« Home « Kết quả tìm kiếm

Môn Toán Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2013


Tóm tắt Xem thử

- Câu 1 (2,0 điểm) Cho hàm số 1 1 y x.
- 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho..
- 2) Tìm m để đường thẳng y  mx  m cắt(C) tại hai điểm A,B phân biệt,đồng thời các tiếp tuyến của(C) tại Avà B song song..
- Giải phương trình cos 2 3 sin 1 3 2sin os.
- Câu 3 (1,0 điểm) Giải phương trình.
- Tìm hàm số F(x) thoả mãn đồng thời các điều kiện : 1.
- và (1) F  2 Câu 5 (1,0 điểm).
- Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C, AB=2a (a>0) .Hình chiếu vuông góc của A’ trên mặt phẳng đáy là trung điểm H của AB.Góc của đường thẳng A’C và mặt phẳng (ABC) có số đo bằng 45 o .Tính theo a thể tích khối lăng trụ đã cho và tính khoảng cách giữa hai đường thẳng: BB’, A’C..
- Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng.
- y 3 0 sao cho các tiếp tuyến của (S) kẻ từ M cắt trục hoành Ox tại hai điểm A,B và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác MAB bằng 4..
- Oxz) tương ứng.Chứng minh đường thẳng OM đi qua trọng tâm của tam giác ABCvà tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng (ABC)..
- Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng.
- Đồ thị:.
- PTHĐGĐ của (C) và đường thẳng y  mx m  là 1 1.
- (1), vì x  1 không là nghiệm phương trình (1).Theo yêu cầu bài.
- toán, ta có m  0 .Và pt (1),tương đương với 1.
- tiếptuyến tại B có phương trình y.
- 2 , Pt  2cos 2 x  3 sin x  3 cos x  2sin .cos x x .
- Hay 2 cos x  cos x  sin x.
- 3(cos x  sin ) x.
- 0  2 os c x  3 sin.
- Kết luận: Đối chiếu với điều kiện ta có nghiệm PT là.
- ta có pt 5( x  3) 2 x x  3.
- 1 2 4  x .Bình phương hai vế ta có : 2 x 2  18.
- .Bình phương ,biến đổi tương đương ta có pt.
- KL:Đối chiếu với điều kiện (D) ta có nghiệm PT là 3.
- Từ gt ta có 1 1.
- Ta có 1.
- Xét hàm số f t.
- Ta có f.
- t 0 ta có f t.
- Cộng vế ta có P.
- Câu 6 Ta có: HC là hình chiếu của A’C lên mp(đáy) 0,25 đ.
- HK  mp ACC A .Giải tam giác A’HD ta có.
- Gọi J là tâm của đường tròn qua ba điểm M,A,B.Khi đó J thuộc trung trực của AB Ta có J.
- Từ điều kiện cho J ta có.
- Giải hệ trên ta có.
- Theo tính chất của phép đối xứng qua mặt phẳng toạ độ ta có (6;12.
- A  B  C  Từ đó trọng tâm tam giác ABC là G đ.
- nên đường thẳng OM qua trọng tâmG của tam giác ABC.
- 2) và viết được phương trình mp ( ABC ) 6 x  3 y  2 z  36  0.
- Giải pt trên ta có nghiệm của pt là x.
- Cho hàm số: 1 4 2 1 y  4 x  x  (1)..
- 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số.
- 1) Giải phương trình sau.
- 1 tan x 2) Giải bất phương trình : 4log 2 4 x  log 2 x .log 2  2 x.
- 2 nằm trên đường thẳng AB và.
- 2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M và hai đường thẳng.
- Viết phương trình đường thẳng  đi qua M và cắt cả 2 đường thẳng d 1.
- 1 Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số 1.
- .Vậy hàm số đồng biến trên khoảng.
- Hàm số đạt cực đại tại x=0.
- Hàm số đạt cực tiểu tại x.
- Xét hàm số f x.
- 2 Ta có bảng biến thiên.
- II 1) Giải phương trình sau.
- 2 Giải bất phương trình : 4log 2 4 x  log 2 x .log 2  2 x.
- log x log x .log ( 2 x 1 1) 0.
- Ta có.
- Theo bài ra ta có 4 3 ax.
- Ta có 1 2.
- )Ta có.
- Trong không gian với hệ tạo độ Oxyz cho điểm M và hai đường thẳng.
- cos 3 x  3 sin 3 x  cos 2 x  3 sin 2 x  3 cos x  3 sin x  2  0 2).
- Câu I ( 2 điểm) Cho hàm số y.
- Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m=0.
- Tìm m sao cho đồ thị đạt cực đại, cực tiểu tại A và B mà tam giác OAB có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 10.
- Giải phương trình: 2 (sin 2 cos 3 cos 2 )(1 sin.
- Giải hệ phương trình.
- Tính thể tích khối chóp S.ABCD và góc giữa hai đường thẳng SO, AD..
- Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(2,3), trọng tâm G(2,0), điểm B có hoành độ âm thuộc đường thẳng d x.
- Viết phương trình đường tròn tâm C bán kính 9.
- 5 , tiếp xúc với đường thẳng BG..
- Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng : 1 1.
- Tìm điểm B trên mặt phẳng (P) sao cho đường thẳng MB cắt d tại C mà tam giác ABC vuông tại C..
- 0,25 đ Hàm số đồng biến trên.
- Vẽ đồ thị:.
- 0,25 đ A,B,O tạo thành tam giác.
- Viết phương trình trung trực AB: x-2y+m+5=0.
- Viết phương trình trung trực OA: x+.
- Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB là.
- Phương trình trở thành: (1 sin )(1 sin )(2cos  x  x x.
- 1) (sin x  2cos x  3 cos 2 )(1 sin ) x  x.
- (1 sin )(1 sin 2  x  x  3 cos 2 ) x  0 Giải phương trình: sin 1 2.
- 0,25 đ Giải phương trình : 1 sin 2 3 cos 2 0 sin(2 ) sin.
- Suy ra S ABCD  a 2 0,25 đ.
- Tam giác SAC có SO  OA  OC nên vuông tại S..
- Ta có: cos 30 0 3 2 SC.
- 0,25 đ Công thức trung tuyến cho tam giác  SCD được: SM  a.
- Định lý cosin cho tam giác.
- Vậy góc giữa hai đường thẳng SO và AD là arccos 2 4.
- (2 b ,5  b ) Phương trình ( BG.
- G là trọng tâm tam giác ABC nên C (4  b b.
- Giải phương trình được b.
- Khi đó, C(5,1) nên phương trình đường tròn cần tìm là:.
- Ta có: C  d nên C c (2  1.
- Đường thẳng d có vecto chỉ phương u.
- 0,25 đ Tam giác  ABC vuông tại C nên .
- là vecto chỉ phương của đường thẳng ( MC ) nên.
- Giải phương trình A n 3  8 C n 2  C 1 n  49