intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án hóa học lớp 9 - Tiết 1

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

403
lượt xem
34
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Ôn tập kiến thức cơ bản về hóa 8 như : Các loại chất vô cơ. Phương trình hóa học . Tính theo PTHH.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án hóa học lớp 9 - Tiết 1

  1. Giáo án hóa học lớp 9 Tuần 1 Tiết 1 : ÔN TẬP I/ MỤC TIÊU : Ôn tập kiến thức cơ bản về hóa 8 như :  Các loại chất vô cơ.  Phương trình hóa học .  Tính theo PTHH. II/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động 1: Ôn tập các loại chất vô cơ  Hỏi :  Trả lời và ghi bài. 1- Kể tên các loại chất vô cơ ? I/ Các loại chất vô cơ : NTHH - OXI 2- Cho biết thành phần hóa học của oxit ? 1- Oxit: 3- Kể tên các loại oxit ? Thành phần hóa học của đa a- Oxit axit : số oxit axit : ( phi kim – oxi) 4- Cho VD về CTHH của oxit axit?  Oxit axit tan: P2O5, SO2 , SO3, CO2 , Lưu í : Cách ghi nhớ một số oxit axit : N2O5... Phòng P2 O 5  Oxit axit không tan : SiO2 Sản SO2 Suất SO3 Công CO2
  2. Nghiệp N2 O5 b- Oxit bazơ : ( kim loại – oxi )  Oxit bazơ tan : K2O, Na2O,BaO, CaO , 5- Cho VD về CTHH của oxit bazơ ? …. Lưu í : Cách ghi nhớ một số oxit bazơ tan: Khi K2 O Nào Na 2 O Bạn BaO Cần CaO  Oxit bazơ không tan : MgO Al2O3 , ZnO , FeO , Fe2O3, Fe3O4. , CuO, …. Lưu í : Cách ghi nhớ một số oxit bazơ không tan: May MgO Áo Al2O3 Záp ZnO Sắt FeO , Fe2O3,Fe3O4. Phải PbO 2- Axit : Có CuO HIĐRÔ – GỐC AXIT a- Axit có oxi : H3PO4, H2SO3,H2SO4, 6- Nêu thành phần hóa học của axit? Kể tên ,H2CO3 ,HNO3 ,… các loại axit ? Nêu CTHH mỗi loại ?
  3. …. b- Axit không có oxi: HCl , H2S …. KIM LOẠI – NHÓM–OH 3- Bazơ : 7- Nêu thành phần hóa học của bazơ? Kể tên các loại bazơ? Nêu CTHH mỗi loại ? a- Bazơ tan : KOH, NaOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2 …. b- Bazơ không tan : Cu(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, Fe(OH)2 …. KIM LOẠI – GỐC AXIT 4- Muối : a- Muối trung hòa : NaCl, CuSO4 ,CaCO3 8- Nêu thành phần hóa học của muối? Kể tên … các loại muối? Nêu CTHH mỗi loại ? b- Muối axit : NaHCO3,Ca(HCO3)2,NaHSO4,NaHPO4 … Hoạt động 2 : Xác định hóa trị của nguyên tố , nhóm nguyên tử trong một hợp chất.
  4. Bài tập 1 : Xác định hóa trị của nguyên tố kim 1- Xác định hóa trị của nguyên tố kim loại loại trong oxit sau: K2O, Na2O, CaO , BaO, trong trong các oxit bazơ: MgO,Al2O3,ZnO,FeO, Fe2O3, CuO, Ag2O, I I II II CrO3 ,Cr2O3. K2 O , Na 2 O , CaO , BaO  Hướng dẫn: học sinh cách tính nhanh hóa II III II II trị của nguyên tố (áp dụng theo quy tắc hóa trị MgO , Al2O3 , ZnO , FeO ). III II I II III Fe2O3 , CuO , Ag2O , CrO3 , Cr2O3 Bài tập 2 : Xác định hóa trị của nguyên tố kim loại trong bazơ :KOH, NaOH, Ca(OH)2, 2- Xác định hóa trị của nguyên tố kim loại Ba(OH)2, Mg(OH)2, Al(OH)3, Zn(OH)2, trong bazơ : Fe(OH)2, Cu(OH)2 . I I II II II Hướng dẫn: Trong phân tử bazơ, hóa trị KOH, NaOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2, nguyên tố kim loại bằng chỉ số nhóm – OH Mg(OH)2, III II II II Bài tập 3 : - Xác định hóa trị của các gốc axit Al(OH)3, Zn(OH)2, Fe(OH)2, Cu(OH)2 . trong phân tử axit : HCl, H2S , HI, HF,HNO3, H2SO3, H2CO3, H2SO4, H3PO4 3- Xác định hóa trị của các gốc axit trong Hướng dẫn: Trong phân tử axit, hóa trị gốc phân tử axit : axit bằng chỉ số của hiđrô . I II I I I II II HCl, H2S , HI, HF, HNO3, H2SO3, H2CO3, II II H2SO4, H3PO4 .
  5. Hoạt động 3 : Bài tập định lượng : Tính theo PTHH Bài tập 4 : Cho 1,6 g CuO tác dụng với dung dịch axit sufuanic dư . Viết PTHH a- Tính khối lượng axit sufuric (H2SO4) đã phản ứng b- Tính khối lượng muối đồng sunfat (CuSO4) tạo thành c- Bài tập 5 : Cho 3,2 g CuO tác dụng với dung dịch axit sunfuric có chứa 20 g H2SO4 Viết PTHH a- Tính khối lượng các chất trong dung dịch sau phản ứng b- Chú ý : Học sinh về nhà học thật kĩ phần phân loại 4 loại hợp chất vô cơ ( Nhìn CTHH của chất phải nhận ra được chất đó thuộc loại hợp chất vô cơ nào )
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0