- QUẢN LÝ MẠNG VIỄN THÔNG. - CÁC YÊU CẦU QUẢN LÝ. - định tuyến Các hệ thống và dịch vụ quản lý. - Mô hình nền tảng của quản lý. - Thực thể quản lý. - quản lý. - Thực thể bị quản lý. - Quản lý chức năng. - được gọi là quản lý hệ thống.. - lớp, các dịch vụ quản lý gắn kèm. - Phân lớp miền quản lý. - HỆ THỐNG QUẢN LÝ MỞ. - Các dịch vụ quản lý chuyên hoá. - Quản lý mạng. - Quản lý hệ thống. - Quản lý ứng dụng. - Quản lý cơ sở dữ liệu. - Quản lý giao thức. - Hệ thống quản lý mở.. - Những ứng dụng quản lý. - Cơ sở quản lý. - Các yêu cầu đối với hệ thống quản lý mở.. - HỆ THỐNG QUẢN LÝ PHÂN TÁN. - Khả năng phân cấp Các hệ thống quản lý mở. - Quản lý hệ thống phân tán 1.6.1. - Các ứng dụng quản lý MANAGER. - Kiến trúc quản lý mạng phân tán.. - Các nhân viên quản lý mạng. - Hệ thống quản lý phần tử. - Các ứng dụng quản lý. - Thực thể quản lý.. - Thực thể bị quản lý.. - Các nguồn tài nguyên bị quản lý.. - miền quản lý chính.. - Hệ thống quản lý phân tán là hệ thống:. - Hệ thống quản lý ngoài băng là hệ thống. - CHƯƠNG 2 MẠNG QUẢN LÝ VIỄN THÔNG TMN. - Mô hình thông tin mạng quản lý M.3100 07/95. - Danh mục thông tin quản lý TMN M.3000. - Các chức năng quản lý TMN M.3000 Dịch vụ n#. - OSF (Operation System Function) cung cấp các chức năng quản lý. - Truyền tải thông tin quản lý. - Nghiên cứu quản lý và tổ chức.. - Lớp quản lý phần tử mạng (NEML- Network Element Managerment Layer). - Lớp quản lý mạng (NML- Network Managerment Layer). - Lớp quản lý dịch vụ (SML- Service Managerment Layer). - Lớp quản lý kinh doanh (BML- Business Managerment Layer). - x x x Lớp quản lý. - Lớp quản lý dịch vụ. - Lớp quản lý mạng. - Lớp quản lý phần tử. - Hỗ trợ quản lý OA &. - Quản lý hiệu năng;. - Quản lý sự cố;. - Quản lý cấu hình;. - Quản lý tài khoản;. - Quản lý bảo mật.. - 2.5.1 Quản lý hiệu năng. - 2.5.1.2 Điều khiển quản lý hoạt động. - Quản lý thiết bị. - 2.5.2 Quản lý sự cố. - Quản lý cấu hình. - 2.5.4 Quản lý tài khoản.. - 2.5.5 Quản lý bảo mật.. - Mô hình thông tin quản lý:. - Trao đổi thông tin quản lý:. - Đối tượng quản lý được định nghĩa bởi:. - Nhà quản lý. - Thao tác quản lý Thông báo. - Lớp quản lý phần tử mạng (NEML- Network Element Managerment Layer) B. - Lớp quản lý dịch vụ (SML- Service Managerment Layer) D. - Lớp quản lý kinh doanh (BML- Business Managerment Layer) 11. - là lớp quản lý mạng. - là lớp quản lý kinh doanh. - Trong các chức năng quản lý của TMN. - Quản lý hiệu năng B. - Quản lý sự cố C. - Quản lý cấu hình D. - Quản lý tài khoản E. - Quản lý bảo mật. - quản lý trạng thái và cài đặt B. - Quản lý trạng thái NE. - Trong các chức năng quản lý. - 3.4 CƠ SỞ THÔNG TIN QUẢN LÝ (MIB) 3.4.1 Cấu trúc của MIB. - Thay đổi trong cấu trúc thông tin quản lý SMI. - Trao đổi thông tin cấp quản lý. - Đọc thông tin quản lý.. - Trao đổi thông tin cấp quản lý D. - Giữa các phần tử quản lý. - Giữa các phần tử bị quản lý 20. - Các phần tử bị quản lý B. - Các phần tử quản lý C. - Nhóm quản lý (managing group). - [7] Công nghệ quản lý mạng hiện đại. - CÁC YÊU CẦU QUẢN LÝ ...4. - HỆ THỐNG QUẢN LÝ MỞ...10. - HỆ THỐNG QUẢN LÝ PHÂN TÁN 12. - 2.5.4 Quản lý tài khoản. - 2.5.5 Quản lý bảo mật. - 3.4 CƠ SỞ THÔNG TIN QUẢN LÝ (MIB
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt