Academia.eduAcademia.edu
D y Giao ti p Xã hội Ph nă1:ăGiớiăthiệu Chương 1: Tổng quan về Chương trình Tự kỷ là m tă“ph ”ăr i lo n do các triệu ch ng c a nó có thể r t khác nhau t ng trẻ. Tuy nhiên, t t c trẻ tự kỷ đều có khóăkhĕnăvề giao ti păvàătươngătácăxãăh i. Trẻ cũngăcóăthể có các hành vi c ng nhắc và lặpăđiălặp l i gây c n tr đ n việc học. Ví d , trẻ tự kỷ thư ng gặp những thách th căsauăđây:    Khóăkhĕnătrongăgiaoăti p mắt,ătươngătácăvớiăngư i khác và chia sẻ c m xúc hay ho t đ ng Khóăkhĕnătrongăviệc học cử chỉ, học nói và theo chỉ d n Xuăhướng lặp l i l iănói,ăhànhăđ ngăvàăchơiătheoănhững cách th c khác l Các v năđề trênăđâyăchínhălàăcácătriệu ch ng c a r i lo n ph tự kỷ. Nguyên nhân c a các triệu ch ng này hoàn toàn không ph i là những việc cha mẹ trẻ đãălàm.ăăTuyănhiên,ăchaămẹ và những ngư iătrongăgiaăđìnhăcóăthể giúp trẻ học các kỹ nĕngăxãăh i và ngôn ngữ t tăhơnăbằng các kỹ thu t d yăđặc biệt. C n sử d ng các kỹ thu t d yăđặc biệt vì trẻ tự kỷ không học theo cách mà ph n lớn các trẻ khác học. M c tiêu c aăchươngătrìnhănàyălàăd y cho b n cách sử d ng các kỹ thu tănàyăđể c i thiện kỹ nĕngăgiaoăti p xã h i c a con b n. Khi b năđược d y các kỹ thu tăđặc biệt này thì rõ ràng là có lợi ích cho b n và con c a b n. Chươngătrìnhăđàoăt oănàyămangăl iălợiăíchăchoăb năvàăconăb nănhưăth ănào Nhữngăđiều mà trẻ tự kỷ học giaăđìnhăthư ng quan trọngăhơnănhững gì trẻ học trư ng hoặc trungătâmăđiều trị. Cha mẹ vàăngư iăthânătrongăgiaăđìnhăchínhălàănhữngăngư i th yăđ u tiên c a trẻ. B n hiểu con b n nh t và dành nhiều th i gian cho con nh t. Khi b n học các kỹ thu t trongăchươngătrìnhănày,ăb n có thể d y con b n su t c ngày. Có r t nhiều th i gian trong ngày mà b n có thể d y con nhà,ănhưălúcătắmăvàălúcăđiăng , nhữngăcơăh i này không xu t hiện trư ngăhayătrungătâmăđiều trị. Chươngătrìnhăđàoăt o này giúp cho b n t n d ng t t nh tăcácăcơă h iăđó.ăăKhiăb n bi t cách làm việc với trẻ, chính b n có thể tĕngăs gi trị liệu cho trẻ. Ngoài ra, khi b năđượcăđàoăt o, b n có thể hướng d năcácăthànhăviênăkhácătrongăgiaăđìnhăápăd ng các kỹ thu t này với trẻ.ăăĐiều này s giúp m r ng s lượngă“trị liệuăviên”ămàăconăb năcóăcũngă nhưăs gi trị liệu mà bé nh năđược. y ban Nghiên c u Qu c gia đãăki n nghị rằng trẻ tự kỷ ph i nh năđược ít nh t là 25 gi trị liệu m i tu n. Việc b n d y trẻ, c ng với các gi trị liệu khác s giúpăđ tăđược m c tiêu này. Các nghiên c u còn chỉ ra rằng khi trẻ tự kỷ học các kỹ nĕngătrongă“th giới thực”ăt i nhà (thay vì trư ng hay trung tâm trị liệu), trẻ s có thể sử d ng các kỹ nĕngă đóătrongăcácătìnhăhu ng mớiăvàăduyătrìăđược các kỹ nĕngăđóălâuădài. Khi b n học và sử d ng các kỹ thu t này, con c a b n s có r t nhiều gi học và thực hành. Điều này s giúp cho việc sử d ng ngôn ngữ t tăhơn,ăc i thiện việc hiểu ngôn ngữ, c i thiện các kỹ nĕngăxãăh i và gi m bớt các hành vi khó chịu cho trẻ. B năcũngăđược lợiăđ y. Cha mẹ trẻ, nhữngăngư iăthamăgiaăvàoăcácăchươngătrìnhănhưăth này đãăbáoăcáoănhữngătácăđ ng tích cựcăđ n cu c s ng c a họ. Sử d ng các kỹ thu t này giúp gi m sự cĕngăthẳng c a cha mẹ,ătĕngăth i gian nghỉ ngơiăvàăgi iătrí,ătĕngăsự l c quan c a cha mẹ trẻ về kh nĕngăc a họ trong việc can thiệp vào sự phát triển c aăđ a trẻ. K ănĕngămàăb năc năhọc Chương trình này s hướng d n b n cách d y con trong b n m ng kỹ nĕngăcơăb n:ătươngătácă xã h i, ngôn ngữ, bắtăchước về mặt xã h iăvàăchơi.ăăTrẻ tự kỷ thư ng gặp các thách th c trong c b nălĩnhăvựcănàyăvàăđâyăchínhălàănhững nền t ng cho việc học sau này c a trẻ. Tươngătácăxãăhội Trẻ tươngătácăvớiăngư i khác thông qua giao ti p mắt, ngôn ngữ cơăthể,ăđiệu b , và l i nói. Trẻ tự kỷ cóăkhóăkhĕnătrongăviệc giao ti p vớiăngư i khác theo những cách này. Xu t phát điểm c aăchươngătrìnhănàyălàăgiúpăchoăb nătĕngăcư ng sự tươngătácăc a trẻ với b n. Khi trẻ đãă chúăỦăđ n b n thì trẻ có thể học t chính b n. Phát triển kỹ nĕngăc a trẻ trongătươngătácăxãăh i là nền t ng c a sự phát triển các kỹ nĕngăgiaoăti p xã h i. Ngônăng Ngôn ngữ bao g m l iănói,ăđiệu b , ký hiệu, ngôn ngữ cơăthể và biểu hiện nét mặt mà trẻ dùng để giao ti p với b n. Trẻ thư ng sử d ng ngôn ngữ vì nhiều m căđíchăkhácănhau,ăbaoăg măđể yêu c u, ph năđ i, khi năngư iăkhácăchúăỦăđ n mình, bình lu n, chia sẻ và h iăđáp.ăăNhiều trẻ tự kỷ sử d ng ngôn ngữ ch y uăđể yêu c u. Trẻ gặpăkhóăkhĕnătrongăsử d ng ngôn ngữ vì các lý do khác. Trẻ cũngăthư ng không hiểu những l iăngư iăkhácănói.ăăChươngătrìnhănàyăs giúp b n c i thiện cách mà con b n giao ti p với b n và hiểu b n. Trọng tâm c aăchươngătrìnhălàă d y cho con b n cách giao ti p tự giác.ăăNghĩaălàăd y con b n cách tự giao ti p mà không c n có sự giúpăđỡ c a b n. Bắtăchướcăvềămặtăxãăhội Trẻ tự kỷ thư ng không bắtăchướcăngư i khác. Tuy nhiên, kh nĕngăbắtăchước có vai trò r t quan trọng. Trẻ thông qua việc bắtăchước về mặt xã h i s họcăđược các kỹ nĕngămới và bày tỏ được niềm h ng thú c a mình với những trẻ khác. Khi con c a b n bi t bắtăchước thì b n có thể c i thiện kỹ nĕngăc aăbéătrongăcácălĩnhăvực khác. Ngoài ra, việc bắtăchước qua l i khi chơiălàăm t cách mà trẻ k t b n. D y trẻ tự kỷ cáchăquanăsátăngư iăkhácătrongăcácămôiătrư ng mới và bắtăchước hành vi c a họ có thể giúp trẻ hòa nh p thành công các hoàn c nh xã h i. Chươngătrìnhănàyăgiúpăb n d y con cách bắtăchước qua l i. Chơi Trẻ tự kỷ thư ng không bi tăcáchăchơi. N u b năđãăt ng c gắngăchơiăvới trẻ, b n s th y việc đóăkhóăkhĕnănhưăth nào,ănhưngăđóăkhôngăph i là l i c a b n.ăăĐóălàăb i những h n ch c a trẻ. Trẻ tự kỷ có thể được d yăđể chơiăt tăhơn,ăvàăđiểm quan trọng là ph i d y trẻ,ăvìăchơiăgúpă trẻ phát triển giao ti p xã h i. Trẻ nhỏ giao ti p vớiăngư i khác thông qua các ho tăđ ngăchơi.ăă Trẻ tự kỷ có kỹ nĕngăchơiăt tăhơnăthư ng có thể tham gia vào các ho tăđ ng với trẻ khác. Kỹ nĕngăchơiăcóăm i quan hệ trực ti p với kỹ nĕngăngônăngữ. Ví d , suy nghĩ biểu tượng (hiểu rằng m tăđiều nhìn th y có thể cóăỦănghĩaăkhác)ăr t c n cho việcăchơiăgi v và ngôn ngữ.ăăChơiă còn giúp phát triển các kỹ nĕngăgi i quy t v năđề,ătríătư ngătượng, kỹ nĕngăhiểu và c m nh n c m xúc c aăngư i khác, và các kỹ nĕngăv năđ ng thô và v năđ ngătinh.ăăChươngătrìnhănàyăs chỉ cho b n cách c i thiện kỹ nĕngăchơiăc a con b n. Cácăk ăthu tăd yămàăb năs ăhọc Các kỹ thu t d y mà b n s học trong Dự ánăTÁCăĐ NG s được dùng trong các ho tăđ ng và giao ti p hàng ngày c a b n với con. Khi b n học các kỹ thu t này, b n c n dành th i gian để thực hành. Tuy nhiên, khi b n học, các kỹ thu t s tr thành b n ch t th hai c a b n và s đượcăđanăvàoăcu c s ng hàng ngày c a b n. Các kỹ thu tătrongăchươngătrìnhănàyăl y trẻ làm trung tâm. B n có thể áp d ng các kỹ thu tăđóă vớiăđ chơi,ăđ v t hay ho tăđ ng do trẻ lựa chọn. Do trẻ làăngư i lựa chọn m i ho tăđ ng hay đ chơi,ăb n có thể an tâm là trẻ h ngăthú,ăthamăgiaăvàăđược khuy năkhích.ăăĐâyălàănhữngăđiều kiện t t nh t cho b n d y trẻ và cho trẻ học. N uănhưătrướcăđâyăb năđãăđược t p hu n, b n có thể th y m t s kỹ thu tătrongăchươngătrìnhă này quen thu c với b n. Dự ánăTÁCăĐ NG có nhiều y u t gi ngăcácăchươngătrìnhăkhácăchoă trẻ tự kỷ, ví d nhưămôăhìnhăDIR/floorătime;ămôăhìnhăc a Trung tâm Hanel; mô hình d y h i đáp;ăvàămôăhìnhăSCERTS.ăăChươngătrìnhănàyăcũngăcóăcácăy u t gi ngănhưăd y ng u nhiên, d yătrongămôiătrư ng và trị liệu h iăđápăquanătrọng. Tài liệu tham kh o cho các cách can thiệp này có thể tìm th y cu i cu n sách này. Tuy nhiên, cái mà b n học đâyăkhácăvớiăcácăchươngă trình khác, vì Dự ánăTÁCăĐ NG k t hợp t t c những kỹ thu t này theo m t cách th căđ c đáo. B n s học hai nhóm kỹ thu t chính trong Dự ánăTÁCăĐ NG. Các kỹ thu tănàyăđược phát triển trên nền t ng c a nhau. Kỹ thu t th nh t gọi là các kỹ thuật dạy tương tác. Các kỹ thu t này s giaătĕngăkh nĕngătrẻ tươngătácăvới b n về mặt xã h i. Khi trẻ đãăh ng thú và tham gia, thì kỹ thu t th hai, gọi là các kỹ thuật dạy trực tiếp, có thể được áp d ngăđể d y trẻ các kỹ nĕngăngônăngữ, bắtăchướcăvàăchơiămới. Cácăk ăthu tăd yătươngătác Các kỹ thu t d yătươngătácălàănền t ng cho ph n còn l i c aăchươngătrình.ăăM c tiêu c a các kỹ thu t này là tĕngăkh nĕngătrẻ thamăgiaăvàătươngătácăvới b n. Điều này r t quan trọng, vì trẻ có thể họcăđược chỉ khi trẻ chịu tham gia vào ho tăđ ng. Ngoài ra, các kỹ thu t này chú trọng vào việc thu hút sự chú ý c a trẻ vào b n m t cách tự giác, hoặc khi n trẻ giao ti p với b n m t cách tự giác. Nói m t cách khác, các kỹ thu tăđóăgiúpăconăb n khởi xướng - bắtăđ u việc tham gia vào giao ti p với b n. T i sao l i chú trọng vào việc khi n con b n kh iăxướng? M t s trẻ tự kỷ chỉ giao ti p khi cha mẹ d n dắt - ví d , hỏi các câu hỏi. Trẻ r t ít khi tự giao ti p.ăăNhưngătrẻ không bi t tự giao ti p thì s gặpăkhóăkhĕnătrongăviệcăđượcăđápă ng nhu c u,ăđặc biệt là khi trẻ trư ng thành. Ngoài ra, n u trẻ không giao ti p m t cách tự giác (và tự mình) thì trẻ s không bao gi tham gia vào các giao ti p xã h i qua l i m t cách thực sự. Có thể đ tăđược m c tiêu này bằng cách để con b n d n dắt và tích cựcăđápăl i những gì con b n làm. Việc b năđápăl i có thể cho trẻ th y rằng l iănóiăvàăhànhăđ ng c a trẻ cóăỦănghĩaăvàăcóăhiệu qu trong việc khi n cho các nhu c u c a trẻ đượcăđápă ng. Có b y kỹ thu t d yătươngătácătrongăph n th nh t c aăchươngătrình:ăHãy theo sự dẫn dắt của bé, Hãy bắt chước bé, Minh họa bằng cử chỉ điệu bộ, Làm mẫu và phát triển ngôn ngữ, Những vật cản thú vị, Chơi luân phiên bình đẳng, và Dụ dỗ để bé giao tiếp. Cácăchươngă3-9 c a cẩm nang này gi i thích các kỹ thu t này và trình bày cách t ngăbước sử d ng chúng. M c tiêu là để cho b n sử d ng các kỹ thu t này trong trình tự sau:     Bước 1: Dùng kỹ thu t Hãy theo sự dẫn dắt của bé Bước 2: T oăcơăh i cho con tham gia vào giao ti p Bướcă3:ăĐợi con tham gia hoặc giao ti p Bướcă4:ăĐápăl i hành vi c aăconăkhiăhànhăviăcóăỦănghĩa,ălàmătheoăhànhăvi,ăvàăthể hiện cho con th y những hành vi mà b n mu n con áp d ng  Bước 1: Dùng kỹ thu t Hãy theo sự dẫn dắt của bé. Kỹ thu t d y có tính ch tătươngă tácăđ u tiên là Hãy theo sự dẫn dắt của bé. Điềuănàyăcóănghĩaălàăb năđể cho con lựa chọnăđ chơiăhoặc ho tăđ ng.ăăĐiềuănàyăđ m b o rằng con s có h ngăthúăvàăđ ng lực.ăăKhiăđóăb n tự đặt mình vào t m nhìn c aăcon,ăđ i diện vớiăconăvàăthamăgiaăchơiăcùngăcon.  Bước 2: Tạo cơ hội cho bé tham gia vào giao tiếp. B n có thể t oăraăcơăh i cho con tham gia hoặc giao ti p với b n bằng cách áp d ng m t hoặc nhiều kỹ thu t d yătươngătác.ăăM i kỹ thu t là m tăcáchăthamăgiaăvàoăchơiăcùngăconăvàăkhuy n khích con m i b n tham gia theo m tăcáchănàoăđó.ăăHãy bắt chước bé, Minh họa bằng cử chỉ điệu bộ (hãy bi tăchơiăsinhăđ ng), và Làm mẫu và Phát triển ngôn ngữ (mô t và bình lu n về tròăchơiăc a con) là những kỹ thu t đ u tiên mà b n s áp d ngăđể khi n con b n tham gia giao ti p với b n. N uănhưănhững kỹ thu t này không giúp cho con b n ghi nh n sự có mặt c a b n thì m t trong ba kỹ nĕngăd y tươngătácăkhácăcóăthể được áp d ng: Những vật cản thú vị, Chơi luân phiên bình đẳng, và Dụ dỗ để bé giao tiếp. Các kỹ thu t này t o ra các tình hu ngătrongăđóăconăs mu n m tăđiều gì đóăgắn với b n.ăăĐể cóăđượcăđiều mình mu n - hoặcătránhăđượcăđiều con không mu n (Những vật cản thú vị) - thì con ph i giao ti p với b n.  Bước 3. Đợi bé tham gia hoặc giao tiếp. Sau khi áp d ng m t kỹ thu t d yătươngătác,ă b n s đợi xem con có ghi nh n sự có mặt c a b n hay giao ti p với b n theo m tăcáchănàoăđóă không. Với m t s trẻ, điều này có thể chỉ là m t thoáng giao ti p mắt hoặc là m t sự thayăđ i tưăth cơăthể. Với những trẻ khác, có thể làăđiệu b (nhưăchỉ, với tay, v.v.), m t sự thể hiện c m xúc (mỉmăcư i, ph năđ i v.v.), l i nói, những c gắng nói thành l i (phát âm g n gi ng l i nói), hoặc âm thanh. M t ph n quan trọng c aăchươngătrìnhănàyălàăhọc cách con b n tự giao ti p hiện nay và t đóăphátătriển kỹ nĕngăgiaoăti p c a con.  Bước 4. Đáp lại hành vi của con khi hành vi có ý nghĩa, làm theo hành vi, và thể hiện cho con thấy những hành vi mà bạn muốn con áp dụng. Khi con ghi nh n sự có mặt c a b n, hãyăđápăl iăhànhăviăcóăỦănghĩaăc a con - mặcădùădư ngănhưăconăcóăthể khôngăcóăỦăđịnh rõ ràng. Ví d , n u con kêu lên m t ti ng ph năđ i, hãy hiểuăđiều này là yêu c u b n d ng việc b n đangălàm.ăăHãyăngheătheoă- vàăđ ng th iălúcăđóăb năhãyănóiă“D ng l i”ăhoặcă“Mẹ ơi,ăd ng l i”.ăă Làmănhưăv yăđể con th y rằng âm thanh c aăconăcóăỦănghĩaăvàăđ tăđược hiệu qu mong mu n. Đ ng th i, cho con th y m t cách khác, và phù hợpăhơnăđể giao ti p cùng m tăỦănghĩa.ăăB n v n kiểmăsoátăđượcăhànhăviănàoălàăđược ch p nh năvàăhànhăviănàoăkhôngăđược ch p nh n con. Không nghe theo các hành vi x u c a con. Sauăđâyălàăvíăd về trình tự b năbước cho việc áp d ng các kỹ thu t d yăcóătínhătươngătác.ăăBắt đ u tình hu ngălàăSarahăđangăĕnătrưa. 1. Mẹ ng i cùng vớiăSarahăkhiăbéăĕnătrưaă(kỹ thu t Hãy theo sự dẫn dắt của bé) 2. Mẹ cho Sarah th yănước qu (t oăcơăh i cho con giao ti p) 3. Mẹ đợi Sarah kh iăxướng việc giao ti p (đợi con tham gia giao ti p). Sarah với tay l y c c nước qu 4. Mẹ đưaăc cănước qu choăSarahă(Đápăl i hành vi c aăconăkhiăhànhăviăcóăỦănghĩa,ălàmătheoă hành vi c a con) trong khi mẹ chỉ vào c cănước qu vàănóiă“Nước qu ”ă(thể hiện cho con th y những hành vi mà b n mu n con áp d ng) LưuăỦărằng việc với tay có thể không ph i là cách mẹ mu n Sarah giao ti p. Mẹ có thể mu n bé nói m t t hoặc chỉ tay.ăăNhưngăviệc Sarah với tay l yănước qu là m t hành vi tự giác, và đóăchínhălàăm c tiêu c a các kỹ thu t d yăcóătínhătươngătác.ăăDoăđó,ămẹ c aăSarahăđápăl i hành vi c aăconănhưăm tăhànhăviăcóăỦănghĩa,ăvàămẹ làmătheoăỦănghĩaăhànhăviăđóăc aăSarahălàăđưaă cho bé c cănước qu . Cácăk ăthu tăd yătr căti p Các kỹ thu t d y trực ti p dùng hai chi nălược gọi là trợ giúp và củng cố để trực ti p d y con các kỹ nĕngăngônăngữ, bắtăchướcăvàăchơi. Trợ giúp là việc chỉ b oăgúpăchoăconălàmăđược m t hành vi c thể. Trợ giúpăđaăd ng về m c đ b n giúp con. Trợ giúp có thể đ m b o rằng con b nălàmăđược hành vi mới. Củng cố làăđemăl i cho con m t hệ qu tích cựcăsauăkhiăconăđãăthực hiện hành vi. Khi con b n làmăđược hành vi mà b năđãătrợ giúp, b năthư ngăchoăconăđiều mà con mu n. Các kỹ thu t d y trực ti p dựa trên các kỹ thu t d yătươngătác.ăăB n ti p t c áp d ng các kỹ thu t d yătươngătácăđể t o ra các tình hu ng mà con b n mu năđiềuăgìăđóăcóăliênăquanăđ n b n. Khiăconăđãăkh iăxướng việcătươngătácăhayăgiaoăti p, b n có thể áp d ng các kỹ thu t d y trực ti păđể giúp con diễnăđ t theo cách th c ph c t păhơnă- trìnhăđ caoăhơn.ăăKhiăconăđãălàmă đượcăđiều mà b n khuy n khích, b năhãyăthư ng cho con bằngăcáchăchoăconăđiều con mu n hoặc khen con. Các kỹ thu t d y trực ti p yêu c u trẻ ph i h iăđápănhiềuăhơnătheoăm t cách c thể.ăăBanăđ u, việc áp d ng các kỹ thu t này có thể khi n con khó chịu. Khi áp d ng các kỹ thu t d y trực ti p,ăchúngătôiăcũngăs hướng d n b n các chi nălược gi i quy t sự khó chịu c a con. Các kỹ thu t d y trực ti păđược sử d ng theo trình tự sau:     Bước 1: Dùng kỹ thu t Hãy theo sự dẫn dắt của bé Bước 2: T oăcơăh i cho con tham gia vào giao ti p Bướcă3:ăĐợi con tham gia hoặc giao ti p Bước 4: Giúp con sử d ng ngôn ngữ, bắtăchướcăvàăchơiăph c t păhơnă(trìnhăđ caoăhơn)   Bước 5: Trợ giúp con khi c n Bước 6: C ng c và phát triển h iăđápăc a con Sauăđâyălàăm t ví d về trình tự áp d ng cho các kỹ thu t d y trực ti p. Trong tình hu ng này, béăSarahăcũngăđangăĕnătrưa. 1. Mẹ ng i cùng vớiăSarahăkhiăbéăĕnătrưaă(kỹ thu t Hãy theo sự dẫn dắt của bé) 2. Mẹ cho Sarah th yănước qu (t oăcơăh i cho con giao ti p) 3. Mẹ đợi Sarah kh iăxướng việc giao ti pă(đợi con tham gia giao ti p). Sarah với tay l y c c nước qu (kh iăxướng việc giao ti p) 4. Mẹ chỉ vào c cănước qu vàănóiă“Nước qu ”ă(trợ giúp trẻ). Sarah không h iăđáp 5. Mẹ c m tay Sarah chỉ vào c cănước qu (h trợ thêm) 6. Mẹ đưaăchoăSarahăc c nước qu (c ng c h iăđáp)ăvàănóiă“Nước qu ”ă(phátătriển h iăđápă c a trẻ) LưuăỦărằngăbaăbướcăđ u tiên gi ngănhưătrongăcácăkỹ thu t d yătươngătác.ăăNhưngă đây,ăsauă khi Sarah với tay l y c cănước qu thì mẹ khôngăđưaănước qu choăbéăngay.ăăThayăvàoăđó,ă bước 4 mẹ giúp Sarah h iăđápăph c t păhơnă- đ ng tác chỉ tay. Khi Sarah không h iăđáp,ămẹ giúp thêm Sarah bằng cách c mătayăđể đ m b o rằng Sarah chỉ tay. Chỉ khiăđóămẹ mới cho Sarahănước qu và phát triển thêm h iăđápăc a con bằngăcáchănóiă“Nước qu ”.ăăĐiểm khác biệt chính giữa các kỹ thu t d yătươngătácăvàăcácăkỹ thu t d y trực ti p là khi nào b n làm theo hành vi giao ti p c a trẻ.ăăSauăđâyămàăm t ví d khác về trình tự d y trực ti p.ăăBéăSamăđangă chơiăôătôăđ chơi. 1. B thamăgiaăvàoăchơiăôătôăvới Sam (sử d ng kỹ thu t Hãy theo sự dẫn dắt của bé) 2. B lái chi c xe ô tô ch yătrước chi c ô tô c a Sam (t oăcơăh i cho con giao ti p) 3. B đợi.ăăSamănóiă“Choăxeăch y”ă(trẻ kh iăxướng việc giao ti p) 4. B nóiă“B ơi,ăb cho xe ch yăđi”ă(giúpătrẻ)ăvàăđợi 5. Samănóiă“B ơi, b cho xe ch yăđi”ă(không c n ph i giúp thêm) 6. B cho xe ch y (c ng c h iăđápăc a trẻ)ăvàănóiă“B ơi,ăb cho chi căxeămàuăđỏ ch yăđi”ă (phát triển thêm h iăđápăc a trẻ) Trongătrư ng hợp trên, n u b áp d ng các kỹ thu t d yătươngătácăthì b s đẩy xe ch y khi ngayăkhiăSamănóiă“Cho xe ch y”.ăăLưuăỦălàă đâyăb không làm theo ý c aăSamăchoăđ n khi Sam h iăđápătheoăcáchăb đãăgợiăỦ.ăăKhiăđóăb c ng c h iăđápăc aăSamăđể nâng cao kh nĕngă Sam s sử d ng l i những l i này về sau. Chươngă11ăc a cu n cẩm nang này xem xét chi ti tăhơnăvề các kỹ thu t d y trực ti p,ăđặc biệt là các nguyên tắc trợ giúp và c ng c .ăăCácăchươngă12-15 gi i thích cách sử d ng trợ giúp và c ng c để d y các kỹ nĕngăngônăngữ bày tỏ, ngôn ngữ nh n bi t (hiểu và làm theo hiệu lệnh), bắt chước có tính ch t xã h iăvàăchơi. Thápăk ănĕngăd y Trong Dự ánăTÁCăĐ NG, các kỹ thu t d yătươngătácăvàăcácăkỹ thu t d y trực ti păđược dựa l nănhau,ănhưătrongăHìnhă1.1.ăăT iăđáyăc a tháp là b n kỹ thu t d yătươngătácămàăb n luôn luôn sử d ng: Hãy theo sự dẫn dắt của bé, Minh họa bằng cử chỉ điệu bộ, Hãy bắt chước bé, và Làm mẫu và Phát triển ngôn ngữ. Các kỹ thu t này s làmătĕngăh ng thú và sự tham gia c a con,ăvàăđưaăl iănóiăvàoăhànhăđ ng c a con. T ng giữa c a tháp là ba kỹ thu t d yătươngătácăcaoăhơn: Những vật cản thú vị, Chơi luân phiên bình đẳng và Dụ dỗ để bé giao tiếp. Các kỹ thu tănàyăđược xây dựng trên các kỹ thu t t ng đáyănhằm khuy n khích con b n giao ti p. Đỉnh c a tháp là các kỹ thu t d y trực ti p. Các kỹ thu t này sử d ng việc trợ giúp và c ng c để d y các kỹ nĕngăgiaoăti p xã h i mới và ph c t păhơn.ăăCácăkỹ thu tănàyăđược xây dựng trên các kỹ thu t d yătươngătácă hai t ngădưới c a tháp. Các kỹ thu t d y trực ti p thách th c con b n,ăđâyăcóăthể làăđiều t t,ănhưngămặtăkhácăcũngăcóăthể khi n con b n khó chịu n uăđược áp d ngăquáăthư ng xuyên. B n s áp d ng các kỹ thu t lượng b n giao ti p với con. đỉnh tháp kho ng m t ph n ba th i Các kỹ thuật dạy trực tiếp Các kỹ thuật dạy tương tác: C àvậtà ả àthúàvị Chơiàlu àphi à ì hàđẳ g Dụàdỗàđểà àgiaoàtiếp Các kỹ thuật dạy tương tác: H yàtheoàsựàdẫ àdắtà ủaà H yà ắtà hướ à Mi hàhọaà ằ gà ửà hỉàđiệuà ộ L à ẫuàv àph tàtriể à gô à gữ Hình 1.1. Tháp các kỹ thu t can thiệp c a Dự án TÁCăĐ NG Đặt mục tiêu cho con bạn Chươngătrìnhănàyăs có hiệu qu nh t khi b năđặt ra các m c tiêu cho con và làm việc cùng với conăđể đ tăđược các m cătiêuăđó.ăăB n có thể bắtăđ u bằng việcăxácăđịnh các kỹ nĕngăc a con trong b nălĩnhăvực chính c aăchươngătrình:ătươngătácăxãăh i, ngôn ngữ, bắtăchước có tính ch t xã h iăvàăchơi.ăăHìnhă11.2ămôăt cácăgiaiăđo n chính trong phát triển ngôn ngữ, và Hình 1.3 mô t cácăgiaiăđo n chính trong phát triển kỹ nĕngăchơi.ăăCácăhìnhănàyăcóăthể giúp b năđánhăgiáă trìnhăđ phát triển hiện t i c a con trong các kỹ nĕngănày. B năcũngăcóăthể thực hiện b n ĐánhăgiáăGiaoăti p xã h i mà tưăv n viên s cung c p cho b n. B năđánhăgiáănàyăs hỏi b n các câu hỏi về kh nĕngăc a con trong t ngălĩnhăvực trong b n lĩnhăvực nói trên. Những kh nĕngănàyăđược liệt kê theo m t trình tự phát triển - t c là trình tự mà ph n lớn các trẻ khác học các kỹ nĕngănày.ăăB năđánhăgiáăđược hoàn thành có thể cho b n th y con b n hiệnăđangă trìnhăđ nào, vàătrìnhăđ ti pătheoălàăgì.ăăĐ t tớiătrìnhăđ ti p theo trong m iălĩnhăvực kỹ nĕngăcó thể tr thành m c tiêu mà b năđặt ra cho con. Dựa trên thông tin này, tưăv n viên s giúp b năxácăđịnh các m c tiêu c thể để giúpăconăđ tăđược trong c chươngătrình.ăăSauăkhiăb năđãăxâyădựng các m c tiêu này vớiătưăv n viên, b n có thể ghi chép các m c tiêu trong biểu M c tiêu c a Trẻ (Biểu 1.1) và tham kh o trong su tăchươngătrình. Cácăgiaiăđo n phát triển ngôn ng Giaiă đo n phát triển Mô t ngôn ng Trước khi có ý th c Bé có thể sử d ng m t lo tăcácăỦănghĩaăgiaoăti p không bằng l i, ví d khóc,ăcư i,ănhìnăvàoăngư i lớn, và nắm l y. Tuy nhiên, lý do vì sao bé giao ti p không rõ ràng Giaiă đo n có ý th c Việc giao ti p c a bé tr nên rõ ràng, dù v năchưaă hình thái ngôn trước ngôn ngữ ngữ. Bé có thể chỉ tay hoặc với l y cácăđ v t, khóc vì m t lý do c thể, hoặcănhìnăđể thể hiện m tăỦănghĩaănàoăđó.ăăConăc a b n bắt đ u sử d ngăcácăđiệu b có tính ch t xã h iăvàăcácăđiệu b có tính ch t giao ti p (chỉ,ăchoăxemăvàăđưa).ăăBéădùngăcácăđiệu b nàyăđể yêu c u, ph năđ iăvàă“bìnhălu n” Những t đ u tiên Con c a b n bắtăđ u hiểu và nói m t s t đơn.ăăBéăti p t c sử d ng ngôn ngữ điệu b (giao ti p mắt, chỉ tay v.v.) cùng với l iănóiăđể truyềnăđ t ý ki n. Bé bắtăđ u nói luân phiên và bi tăthayăđ i giọng điệu (nhịpăđiệu nói c a bé). Ch cănĕngăngônăngữ c a bé ti p t c m r ng. Bé có thể dùng l iăđể yêu c u, h iăđáp,ăph năđ i, gọi tên, khi năngư iăkhácăchúăỦăđ n mình, chào và nhắc l i những gì bé nghe th y Giaiăđo n nói c m 2 t Con c a b n bắtăđ u k t hợp m t s t và v n t c aăbéătĕngălênă nhanh chóng. Lúc này bé hiểuăvaiătròăngư iăngheăhơnăvàăbéăbắt đ u bi t nhắc l iăhayăthayăđ iăcáchănóiăkhiăngư i nghe không hiểu bé. Bé nói ch y u về những gì th i hiện t i.ăăĐôiălúcăbéăcũngăcóă thể nói về các ch đề c aăngư i lớn. Bắtăđ u có sự ph c t p Bé bắtăđ u phát triển các quy tắcăvàăcúăpháp,ănóiăđượcăcâuădàiăhơnă về cú pháp và ngữ và dùng việc giao ti p cho nhiều ch c nĕngăkhácănhau.ăăCácăch c nghĩa nĕngănàyăbaoăg m việc l p k ho ch, báo cáo, c m xúc, bình lu n về m t sự việcă tư ngă tượng, hỏi thông tin và yêu c uă được xác nh n. Bé bắtăđ u nói về th i quá kh vàătươngălai,ăvề nhữngăngư i khác. Bé bắtăđ u bi t duy trì m t ch đề và có thể xácăđịnh các thôngătinămàăngư i nghe yêu c u Ph c t p về cú phá và V n t và c u trúc câu tr nên ph c t păhơn.ăăBéăbắtăđ u học các ngữ nghĩaă giaiă đo n quy tắc về traoăđ i trong giao ti p. Bé bắtăđ uăthayăđ i cách nói và caoăhơn l i nói c a mình, tùy thu căvàoăngư i nghe Giao ti p thành th o Bé là m tăngư i giao ti p thành th o. Bé có kh nĕngăk t hợp ngôn ngữ l i nói và không l iăđể chuyển t i m tăthôngăđiệp, và có thể gửiăthôngăđiệpăđóăvìănhiều lý do khác nhau Cácăgiaiăđo n phát triển k nĕngăchơi Giaiăđo n phát triển k Mô t nĕngăchơi Chơiăkhámăphá Bé chơiăvớiăđ chơiăch y u bằngăcáchăkhámăpháăđ chơiănhưăs , cho vào miệng, xem kỹ, ngửi,ăđ p, ném và v tăđ chơi Chơiăt ng hợp Bé bắtăđ u bi t k t hợpăđ chơiăbằng cách cho m tăđ v tăvàoăđ v t khác; bỏ đ chơiăvàoăthùng;ăhoặc x p chúng thành hàng; hoặc ch tăthànhăđ ng; hoặc x păđ chơiătheoăm t tr t tự nàoăđó Chơiăkiểu nguyên nhân - Bé dùngăcácăđ chơiănguyênănhână- k t qu , ví d nhưăcácăđ chơiă k t qu g tăgùăhayăđ chơiăphátăra ti ng nh c Chơiătheoăch cănĕng Béăchơiăcácăđ chơiăthôngăd ng m t cách phù hợp,ănhưăđẩy cho ô tô ch y,ăđặtăngư i vào xe ô tô, ném và bắt bóng Tự chơiăgi v Bé tự chơiăgi v . Ví d gi v ĕn,ăgi v ng , gi v nói chuyện bằngăđiện tho iăđ chơi Chơiă gi v vớiă ngư i Bé d yăngư i khác, hoặc búp bê hoặcăđ chơiăchơiăcácătròăgi v khác nhưăgi v cho mẹ hayăbúpăbêăĕn,ămặc áo qu n cho búp bê, hoặc choăbúpăbêăđiăng Chơiăbiểuătượng Bé bắtăđ u gi v m tăđiềuăđ i diện cho m tăđiều khác, hoặc biểu tượng cho những thu c tính c a m tă đ v t mà chính v tă đóă không có. Ví d , bé có thể gi v m t hình kh i là m t chi c ô tô hoặc x p các hình kh i làm ngôi nhà. Bé có thể gi v là th c ĕnăđ chơiă“ngonăquá”ăhoặcă“d quá”.ăăBéăcóăthể cho m t b c tượngăđiăhoặc cho búp bê c m c căthayăvìăđặt c c vào miệng búp bê, và bé có thể đóngăgi điệu b nhưăm m t cánh cửaătư ng tượng Chơiăgi v ph c t p Bé bi t k t n i m t s hànhăđ ng gi v và kể m t câu chuyện vớiăđ chơi.ăăVíăd ,ăbéăđặtăbúpăbêăvàoăôătôăvàăláiăôătôăđ n cửa hàng Chơiă đóngă vaiă tư ng Bé bi tăđóngăvaiătư ngătượngăkhiăchơi,ăvíăd đóngăgi làmăbácăsĩ,ă tượng lính c u hỏa hoặc b /mẹ hay siêu nhân Chơiăkịch tích xã h i Bé kể m t câu chuyện dàiătrongăkhiăđóngăvaiătư ngătượng với ít nh t là m tăngư i khác. Ví d ,ăbéăđóngăvaiălàmăcôăgiáoătrongăkhiă chị béăđóngăvaiăhọc sinh D yătrẻătrongănềăn păhàngăngày Khi b n họcăđược các kỹ thu tătrongăchươngătrìnhănày,ăb n hãy áp d ng các kỹ thu tăđóătrong các ho tăđ ng hàng ngày mà b năđangălàmăvới bé. Với việc dành thêm th i gian cho con trong ho tăđ ng hàng ngày, b n s t o ra r t nhiềuăcơăh i học cho bé mà không c năthayăđ i nhiều th i gian biểu c a b n. Khi bé có nhiềuăcơăh iăđể dùng các kỹ nĕngătrong ngày, có thể bé s bi t sử d ng nó trong các tình hu ng mới. Khi việc học m r ng sang c các tình hu ng mới thì chúng tôi gọiăđóălàăkhái quát hóa. Để giúp b năvàătưăv năviênăxácăđịnh ho tăđ ng hàng ngày nào là t t nh tăđể đưaăviệc d y trẻ vào, b n hãyăđiền vào Th i gian biểu hàng ngày (biểu 1.2). Liệt kê các ho tăđ ng hàng ngày với con. Chúng tôi s điền vào m u bằng các ho tăđ ngăthư ng làm t lúc bé th c d yăđ n khi lênăgiư ng ng . Ghi chép l i khi nào các ho tăđ ng này diễn ra và diễn ra trong bao lâu. Mô t tóm tắt các ho tăđ ng này. Ví d ,ăvàoă“lúcăng d y”ăb n có thể ghi:ăTôiăđ n phòng c a bé và b tăđènălên.ăăTôiăvàoăgiư ng vớiăbéăvàăxoaălưngăbéăchoăđ n khi bé tỉnh d y.ăăSauăđóăđưaăbéă d y và d năbéăraăphòngăkhách”.ăăTrongăc t cu i cùng, ghi chép khi nào thì bé thích, bé ch p nh n hay ch ngăđ i l i nề n p hàng ngày. B n s th y m i ngày b năđãădànhăbaoănhiêuăth i gianătươngătácăvới bé. M c tiêu c aăchươngătrìnhănàyălàăd y b n các chi nălược b n có thể áp d ng vào nhữngălúcănàyăđể giúp trẻ tươngătácăvàăgiaoăti p với b n t tăhơn. Biểu 1.1 Tươngătácăxãăh i Ngôn ngữ Bắtăchước Các m c tiêu c a trẻ Chơi Biểu 1.2 Thời gian biểu hàng ngày Hãy mô t ho tăđ ng hàng ngày mà b năthư ng làm với con. Trong c t cu i cùng, hãy ghi chú xem bé thích (E), ch p nh n (T) hay ch ngăđ i l i nề n p này (R) Thời gian Thời trong ngày Thời gian thức d y Giờ ĕn Thay bỉm/Điăvệ sinh lượng Mô t tóm tắt Trẻ đápă ứng nhưăth nào Chơiă v nă động tinh (ví dụ,ăchơiă đ chơi,ăgiờ học nghệ thu t, chơi,ă chơiă v n động - c m giác) Chơiă v nă động thô (ví dụ,ăchơiă các môn thể thaoă điền kinh, chơiă đu i bắt, chơiăngoàiătrời) Bàiăhát/tròăchơiă xã hội Kể chuyện Tắm Điăngủ Các ho tă động khác (ví dụ, với máy tính, video, công viên,ă chơiă với anh chị em và nh ngă người trông trẻ khác) Chương 2: Sắp xếp nhà của bạn để thành công Trẻ học t t nh t t các ho tăđ ngăcóăỦănghĩa.ăăVới trẻ nhỏ, các ho tăđ ngăcóăỦănghĩaănh t là nề n p hàng ng y,ănhưăgi chơi,ăgi ĕn,ăgi mặc áo qu n và gi tắm. Các kỹ thu tătrongăchươngă trình này được xây dựngăđể áp d ng trong các ho tăđ ng hàng ngày. Doăđó,ănênăti n hành sắp x p nhà c a b n theo những cách giúp cho việc d yăđược thành công. B năbước sau có thể c i thiệnăđángăkể sự tươngătácăc a con với b n. Lênăthờiăgianăbiểuăchoăcácăcôngăviệcăhàngăngàyăđượcăđịnhătrước Trẻ tự kỷ thư ngăcóăkhóăkhĕnăkhi mọi việcăkhôngăđượcăđịnhătrước. Khi b n làm mọi công việc hàng ngày m t cách nh t quán thì b năđãăgiúpăconădự đoánătrướcăđược việc gì sắp x y ra. Điều này có thể gi m bớt sự khó chịu c a con và c i thiệnătươngătácăc a con với b n. Ví d , c gắng đ m b o rằng các nề n păchínhăhàngăngàyănhưăth c d y, gi ĕn,ăgi ng trưa,ăgi tắm và gi điăng vào những th i gian nh tăđịnh trong ngày. Ngoài ra, c gắng ti n hành các ho tăđ ng này theo cùng m t cách m i l n. Ví d , nề n pălúcăđiăng có thể là: Giúp bé mặc b qu n áo ng ,ăđể béăđánhărĕng,ăđọc truyệnăchoăbéăvàăđặtăbéăvàoăgiư ng. M t nề n p quan trọngăhàngăngàyălàăchơi.ăăTrẻ tự kỷ c n họcăcáchăchơi.ăăChơiălàăcáchăt t nh t để b n thực hành các kỹ thu t can thiệp mà b n học t chươngătrìnhănày.ăăNhưngăm t s trẻ có thể khó chịu khi b mẹ tìmăcáchăchơiăvới trẻ. B n có thể giúp con quen với việcăchơiăvới b n bằng cách dành m t kho ng th iăgianătrongăngàyăđể chơiăvới con. Giúp con tham gia vào gi chơiăbằng cách khi n cho việc này dự đoánătrướcăđược. Ví d , thư ngăxuyênăchơiăsauăgi ng trưaăhoặcătrước bữa t i. B năcũngăcóăthể có m t lo tăđ chơiăđặc biệtămàăbéăthíchănhưngăbéă chỉ đượcăchơiăkhiăchơiăvới b n. Dành riêng một khôngăgianăchơi Dành riêng m tănơiătrongănhàăc a b năđể sử d ng khi b năchơiăvới con. Nơiănàyăph i có những ranh giớiăđể giữ bé g n với b n.ăăNơiănàyăcũngănênăcóăranhăgiới về t mănhìnăđể h n ch những sự phân tán. N u b n không có phòng riêng, hoặc chỉ có m t kho ng không m , hãy c gắn sắp x păđ đ căđể khi n kho ngăđóătr nên nhỏ hơnănhưngăriêngătưăhơn.ăăM t s giaăđìnhăt o ra không gian riêng bằng cách: dùng b n tắm, dùng góc quây bằng t , t o ra m t kho ng không dướiăbànăĕn,ăhoặc làm m t cái lều trong phòng. H năch ăs ăphânătán Hãyăđ m b o rằng chính bạn làăđiều thú vị nh t trong khôngăgianăchơi.ăăTĕngăsự chú ý c a bé đ n b n bằng cách h n ch các âm thanh, mùi, t m nhìn và các c m giác khác trong kho ng khôngăgianăchơi.ăăNhững y u t này có thể khi n con b n chú ý. Gi m sự phân tán bằng cách tắt ti vi và những th phát ra ti ng n khác. Bớt ánh sáng, tránh sự l n x n và c t các v t gây phân tán. M i l năchơiăchỉ l y ra m tăítăđ chơi.ăăN uăconăcóăxuăhướng bị phân tán b iăđ chơiă hay ti ng n trong phòng, hãy lo i bỏ chúngătrước khi b năchơiăvới con. Càng có nhiềuăđ v t trong không gianăchơiăthìăconăb n càng dễ bị phânătán.ăăCácăđ chơiăth a có thể c t trong thùng đ chơi,ătrongăt , trên giá hoặc giỏ.ăăGiúpăconăchúăỦăđ n b n bằng cách l y t ngăđ chơiăraăm i l n và c tăđ chơiăđiăkhiăbéăđãăchơiăxong. Luânăphiênăđ ăchơi Nhiều trẻ chỉ thích m tăđ chơiătrongăvòngăvàiătu năsauăđóălàăbắtăđ uăchán.ăăKhiăđóăb mẹ thư ngămuaăđ chơiămớiăđể giữ cho trẻ tham gia gi chơi.ăăLàmănhưăv y th t t n kém, và nhiều đ chơiăquáăs khi n trẻ phân tán. M tăcáchăđể giữ choăđ chơiăluônăthúăvị là luân phiên chúng. Phân lo iăđ chơiăc a bé thành nhóm. M i l n chỉ để m tănhómăđ chơiăchoăbéăchơi.ăăKhiăbéă đãăbắtăđ uăchánănhómăđ chơiăđóăthìăc tăđiăvàămangănhómăkhácăra.ăăTrẻ thư ng chú ý t t nh t khiăđ chơiăđượcăthayăđ i luân phiên sau kho ng 2-3 tu n. Ngoài ra, có thể đemăraăm tăhayăhaiăđ chơiămàăbéăthíchănh t và c tăcácăđ chơiănàyăriêngăraă khỏiănhómăluânăphiên.ăăMangăcácăđ chơiămàăbéăthíchănh t này ra m i l năchơi,ăvàăh n ch khôngăchoăbéăchơiătho i mái khi b năkhôngătươngătácăvớiăbé.ăăCácăđ chơiăbéăthích khác có thể chiaăđềuăvàoăcácănhómăđ chơi. BÀI T P Sắp x p nhà của b năđể thành công Lý do: Kỹ thu tănàyăgiúpătĕngăsự tươngătácăvàăchúăỦăc aăbéăđ n b n Cácăđiểm chính c n nhớ và th c hiện: Lên th i gian biểu cho các công việcăhàngăngàyăđược địnhătrước Dành riêng m tăkhôngăgianăchơi H n ch sự phân tán Luânăphiênăđ chơi Mục tiêu của tu n Giờ chơiăhàngăngày: Nề n p hàng ngày: 1 2 B năcóăchơiăvới bé trong gi chơiătheoăth i gian biểu hay không? N u có, b n làm th nàoăđể chỉ cho con th yăđóălàăgi chơi?ăN uăkhông,ăkhóăkhĕnăc a b n là gì? B n c n bao nhiêu th i gian dành thêm cho các ho tăđ ngăhàngăngàyăđược chọnăđể có thể thành công? B n có dự tínhătrước nhữngăkhóăkhĕnăkhiăd y trong khuôn kh các ho tăđ ng này không? 3 B n dành khu vực nào (m t phòng riêng, m t kho ng không gian riêng trong phòng, không gian ngoài tr iăv.v.)ăđể làmăkhôngăgianăchơi?ăăCóăkhóăkhĕnătrongăviệc tìm m t khôngăgianăriêngăđể tươngătácăvới bé? N uăcó,ăđóălàănhữngăkhóăkhĕnăgì? 4 5 6 7 B n làm th nàoăđể gi m bớt sự phân tán khôngăgianăchơi?ăăCóăkhóăđể gi m bớt sự phân tán không? N uăcó,ăđóălàănhữngăkhóăkhĕnăgì? B n có thực hiệnăluânăphiênăđ chơiăkhông?ăN u không thì vì sao? Bé ph n ng th nàoăkhiăkhôngăgianăchơiăđược dành riêng rõ ràng và các sự phân tán được gi m bớt? B n có thể tươngătácăvới bé bao lâu sau t t c những sự sắp x p này? Chơiăvới bé có khó không? N u có, thì nhữngăkhóăkhĕnăđóălàăgì? Ph nă2:ăCácăk ăthu tăd yătươngătác Chương 3: Hãy theo sự dẫn dắt của bé Hãy theo sự dẫn dắt của bé là nền t ng c a t t c các kỹ thu tăkhácătrongăchươngătrìnhănày.ăă kỹ thu t này, b năđể bé chọnăđ chơiăhoặc ho tăđ ng. Các nghiên c u cho th y rằng trẻ tham giaăvàoăcácăhànhăviăchơiăvàăhànhăviăxãăh i phù hợpăhơnăvàăcóăítăhànhăviăqu y phá khi các bé được chọn ho tăđ ngăthayăvìăngư i lớn chọn.ăăĐiềuănàyăđúngăngayăc khiăngư i lớn chọn m t ho tăđ ng mà bé thích. Bằng việcăđể bé chọnăđ chơiăhayătròăchơi,ăb n có thể yên tâm rằng bé s tham gia và hào h ng. Khi bé càng chịu tham gia và hào h ng thì bé càng họcăđược nhiều. Hãy theo sự dẫn dắt của bé cònăchoăbéăcơăh i kh iăxướng ho tăđ ng giao ti p với b n.ăăĐiều này cho b n th y cách mà bé giao ti p khi không có sự h trợ c a b mẹ. Có m tăvàiăbước chính trong việc áp d ng kỹ thu t Hãy theo sự dẫn dắt của bé m t cách hiệu qu . Hãyăđểăbéăchọnăho tăđộngăchơi Khiăbéăđãăchọnăđ chơi,ăhãyăđợiăxemăbéăchơiăđ chơiăđóănhưăth nào. Bằng việc ch đợi, b n choăbéăcơăh i kh iăxướngătròăchơiăvàăd n dắtătròăchơi.ăăViệc b mẹ để con d n dắt t t c các ho tăđ ng có thể khóăkhĕn.ăăĐiềuănàyăđặc biệtăđúngăkhiăcácăbéăthayăđ i ho tăđ ng m t cách nhanh chóng. Nhiều b mẹ c gắng d y trẻ cáchăchơi,ăhoặc yêu c u trẻ ti p t căchơiăkhiătrẻ đãă chán.ăăTuyănhiên,ăđể áp d ng kỹ thu t này có hiệu qu ,ăhãyăđ m b o rằng b n luôn luôn giám sát sự chú ý c a con. N u bé l y m tăđ chơiămới,ăhãyătheoăbéăchơiăđ chơiăđóăth m chí ngay c khi b n ph i d ngăchơiăvới m tăđ chơiăkhácămàăv a mớiăđâyăbéăr t thích. D n d n, b n s tĕngăth iălượng bé tham gia b t kỳ m t ho tăđ ng nào. Luônăđốiădiệnăvớiăbé Luônăđặt mình trong t m mắt c aăbé,ăđể bé có thể dễ dàng giao ti p mắt với b n và nhìn th y b năđangălàmăgì.ăăVì giao ti p mắt là m t d u hiệuătươngătácăxãăh i vô cùng quan trọng, chúng tôi mu nătĕng giao ti p mắt c a bé. Ngoài ra, khi bé có thể dễ dàng nhìn th y b n, bé s cóăcơă h i xem b năđangălàmăgì.ăăB n s dễ dàng tr thành m t ph n tích cực trong ho tăđ ngăchơiă c a bé. N u b n đằng sau bé, bé không thể nhìn th y b năđangălàmăgì,ăvàăbéăcóăthể không nh n th y b n là m t ph n c a ho tăđ ngătươngătác. Thamăgiaăvàoătròăchơiăcủaăbé Hãyăgiúpăbéătrongătròăchơiăc a bé; hãy tr thành m t ph n c n có c aătròăchơi.ăăN u bé xây m t cái tháp, b năhãyăđưaăchoăbéăcácăkh i hình hoặc luân phiên x p các kh i hình lên tháp (xem hình 3.1). N uăbéăláiăôătô,ăhãyăđặt m tăngư i vào ô tô. N u bé ph năđ iăthìăđóăchínhălàăm t hình th c giao ti p;ăhãyălàmătheoăỦăbé.ăăĐ i với m t s trẻ, r tăkhóălàmăchoăcácăbéăđápăl i các tròăchơiăchânătayăhayăc m giác. Ví d , bé thích trèo, hãyăchoăbéăchơiătròăl n x n; n u bé thích quay tròn, hãy cho bé quay tròn trên m t chi c gh ; n u bé thích s vào bề mặt, hãy cho bé h t đ u khô hoặc g oăđể bé c m nh n; n uăbéăthíchănhìnăánhăsáng,ăhãyăchơiătròăđènănh p nháy với bé. Bằng việc cho bé những tr i nghiệm c m giác tích cực, b năđãăkhi n mình tr thành m t ph n trong những tr i nghiệm c a bé. Hãy nhớ rằng, bé là người dẫn dắt, vì vậy hãy tránh việc chỉ bé cách chơi hay tìm cách dạy bé cách “chơi đúng”. Bìnhălu năvềătròăchơi,ănhưngăkhôngăhỏiăvàăkhôngăraălệnh B n có thể bình lu n về nhữngăgìăbéăđangălàmăhayăb năđangălàm.ăăNhưngăkhôngăhỏi bé các câu hỏi hay ra lệnh;ălàmănhưăv y s tướcăđiăvaiătròăd n dắt c a bé. Mặcădùăkhiăđóăcóăthể bé v n h i đáp,ănhưngăs không ph i là giao ti p tự giác. M c tiêu đâyălàăgiaătĕngăsự giao ti p tự giác c a bé và chính bé ph iălàăngư i mu n b năchúăỦăđ n bé. Hình 3.1. Hãy theo sự dẫn dắt của bé. Mẹ c a Johnny tham gia tròăchơiăc a bé bằngăcáchăđưaă cho bé các kh i x p hình Hãyăchờăđợiăbéăthamăgiaăhoặcăgiaoăti păvớiăb n Sau khi b năđãălàmătheoăcácăbước trên, hãy ch đợi. B năhãyăđợi b t kỳ m t d u hiệu nào rằng bé có thể tham gia hoặc giao ti p với b n. Bé có ch p nh n sự tham gia c a b n vào trò chơiăc a bé không? N uănhưăv y, bé ch p nh n b nănhưăth nào? Bé có nhìn vào b n,ălàmăđiệu b hay nói gì không, hay là bé bỏ điăkhôngăchơiănữa? B t kỳ m tăhànhăđ ng nào trong những hànhăđ ngănàyăđều có thể là cách th c mà bé giao ti p m t cách tự giác, khi mà b n không giúp gì bé. Thư ng thì b n s ph i c gắngăđể không dự đoánăxemăbéăc n gì, không hỏi bé các câu hỏi, không b o bé ph i làm gì, và không lựa chọnătròăchơi.ăăTuyănhiên,ăviệc ch đợi cho bé m tăcơă h iăđể kh iăxướng ho tăđ ng giao ti p. Việc ch đợiăcònăđ m b o rằng ho tăđ ng là do bé lựa chọn.ăăĐiềuănàyăgiúpătĕngăh ng thú và sự chú ý c a bé. Hãyănh yăc m,ănhưngăph iăkiênăđịnh Hãy nh y c m với sự khó chịu c a bé, nhưng ph iăkiênăđịnhăkhiătươngătacăvớiăbé.ăăĐ ng ng i ng n và bỏ điăkhiăbéăph năđ i sự tham gia c a b n. N u bé thể hiện sự khó chịu, bé v nătươngă tác với b n. Hãy ghi nh n c m xúc c aăbé,ănhưngăkhôngăr i bỏ ho tăđ ng giao ti p. Thay vào đó,ăhãyăc gắngăthamăgiaătròăchơiăc a bé theo m t cách khác. Kiểmăsoátătìnhăhuống Hãy làm theo sự d n dắt c a bé, tr khi bé vi ph m các nguyên tắc c a b n về hành vi. Hãy nh t quán với các nguyên tắc và hệ qu . Hãy nhớ rằng b năđangăkiểm soát tình hu ng, và do đóăb n s làăngư i quy tăđịnhăhànhăviănàoălàăđược phép. Không cho phép những hành vi có thể phá h yăđ đ c hay làm bị thươngăbéăhoặcăngư i khác. N u bé có những hành vi không thể ch p nh năđược, hãy cho bé hiểu rõ rằng nhữngăhànhăviănàyălàăkhôngăđược phép, và l yăđiă đ chơiăhayăđ v t gây ra v năđề. Khi b n thực hành kỹ thu tănày,ătưăv n viên s h trợ b năxácăđịnh các s thích c a bé và tìm hiểu cách th c, nguyên nhân và t n su t mà bé tự giao ti p. Các y u t này s giúp b năđánhă giá kỹ nĕngăgiaoăti păđ c l păvàăchơiăc a bé. Cácăbíăquy tăchoăHãy theo sự dẫn dắt của bé Chơiăđ chơi  Chuẩn bị sẵn nhữngăđ chơiămàăbéăthíchăchơi.ăăN u có thể, hãy chọn nhữngăđ chơiămàă b n có thể tr thành m t ph nătrongătròăchơiăc a bé m t cách dễ dàng, ví d nhưănh c c , bóng gai và ô tô  Hãy sáng t o. Hãy nhớ rằng không ph i t t c “đ chơi”ăđều có thể muaăđược cửa hàngăđ chơi.ăăTrẻ thư ngăthíchăchơiăvới các v tătrongănhà,ănhưăn i và ch o,ăđ b c,  ch i và xẻng, bàn ch i và giỏ đựng qu n áo Hãy nhớ rằng,ăđ ng c m th y khó chịu khi bé chọnăchơiăvớiăđ chơiăvàăcácăđ v t khác theo m t cách th c b tăthư ng Chơiăv năđộng thô  N u bé thích các ho tăđ ng v năđ ng thô, hãy làm theo sự d n dắt c a bé trong các ho t đ ngăđóănhưăđu i bắt và cù, hoặcăchơiăxeăđiện, nh yădù,ăđu,ătrượtăvàăcácătròăkhác.ăăĐể khỏi t n tiền mua nhiềuăđ chơi,ăhãyăchơiănh yătrênăgiư ng hoặc gh sofa, hoặc tr n  trongăchĕn Hãy tham gia các ho tăđ ng này với bé. Ví d , khi bé ng iăđu,ăb năhãyăđ ngătrước mặt béăvàăđẩyăđuăchoăbéăvàiăl n.