao động riêng của con lắc là.
- Trong mạch dao động lí tưởng LC.
- Sau ¾ chu kì dao động của mạch thì.
- Con lắc dao động với biên độ góc là.
- Trong dao động tuần hoàn.
- dao động với biên độ nhỏ nhất..
- đứng yên không dao động..
- dao động với biên độ lớn nhất..
- dao động cùng pha.
- dao động vuông pha..
- dao động ngược pha..
- Chu kì dao động của vật là.
- dao động vuông pha.
- dao động cùng pha..
- Đứng yên, không dao động..
- Dao động với biên độ bé nhất..
- Dao động với biên độ có giá trị trung bình..
- Dao động với biên độ lớn nhất..
- Một vật dao động với phương trình .
- Vật dao động điều hoà theo phương trình: (cm).
- Biên độ dao động của vật là.
- Tốc độ cực đại của dao động là.
- Biên độ và chu kì dao động của con lắc lò xo là.
- Con lắc lò xo dao động với phương trình .
- Biên độ dao động là.
- Một vật đang dao động điều hòa.
- Phương trình dao động của con lắc là.
- Biên độ dao động của viên bi là.
- Dao động tổng hợp có phương trình (cm).
- Mạch dao động điện tù tự do.
- Tần số riêng của mạch dao động là.
- Biên độ của dao động 1 là:.
- Biên độ và tần số góc của dao động là.
- (II) dao động tắt dần chậm.
- (III) dao động cưỡng bức.
- (IV) dao động cộng hưởng.
- Chu kì dao động của con lắc bằng:.
- Tần số dao động của chất điểm là.
- Biên độ dao động của vật bằng.
- Mạch dao động gồm: tụ điện 50µF.
- Vật này dao động điều hoà với.
- Xét một vật dao động điều hoà.
- Tần số dao động của cần rung 75Hz.
- Năng lượng dao động của vật là.
- Dao động của cường độ dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch R, L, C..
- Pha ban đầu ϕ của dao động là.
- Dao động tự do B.
- Dao động tắt dần.
- Không dao động D.
- Dao động cưỡng bức.
- Chu kì dao động là:.
- Vật dao động điều hòa với phương trình: x = 20cos(2πt - π/2) (cm) (t đo bằng giây).
- Biên độ dao động là:.
- Mạch dao động có C= 6nF, L= 6μH.
- Một con lắc lò xo dao động điều hoà.
- Phương trình dao động của vật có dạng.
- biên độ A và chu kỳ dao động T.
- Ở dao động cưỡng bức, tần số dao động.
- Tần số dao động của vật là:.
- Năng lượng dao động của vật là:.
- Biên độ dao động A của quả nặng m là.
- II- Mạch dao động hở.
- Mạch dao động LC có biểu thức .
- Vật dao động điều hòa với phương trình .
- Biết phương trình dao động tổng hợp .
- Tần số của dao động tổng hợp là ω = 2π rad/s..
- Một vật dao động điều hòa có phương trình .
- Tần số dao động của mạch bằng.
- Phương trình dao động tổng hợp : A = 2cm.
- Thời gian dao động.
- Biên độ của dao động tổng hợp.
- Cơ năng dao động của vật:W = 1/2mω2α J.
- Xét dao động của ∆x.
- Chu kì dao động của ∆x là T = 0,4s..
- hai nguồn dao động vuông pha.
- Phương trình dao động tổng hợp:.
- Biên độ dao động mới A.
- Biên độ dao động : A = 6cm..
- Biên độ dao động tại I Câu 34.
- Biên độ dao động của hệ mới:.
- Biên độ dao động: Câu 6.
- Phương trình dao động: Câu 9.
- Biên độ dao động sau đó : Câu 45.
- Biên độ dao động mới : A .
- Biên độ dao động A = V/ω = 4cm..
- Biên độ dao động khi đó : A.
- Biên độ dao động.
- A dao động điều hòa với biên độ 10cm..
- Chu kì dao động.
- Chu kì dao động của con lắc.
- Thời gian dao động : Câu 22