« Home « Kết quả tìm kiếm

Những tính năng mới trong MS SQL 2005


Tóm tắt Xem thử

- March SQL Server 2005.
- Khi SQL Server 2005 ra đ i, thì nh ng ki n th c v SQl 2000 th c s không đ đ ờ ữ ế ứ ề ự ự ủ ể b n làm ch đ ạ ủ ượ c SQL 2005.
- B o m t là trong tâm chính cho nh ng tính năng m i trong SQL Server 2005.
- Đi u ả ậ ữ ớ ề này ph n ánh s ph n ng l i c a Microsoft v i sâu máy tính Slammer đã t n công ả ự ả ứ ạ ủ ớ ấ SQL Server 2000.
- Đi u này ngăn b n ho c b t kỳ ai khác làm h ng c u trúc chính mà ề ạ ặ ấ ỏ ấ SQL Server ph thu c vào.
- Khi b n cài Window Server 2003, b n có th áp d ng chính sách m t kh u c a ạ ạ ể ụ ậ ẩ ủ Window (b n đang áp d ng) cho SQL Server 2005.
- B n có th thi hành chính sách ạ ụ ạ ể v m c đ và ngày h t h n c a m t kh u trên SQL Server 2005 gi ng h t nh cho ề ứ ộ ế ạ ủ ậ ẩ ố ệ ư tài kho n đăng nh p vào Windows mà trong 2000 không h tr tính năng này.
- B n ả ậ ỗ ợ ạ có th t t ho c m vi c b t bu c chính sách m t kh u cho t ng đăng nh p riêng.
- SQL Server 2000 không có khái ni m gi n đ (Schema): Ng ệ ả ồ ườ i dùng s h u các ở ữ đ i t ố ượ ng CSDL.
- Trong SQL Server 2005, ng ườ i dùng có th t o gi n đ có tên khác v i ng ể ạ ả ồ ớ ườ i dùng đ ch a các đ i t ể ứ ố ượ ng CSDL.
- Ví d User1 có th t o gi n đ có tên là HR và t o ụ ể ạ ả ồ ạ m t đ i t ộ ố ượ ng Employee.
- Trong SQL Server 2000, khi b n dùng Secure Sockets Layer (SSL) đ đăng nh p ạ ể ậ vào th hi n SQL Server, b n ph i t o ch ng nh n đ làm c s s d ng SSL.
- SQL ể ệ ạ ả ạ ứ ậ ể ơ ở ử ụ Server 2005 t t o ch ng nh n cho b n, đi u đó cho phép b n s d ng SSL, mà ự ạ ứ ậ ạ ề ạ ử ụ không c n ph i quan tâm vi c t o ch ng nh n.
- Transact - SQL là m t phiên b n c a Structured Query Language (SQl), đ ộ ả ủ ượ c dùng b i SQL Server 2005.
- C i ti n kh năng h tr XML: SQL Server 2000 cho phép b n nh n d li u quan ả ế ả ỗ ợ ạ ậ ữ ệ h d ng XML v i m nh đ FOR XML, ho c l u tr XML nh d li u quan h trong ệ ở ạ ớ ệ ề ặ ư ữ ư ữ ệ ệ SQL Server s d ng m nh đ OPEN XML.
- SQL Server 2005 có thêm m t ki u d ử ụ ệ ề ộ ể ữ li u m i là XML cho phép b n vi t mã nh n d li u XML nh là XML, tránh vi c bi n ệ ớ ạ ế ậ ữ ệ ư ệ ế đ i t XML thành d li u quan h khi dùng OPEN XML.
- Trong SQL Server management Studio, b n có th tìm th y nhi u đo n mã m u ạ ể ấ ề ạ ẫ giúp b n th c hi n nh ng tác v th ạ ự ệ ữ ụ ườ ng g p v i T-SQL.
- CLR Đ ượ c dùng b i mã .NET, đ ơ ượ c nhúng vào trong c máy CSDL SQL Server ỗ 2005.
- b n có th vi t các th t c l u s n, trigger, hàm, tính toán t p h p và các ki u ạ ể ế ủ ụ ư ẵ ậ ợ ể d li u do ng ữ ệ ườ i dùng đ nh nghĩa b ng cách s d ng các ngôn ng nh VB.NET ị ằ ử ụ ữ ư ho c C#.
- s n m r ng trong SQL Server 2000 b i vì b n có th ch ra m c đ b o m t cho ẵ ở ộ ở ạ ể ỉ ứ ộ ả ậ mã .NET.
- An Toàn: M c đ này không cho phép truy c p ngoài ph m vi SQL Server.
- Truy xu t m r ng: M c đ này cho phép mã c a b n truy xu t có gi i h n ra ấ ở ộ ứ ộ ủ ạ ấ ớ ạ ngoài ph m vi SQL Server.
- C th là b n có th truy xu t registry, h th ng t p tin, ạ ụ ể ạ ể ấ ệ ố ậ các bi n môi tr ế ườ ng ho c m ng.
- Không an toàn: m c đ này b n có th truy xu t b t kỳ ch c năng mong mu n Ở ứ ộ ạ ể ấ ấ ứ ố nào ngoài ph m vi SQL Server 2005.
- SMO thay th cho Distributed Management Objects (DMO) đ ế ượ c dùng trong SQL Server 2000.
- N u b n đã dùng các ch ế ạ ươ ng trình c a Microsoft nh Microsoft Access, Excel, b n ủ ư ạ bi t r ng có th t o các macro (mã th c thi) cho phép b n th c hi n t đ ng m t s ế ằ ể ạ ự ạ ự ệ ự ộ ộ ố tác v nào đó.
- SQL Server 2005 bây gi có tính năng t đ ng t o mã k ch b n T- ụ ờ ự ộ ạ ị ả SQL t nh ng hành đ ng mà b n dùng gian di n hình nh trong SQL Server ừ ữ ộ ạ ệ ả Management Studio..
- Dùng giao th c HTTP đ truy c p vào SQL Server 2005 là tính năng m i cho phép ứ ể ậ ớ ng ườ ậ i l p trình truy c p vào SQL Server mà không ph thu c vào vi c IIS có đang ậ ụ ộ ệ ch y trên cùng máy hay không.
- SQL Server có th cùng t n t i v i IIS nh ng không ạ ể ồ ạ ớ ư gi ng v i SQL Server 2000, IIS không còn là yêu c u b t bu c v i SQL Server ố ớ ầ ắ ộ ớ 2005.
- Truy c p HTTP cho phép phát tri n dung XML Web Service v i SQL Server ậ ể ớ.
- Truy c p HTTP có th th c thi nhóm l nh T-SQL ho c th t c l u s n.
- Các công c qu n lý trong SQL Server 2005 có s thay đ i r t l n v i SQL Server ụ ả ự ổ ấ ớ ớ 2000.
- Thay đ i chính đ n t SQL Server management Studio.
- Trong SQL Server 2000, công c qu n lý ch y u là Enterprise Manager và Query ụ ả ủ ế Analyzer.
- SQL Server 2005, V i công c qu n lý m i là SQL Server Management ớ ụ ả ớ Studio đã thay th hoàn toàn 2 công c trên c a SQL 2000.
- Công c này cho phép ế ụ ủ ụ b n qu n lý nhi u th hi n SQL Server d dàng h n.
- T m t giao di n, b n có th ạ ả ề ể ệ ễ ơ ừ ộ ệ ạ ể qu n lý nhi u th hi n c a c mãy CSDL SQL Server, Analysis Services, ả ề ể ệ ủ ỗ.
- Công c m i SQL Server Configuration Manager cho phép b n ki m soát các d ch ụ ớ ạ ể ị v k t h p v i SQL Server 2005.
- Nó có th thay th cho Services Manager và công ụ ế ợ ớ ể ế c c u hình m ng cho Server và Client.
- B n cũng có th ki m soát m t s d ch v ụ ấ ạ ạ ể ể ộ ố ị ụ khác nh : SQL Server, SQL Agent, SQL Server Analysis Services, DTS Server (Cho ư SQL Server Integration Services), Full - Text Search, SQL Browser..
- Cho phép b n phân tích nh ng v n đ v hi u su t th c thi trong SQL Server ạ ữ ấ ề ề ệ ấ ự 2005.
- Ví d , Profiler m các t p tin truy v t mà b n đã l u trong h th ng t p tin đ ụ ở ậ ế ạ ư ệ ố ậ ể b n xem l i và phân tích các quá trình SQL Server mà b n quan tâm.
- Profiler có th ạ ạ ạ ể bi u di n thông tin truy v t d ng đ th đ b n có th d dàng xem đi u gì đã x y ể ễ ế ở ạ ồ ị ể ạ ể ễ ề ả ra.
- Nó có th nh n d li u đ ể ậ ữ ệ ượ c ghi l i b i Windows Performance Monitor.
- B n có ạ ở ạ th hi n th d li u d ng đ th.
- T đ th , b n có th truy c p đ n đi m có v n đ .
- c, SQL Server Agent:.
- Nh ng kh năng c a SQL Server Agent, thành ph n h tr cho các tác v đã đ ữ ả ủ ầ ỗ ợ ụ ượ c l p th i gian bi u, đ ậ ờ ể ượ c nâng cao.
- ví d , s tác v đ ng th i mà SQL Server Agent ụ ố ụ ồ ờ có th ch y đ ể ạ ượ c tăng lên.
- còn trong 2005, SQL Server Agent th c thi các tác v cho ế ỗ ự ụ Analysis Services và Integration Services.
- SQL Server Agent dùng Windows.
- Trong SQL Server 2005, b n có th th c hi n b t kì Thay đ i c u hình nào mà ạ ể ự ệ ấ ổ ấ không c n kh i đ ng l i SQL Server, k c khi b n đang ch y trên Windows Server ầ ở ộ ạ ể ả ạ ạ 2003.
- Bên c nh đó, b n cũng có th thay đ i áp l c CPU và I/O n u b n c n, có th ạ ạ ể ổ ự ế ạ ầ ể.
- Đây là tính năng khá m i m trong SQL Server 2005.
- Nó thay th SQL Mail trong ớ ẻ ế SQL Server 2000.
- Vi c lo i b nh ng ph ỏ ả ệ ạ ỏ ữ ụ thu c này tránh đ ộ ượ c hi u v n đ mà ng ề ấ ề ườ i dùng SQL Server 2000 g p ph i v i ặ ả ớ SQL Mail.
- SQL Server 2005 h tr 3 lo i nâng cao đ s n sàng c a CSDL: ỗ ợ ạ ộ ẵ ủ - Truy c p d li u đ ng th i.
- a, Truy c p d li u đ ng th i: Có nghĩa là b n có th nh n đ ậ ữ ệ ồ ờ ạ ể ậ ượ c d li u trong khi ữ ệ nh ng ng ữ ườ i dùng khác cũng đang truy c p nó.
- B n có th ạ ả ữ ệ ạ ả ủ ở ờ ể ị ạ ể dùng nh d li u (Snapshot) làm ngu n cho các báo cáo Reporting Services mà ả ữ ệ ồ không c n n p b n sao tr c tuy n c a CSDL.
- L p ch m c tr c tuy n: Trong th i gian ch m c đ ậ ỉ ụ ự ế ờ ỉ ụ ượ c xây d ng l i, nó v n có th ự ạ ẫ ể đ ượ c dùng cho vi c truy xu t d li u.
- b, S n sàng sau khi Server b h ng: SQL Server 2005 cung c p kh năng s n sàng ẵ ị ỏ ấ ả ẵ c a CSDL liên quan đ n h ng hóc c a Server hay các tình hu ng s c khác t t ủ ế ỏ ủ ố ự ố ố h n.
