« Home « Kết quả tìm kiếm

LÍ 12 ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT HK2


Tóm tắt Xem thử

- Câu 3: Ban đầu cú N0 hạt nhõn của một chất phúng xạ.
- Giả sử sau 4 giờ, tớnh từ lỳc ban đầu, cú 75% số hạt nhõn N0 bị phõn ró.
- Câu 4: Biết đồng vị phúng xạ.
- Câu 6: Người ta dựng hạt prụtụn bắn vào hạt nhõn Liti đứng yờn thu được 2 hạt α cú cựng động năng bằng 10,55MeV.
- Câu 10: Một hạt nhõn 234U đứng yờn phúng xạ  tạo thành đồng vị 230Th.
- Câu 11: Ban đầu cú N0 hạt nhõn của một mẫu phúng xạ nguyờn chất.
- Sau thời gian t = 3T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhõn cũn lại của mẫu phúng xạ này bằng:.
- Câu 12: Một vật cú khối lượng nghỉ 50kg chuyển động với tốc độ v = 0,866c (v.
- Câu 13: Hạt nhõn Dơteri.
- Tia alpha phúng ra từ hạt nhõn với tốc độ bằng 20000 m/s..
- Tia alpha là dũng cỏc hạt nhõn heli.
- Câu 16: Biết tỉ số bỏn kớnh của hạt nhõn 1 và 2 là.
- xem năng lượng liờn kết riờng của 2 hạt nhõn bằng nhau thỡ tỉ số năng lượng liờn kết của 2 hạt nhõn đú bằng:.
- Câu 17: Chọn cõu đỳng khi núi về phản ứng hạt nhõn:.
- Phản ứng hạt nhõn là mọi quỏ trỡnh dẫn đến sự biến đổi hạt nhõn..
- Phúng xạ là phản ứng hạt nhõn thu năng lượng..
- Cỏc định luật bảo toàn trong phản ứng hạt nhõn là: bảo toàn số khối, bảo toàn điện tớch, bảo toàn khối lượng, bảo toàn năng lượng.
- Phản ứng hạt nhõn này:.
- Câu 19: Hạt nhõn phúng xạ.
- đứng yờn, phúng ra một hạt α và biến thành hạt nhõn X.
- của hạt nhõn.
- Câu 21: Dựng prụtụn p bắn vào hạt nhõn.
- Câu 22: Bỏn kớnh hạt nhõn.
- lớn hơn bỏn kớnh hạt nhõn.
- Câu 23: Hạt nhõn càng bền vững khi cú.
- khối lượng nơtron mn=1,00867 u, độ hụt khối của hạt nhõn nguyờn tử.
- Wđ Câu 27: Chọn phương trỡnh phản ứng hạt nhõn đỳng cho quỏ trỡnh phõn ró bờta trừ.
- Câu 29: Cho một phản ứng hạt nhõn là phúng xạ alpha.
- Kết luận nào sau đõy là đỳng khi núi về số khối và điện tớch của hạt nhõn con sau phúng xạ:.
- Câu 1: Hạt nhõn càng bền vững khi cú.
- Câu 2: Hạt nhõn Dơteri.
- Câu 3: Khối lượng của nguyờn tử.
- Câu 7: Người ta dựng hạt prụtụn bắn vào hạt nhõn Liti đứng yờn thu được 2 hạt α cú cựng động năng bằng 10,55MeV.
- Câu 11: Một hạt nhõn 234U đứng yờn phúng xạ  tạo thành đồng vị 230Th.
- Câu 12: Bỏn kớnh hạt nhõn.
- Câu 14: Chọn phương trỡnh phản ứng hạt nhõn đỳng cho quỏ trỡnh phõn ró bờta trừ.
- Câu 16: Chọn cõu đỳng khi núi về phản ứng hạt nhõn:.
- Câu 17: Ban đầu cú N0 hạt nhõn của một mẫu phúng xạ nguyờn chất.
- Câu 20: Cho một phản ứng hạt nhõn là phúng xạ alpha.
- Câu 24: Một vật cú khối lượng nghỉ 50kg chuyển động với tốc độ v = 0,866c (v.
- Câu 25: Hạt nhõn phúng xạ.
- Câu 27: Biết đồng vị phúng xạ.
- Câu 28: Biết tỉ số bỏn kớnh của hạt nhõn 1 và 2 là.
- Câu 29: Ban đầu cú N0 hạt nhõn của một chất phúng xạ.
- Câu 30: Dựng prụtụn p bắn vào hạt nhõn.
- Câu 2: Biết đồng vị phúng xạ.
- Câu 3: Người ta dựng hạt prụtụn bắn vào hạt nhõn Liti đứng yờn thu được 2 hạt α cú cựng động năng bằng 10,55MeV.
- Câu 4: Chọn phương trỡnh phản ứng hạt nhõn đỳng cho quỏ trỡnh phõn ró bờta trừ.
- Câu 5: Hạt nhõn Dơteri.
- Câu 7: Hạt nhõn phúng xạ.
- Câu 8: Một hạt nhõn 234U đứng yờn phúng xạ  tạo thành đồng vị 230Th.
- Câu 10: Bỏn kớnh hạt nhõn.
- Câu 12: Ban đầu cú N0 hạt nhõn của một mẫu phúng xạ nguyờn chất.
- Câu 14: Một vật cú khối lượng nghỉ 50kg chuyển động với tốc độ v = 0,866c (v.
- Câu 17: Ban đầu cú N0 hạt nhõn của một chất phúng xạ.
- Câu 18: Cho một phản ứng hạt nhõn là phúng xạ alpha.
- Câu 19: Dựng prụtụn p bắn vào hạt nhõn.
- Câu 21: Hạt nhõn càng bền vững khi cú.
- Câu 22: Chọn cõu đỳng khi núi về phản ứng hạt nhõn:.
- Câu 2: Biết tỉ số bỏn kớnh của hạt nhõn 1 và 2 là.
- Câu 4: Dựng prụtụn p bắn vào hạt nhõn.
- Câu 8: Chọn cõu đỳng khi núi về phản ứng hạt nhõn:.
- Câu 9: Chọn phương trỡnh phản ứng hạt nhõn đỳng cho quỏ trỡnh phõn ró bờta trừ.
- Câu 11: Hạt nhõn càng bền vững khi cú.
- Câu 14: Người ta dựng hạt prụtụn bắn vào hạt nhõn Liti đứng yờn thu được 2 hạt α cú cựng động năng bằng 10,55MeV.
- Câu 18: Ban đầu cú N0 hạt nhõn của một mẫu phúng xạ nguyờn chất.
- Câu 21: Bỏn kớnh hạt nhõn.
- Wđ Câu 23: Hạt nhõn phúng xạ.
- Câu 24: Biết đồng vị phúng xạ.
- Câu 27: Cho một phản ứng hạt nhõn là phúng xạ alpha.
- Câu 28: Một hạt nhõn 234U đứng yờn phúng xạ  tạo thành đồng vị 230Th.
- Câu 2: Ban đầu cú N0 hạt nhõn của một chất phúng xạ.
- Câu 3: Dựng prụtụn p bắn vào hạt nhõn.
- Câu 8: Cho một phản ứng hạt nhõn là phúng xạ alpha.
- Câu 9: Biết đồng vị phúng xạ.
- Câu 12: Hạt nhõn càng bền vững khi cú.
- Câu 13: Một hạt nhõn 234U đứng yờn phúng xạ  tạo thành đồng vị 230Th.
- Câu 19: Một vật cú khối lượng nghỉ 50kg chuyển động với tốc độ v = 0,866c (v.
- Câu 21: Người ta dựng hạt prụtụn bắn vào hạt nhõn Liti đứng yờn thu được 2 hạt α cú cựng động năng bằng 10,55MeV.
- Câu 22: Chọn phương trỡnh phản ứng hạt nhõn đỳng cho quỏ trỡnh phõn ró bờta trừ.
- Câu 23: Biết tỉ số bỏn kớnh của hạt nhõn 1 và 2 là.
- Câu 24: Chọn cõu đỳng khi núi về phản ứng hạt nhõn:.
- Câu 26: Hạt nhõn Dơteri.
- Câu 27: Bỏn kớnh hạt nhõn.
- Câu 30: Ban đầu cú N0 hạt nhõn của một mẫu phúng xạ nguyờn chất.
- Câu 2: Chọn cõu đỳng khi núi về phản ứng hạt nhõn:.
- Câu 3: Hạt nhõn càng bền vững khi cú.
- Câu 4: Hạt nhõn phúng xạ.
- Câu 9: Cho một phản ứng hạt nhõn là phúng xạ alpha.
- Câu 11: Ban đầu cú N0 hạt nhõn của một chất phúng xạ.
- Câu 15: Chọn phương trỡnh phản ứng hạt nhõn đỳng cho quỏ trỡnh phõn ró bờta trừ.
- Câu 16: Dựng prụtụn p bắn vào hạt nhõn.
- Câu 17: Một vật cú khối lượng nghỉ 50kg chuyển động với tốc độ v = 0,866c (v.
- Wđ Câu 19: Người ta dựng hạt prụtụn bắn vào hạt nhõn Liti đứng yờn thu được 2 hạt α cú cựng động năng bằng 10,55MeV.
- Câu 20: Biết đồng vị phúng xạ.
- Câu 21: Ban đầu cú N0 hạt nhõn của một mẫu phúng xạ nguyờn chất.
- Câu 22: Biết tỉ số bỏn kớnh của hạt nhõn 1 và 2 là.
- Câu 24: Một hạt nhõn 234U đứng yờn phúng xạ  tạo thành đồng vị 230Th.
- Câu 26: Bỏn kớnh hạt nhõn.
- Câu 28: Hạt nhõn Dơteri