ăăSauăđóăđợi xem bé có mu n b n làm ti p không Chơiăc m giác  N u bé thích khám pháăđ chơiătheoăkiểu c m giác, hãy làm theo sự d n dắt c a bé trong các ho tăđ ng này. Ví d , n uăbéăthíchănước ch y,ăhãyăthamăgiaăchơiăvới bé vòi nước, ngănước, hoặcăbìnhătướiănướcăđể thể hiện là b năquanătâmăđ nătròăchơiămàăbéă lựa chọn. N u bé thíchăđ cát hoặc các nguyên liệu khác qua các ngón tay, hãy tham gia với bé bằng việc rót cát vào tay bé bằng m t cái c c, hoặc h ngăcátăkhiăbéăđ cát  qua các ngón tay vào m t các c c khác Hãy tham gia các ho tăđ ng này với bé. Ví d , n u bé thích b t và tắt đèn,ăhãyăchơiăvới bé và luân phiên b t tắtăđèn BÀI T P Hãy làm theo s d n dắt của bé Lý do: Kỹ thu tănàyăgiúpătĕngăsự tham gia, h ng thú c aăbéăvàăđể bé tự kh iăxướng.ăăNóăcũngă giúp b năđánhăgiáăbéăgiaoăti pănhưăth nào n u không có sự giúpăđỡ c a b n Cácăđiểm chính c n nhớ và th c hiện: Hãyăđể bé tự lựa chọn ho tăđ ng Hãy chọnătưăth đ i diện với bé Hãyăthamăgiaătròăchơiăc a bé Bình lu n về tròăchơi,ănhưngăkhôngăhỏi và không ra lệnh cho bé Đợi bé giao ti p với b n (các hành vi mà b n c n chú ý là giao ti p mắt,ăđiệu b , âm, l i nói, hoặc b t kỳ m t hành vi có ý th c nào khác) Nh y c m,ănhưngăph iăkiênăđịnh Kiểm soát tình hu ng Mục tiêu của tu n Mục tiêu của bé: Ho tăđộng: 1 2 Bé ph n ngănhưăth nào khi b n tham gia vào ho tăđ ng mà bé chọn?ăBéăchơiălâuăhơn,ă hay là chuyển sang ho tăđ ngăkhácăthư ngăxuyênăhơn? Bé ph n ngănhưăth nào khi b n l i theo bé tham gia vào các ho tăđ ng mới? 3 4 5 6 Bé ph n ngănhưăth nào khi b n ng iăđ i diện với bé? Khi b năđ i diện với bé, bé có bỏ điăkhông?ăHayăbéănhìnăb n? Hay bé mỉmăcư i? B n có thể chơiăvới bé bao lâu khi b n áp d ng kỹ thu t này? Bé giao ti p với b nănhưăth nàoă(điệu b , giao ti p mắt, âm, nói, v.v.)? Việc áp d ng kỹ thu t này có khó không? N u có, thì nhữngăkhóăkhĕnăđóălàăgì? Chương 4: Hãy bắt chước bé Kỹ thu t Hãy bắt chước bé khuy n khích b n tham gia với bé. Bắtăchước cách nói c a bé hay nhữngăâmăthanhătrước ngôn ngữ có thể giúp bé phát triển ngôn ngữ tự phát và phát âm. Làm nhưăv yăcũngăgiúpăphátătriển kỹ nĕngăchơiăc a bé. Khi b n bắtăchước bé, hãy bắtăđ u với Hãy làm theo sự dẫn dắt của bé; c thể,ăhãyăđể bé chọn ho tăđ ng,ăvàăđ m b o là bé nhìn th y b n. Khiăđóăhãyăbắtăchướcătheoăcácăâmăthanhăvàăhànhăđ ng c a bé. Chơiăbắtăchướcăvớiăđ ăchơi Hãy bắtăchước theo những gì bé làm vớiăđ chơi.ăăT t nh t là b n có hai b đ chơi.ăăKhiăđóă bé s để Ủăhơnălàăb năđangăbắtăchướcăhànhăđ ng c aăbé.ăăĐiều này giúp cho b n bắtăchước bé cùng lúc vớiăbéăchơi.ăăVíăd ,ăbéăđangălĕnăđiălĕnăl i m t cái ô tô trên sàn, b năcũngălĕnăđiălĕnăl i m t cái khác (xem Hình 1.4) Bắtăchướcăđiệuăbộăvàăchuyểnăđộngăcơăthể Hãy bắtăchướcăđiệu b và chuyểnăđ ngăcơăthể c a bé. Làmănhưăv y giúp bé nh n ra rằng hành vi c aăbéălàăcóăỦănghĩaăvàăcóăthể tácăđ ngăđ n cách th căhànhăđ ng c a b n. Bắtăchướcăđiệu b và chuyểnăđ ngăcơăthể đặc biệt hữuăíchăkhiăbéăkhôngăchơi vớiăđ chơi. Bắtăchướcăâmăthanh N uăbéăchưaănóiăchuyện hoặc mới chỉ bắtăđ u nói, hãy bắtăchước t t c các âm thành và l i nói c a bé. Vớiăbéăđãăbi t nói, chỉ bắtăchước những l iăcóăliênăquanăđ nătròăchơi. Hình 4.1 B c a Michael bắtăchướcăbéăchơiăđẩy ô tô Chỉăbắtăchướcăcácăhànhăviăphùăhợp Việc bắtăchướcăbéăthư ngăgiaătĕngăcácăhànhăviăđược bắtăchước. Không bắt chước các hành vi mà b năđangătìmăcáchăgi m - ví d , bỏ đ v t vào miệng hoặcăcácăhànhăviăhungăhĕng.ăăN u cáchăchơiăc a bé không phù hợp, hãy chỉ bắtăchước các hành vi và âm thanh phù hợp.ăăĐóăcóă thể làănémăbóng,ănhìnăvàoăgươngăhoặc b p bẹ. N u bé có hành vi mà b n không mu n, b n có thể “bắtăchước”ăc măxúcăđ ng th iăhướng bé vào m t hành vi phù hợpăhơn.ăăVíăd , n u bé v tayăđể thể hiện sự ph n khích, hãy bắtăchước c m giác ph năkhíchă0ănhưngăthể hiệnăđiềuăđóă bằng cách v tay hoặcăgiơăhaiătayălênăcaoăhơnăđ uăvàănóiă“Ôi,ăconăđãălàmăđượcăđiềuăđó!”.ăăĐ ng yêu c u bé ph iăthayăđ i hành vi c aăbé.ăăĐơnăgi n là cho bé th y m t hành vi phù hợpăhơn.ăă Hãy nhớ, b n v n ti p t c kiểm soát tình hu ng,ănhưăđãămôăt trong kỹ thu t Hãy làm theo sự dẫn dắt của bé. Các bí quy t cho Hãy bắt chước bé Chơiăv năđộng thô  Bắtăchướcăcácăâmăthanh,ăđiệu b và chuyểnăđ ngăcơăthể c aăbéăkhiăbéăchơiătrongănhàă hay trong sân. Làm quá thêm m căđ b n bắtăchước bé. Chi nălược này có thể khuy n khíchăbéătươngătácăvới b năkhiăbéăchưaăthamăgiaăhoặcăkhiăbéăđangălưỡng lự Tắm   N u bé thích tắm, hãy bắtăchướcăhànhăđ ng c a bé trong b n tắm. N uăbéăđ păchoănước bắn lên, b năhãyăchơiăđ pănước với bé Hãy bắtăchướcăbéăchơiăvớiăcácăđ chơiădướiănước,ănhưăbánhăxeănước, c c hoặc các v t ch aăkhác,ălưới lọc,ăđ chơiăbằng cao su n i trên mặtănước,ăđ chơiăth iăhơiătrongăb n tắm, bông tắm và bọt xà phòng tắm Giờ ĕn  Hãy bắtăchước bé vào bữaăĕnăph .ăăĐ t th căĕnăvàoămiệng bé cùng t căđ với bé. Mô t mùi vị c aămónăĕn.ăăCóăthể bé s chú ý n u b năĕnăt cùng m tăđĩaăvới bé BÀI T P Hãy bắtăchước bé Lý do: Kỹ thu tănàyăgiúpătĕngăsự tươngătácăvàăchúăỦăc a bé, phát triển các kỹ nĕngăngônăngữ tự giác, bắtăchướcăvàăchơi Cácăđiểm chính c n nhớ và th c hiện: Hãyăđể bé tự lựa chọn ho tăđ ng Hãy chọnătưăth đ i diện với bé Hãy bắtăchước bé vớiăđ chơi Hãy bắtăchướcăđiệu b và chuyểnăđ ngăcơăthể c a bé Hãy nh i âm thanh c a bé Chỉ bắtăchước những hành vi phù hợp Hãy theo dõi những d u hiệu ch ng tỏ béăthamăgiaănhưăgiaoăti p mắt,ăđiệu b , âm thanh, và l i nói. Hãy nhớ rĕng,ăbéăkhôngăbị ép ph i làm m tăđiều gì c thể Mục tiêu của tu n Mục tiêu của bé: Ho tăđộng: 1 Bé ph n ng th nào khi b n bắtăchướcăcáchăbéăchơiăđ chơi?ăăBéăcóănhìnăb n hay mỉm cư i? Bé có chuyển sang ho tăđ ngăkhácăđể xem b n có ti p t c bắtăchước bé hay không? 2 Bé ph n ng th nào khi b n bắtăchướcăđiệu b và chuyểnăđ ngăcơăthể c a bé? Bé có lặp l iăcácăđiệu b hayăđ ngătácăđóăhayăkhông? 3 Bé ph n ng th nào khi b n nh i các âm thanh c a bé? Bé có ti p t c b p bẹ hay không? 4 Áp d ng kỹ thu t này có khó không? N u có, thì nhữngăkhóăkhĕnăđóălàăgì? Chương 5: Minh họa bằng cử chỉ điệu bộ Bằngăcáchălàmăcácăđ ngătácăsinhăđ ng, b n có thể khi n cho việc giao ti p vui vẻ hơnăvàăh ng thúăhơnăchoăbé.ăăKỹ thu t Minh họa bằng cử chỉ điệu bộ có thể tĕngăsự tươngătácăc a bé với b năvàătĕngăsự hào h ng c a bé trong ho tăđ ng. Ngoài ra, kỹ thu t này giúp cho b n chú trọng vào những giao ti p không bằng l i, ví d nhưăđiệu b , nét mặt và giọngănói.ăăĐâyălàăcácăy u t tinh t vàădoăđóătrẻ tự kỷ thư ng dễ bỏ qua. Minh họa bằng cử chỉ điệu bộ bao g m m t s phươngădiện Hãyătỏăraăph năkhíchăvềăho tăđộng Không ph i t t c các ho tăđ ng bé lựa chọnăđều gây h ng thú cho b n.ăăĐiềuănàyăđặc biệt đúngăkhiăcácăho tăđ ng này có tính lặpăđiălặp l i. Tuy nhiên, khi b nălàmănhưăthể là b n r t ph n khích thì bé s h ngăthúăhơnăkhiăchiaăsẻ ho tăđ ng này với b n.ăăĐiềuănàyăgiúpăgiaătĕngă sự tươngătácăxãăh i c a bé. B n có thể cho bé th y những cách làm mới hoặc khi n cho ho t đ ng tr nên r t vui nh n.ăăĐiều này s đ ng viên bé tham gia nhữngăcáchăchơiămới. Điệuăbộăquáămức Hãyălàmăcácăđiệu b quá m c khi b nănói,ăđể khi năchoăỦănghĩaăl i nói c a b nărõăràngăhơn.ăă Ví d , n u b nănóiă“cáiăôătôă đằngăkiaăkìa”ăb n hãy chỉ tayărõăràngăvàăhĕngăhái.ăăBằng việc làmăđiệu b quá m c, b n có thể khi n cho cách thể hiện c a mình bớt tinh t và dễ hiểuăhơnă cho bé. Hãyăthểăhiệnănétămặtăquáămức Hãy thể hiện nét mặt quá m căbìnhăthư ng mà b n v n dùng trong h i tho i. N u b n vui vẻ, hãyăcư i th tătoăvàărõăràngăhơn,ăhoặc v tayăkhiăcư iăđể thể hiện rằng b năđangăr t vui vẻ. N u b n mệt mỏi, chán n n hay ng c nhiên, b năcũngăthể hiện t t c các nét mặt và chuyểnăđ ngăcơă thể thư ngăđiăcùngăvới những c măxúcăđóă(xemăHìnhă5.1).ăăViệc thể hiện nét mặt quá m c s đemălaiăchoătrẻ những thông tin b sung khi n cho trẻ hiểuăđượcăđiều b năđangăthể hiện rõ ràng hơn.ăăNhững sự thể hiện nét mặtănhưăv y còn khi n cho ho tăđ ng thú vị hơn.ăăLàmănhưăv y có thể khi n cho bé thích giao ti p,ăđ ng th iăcũngăd yăbéăỦănghĩaăc a các đ ng tác hay nét mặt thể hiệnăđó. Hình 5.1. Minh họa bằng cử chỉ điệu bộ. Mẹ c aăJessicaădùngăcácăđiệu b quá m că(“To quá!”)ă và nét mặt quá m căđể tĕngăthêmăsự tươngătácăc a Jessica Giọngăđiệuăthểăhiệnăquáămức Giọng điệu là t căđ , giọng,ăâmălượng c a l i nói. Trẻ tự kỷ thư ngăcóăkhóăkhĕnătrongăviệc sử d ng và hiểu nhữngăthayăđ i trong giọngăđiệu. Khi b n thể hiện giọngăđiệu quá m c, những thayăđ i trong giọng nói c a b n s giúp trẻ lưuăỦăth y. Ví d , b n có thể thayăđ iăâmălượng bằng cách thì th m s khi n bé chúăỦăđ n những l i b năđangănói. S ădụngăcácăcáchănóiăkhi nătrẻăchúăý Thu hút sự chú ý c a bé bằngăcáchănóiătheoăcáchănhưăkiểuă“Uiă- ôi”,ă“ ,ăkhông”,ă“Oái”ăhoặc xuýt xoa. Những cách nói này s chỉ cho bé th y b năcóăđiềuăgìăđóămu n chia sẻ. Các t này có thể khi năbéăchúăỦăđ n nét mặt c a b n, khuy n khích giao ti p mắt. Chờăđợiăvàăd ăđoán Hãy ch đợiăđ ng th i nhìn bé m tăcáchămongăđợi và làm cử chỉ điệu b quá m c. Áp d ng chi nălược này trong các ho tăđ ngăhàngăngàyănhưăchơiăcù,ăchơiăúăòa,ăchơiăđu i bắt v.v. Làm nhưăv y s khuy n khích bé giao ti p và ti p t cătròăchơi.ăăVíăd ,ăkhiăchơiăcù,ăb n có thể giơă cácăngónătayălênăvàănóiă“Nào,ăbâyăgi mẹ s bắtăđượcăcon”ăvàăđợi bé giao ti pătrước khi b n cù bé. Thayăđ iăc ăchỉăđiệuăbộăminhăhọaăđểăti pătụcăcuốnăhútăbé N u bé tỏ ra mệt hay chán, b n có thể tĕngăsự cu n hút với bé bằngăcáchătĕngăthêmăcử chỉ điệu b minh họa. Mặt khác, n u bé bắtăđ u cĕngăthẳng, b n có thể làm dịu bé bằng giọng nói nhẹ nhàng và gi m bớt cử chỉ điệu b minh họa Cácăbíăquy tăcủa k ăthu tăDùng cử chỉ điệu bộ minh họa Chơiăđ chơi  Hãy thể hiện quá m c c m xúc c a b năkhiăchơi.ăăVíăd , n u búp bê bị đâuăhoặc cái khĕnămặtărơi,ăb n hãy thể hiện quá m c những ph n ng c m xúc phù hợp (gi v khóc, hoặcăkêuălênă“ôi,ăkhông!”) Bài hát/Tròăchơiăxãăhội  N u bé thích hát hay âm nh c, hãy hát hoặcăchơiăcácăbàiăhátătrongăđóăcóăđiệu b và đ ng tác. Khiăchơiăcácătròăchơiăxãăh i, ví d cù hay ú òa, hãy thể hiệnăđiệu b c a b n m t cách quá m c. Hát m tăvàiăcâu,ăsauăđóăd ng l i, nhìn bé và làmăđiệu b ch đợi, để xem bé có thể hiện là bé mu n b n ti p t c không Các ho tăđộng hàng ngày  Hãy thể hiện quá m c ngôn ngữ cơăthể và nét mặt c a b năđể cho bé th y b n c m th y th nào trong ngày. Ví d , khi b n vui vẻ về m tăđiềuăgìăđóăđangăx y ra, b n hãy thể hiện quá m c n cư i và ngôn ngữ cơăthể c a b n (ví d v tay) và gọi tên c măxúcăđó.ăă N uăđiềuăgìăđóăx y ra khi n b n bu n, (ví d b n v p ngón chân) hãy cho bé th y b n  bu n bằng cách thể hiện nét mặt,ăđiệu b cơăthể tháiăquáăvàăkêuălênă“Ái” Hãy thể hiện giọngăđiệu c a b n m t cách thái quá trong các hoàn c nh khác nhau. N u b năđangă trongăthưăviện, hãy thì th măđể cho bé th yăđóămớiălàăâmălượng phù hợp, hoặc n u b năđangă sânăchơi,ăhãyănóiătoăvàăph n khích khi tham gia vào các ho tăđ ng Giờ kể chuyện  Khiăđọc sách hoặc cùng nhìn vào sách với bé, hãy thể hiệnăhànhăđ ng trong n i dung trang sách bằng ngôn ngữ cơăthể thái quá. Ví d , n u trong trang sách là b c nh m t con chim, b n hãy gi v làm con chim (v yăhaiăcánhătayănhưăthể cánh chim và kêu “chípăchíp”).ăăN u có m t b c nhăđ ĕn,ăhãyăgi v ĕnătrangăsách. Giờ ĕn  Khi b năchoăconăĕnăhoặcăĕnăcùngăvớiăcon,ăhãyăĕnăm t mi ng th căĕnănhỏ c a bé và thể hiệnătháiăquáăhươngăvị c a món th căĕnăđó.ăăVíăd , b năhãyăĕnăm t mi ng táo, li m môi, vu t b ngăvàănóiă“ngonăquá”.ăăB năcũngăcóăthể cắn m t mi ng th căĕnăb n không thích và gi v nhưăthể b năđãăcắn ph iăcáiăgìăđóăkhôngăĕnăđược,ăthèălưỡiăra,ănhĕnămặt vàănóiă“D quá”.ăăHãyăluânăphiênăcácălo i th căĕnă“ngonăquá”ăvàă“d quá”ăch ng nào mà bé v n ti p t c chú ý. Giờ tắm  Hãy tắm t ng b ph năcơăthể c aăbé.ăăTrước khi tắm m i b ph n,ăhãyălàmăđiệu b thái quáăhướng tới b ph năđóăvàănóiă“Bâyăgi mẹ s rửa...ăchânăchoăcon”ă(vàălàmăđ ng tác  chỉ vào chân bé) Gi v ngửi các b ph năcơăthể béătrước khi b n tắm cho bé và thể hiện thái quá rằng nó r t bẩn: Bịtămũi,ănhĕnămặtăvàănóiă“ôi,ăhôiăquá!”ăTắm rửa b ph năđóăchoăbé,ăl i ngửi l iăvàănóiă“ m, s ch s r i!” Lúc thức d y  Hãy nằmăvàoăgiư ng c a bé và gi v ng . B năhãyăđắpăchĕnălênăngư i và ngáy th t to.ăăSauăđóăb t ng gi v th c d y: ng i d yătrênăgiư ng,ăvươnătay,ăvàănóiăth tătoă“D y r i”ăăHãyăluânăphiênăgi v ng và th c d y ch ngănàoămàăbéăcònăchúăỦăđ n b n. B n cũngăcóăthể thực hiện ho tăđ ng này vào gi ng trưaăhoặcălúcăđiăng , n uănhưăviệcăđó không khi n bé không ng được BÀI T P Minh họa bằng c chỉ điệu bộ Lý do: Kỹ thu tănàyăgiúpătĕngăsự tham gia, h ng thú c a bé, giúp bé hiểu và sử d ng cách giao ti p không l i,ăvàăđể bé tự kh iăxướng Cácăđiểm chính c n nhớ và th c hiện: Hãy tỏ ra ph n khích với ho tăđ ng Hãy thể hiện quá m căđiệu b c a b n Hãy thể hiện quá m c nét mặt c a b n Hãy thể hiện quá m c giọngăđiệu c a b n Dùng những cách nói gây chú ý Đợiăvàăđoánătrước Điều chỉnhăđ ng tác minh họa c a b năđể ti p t c cu n hút bé Không bắt bu c bé ph i h iăđápăm t cách c thể,ăthayăvàoăđó,ăb năhãyătìmăcáchătĕngăsự tươngătácăc aăbé,ăvàăchoăbéăcơăh i bắtăchướcăđ ng tác c a b n Mục tiêu của tu n Mục tiêu của bé: Ho tăđộng: 1 2 Bé ph n ngănhưăth nào khi b n r t ph n khích về m t ho tăđ ngănàoăđó? Bé ph n ngănhưăth nào khi b n thể hiện quá m căđiệu b c a b n? Bé có nhìn b n hay bắtăchước b n không? 3 4 Bé ph n ngănhưăth nào khi b n thể hiện quá m c nét mặt c a b n? Ví d , khi b n bị vaăđ u g i và trông bu năbã,ăbéăđãălàmăgì?ăKhiăb năcư i,ăbéăđãălàmăgì? Bé ph n ng th nào khi b n thể hiện quá m c giọngăđiệu c a b n? Bé ph n ng th nào khi b n dùng giọngăđiệuăđể làm m u m t hành vi ngôn ngữ? 5 6 Bé kh iăxướngănhưăth nào khi b n ch đợi với sự đoánătrướcătrongăkhiăchơiăcácătròă chơiăxãăh i? Bé ph n ng th nào khi b n dùng những cách nói gây sự chú ý? 6 Việc áp d ng kỹ thu t này có khó không? N u có, thì nhữngăkhóăkhĕnăđóălàăgì? Chương 6: Làm mẫu và phát triển ngôn ngữ Điều b n nói và cách b n nói s cóătácăđ ng lớnăđ n kh nĕngăhiểu và sử d ng ngôn ngữ c a bé. Trong kỹ thu t Làm mẫu ngôn ngữ, b n thể hiện m t khía c nhănàoăđóăc a ngôn ngữ cho bé th y. Trong Phát triển ngôn ngữ, b n m r ng cách th c giao ti p c a bé; t c là b n cho bé th y m t cách giao ti p khác trìnhăđ caoăhơn.ăăKhiăb n dùng kỹ thu t Làm mẫu và phát triển ngôn ngữ về những s thích c aăbéăthìăđiềuăđóăs giúp bé học t mới, c u trúc câu mới, và các ch cănĕngăc a ngôn ngữ (chào hỏi, gây sự chú ý, yêu c u, ph năđ i, bình lu n hoặc chia sẻ). Kỹ thu tănàyăcònăđượcădùngăđể d y bé rằngăcácăhànhăđ ng c a bé mang m tăỦănghĩaănàoăđóăvàă giúpăbéăcóăđược sự đápăl i c a b n. Cóăsáuăđiểm chính trong Làm mẫu và Phát triển ngôn ngữ cho con b n: ĐưaăraăỦănghĩaăchoă cácăhànhăđ ng c aăbé,ăđiều chỉnh ngôn ngữ c a b n, làm m u ngôn ngữ xung quanh những điều bé thích, phát triển ngôn ngữ c a bé, khuy n khích có trọngăđiểm và tránh hỏi. Đưaăraăýănghĩaăchoăcácăhànhăđộngăcủaăbé M t s trẻ không sử d ng hành vi c aămìnhăđể giao ti p vớiăngư iăkhác.ăăĐâyălàăgiaiăđo nătrước ý th c c a sự phát triển ngôn ngữ (xemăHìnhă1.2ătrongăChươngă1).ăăN uăđiềuănàyăđúngăvới con b n, hãy h iăđápăl i hành vi c aăbéănhưăth hànhăviăđóăcũngălàăm t sự giao ti p.ăăLàmănhưăv y để d y bé rằngăcácăhànhăđ ng c a bé mang m tăỦănghĩaănàoăđó.ăăVíăd , n u bé kêu lên mà không ph iălàăcóăỦăđịnh giao ti p m tăđiều gì c , b n hãy h iăđápănhưăthể cácăâmăthanhăđóăcóă m căđíchă- có thể là yêu c u m t qu bóng.ăăKhiăđóăb năhãyănóiă“Qu bóng”ăvàăđưaăbóngăchoă bé. Hoặc n u bé với tay lên không trung, l nănàyăcũngăkhôngăph iălàăbéăcóăỦăđịnh giao ti p gì c , b n hãy h iăđápăl iănhưăthể béălàmănhưăv y là vì bé mu năđược b . B năhãyănóiă“B lên”ă trong khi b bé lên. Nhiều khi b n s ph iăđoánăxemăbéămu n gì. Dùng các gợi ý t môiătrư ng hay t chính hành vi c aăbéăđể giúp b n diễn gi i. H iăđápăl i các âm thanh và cử chỉ c a bé, để d y bé rằng hành vi v aăcóăỦănghĩa,ăv a khi n b n h iăđápăl i bé. ĐưaăraăỦănghĩaăchoăcácăhànhăđ ng c a bé ngay c khi béăchơiăvớiăđ chơiătheoăm t cách kỳ quặc. Ví d , khi bé x p ô tô thành hàng dài, b n hãy gắnăchoăhànhăđ ngăđóăm t m căđíchăbằng cáchănóiă“Conăchoăôătôăđ đâyănhiều th ”.ăăN u bé bóp m t kh i x p hình trong tay, b n có thể nóiă“Conăđangăgi u kh i x p hình” Điềuăchỉnhăngônăng ăcủaăb n Nhiều trẻ tự kỷ cóăkhóăkhĕnătrongăviệc hiểu l i nói vì l i nói quá nhanh. Bằng việcăthayăđ i cách b n nói, b n có thể giúp bé hiểuăđược b nănóiăgì.ăăCóănĕmăcáchăđiều chỉnh cách b n nói. Đơnăgi n hóa lời nói của b n Hãy sử d ng cách nói ph c t păhơnătrìnhăđ hiện có c a bé m t chút thôi. Hãy ch đợi xem bé tự giao ti pănhưăth nào;ăsauăđóătĕngăthêmăđ khó m t chút. N uăbéăchưaănóiăđược, hãy nói m u những t đơn.ăăN uăbéăđãănóiăđược t đơn,ăhãyănóiăm u c m hai t . Hình 6.1 trình bày các hình th c ngôn ngữ mà b n có thể làm m u khi con c a b năđ tăđ nătrìnhăđ giao ti p mô t c t bên trái. M t s trẻ có thể nh iăđược c c m t dài,ănhưngăkhôngătự giác sử d ngăđược các c m t đóăn uănhưăkhôngăcóăaiănóiăm u.ăăTrongăcácătrư ng hợp này, m i l n b n chỉ thêm vào m t thông tin mới thôi (ví d , thêm m t t , m t t mới,ăđ ng t v.v.)ăchoăđúngăvới trình đ giao ti p tự giác c a bé. Trong m t s trư ng hợp, có thể đơnăgi n hóa l i nói c a b n bằng cáchăkhôngăđưaăvàoăcácăph n ngôn ngữ trìnhăđ cao (ví d ,ă“choăemăbéăĕn”ăthayăvìă“Conăđangă choăemăbéăĕn”)/ Nói ch m l i Nói với t căđ ch m. Khi b n nói càng ch m thì bé càng dễ nắm bắt kịp các t chính và ý nghĩaăc a nó. B n có thể th y việc nói ch m là kỳ l ,ănhưngăvới bé thì t căđ đóălàăv a ph i. Nh n m nh vào các từ quan trọng Trẻ thư ngăcóăkhóăkhĕnătrongăviệc nh n ra các t quan trọng trong câu. Hãy giúp bé nắmăđược Ủănghĩaăbằng cách nghỉ m tăchútătrước các t quan trọng và nh n m nh các t đóă(“Conăcóăm t ... con thỏ) Nhắc điănhắc l i Dùng m t cách nói l n này qua l n khác. B n có thể dùng lặp l i m t c m t , hoặc b n có thể nhắc l i các t quan trọng:ă“Cáiăôătôăđangălĕn.ăăLĕn,ălĕn,ălĕnănhanh” Trìnhăđộ giao ti p của bé Ngôn ng để làm m u Các cử chỉ điệu b chưaăcóăỦăth c và không Cử chỉ điệu b có ch ý và t đơn truyền th ng Nói g n gi ng t hoặc nói t đơn Nói t đơnăvàăc m 2 t Nói c m 2 t Nói các c m t đơnăgi n Nói c c m t Nói c m t có t để mô t (descriptor) Nói c c m t có t để mô t (descriptor) Nói c m t ph c t p Dùng c chỉ điệu bộ/Minh họa gợi ý Dùngăcácăđ ng tác gợiăỦănhưăđiệu b cùng với l i nói. Ví d , chỉ vàoăemăbéăkhiănóiă“Emăbé”.ăă Chi nălượcănàyăđặc biệt quan trọng với những trẻ chưaăbi t nói. Làmăm uăngônăng ăxungăquanhănh ngăđiềuăbéăthích Hãy nói về những th màăbéăchúăỦăđ n.ăăLàmănhưăv y s giúpătĕngăcơăh i bé s áp d ng ngôn ngữ c a b n thành kinh nghiệm c aăchínhăbé.ăăCóăhaiăcáchăđể làm: nói song song và tự nói với mình Nói song song Hãy bình luân, gọi tên, hoặc mô t th màăbéăđangănhìnăth y, nghe th y hoặcăđangălàm.ăăL i nói c a b n ph i gắn vớiăhànhăđ ng thì mớiăcóănghĩa.ăăTuyănhiên,ăkhôngăbìnhălu n t t c hành đ ng,ăvìănhưăv y có thể là quá nhiều thông tin cho bé. Điều chỉnh l i nói c a b n cho phù hợp vớiătrìnhăđ phát triển ngôn ngữ c aăbéă(xemăHìnhă6.2).ăăĐâyălàăm t s ví d về nói song song:     Khiăbéăđangău ngănước qu ,ăhãyănóiă“Nước qu ”ă(vàăchỉ tay vào c cănước qu ),ă“U ng nước qu ”,ă“U ngănướcătáo”ăhoặcă“Conăđangău ngănước táo” Khiăbéăđangăchoăbúpăbêăĕn,ăhãyănóiă“Emăbé”ă(vàăchỉ vàoăemăbé),ă“Choăemăbéăĕn”,ăhoặc “Emăbéăđangăĕnăngũăc c” Khi giúp bé mặc áo qu n, b năhãyănóiă“Áo”ăhoặcă“Mặcăáoămàuăđỏ” Khi bé mu n m m tăcáiăgìăđó,ăhãyănóiă“M ”ă(vàălàmăđiệu b m ),ă“M cửa”,ă“Conă đang m cửa”ăhoặcă“M cửaăvàăđiăraăngoài” T nói với mình Hãy nói về những gì b năđangălàmătrongăkhiăbéăđangăquanăsát.ăăDùngăcácăcâuăngắnăđể nói về điều b năđangălàm,ăvàănhắcăđiănhắc l i. Ví d , khi b năđangăđẩyăôătô,ăhãyănóiă“Đẩyăôătô”,ă“Mẹ đẩyăôătô”ăhoặc “Đẩyăôătôănhanhănào” Phátătriểnăngônăng ăcủaăbé B n có thể phát triển ngôn ngữ c a bé bằng cách nói m u các t mới hoặc dùng ngữ pháp và cú pháp phù hợpăhơn.ăăBằng việcăđưaăthêmăt mới, b n s hoàn chỉnh ngôn ngữ c a bé mà không cần sửa lời của bé cho đúng. Để d y t và khái niệm mới, hãy nhắc l i l iăbéăvàăđưaă thêmăthôngătin.ăăSauăđâyălàăm t s ví d về đưaăthêmăt và khái niệm mới:     Bé:ă“Tàuăhỏa”.ăMẹ:ă“Đẩy tàu hỏa” Bé:ă“Đẩy tàu hỏa”.ăăMẹ:ă“Đẩy tàu hỏa ch yănhanh” Bé:ă“Đẩy tàu hỏa ch yănhanh”.ăăMẹ: “Đẩy tàu hỏaămàuăđỏ ch yănhanh” Bé:ă“Đẩy tàu hỏaămàuăđỏ ch yănhanh”.ăăMẹ:ă“Đẩy tàu hỏa ch yănhanhăquaăđư ng h m” Hình 6.2. Làm m u và phát triển ngôn ngữ c a bé. Mẹ c a Jimmy lặpăđiălặp l i l iănóiă(“ o, áoămàuăđỏ,ăáoămàuăđỏ”)ăđể c i thiện v n t c a bé Để d y bé ngữ phápăvàăcúăphápăđúng,ăhãyănhắc l i l i c aăbé,ănhưngădùngăngữ pháp và cú pháp đúng.ăăB n có thể nh n vào các t đúng.ăăSauăđâyălàăm t s ví d về làm m u ngữ pháp và cú phápăđúng: Bé:ă“Emăbéăkhóc”ă(không chia động từ). Mẹ “Emăbéăđang khóc” (chiaăđ ng t đúng) Bé:ă“Nước qu u ng”.ăăMẹ:ă“À,ăconămu n uống nước quả” Khuy năkhíchăcóătrọngăđiểm B n có thể nâng cao kh nĕngăbéăhọcăđược m t t , m t c m t hay m t cử chỉ điệu b bằng cách dùng nó nhiều l n trong ngày trong các tình hu ng khác nhau. Hãy chọn ra vài t mới, vài c m t mới hay vài cử chỉ điệu b mớiăcóăliênăquanăđ n những s thích c a bé và làm m u 15-20 l n m i ngày. Kỹ thu t này gọi là Khuyến khích có trọng điểm. Tránhăhỏi Đ ng hỏi câu hỏi;ăthayăvàoăđó,ăhãyăbìnhălu n và gọi tên. Làmănhưăv yăđể cho con b năcơăh i giao ti p và làm m u l i nói mà bé có thể dùng. Khi bé không chịu h iăđáp,ăb mẹ thư ng có xuăhướng tìm cách l p kho ng tr ng bằng các câu hỏi hùng biện. Đâyălàăcácăcâuăhỏiăkhôngăđòiă hỏi ph i có câu tr l i,ănhưă“C u bé trượt xu ng t c uătrượtăđ yăà?”ăhayă“Conăđangăcóătròăgìă vuiăà?”ăăThayăvàoăđóăhãyăđặt l i các câu hỏi này thành các câu bình lu n - ví d ,ă“C uăbéăđangă trượt xu ng t c uătrượt”ăhayă“Conăđangăvuiăvẻ” B năcũngănênătránhăhỏiăcácăcâuă“kiểm tra”ăăĐâyălàăcácăcâu hỏiăđể thể hiện ki n th c c a bé, ví d “Qu bóngămàuăgìăđ y?”ăhayă“Conăcóăbaoănhiêuăkh i x păhình?”ăM t s trẻ h iăđápăr t t t các câu hỏi lo i này n uănhưăcácăbéăbi t câu tr l i. Có ch cho những câu hỏi lo i này; rắc r i là các câu hỏiăđóăkhôngăch a ch cho việcătươngătácăquaăl i. Hãy tư ngătượng m i l n b n nói, b n l i bị hỏi các câu hỏi kiểm tra. Cu c h i tho i có thể r t m t chiều. Tránh các câu hỏi lo iănày,ăđặc biệt là lúc bắtăđ u học các kỹ thu t này. Các kỹ thu t d y trực ti păđượcăđề c p đ n ph n sau c aăchươngătrìnhăs chỉ cho b n những cách hỏiăđể có câu tr l i và khuy n khích giao ti p qua l i. Cácăbíăquy tăchoăk ăthu tăLàm mẫu và phát triển ngôn ngữ Giờ ĕn  Hãy ng i với bé trong su t bữaăĕn,ăvàăhãyămôăt nhữngăgìăbéăĕnăbằng cách lặpăđiălặp l i. Ví d ,ă“Quả chuối... Ngon, ngon... Quả chuối...ăĔnăquả chuối”ăCáchălàmănàyăt t nh t là thực hiện vào bữaăĕnăph hoặc bữaătrưaăthayăvìăbữa t i, khi mà b n còn mu n  giao ti p vớiăcácăthànhăviênăkhácătrongăgiaăđình. N u bé chú ý khi b n n u nướng chuẩn bị bữaăĕn,ăhãyămôăt b năđangălàmăgì,ădùngă ngôn ngữ đơnăgi n. Bé có thể s chú ý n u b n làm m tămónăđ ĕnămàăbéăthích. Giờ tắm  Hãy giúp bé học các b ph năcơăthể bằng cách mô t chúng khi b n tắm rửa cho bé. Ví d ,ă“Mẹ rửa... ngón chân cho con! Mẹ rửa ... bàn chân cho con! Mẹ rửa ... cẳng chân choăcon!” Lúc mặc áo qu n  Hãy giúp bé học các b ph năcơăthể bằng cách mô t chúng khi b n mặc áo qu n hay c i áo qu n cho bé. Ví d , khi mặc áo cho bé, b n có thể nóiă“Bànătayăvào...ăcánhătayă  vào...ăĐ uăvào” Giúp bé học các lo i trang ph c bằng cách mô t chúng khi b n mặc hay c i trang ph c cho bé. Ví d , b n có thể nóiă“Mặc áo vào... Mặc qu năvào...ăĐiăt tăvào” Việc nhà  N uăbéăđangă bên b n và chú ý khi b năđangăhoànăthànhăcácăcôngăviệc nhà, nhưărửa bátăđĩa,ăgiặt áo qu n, dọn nhà, b n hãy kể cho bé b năđangălàmăgìăbằng ngôn ngữ đơnă gi n.ăăĐâyălàăcácăcơăh i tuyệt v iăđể d y bé về cácăđặcătínhă(nhưămàuăsắc, kích cỡ, s ch hay bẩn, v.v.) Ví d , khi b năđangăx păbátăđĩaăvàoămáyăhayăl yăbátăđĩaăra, b n có thể cho bé xem t ngăđ v tătrước khi bỏ vào và gọiătênăđ v tăđó Khi lái xe  Nhiềuăgiaăđìnhădànhăr t nhiều th iăgianătrênăxe,ăláiăxeăđ n các ho tăđ ng khác nhau và các cu c hẹn. Hãy t n d ng th i gian này bằng cách kể cho bé về nhữngăgìăbéăđangă nhìn th y qua cửa s - ví d ,ă“Đènăđỏ, d ng l i!ăĐènăxanh,ăđiănào!” Khiăđiămuaăsắm  Hãyăgiơăt ngămónăđ và mô t nó khi b năđặt nó vào giỏ mua hàng. Hãy nói về màu sắc, kích cỡ hoặc bề mặt c a nó. Hoặc, b n có thể đưaăchoăbéăt ngămónăđ khi b n mô t nó vàăgiúpăbéăđặt vào giỏ mua hàng BÀI T P Làm m u và phát triển ngôn ng Lý do: Kỹ thu t này d y bé rằngăcácăhànhăđ ng c aăbéăđềuăcóăỦănghĩaăvàăkhi n b n h iăđáp,ă và giúp phát triển các kỹ nĕngăngônăngữ nh n bi t (hiểu ngôn ngữ) và ngôn ngữ bày tỏ c a bé. Cácăđiểm chính c n nhớ và th c hiện: HãyăđưaăraăỦănghĩaăchoăcácăhànhăđ ng c a bé Điều chỉnh ngôn ngữ c a b n:ăhãyăđơnăgi n hóa l i nói c a b n, nói ch m, nh n các t quan trọng, nhắcăđiănhắc l i và dùng cử chỉ/minh họa bằngăđiệu b Làm m u ngôn ngữ xung quanh nhữngăđiều bé thích: dùng cách nói song song và tự nói với mình Phát triển ngôn ngữ c a bé Khuy n khích có trọngăđiểm: dùng cùng các t , c m t vàăđiệu b 15-20 l n m i ngày trong các tình hu ng khác nhau Tránh hỏi B n không yêu c u h iăđápăc thể t bé. B năđangăgắn k t ngôn ngữ với nhữngăđiều bé nhìn th y, nghe th y và làm. Mục tiêu của tu n Mục tiêu của bé: Ho tăđộng: 1 Bé ph n ngănhưăth nào khi b n coi nhữngăâmăthanhăhayăhànhăđ ng c a bé là có ý nghĩa?ăVíăd , khi bé phát ra âmă“uhăuh”ăvàăb n tr l iă“Conămu năđược b lênăà”ăvàăb bé lên? 2 3 Bé ph n ngănhưăth nào khi b năđiều chỉnh ngôn ngữ c a b n? Bé ph n ngănhưăth nào khi b n nói về nhữngăđiềuăbéăđangălàmăhoặcăđangănhìnăth y? Bé có bắtăchước nói theo b n không? 4 Bé ph n ngănhưăth nào khi b n phát triển thêm ngôn ngữ c a bé? Bé có nhắc l iăđiều b n nói không? 5 6 B n khuy n khích bé có trọngăđiểmănhưăth nào? Bé có bắtăchước b năkhông?ăBéăđãă bắtăđ u bi t tự sử d ng t ngữ, c m t hay cử chỉ điệu b chưa? Việc áp d ng kỹ thu t này có khó không? N u có, thì nhữngăkhóăkhĕnăđóălàăgì? Chương 7: Các vật cản thú vị Các kỹ thu t Hãy bắt chước bé và Minh họa bằng cử chỉ điệu bộ có thể đ để giaătĕngăsự tươngă tác và giao ti p tự giác c aăbé.ăăĐemăcácăđ chơiăthúăvị raătrước mặt bé, giữ các v t bé thích và để cho bé nhìn th y, hoặc gọiătênăbéăcũngăcóăthể có hiệu qu . Khi các kỹ thu t này không thành công, hãy thử áp d ng Các vật cản thú vị. Trong kỹ thu t này, b n hãy làm giánăđo nătròăchơiăc a bé m t cách vui vẻ. B n có thể làmănhưăv y vớiăđ chơiăhoặc các ho tăđ ng v năđ ng. Kỹ thu t Các vật cản thú vị có b năbước. Th nh t, hãy dùng cùng m t c m t ngắn gọnătrước khi bắtăđ u,ăđể nói cho bé bi tătrướcălàăđiềuăgìăđóăsắp x y ra. Th hai, hãy làm gián đo n hoặc ngĕnăc nătròăchơiăc a bé m t cách vui vẻ. Th ba,ăhãyăđợi bé giao ti p hoặc ph n ng l i theo m tăcáchănàoăđó.ăăVà th tư,ăhãyăđápăl i sự giao ti p c aăbé.ăăĐiều quan trọng là b n hãy sử d ng các c m t ,ăđ ng tác có tính ch t đoánătrước, và kỹ thu t Minh họa bằng cử chỉ điệu bộ cùng với kỹ thu t Các vật cản thú vị,ăvìălàmănhưăv y giúp bé bắtăđ uăđoánătrước việcătươngătácă thay vì m t sự thayăđ iăđ t ng tătrongătròăchơiăc aăbé.ăăĐiều này gi m bớt sự cĕngăthẳng có thể có do m t sự thayăđ i b t th n.ăăLàmănhưăv yăcũngăchoăbéăcơăh iăđể ph năđ iătrước khi sự việc diễn ra. Hãyăs ădụngăcụmătừăcóătínhăch t đoánătrước Luôn luôn nhắcăđiănhắc l i cùng m t c m t trước khi b nălàmăgiánăđo nătròăchơiăc aăbé,ăđể bé bi t rằngăđiềuăgìăđóăsắpăthayăđ i. N u bé h iăđápăl i c m t bằng cách ph năđ i trước khi b nălàmăgiánăđo nătròăchơiăc a bé, b nănênăđápăl i bằng cách không làm giánăđo nătròăchơiăc a bé nữa. N u chính bé yêu c u sự giánăđo n, b n hãy ti p t căvàăngĕnăc nătròăchơiăc a bé. Sau đâyălàăm t s ví d về các c m t có tính ch t đoánătrướcăkhiăchơiăđ chơi:    “Mẹ s l y qu bóngăđ y” “Đ nălượt mẹ” “M t, hai, ba, d ng l i” Các c m t có tính ch t đoánătrước trong các ho tăđ ng có thể nhưăsau:    “Mẹ đ năđâyănày” “Mẹ s bắtăđượcăconăđâyănày” “D ng l i ... r i...ăđi” Đưaăraămộtăv tăc năthúăvị Sau khi b năđãădùngăc m t có tính ch t đoánătrước,ăhãyăngĕnăc n việcăbéăđangălamăm t cách vui vẻ, hoặc tìm cách ti p c n vớiămónăđ chơiămàăbéăthích.ăăB n có thể dùng m t con r i, m t cáiăchĕn,ăhoặcăcácăđ chơiăkhácăđể ti p c n vớiăđ chơiăc a bé hoặcăngĕnăkhôngăchoăbéăchơiă đ chơiă(Hìnhă7.1). Nhữngăcáchălàmănàyăthư ngăđược coi là ít có tính ch t dọa n tăhơnălàădùngă tay c a b n. N uăbéăcònăđangăbĕnăkhoĕnăchưaăbi t làm gì hoặc ch y điăch y l i thì b n có thể vui vẻ chắnăđư ng mà bé mu năđi Hãyăđợiăbéăthamăgiaăhoặcăgiaoăti p Hãy tìm xem bé có giao ti p mắt,ăcóăthayăđ i vị tríăcơăthể, có cử chỉ điệu b (chỉ hoặc d n đư ng cho b n), phát ra âm thanh, hoặc nói không. Những hành vi này có thể chỉ ra rằng bé nh n th y b năđangăgiaoăti p với bé. Hãyăđápăl iăs ăgiaoăti păcủaăbé Hãyăđápăl i sự giao ti p c a bé bằngăcáchăđưaăchoăbéăth bé mu n hoặc d ng các hành vi mà bé ph năđ i. Không làm phiền bé n u bé ph năđ iătrước khi b năngĕnăc nătròăchơiăc a bé. Hình 7.1 Các vật cản thú vị. B c a Paul chặnăđư ngăđiăc a tàu hỏaăđể t oăraăcơăh i cho Paul giao ti p, và làm m u l i nói mà b mu năPaulănóiă(“Choăconăbòăđiăđi”) Cácăbíăquy tăchoăk ăthu tăCác vật cản thú vị Chơiăđ chơi  N u có thể, b năhãyălàmăgiánăđo nătròăchơiăc aăbéătheoăcáchă“cóănghĩa”.ăăVíăd , n u bé chơiăđẩy ô tô, b n hãy chặnăđư ngăđiăc a bé bằng m tăôătôăkhácăvàănóiă“bípăbíp”.ăăN u béăchơiăm tămónăđ chơiănhỏ, b n hãy dùng m t con r i hoặc m t con thú nh i bông để “ĕnăthịt”ămónăđ chơiăđóăt tay c a bé “Conăg uăđangăđóiăb ngăđây,ăngonăquá,ăngonă   quá” Tìmăcáchăđặt m tăcáchăchĕn,ăkhĕnăquàngăhayămũălênătrênăđ chơiămàăbéăđangăchơi.ăăHỏi bé,ă“Ôi,ănóăđiăđâuăr i?”ăvàăđợi bé tr l i. Đặt tay b nălênăđ chơiăc aăbéăđể ngĕnăc n bé. Ví d , n uăbéăđangănémăbóngăvàoăm t đư ngătrượt,ăhãyăđặt hai tay b n chặnălênăđư ngătrượtăđể bé không thể đặt bóng vào. Hãyălàmăđiệu b minh họaăđể bé hiểu b n sắp chặnăđư ngătrượt c aăbé,ăđ ng th i nói m t c m t có tính ch t đoánătrước, ví d “Bâyăgi ... d ng l i!” Chơiăv năđộng thô N uăbéăđangăch yăđiăch y l i,ăhãyătìmăcáchăđ păvàoăngư i bé khi bé tớiăđiểmăđ n. Ví d , n u béăđangăch yăđiăch y l i giữa gh bành và gh đẩu, hãy ch yătrước bé và ng i lên vị trí mà bé đangăch y tới. N u bé ch yăđ năđuăquay,ăhãyăch yăđ năđuăquayătrước và ng i lên nó. Nhớ ph i làm m t cách vui vẻ,ăvàăđể bé bi t bằngăcáchănóiă“Mẹ s đ n trướcăđ y!” N uăbéăđiăđiăl i l i không có m căđích,ăhãyăch yăđ n bên bé và chặnăđư ngăbé.ăăHãyăđể bé bi t rằng b n mu năchơiă“Mẹ đ năđâyăr i!” N u bé ch yăđiăch y l i hoặcăđiăl i không có m căđích,ăb n có thể chặnăđư ng chuyểnăđ ng c a bằngătròăchơiă“D ng l iăvàăđượcăđi”.ăăHãyăvới tay giữ bé l iăvàănóiă“D ng l i”.ăăSauăđóăđể béăđiăvàănóiă“Đượcăđi”.ăăHoặc b n có thể “đóngăc ng”ăbằngăcáchăđặt tay c a b năquanhăngư i béăđể bé ph i d ng l i,ăsauăđóă“m c ng”ăvàăđể béăđi.ăăSauăvàiăl n,ăhãyăđợiăxemăbéătươngătácă với b nănhưăth nàoătrướcăkhiăđể béăđi. BÀI T P Các v t c n thú vị Lý do: Kỹ thu t này t oăraăcácăcơăh iăđể bé ph i giao ti păvàătĕngăsự tươngătác Cácăđiểm chính c n nhớ và th c hiện: Hãy dùng cùng m t c m t m i l năchơi.ăăHãyăMinh họa bằng cử chỉ điệu bộ (khi n choătròăchơiăthêmăvuiăvẻ, hãy tỏ ra ph n khích, hãy thể hiệnăđiệu b /biểu hiện nét mặt quá m c v.v.) Hãy c n tr tròăchơiăc a bé m t cách vui vẻ Hãyăđợi bé giao ti p hoặcătươngătácăvới b nă(nhưăgiaoăti p mắt,ăthayăđ i vị tríăcơăthể, điệu b , âm và l i nói) Hãyăđápăl i sự giao ti p c a bé bằngăcáchăđưaăchoăbéăv t bé mu n hoặcălàmăhànhăđ ng bé mu n Mục tiêu của tu n Mục tiêu của bé: Ho tăđộng: Nh ng lời nói b n s làm m u: 1 2 Bé ph n ngănhưăth nào khi b năngĕn c năbéăchơiăđ chơi?ăBéălàmăth nàoăđể thể hiện là bé mu n ti p t căchơi?ăBéăcóănhìnăb n không? Bé có ph năđ i không? Bé ph n ngănhưăth nào khi b năngĕnăc n các ho tăđ ng v năđ ng c a bé? Bé có d ng việcăbéăđangălàmăl i không? B n có bi n việc ngĕnăc n thành m tătròăchơiăkhông? 3 Việc áp d ng kỹ thu t này có khó không? N u có, thì nhữngăkhóăkhĕnăđóălàăgì? Chương 8: Chơi luân phiên bình đẳng Trẻ tự kỷ thư ngăcóăkhóăkhĕnătrongăviệcăchơiăluânăphiênăvớiăngư i khác. Chơiăluânăphiên,ăđặc biệt là luân phiên m tăcáchăbìnhăđẳng r t quan trọngăvìăđóălàăsự tươngătácăquaăl i.ăăĐóălàăcơăs c aăcácătròăchơiăvàăh i tho i có tính ch t xã h i. D y bé kỹ thu t gọi là Chơi luân phiên bình đẳng s giúpăbéătươngătácăt tăhơnăvớiăngư i lớn và b n cùng l a. Kỹ thu tănàyăcònăbướcăđ u d y kỹ nĕngăthươngălượngă(nhưăđ tăđ n thỏa thu n). Chơiăluân phiên với bé là m tăcáchăđể l y l i sự kiểmăsoátăđ chơiănhằmăgiúpăbéăcóăcơăh i giao ti p và tham gia với b n.ăăVà,ăkhiăđ n lượt b n, b n có thể làm m u nhữngăcáchăchơiăph c t păhơn. Luân phiên là m t kỹ nĕngăphátătriển. Nó phát triểnăđ ng th i với sự phát triển c a trẻ, và tr nên ph c t păhơn.ăăĐ u tiên, trẻ có thể họcăcáchăchơiăluânăphiênătrongăcácăho tăđ ng có t ch c, ví d nhưănémăbóngăqua l i. Khi trẻ lớnăhơn,ătrẻ bắtăđ u bi t chia sẻ các ph n c a cùng m tăđ v t. Ví d , hai bé có thể cùngăchơiăm tăgaăraăđ chơi,ămõiăbéăcóăm t ô tô riêng c a mình. Các béăchơiăluânăphiênăvớiăđ v tăđó,ăvíăd l nălượtăchơiăvới ô tô n uănhưăchỉ có m t ô tô. Các bé cũngăcóăthể traoăđ iăđ v t, ví d đ i ô tô l y xe t iăkhiăchơiătròăchơiăvới ga ra. Để áp d ng kỹ thu t Chơi luân phiên bình đẳng,ătrước tiên hãy áp d ng kỹ thu t Hãy làm theo sự dẫn dắt của bé để xem bé thích ho tăđ ng nào. Bé s không bắtăđ u lượt c a mình n u bé không thích ho tăđ ng, và r t có thẻ bé s ch xemălượt c a b n n uănhưăho tăđ ngăđóăthúăvị với bé. Khiăbéăđãăchơiăluânăphiênăvới b n, b n s học cách làm m uătròăchơiăkhiăđ nălượt b n. Sauăđâyălàăcácăbước chính cho việc áp d ng kỹ thu t Chơi luân phiên bình đẳng. Hãyăgiúpăbéăđoánătrướcăđ nălượtăai Hãyăgiúpăbéăđoánătrướcăđ nălượt ai bằng cách nói cùng m t t hoặc c m t , gắn với m t cử chỉ (xem hình 8.1). Hãy dùng ngôn ngữ mà bé có thể hiểuăđược. Ví d , n uăbéăchưaăhiểu tên c a bé,ăhãyăhướng về phía bé khi gọiătênăbéăkhiăđ nălượtăbé.ăăKhiăđ nălượt b n, hãyăhướng về phía mình và nói tên b n. N u bé hiểu tên bé và bi tădùngăđ i t , b n có thể nóiă“Lượt c a mẹ”ăvàă hướng về phíaămình,ăvàă“Lượt c aăcon”ăkhiăhướng về phía bé. N u bé bắtăđ u nh i l i, b n có thể nóiă“Lượt c aăcon”ăkhiăhướng về phíaăbé.ăăNhưăchúngătôiăđãătrìnhăbàyătrongăkỹ thu t Làm mẫu và phát triển ngôn ngữ, b n hãy chọn m t c m t m căđ caoăhơnătrìnhăđ kỹ nĕngăhiện t i c a bé m tăchút.ăăKhiăđãăchọnăđược c m t , hãy luôn luôn sử d ng c m t nàyăđể giúp bé đoánătrướcăđ nălượt ai. Hình 8.1 Chơi luân phiên bình đẳng. Mẹ c a Heather dùng c m t có tính ch t đoánătrước (“Đ nălượt mẹ”),ăcùngăvới m t cử chỉ (đưaătayăchỉ vào ngựcămình)ăđể Heather bi t rằng ti p đ nălàălượt c a mẹ Chơiălượtăngắn M t s trẻ không thể đợiăđược lâu n u không s chán. Hãy nh y c m với kh nĕngăch đợi c aăbé.ăăLúcăđ u,ălượt c a b n không nên dài quá vài giây và chỉ nên chi m kho ng 25% th i lượngătươngătác.ăăKhiăbéăd n d n bi tăchơiăluânăphiên,ăb n có thể tĕngăd n th i gian cho m i lượt c a b n và t n su tăđ nălượt b năđể d n d nătĕngălênăthànhă50%. Hãyăchờăđợiăbéăgiaoăti păchoălượt củaăbé B n hãy l yălượt c aămình,ăsauăđóăđợi xem bé có bi t ra d u hiệuălàăđ nălượtăbéăkhông.ăăTươngă tự với t t c các kỹ nĕngăd yătươngătácăkhác,ăbéăcóăthể kh iăxướngălượt c a bé bằng các hành vi có ch định, bao g m c giao ti p mắt,ăthayăđ iătưăth cơ thể, cử chỉ điệu b , âm hoặc l i nói.ăăKhiăbéăđãăraăd u hiệuălàăđ nălượt bé, b n hãy l p t căđưaăl iăđ chơiăchoăbé. Luônăluônătr ăl iăđ ăchơi Nhiều trẻ tự kỷ cho rằngăkhiăđ chơiălọt khỏiătayămìnhăkhiăchơiăluânăphiênăcóănghĩaălàăm tăđ chơiăvĩnhăviễn. Hãy d y bé rằng bé có thể l y l iăđ chơi,ăvàăluânăphiênălàăsự tươngătácăquaă l i.ăăLuônăluônădànhălượt cho bé sau m iălượt c a b n.ăăĐôiăkhiăbéăcóăthể nhìnăđiănơiăkhácăhoặc chúăỦăđ năđ v tăkhácătrongăkhiăđangălàălượt c a b n.ăăKhiăđiềuăđóăx y ra, b n hãy đưaăl iăđ chơiăchoăbéăkể c khiăbéăđãăchúăỦăđ n ho tăđ ng khác. N uăbéăkhôngăđápăl iăđ chơiăbanăđ u, Hãy làm theo sự dẫn dắt của bé chơiăđ chơiămới. D n d n, bé s hiểu rằngăbéăluônăluonăđược tr l iăđ chơi,ăvàăbéăs có thể đợiălâuăhơnăkhiăđangălàălượt c a b n. Traoăđ iăđ ăchơiă(tùyăchọn) M t s trẻ gặpăkhóăkhĕnăkhiămớiăchơiăluânăphiênăth m chí kể c khiălượt c a b mẹ r t ngắn. Trongătrư ng hợp này, b năhãyătìmăcáchătraoăđ iăđ chơiăvớiăbéăthayăvìăchơiăluânăphiênăvới m tăđ chơi.ăăChi nălược này thư ng ít gây khó chịuăhơn,ăvìăbéăluônăđược giữ m tăđ v t. Trao đ iăcácăđ chơiăgi ng hệt nhau s dễ hơnălàătraoăđ iăcácăđ chơiăkhácănhau,ăđặc biệt là n u bé r t thích m tătrongăhaiămónăđ chơi. Làmăm uăcáchăchơi Trẻ tự kỷ thư ng gặpăkhóăkhĕnătrongăviệcăchơiăđúngăcách.ăă Khi bé bắtăđ u bi tăchơiăluânăphiênă với b n, b n có thể cho bé th y nhữngăcáchăchơiămới lượt c a b n. Hãy làm m u nhữngăđ ng tácăchơiăcaoăhơnătrìnhăđ kỹ nĕngăhiện t i c a bé m t chút thôi. Hình 8.2 cho th y cách th c làm m uăcáchăchơiă trìnhăđ caoăhơnăkỹ nĕngăhiện t i c a bé m tăchút.ăăNgoàiăra,ăsơăđ phát triển kỹ nĕngăchơiătrongăchươngă1ăc a cẩmănangănàyă(Hìnhă1.3)ăcũngăgiúpăchoăb n ho chăđịnh. Hãy cho bé th yăcácăcáchăchơiăkhácănhauăvới m tăđ chơi.ăăLàmănhưăv y có thể phát triển kỹ nĕngăchơiăc a bé. Khi làm m uăcáchăchơi,ăb năhãyălàmăcácăđiều sau: Hãy làm theo sự dẫn dắt của bé chơiăvớiăđ chơiăhoặc tham gia ho tăđ ng,ăđể đ m b o rằng bé có h ng thú.    Hãyăđặt mình trong t m nhìn c a bé, và khuy năkhíchăbéătheoădõiălượt c a b n. Hãy làm m uăcácăđ ngătácăchơiăliênăquanăđ n trọng tâm chú ý c a bé. Ví d , n u bé quay tròn bánh xe c aăôătôăđ chơi,ăb n hãy làm m uăđ ngătácăđẩy ô tô. Khi làm m uăcáchăchơiămới, b n hãy thể hiện m tăhànhăđ ng mà b n cho rằng có thể làm bé h ngăthú.ăăHànhăđ ng này ph iăđơnăgi n và dễ hiểuăđ i với bé Hình 8.2 Lựa chọnăcáchăchơiăđể làm m u K nĕngăchơiăcủa bé K nĕngăchơiănênăđược làm m u Khám phá K t hợp K t hợp Nguyên nhân và k t qu Nguyên nhân và k t qu Chơiăđúngăch cănĕngăc aăđ chơi Chơiăđúngăch cănĕngăc aăđ chơi Chơiătư ngătượngăđơnăgi n Chơiătư ngătượngăđơnăgi n Chơiăbiểuătượngăvàătư ngătượng nhiềuăbước Cácăýătưởngăchơi Nghĩăraăcácăcáchăchơiăvớiăđ chơiăcóăthể là m t việc khó vớiăngư i lớn. B n có thể ng i với m tăđ chơiăưaăthíchăkhiăb năkhôngătươngătácăvớiăbé.ăăHãyănghĩăvề các cách có thể chơiăvớiăđ chơiăđó.ăăVíăd ,ăcácăỦătư ngăchơiăvớiăôătôăvàăđư ng d c cho ô tô có thể đẩy ô tô lên d c và xu ng d c, cho mọiăngư i lên xe và xu ng xe, rửa xe, s yăkhôăxe,ăbơmăgas,ăláiăxeăđ năcácăđịa điểmănhưăcôngăviên,ăhoặc va ch m ô tô và c n sửa chữa. Với m t qu bóng, b n có thể ném, đãăhoặc tung bóng vớiăbé.ăăCáchăchơiămàăb n s làm m u có thể là m tăhànhăđ ng mà b n cho rằng bé s thích, hoặcăđ đơnăgi n cho bé hiểu. Cácăbíăquy tăchoăk ăthu tăChơi luân phiên bình đẳng Chơiăv năđộng thô Chơiăluânăphiênăvớiăbéătrongăcácătròăchơiăv năđ ngăthô,ănhưăchơiăvới các thi t bị sânăchơi,ă chơiăvới b t nhún. Có thể bé s th y việc nhìn th y b n trong các thi t bị đóăth t là vui nh n Giờ ĕn Hãy tìm cách chia sẻ m t gói snack với bé. Hãy cho bé m t mi ng,ăsauăđóăb n l y m t mi ng. L nălượtănhưăv yăchoăđ năkhiăĕnăh t gói snack. N uăbéăthư ng tự xúcăĕnăthìănênădùngăm t gói bánh to và b n ph i kiểmăsoátăgóiăbánhăđó,ăhoặc chỉ đưaăchoăbéăm i l n m t mi ngăbánh.ăăĐể giúp bé chia sẻ, hãy nói vớiăbéă“Đ nălượtăconă...ăđ nălượt mẹ”. Lúc ngủ d y Hãy nằmăvàoăgiư ng c a bé và gi v ng . B năhãyăđắpălênăngư i m tăcáiăchĕnăvàăngáyăth t to.ăăSauăđóăgi v b t thình lình th c d y. Ng i d yătrênăgiư ngăvươnăvaiăvàăkêuălênă“Th c d y!!”ăKhuy năkhíchăbéăchơiăluânăphiênăvới b n trong ho tăđ ng này. BÀI T P Chơiăluânăphiênăbìnhăđẳng, Ph nă1:ăChơiăluânăphiên Lý do: Kỹ thu t này phát triển kỹ nĕngăchơiăluânăphiênăvàăt oăraăcácăcơăh iăđể giao ti p Cácăđiểm chính c n nhớ và th c hiện: Hãyăgiúpăbéăđoánătrướcăđ nălượt ai (luôn luôn dùng m t t hoặc c m t ) Chơiălượt ngắn Hãyăđợiăbéătươngătácăchoălượt c a bé Luôn luôn tr l iăđ chơiăchoăbé Traoăđ iăđ chơiă(tùyăchọn) Mục tiêu của tu n Mục tiêu của bé: Ho tăđộng: Nh ng lời nói b n s làm m u: 1 2 3 Bé có ch p nh nălượtăchơiăc a b n không? Hãy mô t l i ph n ng c a bé khi b n tìm cách l yălượt c a mình? Bé có giao ti păchoălượt c a bé không? N uăcóăthìăbéălàmănhưăth nào? Béăcóătraoăđ iăđ chơiăhayăchiaăsẻ đ chơiăvới b năkhiăchơi? 4 5 Bé có thể chơiăbaoănhiêuălượt trong m t ho tăđ ng? Việc áp d ng kỹ thu t này có khó không? N u có, thì nhữngăkhóăkhĕnăđóălàăgì? BÀI T P Chơiăluânăphiênăbìnhăđẳng, Ph n 2: Làm m u và phát triểnăcáchăchơi Lý do: Kỹ thu t này phát triển kỹ nĕngăchơiăluânăphiênăvàăt oăraăcácăcơăh iăđể giao ti p và phát triển kỹ nĕngăchơi Cácăđiểm chính c n nhớ và th c hiện: Hãyăgiúpăbéăđoánătrướcăđ nălượt ai (luôn luôn dùng m t t hoặc c m t ) Chơiălượt ngắn Hãy làm m uăcáchăchơiămới cho bé Hãy đợiăbéătươngătácăchoălượt c a bé Luôn luôn tr l iăđ chơiăchoăbé Traoăđ iăđ chơiă(tùyăchọn) Mục tiêu của tu n Mục tiêu của bé: Ho tăđộng: Nh ng lời nói b n s làm m u: 1 2 3 Bé có ch p nh nălượtăchơiăc a b n không? Hãy mô t l i ph n ng c a bé khi b n tìm cách l yălượt c a mình? Bé có giao ti păchoălượt c a bé không? N uăcóăthìăbéălàmănhưăth nào? Bé ph n ngănhưăth nào khi b n làm m uăcáchăchơiămớiătrongălượt c a b n? 4 5 Bé cóăquanăsátălượt c a b n không? Bé có bắtăchướcăcáchăchơiăc a b n ngay l p t c hoặcăsauăđóăkhông? 6 Béăcóătraoăđ i hay chia sẻ đ chơiăvới b năkhiăchơiăkhông? 7 Việc áp d ng kỹ thu t này có khó không? N u có, thì những khóăkhĕnăđóălàăgì? Chương 9: Dụ dỗ để bé giao tiếp Các chi nălược này nằm trong khuôn kh m t kỹ thu t gọi la Dụ dỗ để bé giao tiếp nhằm t o ra các tình hu ngătrongăđóăbéămu n m tăđiềuăgìăđóăcóăliênăquanăđ n b n. Bé ph i giao ti p với b năđể có thể cóăđược v t hoặcăhànhăđ ng bé mu n. Có 7 chi nălược Dụ dỗ để bé giao tiếp, chúng tôi s mô t dướiăđây.ăăCácă chi nălược này áp d ngăđể t oăraăcơăh i cho bé kh iăxướng ho tăđ ng giao ti p. Các chi nălược này dễ áp d ng trong các ho tăđ ngăhàngăngàyănhưăbữaăĕnăchínhăvàăbữaăĕnăph , lúc bé mặc áo qu n, lúc tắm và lúc điăng . Nhìnăth yănhưngăkhôngăvớiătới Hãyăđể m t s v t bé thích nhữngănơiăbé nhìn th y mà không với tớiăđược (Hình 9.1). Ví d ,ăhãyăđặt mónăđ chơiămàăbéăthíchălênăm t cái giá mà bé nhìn th y, hoặcăđặt nó vào m t h păđựng trong su t mà bé không tự m raăđược. N u bé r tăđ c l p (ví d , tự l y th căĕn,ătự b tăvideoăv.v.),ăhãyăđặt khóa những nơiăgiữ cácăđ v t này. Chi nălược này s khuy n khích bé ph i giao ti p với b n, thay vì tự mình l y những gì bé mu n. Chú ý: Hãy cẩn thận nếu bé biết tìm cách trèo! Khôngăđể các v t bé thích quá cao n u không bé có thể tìm cách trèo lênăcaoăđể l y chúng. Kiểmăsoátăviệcăti păc n Khi b n kiểm soát việc ti p c năcácăđ chơiămàăbéăthích,ăbéăs ph iăchúăỦăđ n b n. B n có thể kiểm soát việc ti p c n m tăđ v t mà bé thích bằngăcáchăgiơănóălênăcaoăđể bé không l yăđượcăngay.ăăKhiălàmănhưă v y, hãy giữ đ chơiă t m mắt c a b n,ănhưăv y bé s ph i giao ti p mắt với b năkhiăbéănhìnăđ chơi.ăăVới m t s trẻ, chi nălược này s gây khó chịuăhơnălàăđể đ chơiătrongăt m mắtăbéănhưngăbéăkhôngăvới tới được, vì rõ ràng là bé th y b mẹ đangă“c n tr ”ăviệc bé l yăđượcăđ chơi.ăăN u chi nălược này khi n bé khó chịu, b năhãyădùngăcáchăđể đ chơiătrongăt m mắtăbéănhưngăbéăkhôngăvới tớiăđược. Hình 9.1. Dụ dỗ để bé giao tiếp. Mẹ c aăToddăđặtămónăđ chơiăbéăthíchătrongăm t cái bình mà bé không m được (nhìn th yănhưngăkhôngăvới tới)ăđể t oăraăcơăh i cho Todd ph i giao ti p.ăăToddănóiă“M ra” Hỗătrợ Hãyăđưaăchoăbéănhữngăđ chơiăvàăv t liệu mà bé c n b năgiúpăđể chơiă- ví d ,ăbongăbóng,ăconăquay,ăcácăđ chơiăph i th iăhơi,ăbóng.ăăHoặcăchơiăvớiăbéăcácătròăchơiămàăb n ph iăthamăgia,ănhưăchơiăcùăhoặcăđu i bắt. Hãy d ng l i m i khi b năgiúpăbé,ăđể xem bé có yêu c u b n giúp ti p không. Cácăph năkhôngăđủ Hãy chia cho bé các ph năkhôngăđ để bé ph i tự giác yêu c uăthêmănhưăxinăthêmăsnack,ăyêuăc u thêm ho t đ ngăhayăđ chơi.ăăHãyăđưaăchoăbéăm t ph n nhỏ hoặc m t m nh c aăđ v tămàăbéăđãăyêuăc u,ăvàăđợi xem bé có yêu c u thêm không. Ví d , n u bé biểu l là bé mu năbánhăquy,ăhãyăđưaăchoăbéăm t mi ng bánh và đợiăxemăbéăcóăxinăthêmăkhông.ăăKhiăchơiăđ chơiăcóăcácăm nhătươngătự (ví d , kh i x păhình,ăviênăđá,ă m nh x păv.v.)ăhãyăđưaăchoăbéăm i l n m t m nhăvàăđợi xem bé có thể hiện là bé mu n nữa không. Hãy luôn có mặt bên bé trong su t th i gian b n áp d ng chi nălượcănày,ăđể quan sát các d u hiệu giao ti p t bé.ăăHãyăđặtăđ v t trong t m nhìn c aăbé,ănhưngăxaăt m với. Chỉ áp d ng chi nălược này khi bé r t h ng thú với ho tăđ ng. Chẳng h nănhưăn u bé không thíchăĕnăthìăbéăs khôngăđòiăthêm. Làmăhỏng Chỉ áp d ng chi nălược làm hỏngăkhiăbéăđãăquenăthu c với t t c các thành ph n c a m t ho tăđ ng. Hãy đưaăchoăbéăm t ph n c aăđ v t hay nguyên liệuămàăbéăđãăyêuăc u,ăvàăđợi xem bé có hỏi xin ph n còn thi u. Ví d , n u bé mu n u ngănước qu ,ăhãyăđưaăchoăbéănước qu trong h păđựng mà bé không thể m raăđược,ăvàăkhôngăđưaăc c.ăăSauăđóăđợiăchoăđ n khi bé yêu c u cái c c. N uănhưăbéăkhôngăyêuăc u, hãy giơăcáiăc c cho bé th y. Hãy bên bé su t th i gian b n áp d ng kỹ thu t này, và quan sát các d u hiệu giao ti p c a bé. Các ví d khác về phá hỏng có thể là: Khi bé tô màu, chỉ đưaăchoăbéăgi y Khiăbéăchơiăvới b đ chơiătàuăhỏa, hãy c t các b ph n c a tàu hỏaăđi Khiăbéăchơiăvới nhà búp bê, hãy c t h tăngư iăvàăđ đ căđi N uăbéăchưaăquenăvớiăcáchăchơiăhoặc với các ph n c a ho tăđ ng thì chi nălược này s không áp d ng được. Thayăvàoăđó,ăhãyăápăd ng chi nălược các ph năkhôngăđ để tĕngăcơăh i bé kh iăxướng ho tăđ ng giao ti p Ph năđối Chi nălược này nhằm t n d ng mong mu n c a bé mu n làm mọi việc theo m t cách th cănàoăđó.ăăB n c Ủăthayăđ i n p hoặc trình tự thực hiện m t công việcămàăbéăđãăquenăđể bé ph năđ i sự thayăđ i. B n có thể áp d ng chi nălượcănàyăđể d y bé cách ph năđ i hoặc nói t “không”ăhoặcă“d ng l i”ăm t cách phù hợp. Ví d , n u bé x păđ chơiăthànhăhàngădài,ăhãyăl y m tăđ chơiăraăkhỏiăhàngăvàăđặt sang ch khác. N u bé luônăluônăđặt m tăhìnhăngư i vào ô tô có m t màu nh tăđịnh,ăhãyăđặt m tăhìnhăngư i màu khác vào ô tô, hoặc dùng m t ô tô màu khác. Nói m tăcáchăkhác,ăhãyăthayăđ i m t chút cách th cămàăbéăthư ng làm, và hãyăđợi xem bé ph n ng với sự thayăđ iăđóănhưăth nào. Cácătìnhăhuốngăngốcăngh ch T o ra m t tình hu ng trái vớiămongăđợi c a bé. Hãy làm m t việcăgìăđóăng c ngh ch hoặc rõ ràng là khôngăđúngăcáchăđ ng th i nhìn bé m t cách ch đợi. Ví d ,ăthayăvìăđiăgiàyăvàoăchân,ăb năhãyăđiăvàoătay.ăă Khi b năvàăbéăchơiănhàăbúpăbê,ăhãyăđặt th căĕnălênăgiư ngăthayăvìăđặtăbúpăbêălênăgiư ng. N u bé không h iăđápăl i tình hu ng ng c ngh ch, b n hãy nói rằng tình hu ng này th t là ng c ngh ch, bằng cách Minh họa bằng cử chỉ điệu bộ, và hoàn thành công việc theo cách th c phù hợp. Cácăbíăquy tăchoăDụ dỗ để bé giao tiếp Giờ ĕn       Hãyăđể nguyên những th căĕnăc n ph i cắt nhỏ choăbéăđể ĕn,ăhoặcăđưaăchoăbéăđ ĕnăv năđóngătrongă góiăđể bé c n b n giúp m Thayăvìăđưaătoànăb su tăĕnăchoăbé,ăhãyăchoăbéăm t ph n nhỏ nhữngăđ ĕnămàăbéăthích,ăvàăgiữ ph n còn l i trong đĩaăđể bé ph i xin thêm Thayăvìărótănướcăvàoăđ y c c cho bé, b n hãy rót m t ph n nhỏ t m t bình lớn,ăsauăđóăđể bình trên bànăđể bé ph i xin thêm N u bé bi t cách dùng b thìaădĩaăb c, hãy c t bớtăđiăm t vài th trong b . Ví d ,ăchoăbéăĕnăkemă nhưngăkhông đưaăthìaăchoăbé Hãy m i bé nhữngămónăĕnăbéăkhôngăthích.ăăHãyăchúăỦăđể sẵnăcácăđ ĕnăbéăthíchăđể bé không cáu Gi v ĕnăm t th gìăđóăkhôngăĕnăđược (ví d ,ăkhĕnăgi y).ăăHãyălàmăđiệu b minh họaăđể bé th y b n th t ng c ngh ch,ăhãyăđợi bé h iăđáp,ăsauăđóăgi i thích (ví d ,ă“ , mẹ khôngăĕnăcáiănàyăđược, mẹ ph iăĕnăcácămónăĕnăch !”) Giờătắm      N uăbéăthíchăcácăđ chơiădướiănướcăđược th i ph ng bằngăhơi,ăhãyăchuẩn bị sẵn m tăvàiăđ chơi.ăă Ph n lớn trẻ nhỏ c năđượcăgiúpăđể chơiăcácăđ chơiănày Đặt t t c những v t d ng khi tắmămàăbéăthíchă(nhưăđ chơi,ăsữa tắm, v.v.) vào m t giá trên b n tắmăđể bé nhìn th yănhưngăkhôngăvới tớiăđược. Đặt các v t d ng khi tắm mà bé thích trong m t h p nhựaătrongăcóăđ y nắp.ăăKhiăđ y nắp, h p nhựa ph i n i trên mặt nước khi năchoăcácăđ chơiăbênătrongătrôngăth t h p d n N uăbéăthíchăđược tắm rửa, m i l n hãy rửa m t b ph năcơăthể cho bé. Ví d , rửa m tătay,ăsauăđóă d ng l i và ch xem bé có biểu l là bé mu n b n ti p t c rửa cho bé không. N u bé có m t n p tắm mà bé thích, b năhãyătìmăcáchălàmăcácăbước công việc không theo th tự. Ví d , b n rửaăchânăchoăbéătrước khi g iăđ u Lúcăđiăngủ    N u b năđọcăsáchăchoăbéătrướcăkhiăđiăng , hãy chỉ đọc m tătrang.ăăĐợi xem bé có tỏ ý mu n b n l t sang trang ti p theo hay không N u b n hát m t s bàiăhátăkhiăđiăng cho bé, l n này hãy chỉ hát m t hoặc hai câu, r iăđợi xem bé có tỏ ý mu n b n hát ti p hay không Hãyăđưaăchoăbéăm t quyểnăsách,ăđ chơi,ăâmănh c hay video mà bé không thích. Hãy chuẩn bị sẵn nhữngăđ v t cùng lo i mà béăthíchăđể bé khỏi cáu Mặc/cởiăáoăqu n    M i lúc hãy mặc hoặc c i m t th áo qu năthôi.ăăĐợi xem bé có yêu c u mặc th ti p theo Đưaăchoăbéănhững th qu năáoăđể mặc mà bé không thích Hãy tìm cách mặc áo qu n cho bé sai cách (ví d ,ăđiăgiàyăvàoăđ u, mặc áo vào chân). Hãy tỏ ra ng c ngh ch bằngăcácăđ ng tác minh họa,ăđợi xem bé có h iăđápăkhông,ăsauăđóădiễn t cách làm  đúngă(víăd ,ă“ôi,ăcáiăáoăc a con ph iăchuiăquaăđ u”) Hãy tìm cách c i áo qu n cho bé sai th tự (ví d , tìm cách c i t tăchoăbéătrước khi c i giày). Hãy minh họa bằngăđ ng tác và tỏ ra ng c ngh ch,ăđợi xem bé có ph n h iăkhôngăsauăđóămôăt cách làm đúngă(víăd ,ă“ , mẹ ph i c iăgiàyăchoăconătrước ch !”) BÀI T P Dụ dỗ để bé giao ti p Lý do: Kỹ thu t này nâng cao sự chú ý c a con, khuy n khích bé tự giao ti p và t oăraăcácăcơăh iăđể làm m u ngôn ngữ Cácăđiểm chính c n nhớ và th c hiện: Hãy dùng kỹ thu t Hãy theo sự dẫn dắt của bé - hãyăđợi bé giao ti p Trong t m nhìn và ngoài t m với:ăHãyăđể cácăđ v t nơiămàăbéăcóăthể nhìn th yănhưngăkhôngăl y được - hãy cẩn th n vì bé có thể trèoăđể l y Hãy kiểm soát việc ti p c năđ chơi:ăăGiơăcaoăđ chơiăngangăvới khuôn mặt b n H trợ:ăHãyăchoăbéăcácăđ chơiămàăbéăc n b năgiúpăđể chơi Các ph năkhôngăđ : Hãy cho bé m i l n m t m nh/mi ng Làm hỏng: N u bé bi tăchơiăt t c các ph n c a m t ho tăđ ng, hãy giữ l i m t ph n Ph năđ i: Hãy c Ủăthayăđ i m t nề n p Các tình hu ng ng c ngh ch: Hãy làm m t việcăgìăđóă“saiăcách”ăvàăhãyănhìnăbéăm t cách ch đợi Mục tiêu của tu n Mục tiêu của bé: Ho tăđộng: Nh ng lời nói b n s làm m u: 1 2 B n áp d ng chi nălượcăđể đ v t trong t m nhìn và ngoài t m với c aăbéănhưăth nào? Bé ph n ngănhưăth nào khi b năđể nhữngăđ v t bé thích nơiăbéănhìnăth yănhưngăkhôngăvới tới? B n kiểm soát việc ti p c năđ chơiănhưăth nào? Bé ph n ngănhưăth nào khi b n kiểm soát việc ti p c năđ chơi? 3 B n áp d ng chi nălượcăgiúpăđỡ nhưăth nào? Bé ph n ngănhưăth nào khi b năthamăgiaăchơiănhững đ chơiăhayăho tăđ ng mà m tămìnhăbéăkhôngăhoànăthànhăđược? 4 B n áp d ng chi nălược các ph năkhôngăđ nhưăth nào? Bé ph n ngănhưăth nào với chi nălược này c a b n? 5 B n áp d ng chi nălược phá hỏngănhưăth nào? Bé ph n ngănhưăth nào với chi nălược này c a b n? 6 B n áp d ng chi nălược ph năđ iănhưăth nào? Bé ph n ngănhưăth nào với chi nălược này c a b n? 7 B n áp d ng chi nălược tình hu ng ng c ngh chănhưăth nào? Bé ph n ngănhưăth nào với chi n lược này c a b n? 8 Chi nălược nào trong các chi nălược Dụ dỗ để bé giao tiếp có hiệu qu nh t trong việc khi n cho bé kh iăxướng ho tăđ ng giao ti p? 9 Việc áp d ng kỹ thu t này có khó không? N u có, thì nhữngăkhóăkhĕnăđóălàăgì? Chương 10: Ôn tập lại Các kỹ thuật dạy giao tiếp Các kỹ thu t d y giao ti p được áp d ngăcùngănhauăđể c i thiện sự giao ti p c a bé, t o ra các cơăh i cho bé tham gia và giao ti p tự giác, và làm m u ngôn ngữ vàăcáchăchơiămới. Các kỹ thu tănàyăđặt nền t ng cho các kỹ thu t d y trực ti p. Khi áp d ng các kỹ thu t d y giao ti p cùng nhau, việc áp d ng nên theo trình tự sau: 1. Dùng kỹ thu t Hãy làm theo sự dẫn dắt của bé 2. T oăcơăh i cho bé tham gia (áp d ng Hãy bắt chước bé hoặc Minh họa bằng cử chỉ điệu bộ) hoặc giao ti p (áp d ng Các vật cản thú vị, Chơi luân phiên bình đẳng hoặc Dụ dỗ bé giao tiếp) 3.ăĐợi bé tham gia hoặc giao ti p. Bé nên ghi nh n sự có mặt c a b n với m t hành vi có ý th c. Nhữngăhànhăviăđóăcóăthể là giao ti p bắt, cử chỉ điệu b ,ăthayăđ iătưăth cơăthể, biểu l nét mặt, c măxúc,ăchơi,ăâmăthanhăhayăl i nói 4.ăĐápăl i hành vi c aăbéăkhiănóăcóăỦănghĩa,ălàmătheoăhànhăviăc a bé, và làm m u các h iăđápă ph c t păhơn Hãy xem B ng ôn t p các kỹ thu t d y giao ti p (Hình 10.1) vớiătưăv n viên c a b n. Cùng nhau các b n s tìm ra những kỹ thu t có hiệu qu nh t trong việc khi n bé tham gia hay giao ti p, và quy tăđịnhătrìnhăđ kỹ thu t ngôn ngữ vàăchơiămàăb n nên làm m u. B ng 10.1 B ng kiểm tra l iăcácăkýănĕngăd yătươngătácă 1.ăNươngătheoăho tăđộng của trẻ: Con b n hứng thú với cái gì - Để cho con b n chọn m t ho tăđ ngănàoăđóămàătrẻ thích - Mặtăđ i mặt - Tham gia vào ho tăđ ng c a trẻ - Nh n xét những ho tăđ ng trẻ đangăchơi 2. T o tình huống cho con b n giao ti p - Nh i l i trẻ - Cácăhànhăđ ng ng nghĩnhăho t hình - Phá cu căchơi - Cân bằng cu c ch iătheoălượt - T o ý mu n giao ti p cho trẻ - Trong t m mắt trẻ nhưngătrẻ không thể l yăđược - Sự cho phép kiểm soát - Sự giúpăđỡ trong ho tăđ ng - Thi u cân bằng trong ph n chia - Sự ph năđ i - L m hỏng, phá ng m - Những tình hu ng ngớ ngẩn, bu năcư i, ng nghĩnh 3. Chờ đợi con b n giao ti p: Con b n tham gia và giao ti pănhưăth nào? 4.ăHưởng ứng vớiăhànhăđộngănhưămộtăhànhăđộngăcóănghĩa,ălàmătheoăyêuăc u của con, và làm m u mộtăhànhăđộng phức t păhơnăth (phát triển) - Cung c p cho con tên gọi c aăhànhăđ ng mà con yêu c u - Điều chỉnh ngôn ngữ c a b n: -Ngôn ngữ đơnăgi n -Nói ch m l i -Nh n m nh vào những t quan trọng -Ngôn ngữ dễ hiểu -Sử d ng các cử chỉ không l iăđể miêu t hànhăđ ngăđó -Làm m u ngôn ngữ, t ngữ xung quanh những gì trẻ thích: -Làm m u cử chỉ -Làm m u m t thể lo i ngôn ngữ khác -Làm m u ch cănĕngăc a ngôn ngữ -M r ng ngôn ngữ c a trẻ -Làm m u m tătròăchơiămớiă(theoălượt) Bài t p: Kiểm tra l i các k nĕngătươngătác Lý do: Các kỹ nĕngănàyătĕngăkh nĕngătươngătácăvàăgiaoăti p tự nhiên c a trẻ,ăcũngănhưăgiúpă trẻ n p ngôn ngữ. Nh ngăđiểm chính c n nhớ và làm: Nươngătheoăho tăđ ng, s thích c a trẻ T o ra tình hu ng,ăcơăh i cho trẻ tham gia (nh i l i hoặc sự sinhăđ ng)ăhoĕcăgiaoăti p (cắt ngang cu căchơi,ăchơiătheoălượt hoặc t o ý mu nătươngătácăchoătrẻ) Ch đợi trẻ tham gia hoặc giao ti p Hư ng ng vớiăhànhăđ ngănhưăm tăhànhăđ ngăcóănghĩa,ălàmătheoă yêuăc u c a con, và làm m u m tăhànhăđ ng ph c t păhơnăth Mục tiêu của tu n M c tiêu cho trẻ: Các ho tăđ ng: Ngôn ngữ mà b n s làm m u: 1. Kỹ nĕngănàoăt t nh tăđể khuy n khích con b n tham gia: 2. Con b n thể hiện ý mu n tham gia bằng cách nào? 3. Kỹ nĕngănàoăt t nh tăđể t oăcơăh i cho con b n giao ti p? 4. Con b n giao ti p nth khi b n dùng những kỹ nĕngă/ăcách th c này? 5. Ngôn ngữ và cử chỉ b nădùngăđể làm m u cho con? 6. Con b n có ph n ng khi b n làm m u ngôn ngữ và cử chỉ không? N u có thì ph n ng ntn? 7. Những kỹ nĕngănàyăcóăkhóăkhông?ăN u có thì những h n ch c a nó là gì? PH N III NH NG K NĔNGăD Y TR C TI P Chươngă11 T ng quan về các k nĕngăd y tr c ti p Các kỹ nĕngăd y trực ti pădùngăđể d y trẻ m t ngôn ngữ, sự bắtăchước và kỹ nĕngăchơiănh t định. Các kỹ nĕngănàyăđều ph thu c vào hai chi n lược chính: GợiăụăvàăKhenăThư ng. Gợi Ý là cách b năđưaăraăm t s tín hiệu (gợiăỦ)ăđể giúp trẻ họcăđược m t kỹ nĕngăhoặc ng xử mới. Khi trẻ làmăđược m t kỹ nĕngămới thì c n ph iăkhenăthư ng.ăPhươngăth c d y trực ti păđược xây dựng trên nền móng c a kỹ nĕng d yătươngătácămàăb năđãăhọc. M t trong những kỹ nĕngăd yătươngătácălàăNươngătheoăTrẻ, t o ra m tăcơăh i cho trẻ tham gia và giao ti p, r i ch đợi. Mặc dù v y, khi trẻ đãăgiaoăti p, kỹ nĕngăd y trực ti p s đưaăraăchoătrẻ m t câu tr l i ph c t păhơnăm t chút. B n có thể sử d ng các m c gợi ý khác nhau, t nhiều nh tăchoăđ n khôngăgiúpăđỡ gì c . B n s được giới thiệu những kỹ nĕngăgợi ý các m c khác nhau trong chươngănày.ă Khiătrẻ có ph n ng t t với gợi ý c a b n, b n c năkhenăthư ng trẻ. Sự khen thư ng này s làmătĕngăcơăh i trẻ s làm l i những gì trẻ đãăhọcăđược. Khi trẻ thíchăthúăvàăđược khuy n khích, kh nĕngătrẻ s làm theo gợi ý c a b n và họcăđược những kỹ nĕngămới. Cácăbước của k nĕngăd y tr c ti p Quyătrìnhăđ yăđ c a kỹ nĕngăd y trực ti pănhưăsau: 1. Nươngătheoătrẻ: C n ph i chắc chắn rằng trẻ thích m t v t hoặc m t ho tăđ ngănàoăđóătrước khi sử d ng kỹ nĕngăd y trực ti p. N u trẻ khôngăđể Ủ,ăhãyănươngătheoănhững gì trẻ đangălàmă để tươngătác.ăHoặc b n có thể cho trẻ m t s đ chơiăhoặc ho tăđ ng và mong rằng trẻ s thích m t th nàoăđóăvàăđể Ủăđ n th đó. 2. T oăcơăhội cho trẻ giao ti p: Sử d ng kỹ nĕngăd yătươngătácăđể t oăraăcơăh i cho trẻ giao ti p. Sử d ng kỹ nĕngăChơiătheoălượt,ăGiánăĐo n Cu căchơi,ăhoặc những th Thôi thúc Giao ti păthư ng s giúp b nălôiăkéoăđược trẻ giao ti p với b n. Hãy dành th iăgianăđể nghĩăxemăcáiă gì s giúp con b n t t nh t trong việc này. trẻ c n ph i c m th y thích thú ho tăđ ngăđóăkhiă giao ti p với b n về yêu c u c a trẻ.ăĐâyălàălúcăt t nh tăđể đưaăraăgợi ý. 3. Chờ đợi trẻ giao ti p: Ch đ n khi trẻ giao ti p với b n, b n ph i chắc chắn rằng trẻ đangă thích ho tăđ ng hoặc v t b năđangăcó.ă 4. Gợi ý tré với lời nói, bắtăchước, hoặcăcáchăchơiăkhóăhơnămột mức trẻ đangăcó:ă Ví d : n u trẻ đangăvới c cănước hoa qu , b n có th giúp (gợi ý) bằng cách chỉ vào c cănước qu . N u trẻ nói t "nước qu "ăđể yêu c u, b n s nóiă"Choănước qu ",ăđể giúp trẻ dùng 2 t . Hãy gợi ý trên m c trẻ có thể làmăđược m t m c. 5. Hãy cho trẻ thêm trợ giúp n u c n: N u trẻ không làm theoăđược những gợi ý c a b n, hãy cho trẻ những gợi ý dễ hơnăđể giúp trẻ làmăđượcăđiều b n yêu c u. Ví d , n u b n chỉ tay vào c cănước qu khi con b n mu n mà trẻ ko chỉ theo, thì hãy nắm tay trẻ và chỉ vào c cănước. 6. Khenăthưởng và mở rộng k nĕngăcủa trẻ - Đưaăchoătrẻ th trẻ thích ngay sau khi trẻ làmăđược yêu c u c a b n. Không quan trong là b n ph i giúp trẻ nhiềuăđ n m c nào. - Khen ngợi trẻ ngay l p t c khi trẻ làmăđược yêu c u c a b n - M r ng câu tr l i c a trẻ. Khi b năđưaăchoătrẻ v t trẻ thích,ăđưaăraăthêmăthôngătinăchoătrẻ về v tăđó.ăVíăd : n u trẻ đãăchỉ vào c cănước qu , b n s nóiă"Nước qu "ăkhiăđưaăchoătrẻ. N u trẻ đãănóiăđượcă"Nước qu "ăhãyănóiă"ăChoănước qu " Để Gợi Ý Một Cách Có Hiệu Qu Gợi ý giúp trẻ bi tăđược chúng ta ch đợi gì và trẻ ph i làm gì. Nó s tránh cho trẻ c m giác bực t c khi không bi t ph i xử tríăraăsao.ăDướiăđâyălàătámăquyălu tăđể làm gợi ý m t cách có hiệu qu : Theo Dõi nh ng thứ khuy n khích trẻ Khi trẻ c m th y thích m t ho tăđ ngăgìăđó,ăthìăr t dễ lôi kéo trẻ họcăđược m t kỹ nĕngămới. N u trẻ khôngăcóăđ ngăcơăhoặc kỹ nĕngăb n mu n d y quá khó, việc d y trẻ s r t khó. Vì th , bnj c n ph i theo dõi những gì có thể làăđ ngăcơăchoătrẻ.ăĐể d y trẻ bằng cách d y trực ti p có hiệu qu , trẻ c năcóăđ ngăcơăcao.ăKhi trẻ thích,ăđóălàălúcăđể đưaăraăgợi ý, và trẻ có th họcăđược. Hãyănươngătheoătrẻ để tìmăđược những gì trẻ thích.ăĐôiăkhiătrẻ s không c m th yăđ thíchăđể tươngătác,ăchơiăvàăgiaoăti p. N u trẻ không thích ho tăđ ng b năđưaăra,ăhoặc c m th y khó chịu hoặc mệt mỏi, thì b năđ ng nên gợi ý. B n có thể thayăđ iăđ ngăcơă(ho tăđ ngăkhác)ăđể thử l i l n nữa và gợi ý trẻ. Đưaăraăgợi ý rõ ràng Đưaăraăgợi ý rõ ràng. Trẻ c n ph i hiểu b năđangămu n trẻ làm gì. Ch m tăchútătrướcăkhiăđưaă ra gợi ý cho trẻ, thu hút sự chú ý c a trẻ và sử d ng ngôn ngữ dễ hiểu so với nh n th c c a trẻ. M t sai l m hay gặp là b năđặt câu hỏi và không ch đợi sự tr l i t trẻ. N u b n gợi ý quá nhiều, b n có thể làm trẻ khó hiểu, ví d : "Con có mu n kh i g này không? (câu tr l iăđúng:ă Có ) Nói con mu n kh i g điă(Câuătr l iăđúngă:ăKh i g ) Gợi ý thích hợp với hoàn c nh Gợi ý phai phú hợp với những gì trẻ đangălàm.ăvíăd : n u trẻ đangăchơiăxeăt i, b n có thể hỏi : "Xe t i màu gì?" hoặc "Ai trong xe t i?" N u b n hỏi câu hỏi không liên quan "Hôm nay là th m y? "Con tên là gì?" trẻ s bị b i r i và khó hiểu. Trẻ s không làm theo yêu c u c a b n n u b n gợi ý không thích hợp Gợi ý thích hợp với s phát triển của trẻ Những gì b n d y chỉ nênăcaoăhơnănhững gì trẻ đãăbi t m t b c. Ví d : n u trẻ đãăbi t chỉ nhưngă chưaănóiăt đơn,ăb n nên gợi ý trẻ t đơnăhoặc âm g n gi ng t đơn.ăN u trẻ chưaăbi t cách chơiăđúngăcáchăvớiăđ chơi,ăb n ph i d y trẻ cáchăchơiăđúngăcáchătrước khi d y trẻ chơiăgi v . Quy Lu t gợi ý 3 l n C gắngăđ ng gợi ý trẻ quá 3 l n.ăĐ ngăđể trẻ ch đợi quá lâu, trẻ có thể s không thích ho t đ ngăđóănữa hoặc c m th y khó chịu. N u trẻ không chịu tr l i b n sau m t hai l n gợi ý, hãy gợi ý thêm cho trẻ. Hãy làm cho trẻ hiểu rằngăkhôngăcóăcáchănàoăđể l yăđược th trẻ mu n n u trẻ không làm theo yêu c u c a b n. Không ph iălúcănàoăcũngăc n gợi ý 3 l n,ăđiều này tuý thu c vào kh nĕngăc a trẻ. Trẻ càng thích m tăhoatăđ ng, b n càng có thể gợi ý nhiềuăhơn. Thời gian chờ đợi Ch đợiăsauăkhiăđưaăraăgợi ý. Hãy cho trẻ đ th i gianăđể tr l i b n. Những trẻ trong ph tự kỷ thư ng c n nhiều th iăgianăhơnătrẻ thư ngăđể làm việc này. N u mà gợi ý quá nhanh s làm cho trẻ không có ph n ng tự l i. Chúng ta c năhướng tới giúp trẻ có th tự tr l i mà không c n gợi ý. M t quy tắc hay nh t là ch 5ăgiâyătrướcăkhiăđưaăraăgợi ý m t l n nữa. Khi trẻ có kh nĕngătr l iănhanhăhơn,ăth i gian ch đợi có thể gi m xu ng. Trẻ c n ph i ph n ứng Khi b n dùng kỹ nĕngăd y trực ti p, trẻ c n ph i có ph n ng với b n, hoặc gợi ý cu b nătrước khi trẻ được th mình mu n.ăNhưngăb năđưaăthêmăgợi ý cho trẻ n u c n thi t. Thayăđ i mứcăđộ gợi ý theo thời gian Gợi ý t nhiều nh tăđ n ít nh t.ăĐể giúp trẻ tự tr l i,ăđưaăraăítăgợi ý nh t có thể. Khi trẻ mới học m tăđiều mới, b nănênăgiúpăđỡ hay gợi ý cho trẻ nhiều nh t. Sau khi trẻ đãăbắtăđ u nắm bắtăđược r i, gợi ý ít d năđi.ăN u trẻ không tr l iăđượcăđúngăvới gợi ý c a b n, b n c năđưaă thêm gợi ý. Ví d : n u mẹ Mark mu n Mark mặc áo. Mẹ Mark nói : " Mặc áo vào" - đâyăgọi là gợi ý bằng l i. N u Mark ko làm theo, mẹ b n nói l iăcâuănóiăđóăvàăgiúpăđỡ bằngăcáchăđưaă áo lên cho b n y th y (gợi ý bằngăhànhăđ ng). N u b n y v n không chịu làm, thì mẹ Mark s giúp bằng cách mặcăáoăvàoăquaăđ u b n y.ăăĐâyălàăgợi ý bằngăhànhăđ ng, m c gợi ý cao nh t. Khi trẻ có thể làmăđược m t chút, b n c n ph i gi m d n m c gợi ý hoặcăgiúpăđỡ, cho đ n khi trẻ có th tự làmăđược. N u trẻ c m th y khó chịu, b n c n ph iăgiúpăđỡ thêm. Khi khó chịu có thể d năđ n việc trẻ s không thích làm việcăđóănữa.ăNgư iătưăv n c a b n s đưaăraă cho b n m căđ gợi ý thích hợp cho trẻ và làm th nàoăđể gợi ý thêm. Để KhenăThưởng một cách có hiệu qu Nhưăđãănóiăph nătrên,ăKhenăthư ng là hệ qu c a việc trẻ làm theo ý b n. Chính vì v y khen thư ng s khuy n khích trẻ làm l iăhànhăđ ng này l n nữa n u trong cùng m t hoàn c nh. Khen thư ng có thể là b t c th gì trẻ thích. Ví d , n u trẻ thíchăcùăkiăvàăđưaătayălênăvới b n, việc b n cù ki trẻ chính là m t sự khenăthư ng với trẻ. N u trẻ thíchăđ chơi,ăđưaăchoătrẻ đ chơiăđóă chínhă làă khenă thư ng. B n nên luôn luôn khen ngợi trẻ,ă coiă đóă nhưă m t ph n c a sự khen thư ng.ăKhenăthư ng hiệu qu nh tăkhiănóăđượcăđưaăraăngayăl p t c, m t cách tự nhiên và chỉ nênăkhenăthư ng những hành vi thích hợp. Chúng ta s điăsâuăhơnăvề điềuănàyădướiăđây: Khenăthưởng một cách t nhiên Khenăthư ng m t cách tự nhiên bằngăcáchăđápă ng những gì trẻ mu n. Ví d : n u trẻ nhìn th y cáiăôătôăvàănóiă"Ôătô",ăhãyăđưaăchoătrẻ cáiăôătô.ăNhưăv y l n sau, kh nĕngătrẻ lặp l i t "Ô tô" trong cùng m tătrư ng hợp là r t cao. Sự khenăthư ng này liên quan trực ti păđ năhànhăđ ng c a trẻ, chính vì th nó d y cho trẻ giao ti p m t cách tự nhiên. Bằngăcáchănươngătheoătrẻ và để trẻ lựa chọn ho tăđ ng trẻ thích, b n s bi tădùngăcáiăgìăđể làm ph năthư ng cho trẻ khi trẻ làmăđược yêu c u c a b n. Ví d : n u trẻ với cái th i bong bóng, mà không ph i cái ô tô, b n s dùng th i bong bóng làm ph năthư ng cho trẻ. Khenăthưởng ngay lâp tức B n c n ph iăkhenăthư ng ngay l p t c khi trẻ làm theo yêu c u c a b n.ăĐiều này giúp trẻ hiểu sự liên quan với việc trẻ làm va hệ qu .ăTránhăđ ng bắt trẻ lặpăđiălặp l i yêu c u nhiều l n trướcăkhiăđưaăchoătrẻ th trẻ mu n. N u trẻ mu năĕnăbánh,ăđ ng hỏi trẻ m t lo t câu hỏiănhưă:ă "Con mu n gì? đâu?ăNóămàuăgì?"ăN u trẻ làmăđược theo yêu c u,ăđ ng ch đợi hoặc hỏi l i hoặc hỏiăthêmămàănênăkhenăthư ngăngay.ăĐiều này có thể làm trẻ khó chịu, trẻ có thể c m th y sự giao ti p c a trẻ không t t lắm. Hay chia nhỏ ph năthư ngăraăvàăđưaăchoătrẻ t ng ph n nhỏ m i khi trẻ làmăđúngăyêuăc u Chỉ khenăthưởng khi trẻ làm theo yêu c u B n chỉ nênăkhenăthư ng khi trẻ làm theo yêu c u hoặc thể hiện c gắng làm theo yêu c u. Ví d : n u trẻ với h p th i bong bóng và b n gợi ý "Bong Bóng", chỉ đưaăchoătrẻ khi trẻ nói t "Bong Bóng" hoặc m t âm g n gi ngănhưă"Buh".ăN u trẻ không có ph n ng với gợi ý c a b n,ăđưaăraăchoătrẻ thêm gợi ý khác dễ hơn.ăLàmăchoătrẻ có c m giác thành công. N u b năđưaă cho trẻ th trẻ thích khi trẻ không làm theo yêu c u, trẻ s hiểu rằng trẻ không c n ph i c gắng làm gì. Khenăthưởng một hành vi thích hợp Chỉ khen thư ng những hành vi t t c a trẻ. N u b n khen c hành vi không t t, trẻ s lặp l i hành vi x uăđó.ăN u trẻ làm m tăđiềuăgìăđóăt t, ví d : nói "Bánh" cùng lúc với hành vi không t tănhưăgàoăthétăhoặcăđánhăb n, b năkhôngănênăđápă ng ý mu năcũngănhưăkhenăthư ng. Vì làm nhưăth cóănguyăcơăb n khuy n khích hành vi x uăvàălàmătĕngăt n xu t c a nó. Khen ngợi hãy nhớ khen ngợi khi trẻ làm m tăđiềuăđúng.ăVíăd : Yay, con nói "bánh" !! Khen ngợi giúp khuy n khích trẻ lặp l i nhữngăđiều trẻ làmăđúngătrongătươngălai.ăR t nhiều trẻ trong ph tự kỷ khôngăđượcăkhenăthư ng gi ngănhưăcáchăc a trẻ thư ng. trẻ thư ngăthư ng c gắngăđể làm hài lòngăngư i khác. Vì v y khi b n khen ngợiăkhiăthư ng cho trẻ tự kỷ khi trẻ làmăđúng,ănghĩaălàă b n d y cho trẻ hiểu rằng l iăkhenăcũngălà m t th r tăhayăho.ăVàăsauăđóătrẻ s d n d n thích được khen và thích giao ti păvàătươngătácăvới b n Mở rộng k nĕngăcủa trẻ Sau khi trẻ đãălàmătheoăyêuăc u c a b năsauăkhiăđược gợi ý, b n nên m rôngj gợi ý thêm m t b c. Dùng các kỹ nĕngănhưăLàmăm u và M r ng ngôn ngữ. Bằng cách này b n s m r ng ngôn ngữ cho con m t cách tự nhiên mà không c n ph i sửa trẻ trực ti p. Bài T p: T ng quan về k nĕngăd y tr c ti p Lý do:ăPhươngăth cănàyătĕngăsự ph c t p cho ngôn ngữ, sự bắtăchước và kỹ nĕngăchơiăc a trẻ Nh ng ý chính c n nhớ và th c hiện: Nươngătheoătrẻ T oăcơăh i cho trẻ giao ti p Ch đợi trẻ giao ti p Gợi ý cho trẻ dùng những ngôn ngữ, sự bắtăchước,ăcáchăchơiăkhóăhơnăm t chút Đưaăraăchoătrẻ thêm gợi ý n u c n Khenăthư ng và m r ng kỹ nĕngăchoătrẻ Mục tiêu của tu n Mục tiêu cho trẻ: Ho tăđộng: K thu t t oăcơăhội cho trẻ giao ti p: Ngôn ng mà b n s làm m u: 1.Kỹ nĕngătươngătácănàoălàăhiệu qu nh tăđể giúp trẻ giao ti p m t cách tự nhiên?ă(GiánăĐo n Cu căChơi,ăChơiătheoălượt, những th thôi thúc giao ti p) 2.Cách trẻ đangăgiaoăti păđể có th trẻ mu nănhưăth nào? B n mu n d y trẻ kỹ nĕngăgìăti p theo? 3.Liệt kê những th i gian trong ho tăđ ng trong ngày c a trẻ mà b n có thể gợi ý cho trẻ những cách giao ti p ph c t păhơn 4.M t s những ví d khi b n có thể khuy n khích trẻ giao ti p m căđ caoăhơnăkh nĕngă hiện t i c a trẻ 5.Xem l i m c tiêu c a trẻ mà b năđãăđề ra m c tiêu này? liệt kê những khó khĕnăđó.ă Chươngă12 trên. B n gặpăkhóăkhĕnăgìătrongăviệcăđ tăđược D y trẻ ngôn ng u biểuăđ t (ngôn ng nói) Để d y trẻ ngôn ngữ biểu hiện/ ngôn ngữ nói, thực hành những gợiăỦănhưăs trình bày trong chươngănày.ăChúngăt p trung vào m cătiêuăđ tăđược ph n ng bằng l i nói c a trẻ. N u con b năchưaănói, b n có thể gợi ý bằng cử chỉ,ăhoĕcăc cử chỉ và l i nói cùng lúc. Quy tăĐịnh S Dụng K NĕngăNgônăNg NàoăĐể Gợi Ý Gi ngănhưăcáchăb n làm với m c Làm M u và M R ng Ngôn Ngữ, gợi ý ngôn ngữ caoăhơnă kh nĕngăc a con b năđangăcóăchỉ m t b c. Hình 12.1 s chỉ cho b năcáchătĕngăd n sự ph c t p c a ngôn ngữ, dựaătrênătrìnhăđ hiện t i c a trẻ. Ví d : n u trẻ c m tay b năđể l y những gì chúng mu n, b n nên d y con chỉ. N u con b năđãăt oăđược ti ng, b n nên gợi ý t đơn.ăCh cho trẻ thể hiện ý mu n c a mình, sauăđóăgợi ý cho trẻ m căđ ph c t păhơnăm t b c so với những gì con b năđangălàmăđược. B n có th gợi ý ngôn ngữ mà b năđãălàmăm u cho trẻ trong m t khuy n khích t p trung.ăSơăđ về m căđọ phát triển ngôn ngữ chươngă1ă(Hìnhă1.2)ăthể hiện tr t tự phát triển ngôn ngữ c a trẻ nhỏ. Nó bắtăđ u t những kỹ nĕngăcơăb n và phát triển lên những kỹ nĕngă ph c t păhơn.ă Giao ti p của trẻ Ngôn ng ph i làm m u cho trẻ Các cử chỉ/ă hànhă đ ngă chưaă cóă nghĩaă hoĕcăCác cử chỉ có m căđíchăvàăt đơn không thích hợp T đơnăhoặc có th nói g n gi ng âm b n nói T đơnăhoặc t đôi T đôi Câu ngắnăvàăđơnăgi n Câu ngắn Câu dài Câu dài Câu dài và ph c t p Hình 12.1 Làm th nàoăđể gợi ý ngôn ng Những gợiăỦădướiăđâyăđược trình bày theo th tự h trơj:ăbắtăđ u t nhiều nh tăđ n ít nh t. Trong khi d y trẻ ngôn ngữ nói thì b n nên dùng h trợ ít nh t có thể. M c tiêu c a chúng ta là giúp trẻ có kh nĕngăgiaoăti păđ c l p nh t có thể. Gợiăýăcơăthể Dùng các gợiăỦăcơăthể để d y những ngôn ngữ không l i ph c t p. Cách th c này bao g m việc b n t n tay giúp trẻ làm những cử chỉ ph c t păhơnăm căđ trẻ đangăcó.ăVíăd : N u trẻ đangă nhìn m tăđòăchơiătrênăgiáăđể tỏ ý rằng trẻ mu năchơiănó,ăb n có thể c m tay trẻ và nắm tay trẻ để chỉ vàoăđ v t trẻ mu n. Những cử chỉ khác mà chúng ta có thể d yăđượcălà:ăđ p vào v t trẻ thíchăđể được v tăđó,ăhoặc sử d ng các ký hiệu hoặc cử chỉ tự nhiên thể hiện m t s đ v t hoặcăhànhăđ ng. Gợi ý bằng c chỉ Cáchănàyăcũngăd y ngôn ngữ không l i. Gợi ý bao g m việc làm m u cử chỉ mà b n mu n trẻ làmăđể trẻ nhìn th y và làm theo: có thể làăhànhăđ ng chỉ,ăđ p vào, hoặc các ký hiệu hoặc cử chỉ tự nhiênănàoăđó.ăM i cử chỉ c n kèm theo l i nói miêu t cử chỉ đóăbằng l i. Khi b n cho trẻ th y nhiều cử chỉ khácănhauăcũngălàăm tăcáchăđể d y trẻ kh nĕngăbắtăchước. N u trẻ không bắtăchước b n, thì b n có thể giupsăđỡ trẻ bằng cách gợiăỦăcơăthể nhưăph n trên Nh ng câu nói quen thuộc Đâyălàănhững câu nói mà trẻ được nghe r t nhiều l n mà, ví d : "Chuẩn bị, sẵn sàng, ch y", " ú oà", "m t,ăhai,ăba".ăĐể sử d ng nhữngăcâuănóiănàyăđể gợi ý, b n nói ph năđ u c aăcâuăvàăđể tr ng ph năsauăđể trẻ vu tăđuôi,ăvíăd "m t,ăhai,ầ"ăvàăch cho trẻ noi " ba". cách th c này phù hợp cho những trẻ chưaăcóăl i nói hoặc bắtăđ u có ngôn ngữ nói. Làm m u các câu nói Với r t nhiều trẻ, cách thể hiện ngôn ngữ dễ nh t là lặp l i nhữngăgìăngư i khác nói. Với những trẻ đãăcóăchútăl i nói, sử d ng các câu m u s b iăđắp và b sung v n t cho trẻ và khuy n khích trẻ c gắngăhơn.ăB n ph i chú ý tới m căđ ngôn ngữ c a trẻ đangă đâuăvàăkhi nói thì ph i r t rõ ràng rành m ch. Gi ngănhưăđãănóiătrongăph n "Làm m u và m r ng ngôn ngữ", m t trong nhữngăcáchătươngătácălàăchỉ cho trẻ ngôn ngữ mà trẻ chưaăbi t. Mặcădùăvây,ăđâyăv n chỉ là gợi ý, và trẻ ph i bắtăchước. N u trẻ không bắtăchước, giúp trẻ bằng các cử chỉ hoặc n u c n thi t có thể dùng gợiăỦăcơăthể. N u trẻ ko co v năđề trong việc nh i l i câu nói c a b n, gi m d n gợi ý cho trẻ bằng nhữngăphươngăth cădướiăđây. L a chọn Khiăđưaăraălựa chọn cho trẻ, trẻ s bắtăđ u hình thành ngôn ngữ c aăchínhămình.ăĐưaăraăchoătrẻ hai sự lựa chọn, m t th là cái trẻ mu n, m t th là cái trẻ không thích. Thỉnh tho ng trẻ s lặp l i th cu i cùng trẻ ngheăđược,ăvìănhưăth dễ hơn.ăĐể giúp trẻ hiểu những t ngữ trong câu, hãy nhắcăđ n cái mà trẻ thíchătrước: "Con mu n u ngănước qu hay cái thìa?" N u trẻ nhắc đ n cái th hai,ăđưaăchoătrẻ cáiăđó.ăCáchăth c này d y cho trẻ ph iăchúăỦăđ n c câu hỏiăđể được th mình mu n, ch không chỉ là nhắc l i những gì trẻ nghe th y. Điền vào chỗ trống Chúng ta sử d ng cách bơălửng câu nói ph n cu i câu. trẻ c n ph i tìm hiểu những gợi ý trongămôiătrư ngăxungăquanhăđể nói ti păđược câu nói c a b n.N u c n, b n có thể cho trẻ gợi ý bằng cử chỉ hoặc hình nh. Cách th c này khá gi ng với cach dùng những câu nói quen thu c trên,ănhưngăkhácăbiệt "Em bé ch , câu tr l i không ph iălúcănàoăcũngăgi ng nhau. trênăầ.ă(giư ng)"ăĐể em bé nằmătrênăgiư ng "Emăbéăĕnầ.ă(đ ĕn)"ăĐưaăm t th căĕnănàoăđóălênămiệng em bé. Câu hỏi tr c ti p Câu hỏi trực ti p có thể giúp trẻ giao tiêps về r t nhiều khía c nh c a m tăđ v t hoặc hành đ ng (Hình 12.2 - ngư i mẹ giơăbánhălênăvàăhỏi: con mu năgì,ăđể t oăcơăh i giao ti p cho trẻ) Ví d : Thay vì trẻ chỉ yêu c u:"Cù ki", trẻ c n ph i học cách tr l i câu hỏi " Con mu n cù ki đâu?"ă"Conămu n ai cù ki?". Hãy nhớ khenăthư ng khi trẻ có câu tr l i thích hợp cho m i câu hỏiătrước khi hỏi câu ti p theo. Những kiểu câu hỏi b n c n hỏi nên liên quan trực ti păđ n kỹ nĕngăc a trẻ. "Cái gì" " đâu?"ăvàă"Ai"ălàănhững câu hỏi dễ tr l iăhơnă"T iăsao""Nhưăth nào" và "Bao Gi ". Tránh hỏi câu hỏi Có/Không tr phi b năđangăcóăm căđíchăd y trẻ lo i câu hỏi này. Lo i câu hỏiănàyăthư ngăkoătĕngăv n t c a trẻ cũngănhưăkhôngăthực sự khuy n khích tươngătácăquaăl i. Chờ đợi M t khi con b năđãăthư ng xuyên giao ti p khi b n gợi ý, chúng ta ph i t p trung xây dựng kh nĕngăngônăngữ tự nhiên c a trẻ.ăĐể lamăđượcăđiều này, b n c n ph i t t tĕngăd n th i gian ch đợi giữa gợi ý c a b n và ph n ng c a trẻ.ăĐể làmăphươngăth c này, b n ch cho trẻ có h ng thú với m tăđ v t hoặcăhànhăđ ng, r i lôi kéo sự chú ý c a trẻ, nhìn con với ánh mắt ch đợi, và ch trẻ tự đưaăraăyêuăc u. N u trẻ không làm th trong vòng 10 giây, b n có thể gợi ý bằng l i "Con mu n gì?" "Nói cho mẹ bi t con mu n gì?" Cách th cănàyădùngăđể tĕngăsự tươngătác,ăthamăgiaăvàăgiaoăti p cho trẻ vàăđể gi m s e ph thu c c a trẻ vào những gợi ý bằng l i. Các mẹo trong việc d y ngôn ng nói Giờ chơi - Cho trẻ lựa chọnăthíchăchơiăcáiăgìăvàăgợi ý trẻ nói cho b n bi t trẻ thích gì. Ví d "Con thích chơiătròăPlay-doh hay ô tô?" - Gợi ý trẻ khi trẻ mu n yêu c uăchơiăm t th gìăđóătrongăcu căchơi.ăvíăd : khi trẻ đangăchơiă kh iăhình,ăđưaăkh i hình lên và hỏi : Con Mu n gì? Bao nhiêu kh i? - N u trẻ thíchănhưngxăho tăđ ng yêu c u sự chuẩn bị hoặc m t s bước nh tăđịnh (ví d : bóng nước, làm th công), gợi ý cho trẻ nói cho b n t ngăbước m t. ví d : khi chuẩn bị bóngănước, gợiăỦăđể trẻ nói "Bóng" (l y bóng cho trẻ), "Cho bóng vào" (Cho bóng vào ngănước), "M nước"ă(lamăđ y qu bóng) Giờ ĕn - Cho trẻ lựa chon trẻ mu n ĕnăgì.ăVíăd : "Con mu năĕnăbimăbimăhayăhoaăqu ?" C gắngăđưaă ra m t lựa chon trẻ thích và không thích. Hoặc b n có thể hỏi trẻ: "Con mu n u ng sữaătrước hayăĕnăbimăbimătrước?" - Cho trẻ ĕnăđ ĕnătrẻ thích m t vài mi ng m t l n. Khi trẻ mu n nữa, gợiăỦăbĕng cách hỏi: con mu năgì?ăhoĕcăhỏi trẻ " Con mu n bao nhiêu mi ng?" - Có th để trẻ giúp b n chuẩn bị m t bữaăĕnăhoặc m t món yêu thích. Cho trẻ những thành ph nănhưngătrước khi trẻ cho vào, gợi ý trẻ nói : "Cho Sôcôla vào". Hoặc b n có thể cho trẻ xem b n làmăvàăđể trẻ chỉ cho b n cách làm: "Cereal" (cho cereal vào) "sữa" (cho sữa vào), "thìa" (ngu y lên). Những ho tăđ ng này r t hiệu qu n uămónănàyălàmăđơnăgi n,ăcácăbước dễ và quen thu c, hoặc trẻ được khuy n khích nhiều. Khi tắm - N u trẻ thíchăđ chơiănước thì b n nên chuẩn bị. H u h t trẻ nhỏ c n sự giúpăđỡ để chơiăcácă trò này. Hãy gợi ý trẻ yêu c u b n - Cho h t những th trẻ thích vào m t cái r mà trẻ có thể th yănhưngăkhôngăl yăđược. N u trẻ thích cái nào, gợi ý trẻ yêu c u - n u trẻ thích tắm, tắm theo t ng ph n m t. ví d : tắm m t tay, r i ch trẻ yêu c u b n tắm ti p. gợi ý trẻ yêu c u ph nănàoătrênăcơăthể c a con. Khiăđiăngủ - N u b năđọc truyện cho trẻ, chỉ đọc m t trang m t l n. Gợi ý trẻ yêu c u b n sang trang - N u b n b t m t bài nh căđể đi ng , d ng bài nh c m t cách ngắt quãng, và gợi ý cho trẻ yêu c u b n bât ti p. Lúc mặc/cởi qu n áo -Cho con lựa chọn mu n mặc gì và mặcăgìătrước, gợi ý trẻ nói cho b n ý thích c a trẻ. ví d đưaă2ăcáiăáoăkhácămàuăhỏi: Con mu nămàuăxanhăhayămàuăđỏ?" "Con mu n qu n ngắn hay qu n dài?"ăhơnălàădùngăcâuăchungăchungă"ăconămu n cái này hay cái này?" -Khiăđiăgi y, gợi ý trẻ yêu c u b n gi yăđiăvàoăđâuă"Gi yăđiăvàoầ."(chân),ătrongăkhiătayăchỉ vào chân trẻ -N u trẻ c n trợ giúpăđể điăgi y,đưaăchoătrẻ gi y và ch đợi với cái nhìn gợi ý. N u trẻ không nói, hỏi : con mu n gì? Cách này chỉ hiệu qu khi trẻ r t mu năđiăgi y hoặc mặc qu n áo vào để đượcăđiăchơi. -N u trẻ c n trợ giúp khi c iăđ , gợi ý trẻ yêu c u cái nào trẻ mu n c i ti p? Bài t p: D y con ngôn ng biểuăđ t Lý do: Kỹ nĕngănàyătĕngăkh nĕngăngônăngữ biểuăđ t c a trẻ, và giúp trẻ ít ph thu c vào gợi ý. Những ý chính c n nhớ: C n gợi ý gì: Gợi ý ph n ngôn ngữ chỉ caoăhơnăkh nĕngăhiện t i c a trẻ m t b c Gợi ý ngôn ngữ b năđãălàmăm uăđể tĕngăđ t p trung Làm th nàoăđể gợi ý: GợiăỦăcơăthể Gợi ý cử chỉ Những câu nói quên thu c Làm m u các câu nói Lựa chọn Điền vào ch tr ng Câu hỏi trực ti p Ch đợi Mục tiêu của tu n Mục tiêu của trẻ: Ho tăđộng: Cách thứcăđể t o tình huốngăđể trẻ giao ti p Ngôn ng hoặc c chỉ mà b n s gợi ý: Cách thức gợi ý: 1. B n gợi ý trẻ bằng ngôn ngữ hay cử chỉ gì? 2. N u gợiăỦăcơăthể, b n hãy liệt kê m t s ví d và cách trẻ ph n ng th nào 3.Trẻ có ph n ng với gợi ý cử chỉ không? N u có, nêu ví d . N u không, b năđãăph i trợ giúp th nào? 4.Trẻ có ph n ng với những câu nói quen thu c không? N u có, nêu ví d . N u không, b n đãăph i trợ giúp th nào? 5.Trẻ có ph n ng với những câu nói làm m u không? N u có, nêu ví d . N u không, b năđãă ph i trợ giúp th nào? 6. Trẻ cóăđưaăraălựa chọn giữa hai v t không? trẻ lựa chọnăcáiătrước hay cái sau? N u trẻ không tr l iăđược, b n trợ giúp th nào? 7.Trẻ có ph n ng vớiăcáchăđiền vào ch tr ng không? N u có, nêu ví d . N u không, b năđãă ph i trợ giúp th nào? 8.Trẻ có ph n ng với câu hỏi trực ti p không? N u có, nêu ví d . N u không, b năđãăph i trợ giúp th nào? 9.Cách th c nào trong các cách trên b n c m th y có tác d ng nh t trong việc giúp trẻ cóăđược ph n h i ph c t p nh t? 10. B n có kh nĕngăgi m gợi ý và trợ giúpăđể giúp trẻ tự tr l i m t cách tự nhiên không? N u có, hãy miêu t . Trẻ ph n ng th nào? 11.B n có th y mình gặpăkhóăkhĕnăkhiăthực hiện nhữngăphươngăphápănàyăkhông?ăChúngălàăgì? Chươngă13 D y bé nh n bi t ngôn ng Nhiều trẻ tự kỷ gặpăkhóăkhĕnătrongăviệc hiểu l iănóiăvàăkhôngăđápă ng m t cách thích hợp. Điềuăđóăcó thể khi n cho bé không thể làm theo yêu c u. D y trẻ cùng với kỹ thu t trợ giúp có thể c i thiện việc hiểu bi t ngôn ngữ c a bé - chính là sự nh n bi t ngôn ngữ,ăđiềuăđóăgiúpăchoă bé làm theo hướng d n nhà và trong các ho tăđ ng hàng ngày. M t sự khác biệt t các kỹ thu tăkhácătrongăchươngătrìnhănàyălàăb n không nh t thi t ph i theo “Sự d n dắt c a trẻ”ăkhiăhướng d n bé. Cóăbaăbướcăđể “D y bé nh n bi t ngôn ngữ”.ăTh nh t, đưaăraăchỉ d n rõ ráng. Th hai, giúp bé ph n h i. Th ba, c ng c bằng cách khen ngợi bé sau khi bé h iăđáp. Đưaăraăyêu c u rõ ràng Ph i chắc chắn rằng yêu c u c a b n là rõ ràng và bé hiểu là bé có nhiệm v thực hiện.ăĐể làm điều này,ătrước tiên b n ph i làm cho bé chú ý sauăđóăđưaăraămệnh lệnh trực ti p. Thu hút s chú ý của bé H u h tăchúngătaăđều không có ph n ng n u không t p trung chú ý, trẻ tự kỷ cũngănhưăv y. Vì th trướcăkhiăđưaăraăchỉ d n cho bé, ph i chắc chắn rằng b năđãăthuăhútăđược sự chú ý c a bé. B n có thể làmăđiềuăđóăbằng cách gọiătênăbé,ănhưngăb n có thể c n ph i d ng những gì bé đangălàmăđể bé chú ý. Đưaăraămệnh lệnh tr c ti p Mệnh lệnh trực ti p cho trẻ bi t chính xác trẻ ph i làm gì ậ ví d :ă“Choăemăbéău ngănước”.ă Lệnh gián ti p là những câu hỏi hoặc bày tỏ hàm ý mà trẻ nên làm ậ ví d :ă“Saoăconăkhôngăchoă em bé u ngănước?”ăhoặcă“Hãyăchoăemăbéău ngănước”.ăTrẻ tự kỷ thư ng m t th iăgianăđể suy lu năỦănghĩaăt m t thông báo gián ti p. Yêu c u diễnăđ tănhưăm t câu hỏiăcũngălàăm t v năđề khóăkhĕnăvới trẻ. Ví d , n u b n hỏiă“Conăđãăsẵn sàng c tăđ chơiăđiăchưa?”,ăbéăcóăthể s ph n ng thích hợpă(“Không”)ăkhiăb n không cóăỦăđịnh đó là m t sự lựa chọn. Hãy nói trực ti p với bé ph iă làmă gì:ă “l y giày c a con”ă ch không ph iă làă “Conă cóă mu n l yă đôi giày c a con không?”. Cũngănhưăv y, không nên làm cho bé ph i suy lu năỦănghĩa, ví d :ă“Đãăđ n gi điă r i”. Giúp bé ph n h i Ngay c khi chỉ d n c a b n r t rõ ràng, bé có thể không có ph n ng. Có thể là bé không hiểu l i b n nói, có thể bé không bắt kịp vớiăđ dài c a thông tin, hoặc có thể là bé không mu n làm theo chỉ d n. Để tĕngăkh nĕngăbéăcóăthể thực hiệnăđược, b n hãy trợ giúp bé. Có ba m căđ trợ giúp để hướng d năbé.ăChúngăđược liệtăkêădướiăđâyătheoăm căđ trợ giúp: M căđ trợ giúp nhiều nh t và m căđ trợ giúp ít nh t. M căđ trợ giúp c a b n ph thu c vào kh nĕngăngônă ngữ c a bé. Hãy nhớ rằng b n nên sử d ng m căđ trợ giúp ít nh t là c n thi tăđể giúp bé h i đápăm t cách chính xác. Trợ giúp bằng cơăthể Hướng d n bé bằng cơăthể giúp bé làm theo yêu c u hoặc h iăđápăcâuăhỏi. Ví d , sau khi b n nóiă“L y giày c a con”,ăb n s c mătayăbé,ăđưaăbéăđ n ch đôiăgiày, và giúp bé nhặt lên. Cách trợ giúp nàyăđược sử d ng khi con b n không làm theo l i hướng d năăkhiăđược trợ giúp bằng hình nh. Trợ giúp bằng hình nh Hãy chỉ cho bé bi t b n mu n bé làm gì. Ví d : chỉ đôiăgiàyăc a bé hoặc giữ nó trong khi cho bé l iăhướng d nă“L y giày c aăcon”.ăN u con b n v n không l y giày c a mình, b n có thể làm m u bằngăcáchăđi,ăl yăđôiăgiàyăvàănóiă“L y giày c aăcon”. Trẻ tự kỷ thư ng hiểu bằng hình nh dễ vàănhanhăhơnăsoăvới hướng d n bằng l i nói. Ví dụ 13.1 Dạy bé tiếp thu ngôn ngữ. B JamesăđưaăchoăJamesăm t chỉ d nărõăràngă“Đưaăb c c”ăk t hợp với sự trợ giúp bằng hình nh (chỉ vào cái c c),ătĕngăkh nĕngăchoăJamesăthực hiệnăđúngăyêuăc u. Hướng d n bằng lời nói M t khi con b n có thể làm theo yêu c u với việc trợ giúp bằng hình nh, chắc chắn rằng bé có thể làm theo yêu c u khi chỉ cóăhướng d n bằng l i nói. Thư ng xuyên đánhăgiá m căđ phát triển c a bé. N uăbéăcóăkhóăkhĕnătrongăviệc làm theo chỉ d nă1ăbước, không đưaăra chỉ d n 2 bước mà không có sự h trợ. “L y giày c aăcon”ălàăchỉ d n m tăbước.ă“L yăđôiăgiàyăvàăáoă khoác”ălàăm t chỉ d năhaiăbước. Khi hướng d n bằng l i nói, b n hãy sử d ng những t mà bé hiểu. K t hợp trợ giúp bé bằng cử chỉ và hình nh vớiăhướng d n bằng l iănóiăđể d y bé những t mà bé chưaăhiểu. N u bé gặpăkhóăkhĕnătrongăviệc bắt kịp thông tin, hãy lặp l i l iăhướng d năđể giúp bé. Tuyănhiên,ăkhôngăđược lặp l iăhướng d n nhiều l n mà không kèm với việc trợ giúp bằng cử chỉ. N u không, con b n s họcăđược rằng bé không c n ph i lắng nghe hướng d n c a b n. Củng cố Sau khi con b năđãălàmătheoăyêu c u, có thể tự bé làm hoặc có sự giúpăđỡ c a b n, hãy khuy n khích hànhăviăđóăc a bé. Khen ngợi bé bằng cách nói với bé rằngăbéăđãălàmăt tă“Conăl y gi y giỏi”.ăCũngăcóăthể sử d ng ph năthư ng tự nhiên bằng cách ngay l p t căchoăbéăchơiăho t đ ng mà bé thích. Ví d : n u con b n mu năđiăraăngoài,ăb n có thể yêu c u bé ”L yăáoăkhoác”ă và phẩnăthư ng có thể làăchoăbéăđiăraăngoài.ăN u con b năkhátănước, b n có thể yêu c u bé “Mangăc c cho mẹ”ăvàăph n thư ng có thể là m t c cănước hoa qu . Trong m tăvàiătrư ng hợp có thể không sử d ngăđược ph năthư ng tự nhiên và b n có thể c n có thêm ph năthư ng khác có thể là đ chơiăhoặc cách đ i xử mà bé mong mu n. Các bí quy tăđể d y bé nh n bi t ngôn ng Giờ chơi: Đưaăbéăcácăyêu c u trongăkhiăbéăchơi.ăVíăd , n uăbéăđangăchơiăláiăôătô,ăhãyăđưaăbéăm t b c tượng nhỏ và nói vớiăbé,ă‘Đặtăvào”,ătrongăkhiăb n chỉ vào ô tô. Hãy nươngătheoăbé khiăchơi,ă m t khi bé đã h iăđáp. N u bé thích các ho tăđ ngăđòiăhỏi sự chuẩn bị c a nhiềuăbước (ví d : bóngănước, v và th công), hãy yêu c u bé làm theo trong quá trình chuẩn bị các ho tăđ ng này. Ví d :ăđể chơiăbóngă nước hãy nói vớiăbéă“L yăbóng.ăĐặt bóng lên. M vòi nước. Sử d ng cử chỉ và làm m uăđể giúp bé hiểuăcácăbước. H trợ bé n u bé gặpăkhóăkhĕn,ănhưngăchỉ sau khi b năđể bé tự c gắng. Giờ ĕn: Trong th i gian chuẩn bị th căĕn,ăhãyănóiăvới bé l y nhữngăđ c n thi t. Ví d , c măbìnhănước hoa qu vàănóiă“Đưaămẹ cái c c”ătrongăkhiăb n chỉ vào cái c c c a bé. Nó s giúp bé có thể ti p c n t t c cácăđ v t c n thi t. Hãy đưaăraăcácăyêuăc u cho bé trong khi bé giúp b n làm m tămónăĕnăyêuăthích,ăvíăd ”Đ sữa vào.ăÉpănước s t sô cô la. Khu y lên. Lúc mặc/cởi qu n áo Trong khi mặc qu n áo cho bé, hãy yêu c u bé làm theo chỉ d n. Ví d , b n nói vớiăbéă“mặc áo”ăhoặcă“điăgiàyăvào”.ăNóăs giúp cho bé dễ dàng nh n bi t vớiăcácăđ qu n, áo. Cách ti p c n thành công nh tăkhiăăbéăcóăđ ng lực thực sự để mặc qu n áo, chẳng h nănhưăbéăc năđiăgiàyăđể béăđiăraăngoàiăchơi. Giờ tắm N u con b n thích tắm. hãy d y bé các t về b ph năcơăthể bằng các nói với bé đưaăchoăb n t ng b ph năcơăthể để b n rửa. Ví d :ă“Đưaămẹ chân con”,ă“Đưaămẹ tayăcon”. Hãy yêu c u bé giúp b n chuẩn bị để tắm . Ví d :ă“L yăkhĕn mặt. l y xà phòng. M vòi nước’. Việc nhà N uăbéăthíchăgiúpăđỡ b n làm việcănhà,ănhưărửa bát, giặtăgiũăhayălauănhà,ăhãy đưaăraăcác yêu c u cho bé trong su t th i gian bé thực hiện. Ví d : khi m máy giặt, b n có thể chỉ vào b t giặt và nói vớiăbéă“l yăxàăphòng”. Mua sắm N uăbéăthíchăgiúpăđỡ b năkhiăđiămuaăsắm, hãy yêu c u bé l y những th mà b n mua . Ví d : Khi mua hoa qu , b n có thể c m qu táo và chu i r i nói vớiăbéă“l y qu táo”. BÀI T P D y bé nh n bi t ngôn ng Lý do: Kỹ thu tănàyăgiúpăbéătĕngăkh nĕngăhiểu và làm theo yêu c u đ ng th i bé s gi m bớt ph thu c vào sự trợ giúp. Cácăđiểm chính c n nhớ và th c hiện: Đưaăraăyêu c u rõ ràng Thu hút sự t p trung c a bé Dùng lệnh trực ti p Giúp bé ph n h i Trợ giúp bằng cử chỉ Trợ giúp bằng hình nh Hướng d n bằng l i C ng c / Cho ph năthư ng Mục tiêu của Tu n M c tiêu c a bé: Ho tăđ ng: Những yêu c u mà b n s gợi ý để bé làm theo: Hình th c trợ giúp: 1. Những yêu c u nào b n mu n bé làm theo? 2. B n có thể đưaăraănhững yêu c u rõ ràng không? Cho m t vài ví d ? 3. B n có sử d ng cách trợ giúp bằng cử chỉ để giúp bé làm theo yêu c u không? N u có, bé ph n h iănhưăth nào? B n có thể khi n bé làm theo yêu c u không? 4 . Bé có thể làmătheoăhướng d năkhiăđược trợ giúp bằng hình nh và l i nói không? B n sử d ng cách trợ giúp bằng hình nhănhư th nào? 5. Bé có thể làm theo l iăhướng d n mà không có thêm sự h trợ nào không? Bé có thể thư ng xuyên làm mà không c n thêm trợ giúp không? 6. B n có thể sử d ng ph năthư ng tự nhiên không? N u có, cho m t vài ví d ? 7. Áp d ng kỹ thu t này có khó không? N u có thì khóăkhĕnăđóă là gì? Chươngă14 D y bé bắtăchước về mặt xã hội Bắtăchước là m t kỹ nĕngăquanătrọng trong sự phát triển sớm c a trẻ. Trẻ thư ngădùngănóănhưă m tăcáchăđể tìm hiểu th giới xung quanh và giao ti păquanătâmăđ năngư i khác. Nghiên c u cho th y sự bắtăchướcăliênăquanăđ n sự phát triển c a ngôn ngữ và kỹ nĕngăchơi.ăTrongăthực t , những kỹ thu t m uăđược trình bày chươngătrìnhănàyădựa vào kh nĕngăc aăbéăđể bắt chước,ădoăđóăquanătrọng là bé học cách bắtăchướcăngư i khác m t cách tự nhiênătrongăkhiăchơiă và trong các ho tăđ ng hàng ngày. Trong Dạy bé kỹ năng bắt chước xã hội, m cătiêuălàăđể tham gia vào m tătròăchơiăxãăh iănơiămàăb n và bé luân phiên bắtăchước l n nhau. Trongăkhiătươngă tác, b n s làm ph n lớn ho tăđ ng bắtăchước, bé s có thể chỉ bắtăchước b n 1,2 phút/ 1 l n. Để giúp bé học cách bắtăchước, b n s dùng m t vài kỹ thu t và chi nălượcăđược trình bày chươngă:ăHãy bắt chước bé, làm m u, ch đợi, trợ giúp bằng cử chỉ, và c ng c . Sử d ng những điều này s giúp việc dạy bé bắt chước về mặt xã hội hiệu qu nh t. S dụng Hãy bắtăchước bé Hãy bắtăchước bé t t c cử chỉ,ăđ ngătácăvàăâmăthanhăălúcăbéăchơiăvớiăđ chơi.ăChínhălàăsử d ng kỹ thu tăđược miêu t trongăchươngă4:ăHãyăbắtăchước bé. Kỹ thu t này đặt nền móng cho việc d y bé bắtăchước về mặt xã h i.ăNhưăđãăvi t ph nătrước, khi b n sử d ng kỹ thu tă“Bắtăchước bé”,ăc năcóăhaiăđ chơiăg n hoặc gi ng hệt nhau. Miêu t s bắtăchước của b n Hãy miêu t những gì mà b năvàăbéăđangălàm, để làm n i b t thực t là b năđangălàmăgi ng bé.ăĐưaăraăbìnhălu n nhanh về tròăchơiăc a bé và b n. Trong khi mô t tròăchơiăc a mình, b n hãy chắc chắnăđiều chỉnh ngôn ngữ c a b n và làm m u ngôn ngữ xung quanh nhữngăđiều bé thích. Làm m u một k nĕng mà b n muốn bé bắtăchước Đ u tiên, khi b n bắtăđ u bắtăchước bé và mô t sự bắtăchước này, b n ph i thu hút sự chú ý c a bé và làm m u m t kỹ nĕngămới.ăSauăđóăb n giúp bé bắtăchước kỹ nĕngănày. Ph thu c vào những m c tiêu c a bé, b n có thể lựa chọnăđể làm m u ho tăđ ngăchơiăđ chơiăhoặc làm m u các cử chỉ,ăđiệu b . Làm m u ho tăđộngăchơiăvớiăđ v t Ho tăđ ng làm m uăchơiăvớiăđ chơiăg n gi ng hoặc gi ng hệtănhưăđ béăđangăchơi.ăNhững ho tăđ ng này ph i h p d n và phù hợp với m căđ chơiăc a bé. Bé s có kh nĕngămu n bắt chước. B n nhớ rằngăđâyălàăd y bé bắtăchước ch không d y các kỹ nĕngăchơiăc thể. N u bé có nhiềuăkhóăkhĕnătrongăviệc bắtăchước, hãy bắtăđ u làm m u vớiăcácăhànhăđ ng thân quen, th m chí là không có ch cănĕng gì. Ví d : n u bé chỉ chơiăvới ô tô bằng cách l t ô tô lên quay bánh xe hoặc x p ô tô thành hàng, b n hãy làm m uăquayăbánhăxeăkhiăbéăđangăx p ô tô thành hàng. Đ m b oălàăbéăđangăchơiăs t p trung xem b n làm gì khi b n làm m uăhànhăđ ng này. Sử d ng minh họa bằng cử chỉ điệu b . Chắc chắn n u ho tăđ ng h p d n, bé s để ý và bi t đâyălàăhànhăđ ng mà bé nên bắtăchước. Làm m u c chỉ Làm m u cử chỉ cóăliênăquanăđ năđ chơiămàăbéăđangăchơi.ăN uăbéăđangăchơiăvớiăđ chơiăth c ĕn,ăb n có thể làm m u v vào b ngăđể tỏ ra rằng th căĕnăr t ngon. Diễn t cử chỉ với m t t liênăquanănhưă“Ngon”.ăNhững cử chỉ mà b n làm m u có thể bao g m cử chỉ thôngăthư ngănhưă v y tay bai bai, hôn gió, g tăđ u có hoặcăkhông.ăCũngăcóăthể là các cử chỉ mô t nhưăgiang cánh tay ra là “lớn”ăhoặc ch m ngón tay l i g n nhau là ‘nhỏ”.ăHoặc có thể ra hiệu, gi v u ng nước. Chỉ làm m u cử chỉ n u bé có m t vài kỹ nĕngăbắtăchước. Mô t hànhăđộng Khi b n làm m u m t ho tăđ ng vớiăđ chơiăhoặc cử chỉ, b n mu n bé t p trung và bắtăchước hànhăđ ng c a b n. Bé c n ph i họcăđể bắtăchước b n m t cách tự nhiên ch không ph i làm theo mệnh lệnh. Doăđó,ăhãyămôăt nhữngăhànhăđ ng mà b n làm m u cho bé. Th tăđơnăgi n. Gi ngănhưălàăb năđangănóiăm tămình,ănhưămôăt Chươngă6.ăVíăd : n u b năđangălàmăm u chơiăăôătô,ăb n có thể nóiă‘Br m, br m”ăhoặcă“Đẩyăôătô”. Hãyăđợi bé (Thời gian chờ đợi) Hãy ch đợi sau khi b n làm m u và mô t hànhăđ ng.ăChoăbéăcơăh i bắtăchước b n m t cách tự nhiên. N u bé không tự nhiên bắtăchước, hãy làm m uăhànhăđ ng m t l n nữa cùng với diễn t bằng l iăchoăđ n 3 l n. Giúp bé bắtăchước N u bé không bắtăchước sau 3 l n b n làm m u, hãy giúp bé bắtăchướcăhànhăđ ng c a b n. B n có thể sử d ng l i nhắc,ănhưă“Conălàmăđi”.ăN u bé không có ph n h i, hãy trợ giúp bé bằng cử chỉ để bé bắtăchước b n. Ví d 14.1: Dạy bé bắt chước về mặt xã hội. Mẹ Jordan giúp bé cách chơi mới bằng cách làm mẫu và mô tả lại trò chơi (“Cho bóng vào”). Củng cố/ Ph năthưởng Chỉ c n bé bắtăchước b n, hãy khen ngợiăbéăvàăchoăbéăchơiăvớiăđ chơiăbéăthíchăm t lúc. Nói chung, Quan trọngălàăbéălàmătheoăhànhăđ ng c a b năhơnălàăthực hiện m tăhànhăđ ng c thể, chính xác. Hãy nhớ là khen ngợi b t kỳ n lực bắtăchước nào c a bé, ngay c khi nó không ph i hoàn h o. M tăkhiăbéăđãăbắtăchước, b n hãy quay l i bắtăchước bé. Các bí quy t để d y bé bắtăchước về mặt xã hội Bài hát/Âm nh c: Hát m t bài hát quen thu c với bé mà nó bao g m các cử chỉ vàăđ ngătác.ăSauăđóăthêmăcácăho t đ ngăđể bé bắtăchước. Ph i th t sáng t o. Luân phiên bắtăchước với các nh c c ,ănhưălàătr ng, máy ghi âm, kèn armonica. Ví d : N u bé đangăđánhătr ng, hãy bắtăchước kiểu c aăbéăvàăsauăđóălàmăm u kiểuăkhácăđể bé bắtăchước b n. Các câu chuyện Khi b năđangăxemăhoặcăđọc sách cho bé,ăđôiălúcăhãyălàmăcácăho tăđ ng ngoài n i dung c a trang sách và sử d ng các cử chỉ phóngăđ i. Ví d : n u có b c tranh về m t chú chim, b n s gi v là m t chú chim (b n v y tay gi ngăđôiăcánhăvàăkêuă“Chip,ăchip”).ăN u có b c tranh về đ ĕn,ăb n s gi v ĕnăđ ĕnătrênătrangăsách.ăSauăđóăb n giúp bé bắtăchước cử chỉ c a b n. V năđộng thô N u bé c ch y ra ch y vào hoặc lang thang không m căđích, b n hãy bắtăchước hành vi đóă c aăbéăvàăsauăđóăgiúp bé bắtăchước b n. Làm m u nhữngăđ ngătácăcơăthể nhưănh y cao, nh y lò cò, nh y nhót, ch y, kéo, quayătròn,ăđiăkiểu duyệt binh và ngã nhào. Những ho tăđ ng này cũngăcóăthể thực hiện t t khi b năvàăbéăđiăd o trong công viên hay khu ph . Giờ ĕn Bắtăchướcăcácăhànhăđ ng c a bé trong bữaăĕnănhẹ bằngăcáchăchoăđ ĕnăvào miệng gi ngănhưă béălàmăvàăsauăđóălàmăm u cử chỉ để bé bắtăchước. Ví d : l y m t mi ng táo nhỏ, li m môi, xoa b ng b năvàănóiă“Ngon”.ăSauăđóănhắcăđể bé bắtăchước b n. Giờ tắm N u bé thích tắm, hãy bắtăchướcăhànhăđ ng c a bé trong b n tắmăvàăsauăđóăđ ng viên bé bắt chước b n. Ví d n uăbéăđangăbắnănước tung tóe t t , hãy bắtăchước t căđ c aăbé.ăSauăđóă làm m u bắnănước tung tóe nhanh và giúp bé bắtăchước b n. L nălượt bắtăchướcăhànhăđ ng vớiăđ chơiăkhiătắm. BÀI T P D y bé bắt chước về mặt xã hội Lý do: Kỹ thu t này giúpăbéătĕngăkh nĕngăbắtăchước và d y cho bé sử d ng sự bắtăchướcănhưă m t chi nălượcătươngătácăxãăh i. Cácăđiểm chính c n nhớ và th c hiện: Sử d ng Hãy bắt chước bé Mô t hànhăđ ng c a b n Làm m u m t kỹ nĕngămàăb n mu n bé bắtăchướcă(chơiăvớiăđ v t hoặc cử chỉ) Mô t l i ho tăđ ng Th i gian ch đợi Giúp bé bắtăchước (l iăhướng d n, trợ giúp bằng cử chỉ) Cho bé ph năthư ng/ C ng c Mục tiêu của tu n Mục tiêu của bé: Các ho tăđộng: Nh ng k nĕngăbắtăchước mà b n s nhắc: 1. Bé s ph n ngănhưăth nào khi b n bắtăchướcăbéăchơi?ăBéăcóănhìn hay giao ti p mắt với b n không? 2. Bé s ph n ngănhưăth nào khi b n làm m u m t ho tăđ ng vớiăđ v t? Có v n đề gì không n uăđóălàăm t ho tăđ ng quen thu c hoặc m t ho tăđ ng mới. 3. Những cử chỉ nào b n làm m u cho bé? Bé ph n ngănhưăth nào khi b n làm m u cử chỉ liên quan vớiăăbéăchơi? 4. Bé s ph n ngănhưăth nào khi b n nhắc bé bằng cử chỉ để bé bắtăchước b n? 5. Cóăkhóăđể thực hiện kỹ thu t này không? N uăcóăthìăkhóăkhĕnăđóălàăgì? Chươngă15 D yăbéăchơi Trẻ TK thư ng c n có m t kho ng th iăgianădàiăđể phát triển kỹ nĕngăchơi.ăTuyănhiênăăkỹ nĕngă chơiăl i r t quan trọngăđ i với sự phát triển ngôn ngữ và giao ti p xã h i.ăChơiălàăcáchăth c tuyệt v iăđể làm việc về v năđề kỹ nĕngăgi i quy t, kh nĕngănh n th c,ătríătư ngătượng và kỹ nĕngăv năđôngătinhăvàăthô. Có hai m c tiêu chính trong D yăbéăchơi.ăTh nh tălàătĕngăsự đaă d ng c aătròăchơiăậ cóănghĩaălàăs lượng c a các ho tăđ ngăchơiăkhácănhauămàăbéăsử d ng. Biểu đ c aăcácăgiaiăđo n phát triển kỹ nĕngăchơiă trongăchươngă1ăc aăhướng d nănàyăđãăđưaăraă danh sách chi ti t sự phát triển các kỹ nĕngăchơiăc a bé, bắtăđ u với những kỹ nĕngăcơăb n và ti n d năđ n những kỹ nĕngăph c t p. Quy tăđịnh xem d y bé nh ng k nĕngăchơiănào Tĕngăs đaăd ng củaătròăchơi B n có thể d yăbéătĕngăsự đaăd ngătrongăcáchăchơi. M tăcáchăđể làmăđiềuănàyălàătĕngăs lượng các ho tăđ ng khác nhau mà bé làm vớiăđ chơiăyêuăthích.ăVíăd n uănhưăbéăthíchăchơiăx p kh i thành hàng, b n s d y bé nhữngăcáchăchơiăkhácăvới kh i g , chẳng h nănhưăx p ch ng các kh i hoặcăđặt chúng trong các thùng ch a khác nhau. N uăbéăthíchăchơiăđ khí ga vào xe ô tôă(Chơi tượngătrưng),ăhãyăd y bé các ho tăđ ngătượngătrưngăkhácăvớiăôătôănhưărửa và lau khô ô tô, sửa ô tô, lái xe về nhà và đ xe bãi. B năcũngăcóăthể d yăbéăchơiăvới nhữngăđ chơiăămới bằng cách k t hợp nhữngăđ chơiămới với những ho tăđ ng mà bé yêu thích.Ví d N uăbéăthíchăchơiăvới tàu hỏa, hãy d yăbéăchơiăvới những con gia súc bằngăcáchăchoăchúngăđiătàuăhoặc cho t u hỏaăđiăvàoătrangătr i. N u bé không thích chơiăđ chơi,ănhưngăthíchăĕnău ng hoặc các ho tăđ ng v năđ ng thô, hãy d yăbéăchơiăđ chơiăbằng cách k t hợp chúng với những ho tăđ ng bé thích thú. Ví d b n có thể đặt m t mónăĕnăbéăyêuăthíchătrongăm t chi c h păđể bé l y ra, hoặc có búp bê luân phiên với bé chơiă xíchăđuăhoặcăchơiăb t nhún. Tĕng s phức t p củaătròăchơi Hãy d y bé phát triển tròăchơiăvớiăđ chơiăbé yêu thích ph c t păăhơn. M tăcáchăđể bé nâng cao m c phát triển các ho tăđ ngăchơiălàăquanăsátăbéăsử d ngăđ chơiănhưăth nàoăvàăsauăđóătìm cách tĕngăm căđ ph c t p lên m t chút. Ví d ,ăbéăthư ngăchơiăđ chơiăbằng cách s ,ăđ p, hoặc đánhărơiă(Chơiăkhámăphá),ăhãyăd yăbéăchơiăbằngăcáchăđặtăđ chơiăbéăyêuăthíchăvào h p và l y ra khỏi h p. N uăbéăthư ngăchơiăđẩyăôătôă(Chơiăch cănĕng),ăhãyăd y bé rửaăxeătrướcăkhiăbéăđẩy ôătôă(chơiătư ngătượng). N u bé tự gi v choămìnhăĕn,ăhãyăd yăbéăchoăbúpăbêăĕnă(chơiăgi v theoăhướng d n), hoặc gi v rằng có m t h p th căĕnăvàăbéăgi v ĕn.ă(Chơiătư ngătượng). N u bé có thể bi t m t vài ho tăđ ngăchơi,ăb n có thể phát triển m căđ ph c t p trong cách chơiăc a bé bằng cách d y bé k t hợp các ho tăđ ngăđóăvới nhau. Ví d , n uăbéăđangăđ nước vào thùng,ăhãyăgiúpăbéăđ nước vào m t chi c c căkhácătrướcăkhiăđ vào thùng. N u bé thích cho em bé ĕn,ăhãyăgiúpăbéătĕng th tự ĕnăbằng cách cho em bé u ng sữa, giúp em bé xuôi b ng, vàăchoăemăbéăđiăng . Hãy làm theo trình tự gi ngănhưăb n v n làm với bé. Ví d 15.1: Cho th y m t cách t ng quan những kỹ nĕngăchơiămàăb n có thể d y bé phù hợp với m căđ chơiăc a bé. Hãy độngănãoăcácăýătưởngăchơi Nhưăchúngătaăđãăbi t chươngă6:ăLàmăm u và phát triển ngôn ngữ, hãy dành th iăgianăđể nghĩă ra nhữngăcáchăchơiăkhácănhauăvớiăđ chơiăc a bé. B năhãyălàmăđiều này khi b năkhôngătươngă tác với bé. B n có thể khám phá những ho tăđ ng có thể thực hiện vớiăđ chơiăc a bé, những đ chơiăkhácăhoặc là nhữngăđ v t mà b n hay là những c m xúc mà b n có thể mang vào trò chơiăvới bé. Với m t chi căôătôăvàăđo năđư ng n iăôătô,ăcácăỦătư ng có thể là:ăđẩy xe lên và xu ng,ăchoăngư iăđiăvàoăvàăđiăra ô tô, rửa và lau khô tô tô, n păga,ăláiăxeăđ n m tăđịaăđiểmănhưă bãiăđ xe, hoặcăđâmăxeăvàăc n ph i sửa chữa. Cáchăchơiămàăb n làm m u ph thu c vào chính kh nĕngăc a bé. Làm th nàoăđể trợ giúp k nĕngăchơiăcủa bé TrongăchươngăD yăbéăchơi,ăluônăluônăbắtăđ u vớiăă“Hãy theo sự dẫn dắt của bé”. Sử d ngăđ chơiăc a bé, hoặc k t hợp m t vài b ph n c aăđ chơiăvàoăho tăđ ng mới.ăSauăđóăsử d ng k t hợp các sự trợ giúpăđược miêu t dướiăđây.ăNhững sự trợ giúp này liệt kê theo m căđ trợ giúp, bắtăđ u với m căđ trợ giúp nhiều nh t và k t thúc với m căđ trợ giúp ít nh t. B n nhớ là c n đưaăraăm căđ trợ giúpăđ để cho bé ph n h i m t cách chính xác. Tròăchơiăcủa bé Cáchăchơiăđể trợ giúp Khám phá K t hợp K t hợp Nguyên nhân và k t qu Nguyên nhân và k t qu Ch cănĕng Ch cănĕng Gi v m căđ đơnăgi n Gi v m căđ đơnăgi n Chơiăbiểuătượng và nhiểuăbước gi v Ví dụ 15.1. Lựa chọnăcáchăchơiăđể trợ giúp Gợi ý bằng c chỉ Khiăbéăđangăchơiăm t cách lặpăđiălặp l i, b n có thể phát triểnăcáchăchơiăchoăbéăbằng cử chỉ giúpăbéăchơiătheoăcáchămới. Cách gợiăỦănàyăđược dùng khi bé không tự bắtăchướcăcáchăchơiă mới mà b n làm m u cho bé. Chơiăm u Hãy cho bé xem ho tăđ ngăchơiămới.ăĐiều này khác với chi nălược làm m uăđược sử d ng chươngăChơi luân phiên bình đẳng, b i vì bây gi béăđược đòiăhỏi ph i sử d ng kỹ nĕngăchơiă mớiătrước khi bé tự chơi.ăN u bé không có ph n ng, hãy làm m uăcáchăchơiăm t l n nữa kèm theo l iăhướng d n. N u bé v n không bắtăchước b năchơi,ăb n c n ph i trợ giúp nhiều hơnăbẳng việc gợi ý bằng cử chỉ. Ví d : N uăbéăđangăquayăbánhăxeăôătô,ăb n có thể làm m uăđẩy xe ô tô cùng với l iăhướng d nă“Đẩyăôătô”.ăN u bé không ph n ng, b n s c mătayăbéăđẩy ô tô (giúp bằng cử chỉ). Hướng d n bằng lời D yăbéăcáchăchơiăsángăt oăhơnăbằng cách nói với bé những gì bé có thể làm vớiăđ chơiăc a bé. (xem ví d 15.2). Ví d : N uăbéăđangăđẩy ô tô, b n có thể chỉ cho bé m t chi c ô tô khác vàănóiă“Choăôătôăđâmănhau”.ăCũngăgi ngănhưăsự trợ giúp trong Dạy bé nhận biết ngôn ngữ, b n s làm m uăcáchăchơiăthêmă(chỉ cho bé ph i làm gì) n u bé không thể làm theo l iăhướng d n. Câu hỏi d n dắt Các câu hỏi d n dắt thích hợp với những bé có kh nĕngăk t hợp m t s ho tăđ ng với nhau, nhưngăcóăkhóăkhĕnătrongăviệc phát triểnătròăchơiăhoặcăchơiăm t sáng t oăhơn. Các câu hỏi d n dặtănhưă“Ti p theo ô tô s điăđâuănhỉ?”ăhoặcă“ăBâyăgi em bé s làmăgì?”ăs giúp bé m r ng ch đề chơi.ăBéăcóăthể ph n ng thích hợp với câu hỏi d n dắt bằng cách cho b n th y (ví d : đưaăôătôăđ n vị trí mới) hoặc nói với b n. Tuy nhiên, nhiều trẻ ASD gặpăkhóăkhĕnătrongăviệc ph n ng với các câu hỏi d n dắt.ăTrongătrư ng hợp này, hãy cho bé lựa chọn. N u bé không ph n ng với l iănóiă“Bâyăgi em bé s làmăgì?”ăhãyăhỏiăbéă“Emăbéăs ĕnăhayăđiăng nhỉ?” . Bình lu n d n dắt Ph n ng với l i bình lu năkhóăhơnăph n ng với các câu hỏi. Ph n lớn trẻ bi t m t vài cách để ph n ng với câu hỏi.ăĐể ph n ng với l i bình lu n, bé ph i dựa trên ý ki n c aăngư i khác,ăđiều này thực sự làăkhóăkhĕnăvới trẻ TK. Gợi ý với l i bình lu n thực hiện t t nh t với trẻ có kh nĕngăk t hợp m t vài ho tăđ ng vớiănhauănhưngăcóăkhóăkhĕnătrongăviệcăchơiăsángă t oăhơn.ăVíăd : N uăbéăđangăchơiăchoăbúpăbêăĕnălặpăđiălặp l i, hãy chỉ cho bé m tăcáiăchĕnăvàă nói,ă“emăbéăbu n ng r i”. Nhớ là l i bình lu n c a b n ph i rõ ràng và minh b ch. Thời gian chờiăđợi M t khi bé ph n ng nh t quán với những bình lu n d n dắt và câu hỏi,ăhãyătĕngăth i gian ch đợi lên. Gi ngănhưăth i gian ch trong d y bé nh n bi t ngôn ngữ, b n mu n bé có thể bi t tự bắtăchướcăỦătư ngăchơiămới mà không c n b n gợiăỦ.ăĐể làm cho th i gian ch đợi diễn ra m t cách tự nhiên, b n có thể bắtăchướcăbéăchơiăvàăxem n uăđiều này gợiăbéăỦătư ng chơiămới. N u sau kho ng th i gian ch đợi, bé không tự nhiênăthayăđ iăcáchăchơi,ăhãyăgợi ý thêm cho bé bằngăcáchăđưaăraăcâuăhỏi hay l i bình lu n d n dắt. Các bí quy t để D yăbéăchơi Giờ đọc truyện Khiăđọc hay xem truyện cùng với bé, b năhãyăđ ngăviênăbéăhànhăđ ngăhayătươngătácăvới những nhân v t trong trang sách. Ví d , n u có b c tranh ô tô, hãy cho bé gi v lái xe. N u có b c tranh em bé, hãy cho bé gi v cho em bé núm sữa hoặcăthơmăemăbé. Giờ ĕn N u bé thích n uăĕn,ăhãyăđể bé là m t thành ph n trong quá trình n uănướng. Ví d ,ăđể béăđ nguyên liệu vào, tr n nguyên liệu,ăhayăcânăđoănguyênăliệu. N u bé thích bữaăĕn,ăhãyăđể bé gi v choăbúpăbêăhayăngư iăkhácăĕnăluânăphiênăvới bé. Giờ tắm N u bé thích tắm,ăhãyămangăđ chơiămớiăđể giúp bé khám phá và họcăcáchăchơiăvới chúng trong khi tắm.ăĐemănhữngăđ chơiădướiănướcănhưăbánhăxeănước, c c hay h p ch a, máy lọc, đ chơiăcaoăsuăcóăthể n i, bút màu tắm (làm t xà phòng các màu), hay bong bóng. Hãy giúp béăchơiăvớiăcácăđ chơiăch cănĕngăhayăchơiăgi v . Thêm m tăbước nữaătrongătròăchơiăc a bé. Ví d : n uăbéăthíchăđ nước,ăhãyăchoăbéăđ nước vàoăđ chơiăvàăgi v tắmăchoăđ chơiăđó. BÀI T P D yăbéăchơi Lý do: Kỹ thu t này giúp nâng cao sự đaăd ng và sự ph c t pătrongăcáchăchơiăc a bé, và giúp bé gi m d n sự ph thu c vào những gợi ý. Cácăđiểm chính c n nhớ và th c hiện: Gợi ý những gì: Đaăd ng trong ho tăđ ngăchơi M căđ chơiăph c t păhơnăm t chút Gợi ý thế nào: GợiăỦăcơăthể Làm m u ho tăđ ngăchơi L iăhướng d n Câu hỏi d n dắt Bình lu n d n dắt Th i gian ch đợi Mục tiêu của tu n Mục tiêu của bé Ho tăđộng Cáchăchơiăb n s gợi ý: 1. Béăchơiăm tămìnhănhưăth nào? 2. B n s d y bé những kỹ nĕngăchơiănào? Cách gợi ý: 3. Bé s ph n ngănhưăth nàoăkhiăđược nhắc bằngăcơăthể trongăkhiăchơi?ăSauăđóăbéăcóă thỉnh tho ng lặp l i nhữngăhànhăđ ngăđóăkhông? 4. Bé ph n ng nhưăth nào khi b n làm m u m tăcáchăchơiămới? Bé có bắtăchước b n không? 5. Bé có ph n ng l i với l iăhướng d năkhiăchơiăkhông? 6. Bé có ph n ng l i với câu hỏi d n dắtăkhiăchơiăkhông?ăBé có lựa chọn không? 7. Bé có ph n ng khi b n dùng bình lu n d n dắtăbéăkhiăchơiăkhông?ăBéăcóăm r ng ch đề chơiăkhông? 8. Cách gợi ý nào hiệu qu nh tăđể nâng cao kỹ nĕngăchơiăc a bé? 9. B n có thể gi m s l n trợ giúpăđể đ ng viên bé phát triển kỹ nĕngăchơiăkhông?ăN u có hãy miêu t l i? Bé ph n ngănhưăth nào? 10. Áp d ng kỹ thu t này có khó không? N uăcó,ăkhóăkhĕnăđóălàăgì? Chươngă16 Ôn l i các k thu t d y tr c ti p Các kỹ thu t d y trực ti păđược sử d ngăđể d y ngôn ngữ, kỹ nĕngăbắtăchước, và kỹ nĕngă chơi.ăChúngăđược xây dựng dựa trên các kỹ thu t d yătươngătác.ăNhớ ti p t c sử d ng kỹ thu t d y trực ti păđể thúcăđẩy bé tham gia. T t c kỹ thu t d y trực ti păđều theo th tự nhưă sau: 1. Hãy theo sự d n dắt c aăbé/ăNươngătheoăbé 2. T oăcơăh i cho bé giao ti p (sử d ng kỹ nĕngăchơiătheoălượt,ăChơiăluânăphiênăcânăbằng, hoặc những th thôi thúc giao ti p) 3. Ch đợi bé giao ti p (giao ti p mắt, cử chỉ,ătưăth cơăthể, biểu hiệnătháiăđ ,ăchơi,ăngônă ngữ). 4. Gợi ý bé với l i nói, bắtăchước hoặcăcáchăchơiăkhóăhơnăm t m c mà bé đangăcó 5. Hãy cho bé thêm sự trợ giúp n u c n 6. Khenăthư ng và m r ng kỹ nĕngăc a trẻ 15 16.1 B ng t ng k t các k thu t d y tr c ti p 1. Sử d ng: Hãy theo sự d n dắt c a bé: Những gì bé quan tâm. - Hãyăđể bé lựa chọn ho tăđ ng - Tham gia vào các ho tăđ ng c a bé - Chọnătưăth mặtăđ i mặt với bé - Bình lu nătròăchơiăc a bé 2. T oăcơăh i cho bé giao ti p - Chơi theo lượt - Chơi luân phiên cân bằng - Những thứ thôi thúc giao tiếp Trong và ngoài t m với Kiểm soát việc ti p c n Sự trợ giúp Các ph năkhôngăđ yăđ Ph năđ i Làm hỏng Các tình hu ng ng c ngh ch 3. Ch đợi bé giao ti p: Bé giao ti pănhưăth nào? 5. 4,5. Gợi ý bé với l i nói, bắtăchước hoặcăcáchăchơiăkhóăhơnăm t m cămàăbéăđangăcó,ăhãyă cho bé sự trợ giúp n u c n Dạy bé diễn đạt ngôn ngữ Th i gian ch đợi Dạy bé nhận biết ngôn ngữ Dạy bé bắt chước về mặt xã hội Dạy bé chơi Yêu c u rõ ràng Làm m uăcáchăchơi Th i gian ch đợi Câu hỏi Điền vào tr ch ng Lựa chọn Những câu nói quen thu c, làm m u câu nói Gợi ý bằng cử chỉ Gợi ý bằngăcơăthể L iăhướng d n Gợi ý bằng hình nh Gợi ý bằngăcơăthể Làm m u cử chỉ Gợi ý bằng l i GợiăỦăcơăthể Bình lu n d n dắt Câu hỏi d n dắt L iăhướng d n Làm m uătròăchơi Gợi ý bằngăcơăthể 6.ăKhenăthư ng và m r ng kỹ nĕngăc a trẻ - Hãy cho bé lựa chọn ho tăđ ng hoặcăđ chơiămongămu n - Thêm m t y u t cho ngôn ngữ c a bé BÀI T P Ôn lại các kỹ thuật dạy trực tiếp Lý do: Các kỹ thu t này giúp nâng cao sự đaăd ng và ph c t p trong ngôn ngữ, kỹ nĕngăbắt chước, kỹ nĕngăchơiăvàăgiúp bé gi m d n sự ph thu c vào những gợi ý. Cácăđiểm chính c n nhớ và th c hiện: Sử d ng Hãy theo sự dẫn dắt của trẻ/ Nương theo bé T oăcơăh i cho bé giao ti p Ch đợi bé giao ti p Cho bé gợiăỦăđơnăgi n nh t Thêm gợi ý n u c n Khenăthư ng và m r ng kỹ nĕngăc a bé Mục tiêu của tu n M c tiêu c a bé: Ho tăđ ng: Ngôn ngữ hoặc cử chỉ b n s gợi ý bé: Những kỹ nĕngăbắtăchước mà b n s gợi ý: Các ho tăđ ngăchơiămàăb n s gợi ý bé: 1. Kỹ nĕngăd y trực ti p nào hiệu qu nh t giúp bé tham gia và giao ti p m t cách tự nhiên? 2. Những gợi ý nào hiệu qu nh t trong kỹ thu t d y bé nh n bi t ngôn ngữ và kỹ thu t d y bé biểuăđ t ngôn ngữ? 3. Những gợi ý nào hiệu qu nh t với kỹ thu t d y bé bắtăchước về mặt xã h i? 4. Những gợi ý nào hiệu qu nh t với kỹ thu t d yăbéăchơi? 5. Việc áp d ng những kỹ thu t này có khó không? N uăcó,ăkhóăkhĕnăđóălàăgì? PH N 4. T NG K T Chươngă17.ăT ng k t Đ năđây,ăb năđãăthànhăth o với c hai nhóm kỹ thu t: Nhóm Kỹ thu t d yătươngătácăvàăkỹ thu t d y trực ti p và b n có thể sử d ng k t hợpăchúngăđể nâng cao các kỹ nĕngăgiaoăti p xã h i c a trẻ.ăĐiều quan trọng là b n c n ph i bi tăđiều chỉnh những kỹ thu t này dựa vào tình hu ng c thể, cũngănhư các m c tiêu c a bé, sự thích thú và m căđ ph năđ i c a bé. Các kỹ thu t d y tươngătácăđặt nền móng cho t t c kỹ thu t d y khác, và b n thư ng sử d ng nhiềuăhơnăcácăkỹ thu t d y trực ti p. Hãy nhớ Tháp các kỹ thuật can thiệp của dự án Tác động s giúp b n sử d ng k t hợp các kỹ thu tănàyăcùngănhau.ăĐáyăthápălàănền t ng c a các kỹ thu t khác. Bao g m: Hãy theo sự dẫn dắt của bé, Minh họa bằng cử chỉ điệu bộ, Hãy bắt chước bé và Làm mẫu và phát triển ngôn ngữ. B n s sử d ng các kỹ thu t này m tăcáchăthư ng xuyên nh t khi b nătươngătácăvới bé. T ng giữa c a tháp bao g m các kỹ thu t d yătươngătácăcaoăhơn,ăg m có: Những vật cản thú vị, Chơi luân phiên bình đẳng và Dụ dỗ để bé giao tiếp. Sử d ng những kỹ thu tănàyăđể thu hút sự chú ý c a bé và khuy n khích bé giao ti p n u các kỹ thu tătrướcăđóăkhôngăthànhăcông. Trong 2/3 th i gian b nătươngătácăvới bé, b n sử d ng các kỹ thu t 2 t ng tháp này. Đỉnh tháp là các kỹ thu t d y trực ti p, các kỹ thu t này sử d ng việc trợ giúp và c ng c để d y các kỹ nĕngămới ph c t păhơnănhư:ădiễnăđ t và nh n bi t ngôn ngữ, bắtăchước về mặt xã h i, và các kỹ nĕngăchơiăchoăbé.ăB n s sử d ng các kỹ thu t đỉnh tháp trong 1/3 th i gian b nătươngătácăvới bé. B n s di chuyển lên và xu ng 3 t ng tháp trong su t th iăgianătươngătácăvới bé. N u b n m t quá nhiều th i gian với các kỹ thu t gian đỉnh tháp, bé s chán ghét. N u b n m t quá nhiều th i đáyătháp,ăb n s làmăkhôngăđ khó với bé. Khi các kỹ thu t d yătươngătácăvàăd y trực ti păđược sử d ng cùng với nhau, toàn b trình tự g m có: 1. Dùng k thu t: Hãy theo sự dẫn dắt của bé.ăĐiềuănàyăcóănghĩaălàăb năđể cho bé tự lựa chọnăđ chơiăhoặc ho tăđ ng. Không c n tới kỹ thu t,ăbướcăđ u tiên làăđể xem bé quan tâm tớiăđiều gì. Ngo i tr Kỹ thu t d y bé nh n bi t ngôn ngữ, t t c các kỹ thu t còn l iăđều liên quan tới ho tăđ ng hoặcăđ chơiămàăbéălựa chọn. 2. T oăcơăhộiăđể bé tham gia giao ti p. Dùng kỹ thuật Hãy bắt chước bé hay Minh họa bằng cử chỉ điệu bộ để t oăcơăh i cho bé tham gia. Dùng kỹ thu t Các vật cản thú vị, Chơi luân phiên cân bằng hay Dụ dỗ để bé giao tiếp để t oăcơăh i cho bé giao ti p. 3. Đợi bé tham gia giao ti p: Giao ti p mắt,ăthayăđ i nét mặt,ătưăth cơăthể, cử chỉ, âm thanh, l i nói. Bé có thể sử d ng b t kỳ hànhăviăchúăỦănàoăđể cho b n bi t rằng bé nh n th căđược sự hiện diện c a b n. 4. L a chọn: Làm m u hoặc gợi ý kỹ nĕngăph c t păhơnăm t chút. M t khi b n bi t bé đangăthíchăthú,ăb n có thể chọn làm m u m t kỹ nĕngăph c t păhơnăm t chút (kỹ thu t tươngătác)ăhoặc gợi ý cho bé (kỹ thu t d y trực ti p). N u b n lựa chọn làm m u m t kỹ nĕngămới theoăcáchătươngătác,ăsauăđóăph n ng l i các ho tăđ ng c a bé m tăcáchăcóăỦănghĩaăvàăphùăhợp, trong khi thực ra là thể hiện m t kỹ nĕngăph c t păhơn.ăNhưăv y thì Bé s khôngăđược yêu c u thực hiện m t ph n ng riêng biệt. N u b n lựa chọn gợi ý m t kỹ nĕngătheo cách d y trực ti p, hãy giữ sự hài lòng cho đ năkhiăbéălàmăđúngătheoăgợi ý c a b n. Nhớ là thêm sự trợ giúp n u c năvàăđ m b o rằng bé thành công. 5. Củng cố và phát triển k nĕngăcủa bé. Choăbéăđ chơiămongămu n,ăkhenăthư ng bé và phát triển kỹ nĕngăc a bé. 6. Từngăbướcătươngătácăđể bé tham gia và học t p. Dùng các kỹ thu t d yătươngătácăđể giúp bé tham gia, và các kỹ thu t d y trực ti păđể d y bé m t kỹ nĕngămới. Khi nào s dụng c hai k thu t này Sử d ng các kỹ thu t d yătươngătácătrongănhững tình hu ng sau: - Bé không h ng thú với sự tươngătác,ăđ v t hay ho tăđ ng - Bé có m căđ ph năđ i cao. - B năđangă trong tình hu ng mà b n không thể kiểmăsoátăđượcăđ v t và ho tăđ ng. - B n không có th iăgianăđể theo các mệnh lệnh và yêu c u - Bé bắtăđ u sử d ng kỹ nĕngăm t cách tự nhiên,ănhưngăkhôngăphùăhợp. Sử d ng các kỹ thu t d y trực ti p trong những tình hu ng sau: - Bé r t h ng thú với sự tươngătác,ăđ v t và ho tăđ ng - Bé không quá ph năđ i, hoặc chỉ ph năđ i m căđ v a ph i - B n có th iăgianăđể theo các mệnh lệnh, yêu c u và gợi ý. - Bé không sử d ng kỹ nĕngăm t cách tự nhiên Th i gian t t nh tăđể dùng kỹ thu t d y trực ti p g m có:gi chơi,ăgi tắm, gi ĕn nhẹ (n u béăthíchăĕnăvàăkhôngăquáăđói)ăhayăb t kỳ ho tăđ ng nào bé thích và h ng thú. Th iăđiểm t t khác cho những kỹ thu t này là kho ng th i gian diễn ra những thói quen yêu thích ví d nhưă điăd o. Những thói quen này s được sử d ngănhưănhững ph năthư ng tự nhiên hoặc đ ng lực cho bé. Ôn l i những ki n th căđược t ng hợp t i b ng 17.1 vớiătưăv n c a b n.ăCùngănhauăxácăđịnh những kỹ thu t có hiệu qu nh t trong việc t oăcơăh i cho bé tham gia giao ti p. Cũngănhưă xácăđịnh những lo i ngôn ngữ và kỹ nĕngăchơiăb n s làm m u hoặc gợiăỦăđể tĕngăsự ph c t p trong kỹ nĕngăchơiăc a bé. B NG 17.1 B NG T NG K T 1. Dùng Hãy theo sự d n dắt c a bé: Những gì bé quan tâm? - Hãyăđể bé lựa chọn ho tăđ ng - Tham gia vào các ho tăđ ng c a bé - Chọnătưăth mặtăđ i mặt với bé - Bình lu nătròăchơiăc a bé 2. T oăcơăh i cho bé giao ti p - Hãy bắt chước bé - Minh họa bằng cừ chỉ điệu bộ - Những vật cản thú vị - Chơi luân phiên cân bằng - Dụ dỗ bé giao tiếp 3. Ch đợi bé giao ti p: Bé giao ti pănhưăth nào? 4. Lựa chọn: Làm m u hay gợi ý m t kỹ nĕngăph c t păhơn Đưaăraăchoăbéănhững ho tăđ ng có Ủănghĩa Điều chỉnh ngôn ngữ c a b n Làm m u ngôn ngữ xung quanh những gì bé thích Cử chỉ Mẫu câu mới Chức năng mới của ngôn ngữ Phát triển ngôn ngữ c a bé Dùng gợi ý rõ ràng, phù hợp với m căđ phát triển c a bé Đòiăhỏi sự ph n ng Gợi ý m t sự ph n ng ph c t păhơn Nhận biết hoặc diễn đạt ngôn ngữ Bắt chước về mặt xã hội Chơi Trợ giúp n u c n Làm m uătròăchơiămớ (Chơiăluânăphiên) 5. C ng c và phát triển kỹ nĕngăc a bé Đưaăchoăbéănhữngăđ v t hay ho tăđ ng yêu thích Thêm y u t vào ngôn ngữ c a bé 6. T ngăbướcătươngătácăđể bé tham gia và học t p Sử d ng kỹ thu t d yătươngătácăđể bé tham gia Sưăd ng kỹ thu t d yătươngătácăđể d y bé m t kỹ nĕngămới B IT P T NG K T Lý do: Học cách sử d ng k t hợp kỹ thu tătươngătácăvàăd y trực ti p s nâng cao các kỹ nĕngă giao ti p xã h i c a bé. C n thi t ph i hiểu rõ khi sử d ng m i lo i kỹ thu t d y bé. Cácăđiểm chính c n nhớ và th c hiện: Sử d ng Hãy theo sự dẫn dắt của trẻ/ Nương theo bé T oăcơăh i cho bé giao ti p Ch đợi bé giao ti p Cho bé gợiăỦăđơnăgi n nh t Làm m u hoặc gợi ý kỹ nĕngăph c t păhơn Khenăthư ng và m r ng kỹ nĕngăc a bé T ngăbướcătươngătácăđể bé tham gia và học t p Mục tiêu của tu n Mục tiêu của bé: Các ho tăđộng: K thu tătươngătácăđể đ t mục tiêu: Mục tiêu của bé Các ho tăđộng: K thu tătươngătácăđể đ t mục tiêu: Mục tiêu của bé Các ho tăđộng: K thu tătươngătácăđể đ t mục tiêu 1. Th i gian nào trong ngày mà b nătươngătácăvới bé hiệu qu nh t? 2. Xem l i th i gian biểu trong ngày. Khi nào b n th y thích hợp nh tăđể d y các kỹ thu t tươngătácăvới bé? Bé ph n ngănhưăth nào khi b n sử d ng những kỹ thu t này? 3. Xem l i th i gian biểu trong ngày. Khi nào b n th y thích hợp nh tăđể d y các kỹ thu t d y trực ti p với bé? Bé ph n ngănhưăth nào khi b n sử d ng những kỹ thu t này? 4. Có th iăđiểm nào trong ngày mà b n gặpăkhóăkhĕnăđể tươngătácăvới bé không? N u có, khóăkhĕnăđóălàăgì? 5. Các kỹ thu t nào b n th y hiệu qu nh tăđể tĕngăsự tham gia c a bé? 6. Các kỹ thu t nào b n th y hiệu qu nh tăđể d y các kỹ nĕngămới cho bé? 7. Kỹ thu t nào b n th y dễ áp d ng nh t? 8. Kỹ thu t nào b n th y khó áp d ng nh t? 9. Bé ph n ngănhưăth nào với việcătươngătácăsoăvới kỹ thu t d y trực ti p? 10. Kỹ nĕngănàoă(thamăgiaăxãăh i, diễnăđ t ngôn ngữ, cử chỉ, nh n bi t ngôn ngữ, bắtăchước về mặt xã h i,ăchơi)màăb n c m th y b n d y hiệu qu nh t? 11. Có kỹ nĕngănàoăb n th y khó d y không? 12. Liệt kê danh sách những m c tiêu mà b n mu năđ tăđ n? Chươngă18 Bài học cuối cùng/ B n s ph i làm gì? B năđãăđ n ph n cu i cùng c a dự ánătácăđ ng, chắc chắn là b năđãănh n ra k ho ch thực hiện c a b n và bé. Hãy n lực học và thực hành những kỹ thu t trongăchươngătrìnhănày.ă B n càng thực hành nhiều, thì càng dễ đ tăđược k t qu . Chúng tôi hi vọng rằng các kỹ thu t này s tr thành b nănĕngătự nhiên th hai c a b n,ăvàănhưăth b n có thể giúp bé học hỏi và lớn lên. Hãy luôn sử d ng những kỹ thu tănàyăđể d y bé. Đ ng quên đưaăraălịch hẹn vớiătưăv n viên c a b n.ăĐiềuăđóăs giúp b năcóăcơăh iăđể đưaăraă câu hỏi, c p nh t m c tiêu và trau d i kỹ thu t d y c a b n. B IT P T NG K T Cácăđiểm chính c n nhớ và th c hiện: Sử d ng Hãy theo sự dẫn dắt của trẻ/ Nương theo bé T oăcơăh i cho bé giao ti p Ch đợi bé giao ti p Làm m u hoặc gợi ý kỹ nĕngăph c t păhơn Khenăthư ng và m r ng kỹ nĕngăc a bé T ngăbướcătươngătácăđể bé tham gia và học t p Mục tiêu của bé: Các ho tăđộng: K thu tătươngătácăđể đ t mục tiêu: Mục tiêu của bé Các ho tăđộng: K thu tătươngătácăđể đ t mục tiêu: Mục tiêu của bé Các ho tăđộng: K thu tătươngătácăđể đ t mục tiêu 1. Kỹ nĕngănàoă(thamăgiaăxãăh i, diễnăđ t ngôn ngữ, cử chỉ, nh n bi t ngôn ngữ, bắt chước về mặt xã h i,ăchơi)màăb n c m th y b n d y hiệu qu nh t? 2. Có kỹ nĕngănàoăb n th y khó d y không? 3. Có th iăđiểm nào trong ngày mà b n gặpăkhóăkhĕnăđể tươngătácăvới bé không? N u có,ăkhóăkhĕnăđóălàăgì? 4. Các kỹ thu t nào b n th y hiệu qu nh tăđể tĕngăsự tham gia c a bé? 5. Các kỹ thu t nào b n th y hiệu qu nh tăđể d y các kỹ nĕngămới cho bé? 6. Kỹ thu t nào b n th y dễ áp d ng nh t? 7. Kỹ thu t nào b n th y khó áp d ng nh t? 8. Liệt kê danh sách những m c tiêu mà b n mu năđ tăđ n?