- Các tính năng sau đ ơ ượ c thêm vào liên k t l i server đã đ ế ỗ ượ c h tr trong SQL ỗ ợ Server 2000 Enterprise:.
- Sau đây là m t s tính năng hay mà SQL ạ ố ụ ữ ệ ệ ả ộ ố Server 2005 cung c p: ấ.
- Nâng cao ch c năng ki m tra sao l u d phòng (Enhanced Backup Verification): ứ ể ư ự Vi c ki m tra các b n sao l u d phòng hoàn thi n h n các phiên b n SQL Server ệ ể ả ư ự ệ ơ ả tr ướ c.
- Nó có th tìm l i tr ự ệ ư ự ể ỗ ướ c và s a l i sau.
- Sao l u d phòng d li u và t p tin log (backup Data and Logs): Nh ng v n đ v i ư ự ữ ệ ậ ữ ấ ề ớ sao l u d phòng t p tin log cùng th i gian v i sao l u d phòng d li u c a các ư ự ậ ờ ớ ư ự ữ ệ ủ phiên b n tr ả ướ c đã đ ượ c gi i quy t trong SQL Server 2005.
- Bây gi nó có th ti n ả ế ờ ể ế hành sao l u d phòng d li u cùng lúc v i sao l u d phòng t p tin log t ư ự ữ ệ ớ ư ự ậ ươ ng ng.
- Cai đăt trong môt liên cung: Ban co thê cai đăt SQL Server 2005 trong môt liên.
- hanh vao liên cung la điêm m i cua SQL Server 2005.
- ch c năng giam sat điêu chinh cô may CSDL cua SQL Server 2005 thay thê cho ư.
- SQL Server 2000 Index Tuning Wizard.
- Hô tr găn nong bô nh : Nêu nhu câu bô nh cua cua SQL Server cua ban tăng ̃ ơ.
- đang kê va ban đang chay SQL Server trên Window Server 2003 v i phân c ng.
- Server 2005.
- Khai thac thông tin (Business Intelligence) la s c manh đang chu y cua SQL Server.
- Khai thac thông tin trong SQL Server 2005 s dung cac mâu Integrate, Analyze va ́ ư.
- SQL Server Integration services (SSIS) la môt cai tiên t dich vu biên đôi d liêu.
- thê hiên dang đô hoa nh SSIS Designer thông qua BIDS va SQL Server Import and.
- Đ ư ụ ượ c xây d ng ự t n n t ng SQL Server 2000 Analysis Services, Microsoft SQL Server 2005 ừ ề ả.
- Schema Generation Wizard Cho phép b n t o các gi n đ quan h d a trên các đ i ạ ạ ả ồ ệ ự ố t ượ ng Analysis Service đang t n t i, Có th đ ồ ạ ể ượ c dùng đ đ nh nghĩa các chi u và ể ị ề các kh i d li u.
- Sau đó thi t k b ng nhìn c a ngu n d li u có th đ ố ữ ệ ế ế ả ủ ồ ữ ệ ể ượ c dùng đ ể t o và đ a đ n m t CSDL quan h đ c tr ng đ h tr gi i pháp khai thác thông tin ạ ư ế ộ ệ ặ ư ể ỗ ợ ả c a b n.
- ADOMD.NET Tr ướ c đây là thành ph n trong SQL Server 2000 ADOMD.NET SDK, ầ bây gi đ ờ ượ c tích h p trong SSAS ợ.
- B n có th dùng các ch ư ẵ ạ ể ươ ng trình bên ngoài trong ngôn ng C#, C++ ho c ữ ặ Visual basic đ m r ng ch c năng th c thi c a SSAS .
- Kh năng cài đ t t i 50 th hi n c a d ch v Analysis Services ỗ ợ ể ệ ả ặ ớ ể ệ ủ ị ụ t phiên b n Microsoft SQL Server 2005 Enterprise Edition trên m t máy tính.
- Lên ừ ả ộ đ n 16 th hi n c a d ch v Analysis Services có th đ ế ể ệ ủ ị ụ ể ượ c cài đ t t các phiên b n ặ ừ ả khác c a SQL Server 2005.
- Các nhóm phép tính đã liên k t và các chi u d li u D li u t các ngu n d li u ế ề ữ ệ ữ ệ ừ ồ ữ ệ khác nhau có th đ ể ượ c s d ng b ng cách liên k t m t kh i v i nhóm phép tính ử ụ ằ ế ộ ố ớ trong m t kh i khác đ ộ ố ượ ư c l u tr trong cùng CSDL ho c trong m t CSDL khác trên ữ ặ ộ th hi n c a SSAS.
- B n cũng có th liên k t kh i v i chi u trong m t CSDl khác.
- Các ki u chi u d li u đã đ ể ề ữ ệ ượ c đ n gi n hóa Hai chi u ki u d li u là chu n và liên ơ ả ề ể ữ ệ ẩ k t thay th cho 4 ki u chi u khác nhau trong SQL Server 2000 Analysis Services.
- ả ậ ả ậ ấ ỗ ợ ồ Gi i thu t Microsoft Nave Bayes Gi i thu t này đ ả ậ ả ậ ượ c dùng đ khám phá d li u gi a ể ữ ệ ữ các c t đ u vào và các c t có th d đoán tr ộ ầ ộ ể ự ướ c và khám phá quan h gi a chúng.
- c a các s ki n t ủ ự ệ ươ ng t nhau đ ự ượ c s p x p theo th t trong m t chu i mà có th ắ ế ứ ự ộ ỗ ể đ ượ c dùng đ d đoán th t t ể ự ứ ự ươ ng t c a các s ki n trong chu i d a trên nh ng ự ủ ự ệ ỗ ự ữ đ c tính đã bi t.
- M t vài tác v đ ộ ụ ượ c thêm vào SSAS có th đ ể ượ c dùng đ t o m t gi i pháp khai ể ạ ộ ả phá d li u hoàn h o.
- N u có m t công ngh đ ế ộ ệ ượ c m i ng ọ ườ i dùng nhi u nh t khi truy c p vào SQL ề ấ ậ Server 2005 thì đó chính là d ch v báo cáo Reporting Services.
- Report Builder: Có th ch ng minh là ph n thêm đ ể ứ ầ ượ c ch đ i nhi u nh t trong ờ ợ ề ấ SQL Server 2005.
- Report ừ ệ ể ạ ữ ặ ệ Builder có th đ ể ượ c truy su t thông quan URL ho c t Report Manager.
- B n có th t o m t m u dùng Model Designer trong ể ạ ặ ệ ạ ể ạ ộ ẫ BIDS, Model Designer cung c p m t s Wizard (T o theo quy trình m u) đ giúp ấ ộ ố ạ ẫ ể b n ch ra ngu n d li u, View d li u và phát sinh các báo cáo m u.
- Bây gi b n có th ch ra ngu n d li u đông, cho phép b n chuy n đ i ngu n d ờ ạ ể ỉ ồ ữ ệ ạ ể ổ ồ ữ li u th i gian ch y d a trên đi u ki n b n ch ra trong bi u th c.
- Report Functionality: SQL Server 2005 Reporting Services bao g m nh ng c i ti n ồ ữ ả ế trong ch c năng báo cáo đem đ n nh ng l i ích đ c bi t cho ng ứ ế ữ ợ ặ ệ ườ i dùng:.
- SQL Server 2005 >.
- Đ ượ c dùng đ c u hình ể ấ Report Server đ t o và s d ng CSDL Report Server trên m t th hi n c a SQl ể ạ ử ụ ộ ể ệ ủ Server t xa.
- Trên đây là m t s nh ng tính năng m i tiêu bi u c a SQL Server 2005

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt