- Do v y vào nh ng ằ ề ặ ấ ữ ặ ạ ế ủ ậ ữ năm 50 c a th k 20, m t s ngân hàng trên th gi i đã gi i thi u th thanh toán. - Và đ n năm 1996 ch có 2 ngân hàng th ế ỉ ươ ng m i Vi t ạ ệ Nam là Ngân hàng Ngo i Th ạ ươ ng và Ngân hàng c ph n Á Châu (ACB) tham gia phát ổ ầ hành th thanh toán. - Nh n th c đ ậ ứ ượ c tính c p thi t ph i m r ng và hoàn thi n d ch v thanh toán th ấ ế ả ở ộ ệ ị ụ ẻ ở Vi t Nam nói chung và c a Ngân hàng ACB nói riêng, em đã ch n đ tài. - Gi i pháp ệ ủ ọ ề ả phát tri n th thanh toán t i Ngân hàng TMCP Á Châu ACB” cho đ tài ti u lu n c a ể ẻ ạ ề ể ậ ủ mình. - Các th y cô trong ngành Tài chính Ngân hàng tr ầ ườ ng ĐHDL Ph ươ ng Đông.. - Ngân hàng th ươ ng m i th c hi n ch c năng thanh toán trên c s ch c năng ạ ự ệ ứ ơ ở ứ thanh toán tín d ng.B i vì thông qua vi c ngân hàng nh n ti n g i, ngân hàng đã m ụ ở ệ ậ ề ử ở cho khách hàng tài kho n ti n g i đ theo dõi kho n thu,chi ả ề ử ể ả . - Đó chính là ti n t khách ề ệ hàng th c hi n vi c thanh toán qua ngân hàng và đ t ngân hàng vào v trí trung gian ự ệ ệ ặ ị thanh toán. - Không ch có th ho t đ ng thanh toán cũng đem l i cho ngân hàng r t nhi u ỉ ế ạ ộ ạ ấ ề l i ích, đó là: ợ. - Th nh t, Ngân hàng có đi u ki n m r ng v n đi vay. - B i vì mu n th c hi n ứ ấ ề ệ ở ộ ố ở ố ự ệ vi c thanh toán qua ngân hàng thì bu c khách hàng ph i m tài kho n ti n g i t i ngân ệ ộ ả ở ả ề ử ạ hàng và g i vào đó m t l ử ộ ượ ng ti n nh t đ nh. - Ho t đ ng thanh toán là m t ho t đ ng sinh l i cho ngân hàng. - M i l n giao d ch nh th di n ra thì cũng ự ệ ả ộ ỗ ầ ị ư ế ễ là m t l n ngân hàng thu đ ộ ầ ượ c m t kho n phí thanh toán nh t đ nh tính trên t ng l n ộ ả ấ ị ổ ầ giao d ch đó. - Thanh toán qua ngân hàng cho phép các ngân hàng th c hi n t t vai trò ứ ự ệ ố trung gian thanh toán b ng vi c tung ra th tr ằ ệ ị ườ ng các s n ph m d ch v thanh toán đa ả ẩ ị ụ. - Ho t đ ng thanh toán có tác đ ng t i t t c các m t nghi p v khác c a ngân hàng nh ạ ộ ộ ớ ấ ả ặ ệ ụ ủ ư tín d ng, đ u t , huy đ ng v n… b i l trong n n kinh t th tr ụ ầ ư ộ ố ở ẽ ề ế ị ườ ng thì t t c các ho t ấ ả ạ đ ng kinh doanh c a NHTM đ u có m i quan h ch t ch v i nhau. - T ng quan v th ngân hàng ổ ề ẻ. - Th ngân hàng ra đ i và phát tri n d a vào s phát tri n c a khoa h c k thu t,d a vào ẻ ờ ể ự ự ể ủ ọ ỹ ậ ự xu th c a th i đ i và t n d ng u th c a công c đi sau. - Vì th th ra đ i là đ kh c ph c nh ng h n ch v n có c a th thanh toán không dùng ế ẻ ờ ể ắ ụ ữ ạ ế ố ủ ẻ ti n m t m t khác nó nâng ho t đ ng