- Họ buộc phải tìm kiếm và phát triển những thị trờng ở nớc ngoài. - Mục tiêu của Marketing là làm thích ứng hoạt động của doanh nghiệp với nhu cầu thị trờng. - Nghiên cứu, lựa chọn và thâm nhập thị trờng xuất khẩu.. - Nghiên cứu thị trờng xuất khẩu.. - Nghiên cứu thị trờng xuất khẩu có ý nghĩa đặc biệt quan trọng. - Nội dung nghiên cứu thị trờng quốc tế bao gồm:. - Nghiên cứu tiềm năng thị trờng: khả năng sản phẩm tơng ứng với chính sách Marketing. - Lựa chọn thị trờng xuất khẩu.. - Mục đích của việc lựa chọn thị trờng xuất khẩu là xác định số lợng các thị trờng triển vọng để công ty tập trung khả. - Việc lựa chọn thị trờng xuất khẩu thờng dựa trên 2 cơ sở chủ yếu là mục tiêu và chính sách của công ty. - Vì vậy, trớc hết công ty xuất nhập khẩu phải xác định chiến lợc lựa chọn thị trờng xuất khẩu. - Đó là việc giải quyết và xác lập mối quan hệ tối u nhất giữa khả năng của công ty và số lợng thị trờng xuất khẩu.. - động của thị trờng.. - Thứ hai: là chiến lợc phân tán hay mở rộng thị trờng, công ty cùng một lúc tấn công một số lợng lớn thị trờng xuất khẩu. - Tập trung hay phân tán thị trờng.. - Các nhân tố cho phép phân tán thị trờng. - Các nhân tố cho phép tập trung thị trờng. - triển thị trờng. - Mục tiêu tăng trởng qua tăng tr- ởng thị trờng. - sản phẩm tiêu chuẩn hoá có thể bán trên nhiều thị trờng. - sản phẩm đòi hỏi phải thích nghi với các thị trờng khác nhau.. - Các thị trờng lớn, các đoạn thị trờng có số lợng lớn. - Các thị trờng không ổn định - Các thị trờng ổn định. - ởng - thị trờng lớn nhng cạnh tranh gay gắt. - Các thị trờng lớn không cạnh tranh gay gắt. - đã chiếm phần lớn thị trờng then chốt. - Chi phí giao tiếp thấp cho các thị trờng tăng thêm. - Chi phí giao tiếp cao cho các thị trờng tăng thêm. - thị trờng tăng thêm. - Chi phí phân phối cao cho các thị trờng tăng thêm. - ơng đồng cao nhất với thị trờng nội địa của doanh nghiệp. - Đây là dạng lựa chọn thị trờng dựa vào kinh nghiệm.. - địa lý tức là các thị trờng kế cận nhau. - Bớc 1: Đánh giá tổng quát các thị trờng. - Bớc 3: Lựa chọn thị trờng nớc ngoài.. - Quy mô thị trờng. - Những cơ hội và biến động thị trờng.. - Sự cản trở của thị trờng (hàng vào tax...). - Độ hấp dẫn của thị trờng. - Bớc 4: Phân đoạn thị trờng.. - Phân tích cơ cấu thị trờng - Phân tích nhu cầu thị trờng. - đoạn thị trờng. - Lựa chọn phơng thức thâm nhập thị trờng xuất khẩu.. - Sau khi lựa chọn thị trờng xuất khẩu, công ty phải xác định ph-. - thị trờng đó. - Mong muốn của công ty về việc phát triển các hoạt động trên thị trờng nớc ngoài.. - Phơng thức đơn giản nhất để mở rộng hoạt động của doanh nghiệp ra thị trờng nớc ngoài là thông qua xuất khẩu. - Marketing hỗn hợp trên thị trờng xuất khẩu.. - Trên thị trờng xuất khẩu ngời ta phân loại sản phẩm nh sau:. - Sản phẩm địa phơng: sản phẩm chỉ có tiềm năng phát triển trên thị trờng quốc gia.. - mãn nhu cầu của một đoạn thị trờng thế giới.. - Nhân tố thị trờng: cầu, cạnh tranh.... - Tiếp tục thâm nhập sâu vào thị trờng mà công ty đã có hoạt. - Chiến lợc giá trên thị trờng xuất khẩu:. - Quyết định về giá cho sản phẩm sản xuất trong nớc nhng tiêu thụ ở thị trờng nớc ngoài.. - ảnh hởng tới việc tiêu thụ trên thị trờng khác.. - Cầu thị trờng - Nhân tố cạnh tranh. - Điều kiện môi trờng của thị trờng - Mục tiêu và chính sách của công ty.. - Phòng kế hoạch - thị trờng:. - Nghiên cứu khả năng sản xuất, nhu cầu thị trờng kiến nghị và. - Hoạt động Marketing của công ty trên thị trờng thế giới.. - Chiến lợc thị trờng của công ty.. - Là một công ty thơng mại với hoạt động xuất khẩu từ nhiều năm, Unimex Hà Tây đã có những thị trờng truyền thống nh SNG , BaLan, Châu á. - Hiện tại, trong hoạt động công tác thị trờng của công ty có thể rút ra các vấn đề chủ yếu sau (một số thị trờng chủ yếu).. - Thị trờng Châu á: Khu vực Đông Nam á , ASEAN, Nhật Bản.... - là những thị trờng chủ yếu cảu công ty, hàng hoá của công ty xuất khẩu sang có những điểm thuận lợi:. - đặc tính của sản phẩm dễ dàng đáp ứng với thị trờng.. - quả của hoạt động xuất khẩu trong tình hình thị trờng hiện nay, có thể đa ra 2 hớng chính nh sau:. - Xây dựng và củng cố công tác nghiên cứu thị trờng xuất khẩu của công ty.. - Xây dựng và củng cố công tác nghiên cứu thị trờng xuất khẩu.. - đã đợc thực hiện có hiệu quả của phòng kế hoạch - thị trờng.. - Thành lập phòng Marketing đảm bảo các công tác về thị trờng. - Tình trạng từng loại sản phẩm của công ty ở từng thị trờng.. - thị trờng nào có sức hấp dẫn đối với công ty.. - Một sản phẩm chủ yếu đợc tiêu thụ ở thị trờng nào.. - Khả năng cạnh tranh vị trí của công ty trên thị trờng dự đoán thời gian duy trì vị trí đó.. - Thị trờng trong tơng lai của công ty.. - Tình hình môi trờng của thị trờng mà công ty đang kinh doanh.. - Công ty nên tiến hành nghiên cứu đồng thời vào thị trờng tiềm năng. - vào thị trờng nh khu vực Trung. - Tuy nhiên, với điều kiện hiện nay của công ty thì việc tiến hành nghiên cứu thị trờng này là không dễ dàng.. - sự vận động của thị trờng mà công ty đang thực hiện.. - Một số biện pháp Marketing - Mix nhằm thâm nhập và mở rộng thị trờng theo định hớng của công ty.. - Mục tiêu thị trờng.. - điều này cha thể nói rằng thị trờng hiện tại của công ty là lớn. - Thị trờng Châu á của công ty chủ yếu là Nhật Bản, Singapore.... - Một số biện pháp Marketing - Mix nhằm thâm nhập và mở rộng thị trờng của công ty.. - Trong những năm gần đây, tình hình thị trờng của công ty khá. - ảnh hởng trực tiếp tới lợng xuất khẩu hàng hoá ra thị trờng của công ty.. - Nguồn hàng của từng công ty - Giá cả thị trờng. - Hay khi công ty có ý đinh mở rộng thị trờng thì công ty nên áp dụng mức giá thấp.. - Vì vậy, chính sách phân phối thích hợp sẽ giúp công ty chiếm lĩnh và mở rộng thị trờng.. - Vì thế mà cha nâng cao đợc hình ảnh và sản phẩm của công ty trên thị trờng.. - II) Nghiên cứu, lựa chọn và thâm nhập thị trờng xuất khẩu.. - 1) Nghiên cứu thị trờng.. - 2) Lựa chọn thị trờng. - 3) Lựa chọn phơng thức thâm nhập thị trờng xuất khẩu.. - 4) Marketing -Mix trên thị trờng xuất khẩu.. - I) Xây dựng,củng cố và hoàn thiện công tác nghiên cứu thị trờng xuất khẩu.. - II) Một số biện pháp Marketing -Mix nhằm năng cao hiệu quả và mở rộng thị trờng xuất khẩu.
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt