- Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng (d). - sao cho giao tuyến của mặt phẳng (P) và mặt cầu (S). - Gọi D, F lần lượt là trung điểm các cạnh BC, C'B'. - Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng A'B và B'C'. - Mặt phẳng (P) chứa (d) có dạng: m(x – y – 2. - Vậy, có 2 mặt phẳng (P): Câu 2:. - Phương trình mp (A/BC) qua A/ với pháp vectơ. - 1) và đường thẳng. - SA = SB = SC, khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABC) là h. - Tính h theo a để hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) vuông góc nhau. - Phương trình tham số của (D):. - Phương trình mp (ABC) qua A với pháp vectơ. - Gọi O là tâm của ABC. - Gọi M là trung điểm BC. - Gọi H là tâm của ABC. - và M là trung điểm của BC. - đôi một vuông góc. - Mặt phẳng (SAB) có cặp vectơ chỉ phương. - Mặt phẳng (SAC) có cặp vectơ chỉ phương. - Trong không gian Oxyz cho đường thẳng (d) và mặt cầu (S):. - Gọi M là trung điểm cạnh BC. - Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và OM. - Phương trình tham số của đường thẳng (d):. - Khoảng cách h từ I đến đường thẳng (d):. - Gọi N là điểm đối xứng của C qua O. - đôi một vuông góc O(0. - là trung điểm của AC. - Phương trình mp (OMN) qua O với pháp vectơ. - Câu 1: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng. - Viết phương trình mặt phẳng (P) qua giao tuyến của. - và mặt phẳng (xOy) và (P) tạo với 3 mặt phẳng tọa độ một tứ diện có thể tích bằng. - GIẢI Câu 1: Phương trình mặt phẳng (xOy): z = 0. - Phương trình mặt phẳng (P) thuộc chùm xác định bởi. - Vậy, có 2 phương trình mặt phẳng (P):. - Gọi M là trung điểm của BC. - Trong không gian Oxyz, tìm trên Ox điểm A cách đều đường thẳng. - và mặt phẳng. - Gọi E, F lần lượt là trung điểm của cạnh AB, BC. - Tính góc và khoảng cách giữa hai đường thẳng SE và AF. - Khoảng cách từ A đến mặt phẳng. - Gọi M là trung điểm của BF ( EM. - Gọi là góc nhọn tạo bởi SE và AF. - Gọi là góc nhọn tạo bởi SE và AF.ta có:. - Phương trình mặt phẳng (SEM) qua S với pháp vectơ. - Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz cho mặt phẳng (P) và mặt cầu (S):. - Gọi M là trung điểm SC. - Đường thẳng (d) qua I và vuông góc với (P) có phương trình:. - Tọa độ trung điểm M của SC là. - Tính thể tích khối hình chóp S.ABC và khoảng cách từ đỉnh A đến mặt phẳng (SBC). - Trong không gian oxyz cho hai đường thẳng:. - Viết phương trình mặt cầu (S) có đường kính là đoạn vuông góc chung của (d1) và (d2). - Gọi H là trung điểm của BC. - vuông góc:. - Gọi h là khoảng cách từ A đến (SBC), ta có:. - Phương trình mặt phẳng (SBC) qua B với vectơ pháp tuyến. - (d2) có phương trình tham số:. - Tọa độ trung điểm I của MN: I(2. - Vậy, phương trình mặt cầu (S): BÀI 8 Câu 1: Trong không gian Oxyz có 2 mặt phẳng. - (Q): 3x – 4y + 9z + 7 = 0 và 2 đường thẳng:. - Viết phương trình đường thẳng. - song song với hai mặt phẳng (P) và (Q),. - và cắt hai đường thẳng (d1) và (d2). - M, N lần lượt là trung điểm của AB và C'D'. - là giao tuyến của hai mặt phẳng (P/). - Phương trình mp (P/) chứa (d1) đi qua điểm A(-5. - Phương trình mp (Q/) chứa (d2) đi qua điểm B(3. - Vậy, phương trình đường thẳng. - Gọi H là hình chiếu của B/ trên (A/MCN), ta có:. - Phương trình mp (A/MCN) qua C(0. - Khoảng cách d từ B/(a. - Trong không gian Oxyz cho 2 đường thẳng:. - Gọi K là hình chiếu vuông góc của điểm I(1. - Tìm phương trình tham số của đường thẳng qua K vuông góc với (d1) và cắt (d1). - Vậy, phương trình tham số của đường thẳng. - Vì (SAC) và (SBC) cùng tạo với (ABC) một góc và ABC đều, nên suy ra H là trung điểm AB. - Phương trình mp (ABC):. - Phương trình mp (SAC):. - Câu 1: Trong không gian Oxyz cho 2 đường thẳng:. - Lập phương trình chính tắc của đường thẳng (3) đối xứng với (2) qua (1). - Xét mặt phẳng. - Viết phương trình hình chiếu của (2) theo phương (1) lên mặt phẳng. - Tìm điểm M trên mặt phẳng. - Gọi I là trung điểm CC'. - Chứng minh AB'I vuông tại A và tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (AB'I). - Gọi H là hình chiếu của A trên (1). - Gọi A/ là điểm đối xứng của A qua H ( A/(-1. - Gọi K là hình chiếu của B trên (1) và B/ là điểm đối xứng của B qua K. - Phương trình đường thẳng (3) đối xứng với (2) qua (1) chính là phương trình đường thẳng. - Vậy, phương trình chính tắc (3):. - Mặt phẳng. - Phương trình mp. - Vậy, phương trình hình chiếu 3.. - Gọi I là trung điểm. - Phương trình đường thẳng. - Gọi M là giao điểm của. - Gọi H là trung điểm. - Gọi là góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (AB/I), theo công thức chiếu, ta có:. - Gọi H là trung điểm BC. - Phương trình mp(ABC): z = 0 có pháp vectơ. - Gọi là góc giữa (ABC) và (AB/I), ta có: