« Home « Kết quả tìm kiếm

Kiểm tra 45' vật lý 12 ( chương 6+7)


Tóm tắt Xem thử

- Cho phản ứng hạt nhân , hạt nhân X là hạt nào sau đây? A.
- Dãy Laiman C.
- Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơdơpho ở điểm nào sau đây? A.
- Trạng thái có năng lượng ổn định C.
- Biểu thức lực hút giữa hạt nhân và electron.
- Mô hình nguyên tử có hạt nhân Câu 5.
- Một chất phóng xạ ban đầu có N0 hạt nhân.
- Sau 1 năm, còn lại một phần ba số hạt nhân ban đầu chưa phân rã.
- Sau 1 năm nữa, số hạt nhân còn lại chưa phân rã của chất phóng xạ đó là A.
- Cho phản ứng hạt nhân , hạt nhân X là hạt nhân nào sau đây? A.
- Cho phản ứng hạt nhân.
- khối lượng của các hạt nhân là m(Ar.
- Năng lượng mà phản ứng này toả ra hoặc thu vào là bao nhiêu? A.
- Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng có số nơtrôn (nơtron) khác nhau gọi là đồng vị..
- Trong quang phổ của nguyên tử hidro, các vạch trong dãy Laiman được tạo thành khi electron chuyển động từ các quỹ đạo bên ngòai về quỹ đạo: A.
- Mẫu hành tinh nguyên tử của : A.
- Trong vật lý hạt nhân, bất đẳng thức nào là đúng khi so sánh khối lượng prôtôn (mP), nơtrôn (mn) và đơn vị khối lượng nguyên tử u.
- Vùng ánh sáng nhìn thấy.
- Vùng tử ngoại.
- Vùng ánh sáng nhìn thấy và vùng tử ngoại Câu 14.
- Với nguyên tử Hiđrô khi nguyên tử này bị kích thích, electron chuyển lên quỹ đạo M thì khi chuyển về trạng thái cơ bản nó có thể phát ra số bức xạ là : A.
- 1 bức xạ.
- 2 bức xạ.
- 4 bức xạ.
- Biết khối lượng của prôtôn mp=1,0073u, khối lượng nơtron mn=1,0087u, khối lượng của hạt nhân đơteri mD=2,0136u và 1u=931MeV/c2.
- Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân nguyên tử đơteri.
- Vùng ánh sáng nhìn thấy và vùng tử ngoại.
- Vùng ánh sáng nhìn thấy C.
- Nguyên tử có năng lượng xác định khi nguyên tử đó đang ở trạng thái dừng.
- Khi chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng cao sang trạng thái dừng có mức năng lượng thấp, nguyên tử sẽ hấp thụ một phôtôn.
- Trạng thái dừng là trạng thái mà nguyên tử có mức năng lượng hoàn toàn xác định..
- Trong các trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ hay hấp thụ năng lượng.
- Hạt nhân hêli.
- He) có năng lượng liên kết là 28,4MeV.
- hạt nhân liti.
- Li) có năng lượng liên kết là 39,2MeV.
- hạt nhân đơtêri.
- D) có năng lượng liên kết là 2,24MeV.
- Năng lượng tối thiểu để tách hạt nhân C 126 thành các nuclôn riêng biệt bằng A.
- Biết khối lượng của hạt nhân U238 là 238,00028u, khối lượng của prôtôn và nơtron là mP=1.007276U.
- Năng lượng liên kết của Urani.
- Khối lượng của hạt nhân.
- khối lượng của prôtôn m.
- Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là bao nhiêu? A.
- Vùng tử ngoại C.
- 3 bức xạ Câu 4.
- Mô hình nguyên tử có hạt nhân C.
- Trạng thái có năng lượng ổn định Câu 8.
- Dãy Laiman Câu 10.
- Vùng ánh sáng nhìn thấy Câu 18.
- Mô hình nguyên tử có hạt nhân.
- Biểu thức lực hút giữa hạt nhân và electron Câu 2.
- Vùng ánh sáng nhìn thấy và vùng tử ngoại Câu 4.
- Dãy Laiman Câu 9.
- Vùng tử ngoại Câu 25.
- Biểu thức lực hút giữa hạt nhân và electron C.
- Trạng thái có năng lượng ổn định