« Home « Kết quả tìm kiếm

Vật Lý 10 -Chuyển Động Tròn Đều - Bài tập


Tóm tắt Xem thử

- Vật Lý 10 –Chuyển Động Tròn – Bài tập.
- Chuyển động tròn đều – bản 1 - 2012 Page 1.
- Câu 1 Trong chuyển động tròn đều:.
- Vận tốc không đổi nên gia tốc không đổi B.
- Không có gia tốc vì vận tốc không đổi C.
- Vẫn có gia tốc vì vận tốc có thay đổi D.
- Vẫn có gia tốc dù vận tốc không đổi Câu 2 Chọn câu sai: Chuyển động trịn đều có.
- Câu 3 Khi vật chuyển động trịn đều thì:.
- C.vectơ vận tốc không đổi.
- D.vectơ vận tốc luôn hướng vào tâm..
- Câu 4 Chu kỳ trong chuyển động tròn đều là.
- A.thời gian vật chuyển động.
- Câu 5 Gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có.
- độ lớn không đổi Câu 6 Chỉ ra câu sai.Chuyển động tròn đều có các đặc điểm sau:.
- Câu 7 Một chất điểm chuyển động tròn đều thì giữa tốc độ dài và tốc độ góc, giữa gia tốc hướng tâm và tốc độ dài có sự liên hệ.( r là bán kính quỹ đạo)..
- Câu 8 Điều nào sau đây là đúng khi nói về chu kì và tần số của vật chuyển động tròn đều?.
- Câu 9 Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động trịn đều ? A.Chuyển động của một con lắc đồng hồ..
- B.Chuyển động của một mắt xích xe đạp..
- C.Chuyển động của đầu van xe đạp đối với người ngồi trên xe.
- D.Chuyển động của đầu van xe đạp đối với mặt đường.
- A.Vận tốc dài của chuyển động trịn đều tỉ lệ thuận với bán kính quỹ đạo..
- B.Vận tốc góc của chuyển động trịn đều tỉ lệ thuận với vận tốc dài..
- Câu 11 Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động trịn đều ? A.Chuyển động quay của bánh xe ôtô khi vừa khởi hành..
- B.Chuyển động quay của Trái Đất quanh Mặt Trời .
- C.Chuyển động quay của cánh quạt khi đang quay ổn định..
- D.Chuyển động quay của cánh quạt khi vừa tắt điện..
- Câu 12 Hy nu những đặc điểm của gia tốc hướng tâm trong chuyển động trịn đều..
- A.Đặt vào vật chuyển động trịn..
- Câu 13 Công thức liên hệ giữa tốc độ góc  với chu kì T và giữa tốc độ góc  với tần số f trong chuyển động tròn đều là gì ? A.
- Câu 15 Chỉ ra câu SAI.Chuyển động tròn đều có đặc điểm sau:.
- Véc tơ vận tốc không đổi.
- Câu 16 Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều?.
- A.Chuyển động của con lắc đồng hồ..
- B.Chuyển động của mắc xích xe đạp..
- C.Chuyển động của cái đầu van xe đạp đối với người ngồi trên xe xe chạy đều..
- D.Chuyển động của cái đầu van xe đạp đối với mặt đường, xe chạy đều..
- Câu 17 Viết công thức liên hệgiữavận tốc góc  với chu kyT vàtầnsố n trong chuyển động tròn đều.
- Chuyển động tròn đều – bản 1 - 2012 Page 2.
- Câu 18 Trong chuyển động tròn đều khi vận tốc góc tăng lên 2 lần thì : A .
- vận tốc dài giảm đi 2 lần .
- vận tốc dài tăng lên 4 lần .
- Là thời gian 1 điểm chuyển động quay được 1 vòng..
- A.mức độ tăng hay giảm của vận tốc.
- C.sự nhanh hay chậm của chuyển động.
- D.sự biến thiên về hướng của vectơ vận tốc..
- Câu 22 Các công thức nào sau đây là đúng với chuyển động tròn đều?.
- Câu 23 Công thức nào biểu diễn không đúng mối quan hệ giữa các đại lựơng cuả một vật chuyển động tròn đều:Chu kỳ T,vận tốc dài v, vận tốc góc w,bán kính quỹ đạo r?.
- Câu 26 Đặc điểm nào sau đây không phải của chuyển động trịn đều?.
- a.vectơ vận tốc có độ lớn ,phương,chiều không đổi..
- b.tốc độ góc tỉ lệ thuận với vận tốc dài..
- Câu 27 Chọn câu đúng trong các câu sau khi nói về chuyển động tròn đều : A.
- với  là vận tốc góc B.
- B.Vận tốc gốc thay đổi theo thời gian.
- A.Trong chuyển động tròn đều gia tốc tức thời có độ lớn không đổi theo thời gian B.Trong chuyển động tròn đều gia tốc tức thời có phương luôn thay đổi theo thời gian..
- C.Trong chuyển động tròn đều độ lớn vận tốc dài không đổi còn vận tốc gốc thay đổi..
- D.Trong chuyển động tròn đều vận tốc gốc không đổi..
- A.Gia tốc hướng tâm chỉ đặc trưng cho độ lớn của vận tốc..
- B.Gia tốc trong chuyển động thẳng đều bằng không.
- C.Gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều không đổi về hướng và cả độ lớn .
- Câu 30 Tốc độ góc trong chuyển động tròn đều:.
- Câu 31 Chọn câu phát biểu sai.Trong các chuyển động trịn đều có cùng chu kì:.
- chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn thì cĩ độ lớn tốc độ dài nhỏ hơn B.
- chuyển động nào có bán kính quĩ đạo lớn hơn thì cĩ gia tốc lớn hơn.
- chuyển động nào có bán kính quĩ đạo lớn hơn thì cĩ độ lớn tốc độ dài lớn hơn D.
- chuyển động nào có bán kính quĩ đạo lớn hơn thì cĩ tần số gĩc lớn hơn..
- Câu 32 công thức nào sau đây là đúng với chuyển động tròn đều?.
- Chuyển động tròn đều – bản 1 - 2012 Page 3.
- Câu 34 Chuyển động tròn đều là chuyển động có:.
- quỹ đạo là một đường tròn, vectơ vận tốc không đổi.
- quỹ đạo là một đường tròn, gia tốc hướng tâm biến thiên đều đặn Câu 35 Chuyển động tròn đều có gia tốc là vì:.
- Vectơ vận tốc biến thiên cả hướng lẫn độ lớn B.
- Vectơ vận tốc không thay đổi.
- Vectơ vận tốc có hướng thay đổi.
- Một chiếc xe đạp chạy với vận tốc 40 Km/h trên một vòng đua có bán kính 100m.
- Câu 40 Một vành bánh xe đạp chuyển động với tần số 2 Hz.Chu kì của một điểm trên vành bánh xe đạp là:.
- Câu 42 Vật chuyển động tròn đều với vận tốc góc ù= 0,1đ (rad/s) thì có chu kỳ quay là ? A.5s B.
- Câu 50 Một xe đạp có bánh xe bán kính 25cm đang chuyển động thẳng đều.
- Vận tốc của xe đạp là.
- Chuyển động tròn đều – bản 1 - 2012 Page 4.
- Câu 51 Khi đĩa quay đều một điểm trên vành đĩa chuyển động tròn đều với vận tốc v 1 = 3m/s, một điểm nằm gần trục quay cách vành đĩa một đoạn l = 31.8cm có vận tốc v 2 = 2m/s.
- Vận tốc góc của bánh xe.
- Tìm vận tốc dài của một điểm nằm trên vành đĩa.
- Tính vận tốc của xe ô tô.
- Xe máy chuyển động thẳng đều với vận tốc 12 km/h.
- Tính vận tốc góc, vận tốc dài của một điểm trên vành đĩa..
- Tính vận tốc dài và vận tốc góc của một điểm ở đầu cánh.
- Câu 11 Một xe đạp chuyển động tròn đều trên một đường tròn bán kính 100 m.
- Tính vận tốc và vận tốc góc.
- Câu 12 Một bánh xe đạp quay đều xung quanh trục với vận tốc quay 30 rad/s.
- Hãy tính vận tốc và gia tốc của một điểm trên vành bánh xe.
- Xe chạy với vận tốc 36 km/h.
- Tính vận tốc góc và gia tốc hướng tâm của một điểm trên vành ngoài bánh xe.
- Khi xe đạp đi với vận tốc 18 km/h .
- Câu 15 Ô tô đang chuyển động thẳng đều với vận tốc v = 72 km/h..
- Tính vận tốc góc và gia tốc hướng tâm của một điểm trên vành bánh xe biết bán kính bánh xe là r = 25 cm.
- 1600 m/s 2 ) Câu 16 Một bánh xe quay đều với vận tốc góc 5 vòng/s.
- Tính vận tốc dài và gia tốc hướng tâm của một.
- Câu 17 Tìm vận tốc góc và vận tốc dài của một điểm trên vành đĩa biết.
- Vận tốc góc và vận tốc dài của một điểm trên vành bánh xe.
- Vận tốc góc và gia tốc hướng tâm