- Câu 3: Ban đầu cú N0 hạt nhõn của một chất phúng xạ. - Giả sử sau 4 giờ, tớnh từ lỳc ban đầu, cú 75% số hạt nhõn N0 bị phõn ró. - Câu 4: Biết đồng vị phúng xạ. - Câu 6: Người ta dựng hạt prụtụn bắn vào hạt nhõn Liti đứng yờn thu được 2 hạt α cú cựng động năng bằng 10,55MeV. - Câu 10: Một hạt nhõn 234U đứng yờn phúng xạ tạo thành đồng vị 230Th. - Câu 11: Ban đầu cú N0 hạt nhõn của một mẫu phúng xạ nguyờn chất. - Sau thời gian t = 3T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhõn cũn lại của mẫu phúng xạ này bằng:. - Câu 12: Một vật cú khối lượng nghỉ 50kg chuyển động với tốc độ v = 0,866c (v. - Câu 13: Hạt nhõn Dơteri. - Tia alpha phúng ra từ hạt nhõn với tốc độ bằng 20000 m/s.. - Tia alpha là dũng cỏc hạt nhõn heli. - Câu 16: Biết tỉ số bỏn kớnh của hạt nhõn 1 và 2 là. - xem năng lượng liờn kết riờng của 2 hạt nhõn bằng nhau thỡ tỉ số năng lượng liờn kết của 2 hạt nhõn đú bằng:. - Câu 17: Chọn cõu đỳng khi núi về phản ứng hạt nhõn:. - Phản ứng hạt nhõn là mọi quỏ trỡnh dẫn đến sự biến đổi hạt nhõn.. - Phúng xạ là phản ứng hạt nhõn thu năng lượng.. - Cỏc định luật bảo toàn trong phản ứng hạt nhõn là: bảo toàn số khối, bảo toàn điện tớch, bảo toàn khối lượng, bảo toàn năng lượng. - Phản ứng hạt nhõn này:. - Câu 19: Hạt nhõn phúng xạ. - đứng yờn, phúng ra một hạt α và biến thành hạt nhõn X. - của hạt nhõn. - Câu 21: Dựng prụtụn p bắn vào hạt nhõn. - Câu 22: Bỏn kớnh hạt nhõn. - lớn hơn bỏn kớnh hạt nhõn. - Câu 23: Hạt nhõn càng bền vững khi cú. - khối lượng nơtron mn=1,00867 u, độ hụt khối của hạt nhõn nguyờn tử. - Wđ Câu 27: Chọn phương trỡnh phản ứng hạt nhõn đỳng cho quỏ trỡnh phõn ró bờta trừ. - Câu 29: Cho một phản ứng hạt nhõn là phúng xạ alpha. - Kết luận nào sau đõy là đỳng khi núi về số khối và điện tớch của hạt nhõn con sau phúng xạ:. - Câu 1: Hạt nhõn càng bền vững khi cú. - Câu 2: Hạt nhõn Dơteri. - Câu 3: Khối lượng của nguyờn tử. - Câu 7: Người ta dựng hạt prụtụn bắn vào hạt nhõn Liti đứng yờn thu được 2 hạt α cú cựng động năng bằng 10,55MeV. - Câu 11: Một hạt nhõn 234U đứng yờn phúng xạ tạo thành đồng vị 230Th. - Câu 12: Bỏn kớnh hạt nhõn. - Câu 14: Chọn phương trỡnh phản ứng hạt nhõn đỳng cho quỏ trỡnh phõn ró bờta trừ. - Câu 16: Chọn cõu đỳng khi núi về phản ứng hạt nhõn:. - Câu 17: Ban đầu cú N0 hạt nhõn của một mẫu phúng xạ nguyờn chất. - Câu 20: Cho một phản ứng hạt nhõn là phúng xạ alpha. - Câu 24: Một vật cú khối lượng nghỉ 50kg chuyển động với tốc độ v = 0,866c (v. - Câu 25: Hạt nhõn phúng xạ. - Câu 27: Biết đồng vị phúng xạ. - Câu 28: Biết tỉ số bỏn kớnh của hạt nhõn 1 và 2 là. - Câu 29: Ban đầu cú N0 hạt nhõn của một chất phúng xạ. - Câu 30: Dựng prụtụn p bắn vào hạt nhõn. - Câu 2: Biết đồng vị phúng xạ. - Câu 3: Người ta dựng hạt prụtụn bắn vào hạt nhõn Liti đứng yờn thu được 2 hạt α cú cựng động năng bằng 10,55MeV. - Câu 4: Chọn phương trỡnh phản ứng hạt nhõn đỳng cho quỏ trỡnh phõn ró bờta trừ. - Câu 5: Hạt nhõn Dơteri. - Câu 7: Hạt nhõn phúng xạ. - Câu 8: Một hạt nhõn 234U đứng yờn phúng xạ tạo thành đồng vị 230Th. - Câu 10: Bỏn kớnh hạt nhõn. - Câu 12: Ban đầu cú N0 hạt nhõn của một mẫu phúng xạ nguyờn chất. - Câu 14: Một vật cú khối lượng nghỉ 50kg chuyển động với tốc độ v = 0,866c (v. - Câu 17: Ban đầu cú N0 hạt nhõn của một chất phúng xạ. - Câu 18: Cho một phản ứng hạt nhõn là phúng xạ alpha. - Câu 19: Dựng prụtụn p bắn vào hạt nhõn. - Câu 21: Hạt nhõn càng bền vững khi cú. - Câu 22: Chọn cõu đỳng khi núi về phản ứng hạt nhõn:. - Câu 2: Biết tỉ số bỏn kớnh của hạt nhõn 1 và 2 là. - Câu 4: Dựng prụtụn p bắn vào hạt nhõn. - Câu 8: Chọn cõu đỳng khi núi về phản ứng hạt nhõn:. - Câu 9: Chọn phương trỡnh phản ứng hạt nhõn đỳng cho quỏ trỡnh phõn ró bờta trừ. - Câu 11: Hạt nhõn càng bền vững khi cú. - Câu 14: Người ta dựng hạt prụtụn bắn vào hạt nhõn Liti đứng yờn thu được 2 hạt α cú cựng động năng bằng 10,55MeV. - Câu 18: Ban đầu cú N0 hạt nhõn của một mẫu phúng xạ nguyờn chất. - Câu 21: Bỏn kớnh hạt nhõn. - Wđ Câu 23: Hạt nhõn phúng xạ. - Câu 24: Biết đồng vị phúng xạ. - Câu 27: Cho một phản ứng hạt nhõn là phúng xạ alpha. - Câu 28: Một hạt nhõn 234U đứng yờn phúng xạ tạo thành đồng vị 230Th. - Câu 2: Ban đầu cú N0 hạt nhõn của một chất phúng xạ. - Câu 3: Dựng prụtụn p bắn vào hạt nhõn. - Câu 8: Cho một phản ứng hạt nhõn là phúng xạ alpha. - Câu 9: Biết đồng vị phúng xạ. - Câu 12: Hạt nhõn càng bền vững khi cú. - Câu 13: Một hạt nhõn 234U đứng yờn phúng xạ tạo thành đồng vị 230Th. - Câu 19: Một vật cú khối lượng nghỉ 50kg chuyển động với tốc độ v = 0,866c (v. - Câu 21: Người ta dựng hạt prụtụn bắn vào hạt nhõn Liti đứng yờn thu được 2 hạt α cú cựng động năng bằng 10,55MeV. - Câu 22: Chọn phương trỡnh phản ứng hạt nhõn đỳng cho quỏ trỡnh phõn ró bờta trừ. - Câu 23: Biết tỉ số bỏn kớnh của hạt nhõn 1 và 2 là. - Câu 24: Chọn cõu đỳng khi núi về phản ứng hạt nhõn:. - Câu 26: Hạt nhõn Dơteri. - Câu 27: Bỏn kớnh hạt nhõn. - Câu 30: Ban đầu cú N0 hạt nhõn của một mẫu phúng xạ nguyờn chất. - Câu 2: Chọn cõu đỳng khi núi về phản ứng hạt nhõn:. - Câu 3: Hạt nhõn càng bền vững khi cú. - Câu 4: Hạt nhõn phúng xạ. - Câu 9: Cho một phản ứng hạt nhõn là phúng xạ alpha. - Câu 11: Ban đầu cú N0 hạt nhõn của một chất phúng xạ. - Câu 15: Chọn phương trỡnh phản ứng hạt nhõn đỳng cho quỏ trỡnh phõn ró bờta trừ. - Câu 16: Dựng prụtụn p bắn vào hạt nhõn. - Câu 17: Một vật cú khối lượng nghỉ 50kg chuyển động với tốc độ v = 0,866c (v. - Wđ Câu 19: Người ta dựng hạt prụtụn bắn vào hạt nhõn Liti đứng yờn thu được 2 hạt α cú cựng động năng bằng 10,55MeV. - Câu 20: Biết đồng vị phúng xạ. - Câu 21: Ban đầu cú N0 hạt nhõn của một mẫu phúng xạ nguyờn chất. - Câu 22: Biết tỉ số bỏn kớnh của hạt nhõn 1 và 2 là. - Câu 24: Một hạt nhõn 234U đứng yờn phúng xạ tạo thành đồng vị 230Th. - Câu 26: Bỏn kớnh hạt nhõn. - Câu 28: Hạt nhõn Dơteri