thanh toán ngân hàng lên m t t ng cao m i. - Th thanh toán là m t ph ẻ ộ ươ ng ti n thanh toán không dùng ti n m t do các ngân ệ ề ặ hàng hay các t ch c tài chính phát hành và cung c p cho khách hàng. - Khách hàng có th ổ ứ ấ ể s d ng đ rút ti n m t t i các ngân hàng đ i lý, các máy rút ti n t đ ng (ATM) ho c ử ụ ể ề ặ ạ ạ ề ự ộ ặ thanh toán ti n hàng hóa d ch v . - Th tín d ng (Credit Card) ẻ ụ : đây là lo i th mà khi s d ng, ch th đ ạ ẻ ử ụ ủ ẻ ượ c ngân hàng phát hành c p m t h n m c tín d ng theo qui đ nh và không ph i tr lãi n u ấ ộ ạ ứ ụ ị ả ả ế. - Th ghi n (Debit Card) ẻ ợ : là ph ươ ng ti n thanh toán ti n hàng hoá, d ch v ệ ề ị ụ hay rút ti n m t trên c s s ti n có trong tài kho n c a ch th t i ngân hàng. - Th rút ti n m t (Cash Card) ẻ ề ặ : là m t hình th c c a th ghi n song ch có ộ ứ ủ ẻ ợ ỉ m t ch c năng là rút ti n m t t i các máy rút ti n t đ ng (ATM) ho c ngân hàng. - H n m c t i thi u tuỳ theo Ngân hàng phát hành qui đ nh (thông th ỗ ạ ứ ố ể ị ườ ng kho ng 1000 USD) ả. - Đ có th phát hành ạ ố ế ể ể lo i th này thì ngân hàng phát hành ph i là thành viên c a m t t ch c th qu c t . - Nghi p v phát hành và thanh toán th ngân hàng ệ ụ ẻ 3.1. - SVTH:Nguy n Th Nga ễ ị 8 MSSV:609411A019 Ngân hàng. - th qu c t ẻ ố ế Ngân hàng thanh toán. - Ngân hàng phát hành: là ngân hàng đ ượ ự c s cho phép c a t ch c th ho c công ty ủ ổ ứ ẻ ặ th trong vi c phát hành th mang th ẻ ệ ẻ ươ ng hi u c a mình. - Ngân hàng phát hành tr c ệ ủ ự ti p ti p nh n h s xin c p th , x lý và phát hành th , m và qu n lý tài kho n th ế ế ậ ồ ơ ấ ẻ ử ẻ ở ả ả ẻ c a khách hàng, quy đ nh các đi u kho n, đi u ki n s d ng th cho khách hàng là ch ủ ị ề ả ề ệ ử ụ ẻ ủ th . - Ngân hàng phát hành có quy n kí h p đ ng đ i lý v i bên th 3 là m t ngân hàng ẻ ề ợ ồ ạ ớ ứ ộ hay m t t ch c tín d ng khác trong vi c thanh toán ho c phát hành th . - Ngân hàng thanh toán: là ngân hàng ch p nh n các giao d ch th nh m t ph ấ ậ ị ẻ ư ộ ươ ng ti n thanh toán thông qua vi c kí k t các h p đ ng ch p nh n th v i các đi m cung ệ ệ ế ợ ồ ấ ậ ẻ ớ ể c p hàng hóa, d ch v ấ ị ụ. - C s ch p nh n th : ơ ở ấ ậ ẻ là các đ n v cung ng hàng hóa, d ch v có kí k t v i ngân ơ ị ứ ị ụ ế ớ hàng thanh toán v vi c ch p nh n thanh toán cho các hàng hóa, d ch v mà mình cung ề ệ ấ ậ ị ụ c p b ng th . - Quy trình phát hành th ẻ Ngân hàng. - thanh toán. - Ngân hàng phát hành C s ơ ở. - Khi nh n đ h s , ngân hàng ti n hành th m đ nh l i. - N u h s c p th hoàn toàn phù h p, ngân hàng có th ti n hành phân lo i ế ồ ơ ấ ẻ ợ ể ế ạ khách hàng. - Đ i v i th ghi n , vi c phát hành th đ n gi n vì khách hàng đã có tài ố ớ ẻ ợ ệ ẻ ơ ả kho n t i ngân hàng. - Tr ệ ế ẻ ướ c khi giao th ngân hàng yêu ẻ c u ch th ký tên và đăng ký ch ký m u ngân hàng. - Khi ngân hàng giao th cho khách hàng thì giao luôn s PIN và yêu c u ch th ẻ ố ầ ủ ẻ gi bí m t. - Ch th ủ ẻ Ngân hàng. - Ngân hàng thanh toán. - Các đ n v , cá nhân đ n ngân hàng phát hành xin đ ơ ị ế ượ c s d ng th (ký qu ử ụ ẻ ỹ ho c vay). - Ngân hàng phát hành cung c p th cho ng ặ ấ ẻ ườ ử ụ i s d ng và thông báo cho ngân hàng đ i lý và c s ti p nh n thanh toán th ạ ơ ở ế ậ ẻ. - ẻ ị ụ ẻ ơ ở ấ ậ ẻ - Rút ti n máy ATM ho c ngân hàng đ i lý. - Trong vòng 10 ngày, c s ch p nh n th n p biên lai vào ngân hàng đ i lý đ ơ ở ấ ậ ẻ ộ ạ ể đòi ti n. - Ngân hàng đ i lý chuy n biên lai đ thanh toán, l p b ng kê cho ngân hàng phát ạ ể ể ậ ả hành qua t ch c th qu c t (TCTQT). - Ngân hàng phát hành th hoàn l i s ti n mà ngân hàng đ i lý đã thanh toán cũng ẻ ạ ố ề ạ thông qua t ch c th qu c t . - Ng ườ ử ụ i s d ng th mu n s d ng n a ho c s d ng h t s ti n trên th thì ẻ ố ử ụ ữ ặ ử ụ ế ố ề ẻ ngân hàng phát hành hoàn t t quá trình s d ng th . - T i ngân hàng thanh toán: ạ khi ti p nh n hóa đ n và b ng kê, ngân hàng ph i ti n ế ậ ơ ả ả ế hành ki m tra tính h p l c a các thông tin trên hóa đ n. - T i trung tâm: ạ s ti n hành ch n l c d li u, phân lo i đ bù tr gi a các ngân ẽ ế ọ ọ ữ ệ ạ ể ừ ữ hàng thành viên. - Vi c x lý bù tr , thanh toán đ ệ ử ừ ượ c th c hi n thông qua ngân hàng ự ệ thanh toán và ngân hàng bù tr . - T i ngân hàng phát hành: ạ khi nh n thông tin d li u t trung tâm s ti n hành ậ ữ ệ ừ ẽ ế thanh toán. - Đ nh kỳ trong tháng, ngân hàng phát hành l p b ng sao kê báo cho ch th các ị ậ ả ủ ẻ kho n th đã s d ng và yêu c u ch th thanh toán (đ i v i th tín d ng). - Tên g i: Ngân hàng th ọ ươ ng m i c ph n Á Châu ạ ổ ầ Tên giao d ch qu c t ị ố ế: ASIA COMMERCIAL BANK Tên vi t t t: ế ắ ACB. - Thành l p H i đ ng ALCO ậ ộ ồ : ACB là ngân hàng đ u tiên c a Vi t Nam thành l p H i ầ ủ ệ ậ ộ đ ng qu n lý tài s n N -Có (ALCO). - R i ro c a ho t đ ng đ u t đ ầ ề ủ ủ ạ ộ ầ ư ượ c tách kh i ho t đ ng ngân hàng th ỏ ạ ộ ươ ng m i. - Hi n đ i hóa ngân hàng ệ ạ : ACB chính th c v n hành ứ ậ TCBS.. - ề ọ ạ ệ ACB tr thành m t trong các ngân hàng đ u tiên c a ở ộ ầ ủ Vi t Nam đ ệ ượ c cung c p các s n ph m phát sinh cho khách hàng. - Th đ ng th ẻ ồ ươ ng hi u ACB – Citimart là th thu c dòng s n ph m th tr tr ệ ẻ ộ ả ẩ ẻ ả ướ c Visa Electron do ngân hàng Á Châu phát hành, dùng làm ph ươ ng ti n thanh toán thay th ti n ệ ế ề m t linh ho t, an toàn và đ ặ ạ ượ c ch p nh n toàn c u. - 2.2.2.Phân tích th c tr ng thanh toán th ngân hàng TMCP Á Châu ự ạ ẻ. - Năm 2008, l i nhu n kinh doanh th c a Ngân hàng ACB ch đ t 884.000 ợ ậ ẻ ủ ỉ ạ USD. - CSCNT c a ACB ti p t c tăng lên – ACB v n gi v ng v trí m t ngân hàng đi ủ ế ụ ẫ ữ ữ ị ộ đ u trong ho t đ ng kinh doanh th , đ c bi t trong thanh toán th t i Vi t Nam. - Vi c đ u t , đ i m i công ngh r t đ ệ ầ ư ổ ớ ệ ấ ượ c Ngân hàng ACB chú tr ng. - ệ ạ ể ạ ộ ủ ể ơ Th nh t ứ ấ , hi n nay, ngân hàng ACB đang ph i ho t đ ng kinh doanh th ệ ả ạ ộ ẻ trong m t môi tr ộ ườ ng đ y khó khăn. - Th hai ứ , dù có nhi u n l c trong đ u t công ngh nh ng so v i các ề ỗ ự ầ ư ệ ư ớ ngân hàng n ướ c ngoài, s đ u t này còn là nh . - Đi u đó không ch ề ạ ả ề ỉ d n đ n t n th t mà còn d n đ n suy gi m uy tín c a ngân hàng, gi m lòng tin ẫ ế ổ ấ ẫ ế ả ủ ả c a khách hàng vào ngân hàng. - Vì v y đ nâng cao v th c nh tranh thì các ọ ư ầ ư ậ ể ị ế ạ ngân hàng ph i đ y m nh ng d ng công ngh thông tin, phát tri n nhanh các d ch v ả ẩ ạ ứ ụ ệ ể ị ụ ti n ích ngân hàng đ c nh tranh v i đ i th . - Ho t đ ng th ngân hàng cũng đ ệ ể ạ ớ ố ủ ạ ộ ẻ ượ c quan. - tâm đáng k b i vì ho t đ ng th là m t ho t đ ng ngân hàng hi n đ i, g n ch t và ể ở ạ ộ ẻ ộ ạ ộ ệ ạ ắ ặ phát tri n m nh cùng ho t đ ng ngân hàng đi n t . - Vì v y các NHNN cũng nh NHTMCP có đi u ki n tranh th s h p tác đ u t ậ ư ề ệ ủ ự ợ ầ ư c a ngân hàng b n. - Ngân hàng ACB cũng không n m ngoài cu c. - Báo cáo phát tri n m i đây c a NHTG (WB) cho th y ngân hàng là lĩnh v c ch m c i ể ớ ủ ấ ự ậ ả cách nh t trong n n kinh t Vi t Nam. - T l sinh l i bình quân trên v n t có đ t 6% so v i ớ ẩ ố ế ỷ ệ ờ ố ự ạ ớ m c 13-15% c a các ngân hàng các n ứ ủ ướ c trong khu v c. - Gi i pháp m r ng đ hoàn thi n và m r ng th t i ngân hàng TMCP ACB ả ở ộ ể ệ ở ộ ẻ ạ 3.2.1. - Trình đ ằ ạ ệ ả ộ công ngh là y u t quy t đ nh ch t l ệ ế ố ế ị ấ ượ ng c a d ch v thanh toán th và là nhân ủ ị ụ ẻ t quan tr ng trong vi c c nh tranh v i các ngân hàng th ố ọ ệ ạ ớ ươ ng m i khác. - Các ngân hàng nên liên k t v i các c quan ch c năng t i các t nh và thành ph ế ớ ơ ứ ạ ỉ ố nh m đ t máy ATM nh ng n i thu n ti n và đ m b o an toàn. - Đ ng th i các ngân hàng c n ph i liên k t ệ ồ ờ ầ ả ế v i các doanh nghi p xúc ti n vi c tr l ớ ệ ế ệ ả ươ ng qua th . - Ngân hàng c n đ y m nh công tác qu n lý r i ro: ầ ẩ ạ ả ủ. - Ngân hàng ACB c n ph i xây d ng cho mình m t b ph n qu n lý ầ ả ự ộ ộ ậ ả r i ro đ i v i ho t đ ng th m t cách h u hi u nh m đ m b o cho m i quá ủ ố ớ ạ ộ ẻ ộ ữ ệ ằ ả ả ọ trình thanh toán th đ ẻ ượ c thông su t an toàn và b o m t. - 3.2.4 Hoàn thi n ch c năng marketing, h th ng marketing c a ngân ệ ứ ệ ố ủ hàng:. - Th c hi n chi n l ự ệ ế ượ c qu n cáo, ti p th t o hình nh c a ngân hàng ả ế ị ạ ả ủ trong long khách hàng.. - Sau khi phân lo i khách hàng, ngân hàng có th g i nh ng t qu ng ạ ể ở ữ ờ ả cáo, các b Brochure các s n ph m v th đ n các khách hàng ti m năng đ ộ ả ẩ ề ẻ ế ề ể ti p c n h . - Công tác phát hành và thanh toán th t i ACB cũng là m t trong ả ẻ ạ ộ nh ng lo i hình c a ngân hàng và vi c l a ch n th tr ữ ạ ủ ệ ự ọ ị ườ ng m c tiêu cũng h t ụ ế s c quan tr ng. - Hi p h i th Vi t Nam đ ng ra yêu c u các ngân hàng thành viên phát ệ ộ ẻ ệ ứ ầ hành th n i đ a dùng chung cho các ngân hàng. - ẻ ề ử ụ ồ ệ ậ ệ ộ ẻ Các giao d ch này không t n chi phí cho vi c truy n nh n d li u gi a các ngân ị ố ệ ề ậ ữ ệ ữ hàng trong n ướ c v i các t ch c th qu c t . - Th n i đ a do m t ngân hàng thành viên phát hành, ch s d ng Vi t ẻ ộ ị ộ ỉ ử ụ ở ệ Nam. - Đây là lo i th tín d ng n i đ a có tính năng t ạ ẻ ụ ộ ị ươ ng t nh th tín d ng ự ư ẻ ụ qu c t và đ ố ế ượ ử ụ c s d ng t i các đ i lý, chi nhánh c a ngân hàng phát hành. - Bên c nh vi c t p trung phát hành th n i đ a, ngân hàng c n c i ti n ạ ệ ậ ẻ ộ ị ầ ả ế ph ươ ng th c phát hành c a hai lo i th tín d ng qu c t c a ngân hàng. - Ch có nh ng đ i t ắ ấ ạ ẻ ấ ỉ ữ ố ượ ng đ tiêu chu n c p tín d ng ho c ký qu thì ngân hàng m i c p th do r i ro c a ủ ẩ ấ ụ ặ ỹ ớ ấ ẻ ủ ủ lo i th này khá cao. - Nh v y, kho n ti n ký qu c a ư ậ ả ề ỹ ủ ngân hàng không nh chút nào. - phí qu ng cáo không ph i là nh , ngân hàng có th qu ng cáo chung v i ả ả ỏ ể ả ớ CSCNT. - Đ y m nh công tác phân ph i và khuy n khích vi c m tài kho n cá nhân ẩ ạ ố ế ệ ở ả t i ngân hàng ạ. - M t trong nh ng đi u ki n tiên quy t đ th c hi n vi c s d ng th là ộ ữ ề ệ ế ể ự ệ ệ ử ụ ẻ vi c m tài kho n t i ngân hàng. - Có th nói ho t đ ng th ngân hàng là m t ho t đ ng ngân hàng hi n đ i, ể ạ ộ ẻ ộ ạ ộ ệ ạ g n ch t và phát tri n m nh cùng ho t đ ng ngân hàng trong xu th h i nh p ắ ặ ể ạ ạ ộ ế ộ ậ hi n nay. - Không riêng h th ng ngân hàng Vi t Nam mà t t c ụ ệ ố ệ ấ ả các h th ng ngân hàng khác đ u không th tách r i ho t đ ng ệ ố ề ể ờ ạ ộ. - Nguy n Minh Ki u - Giáo trình Nghi p v ngân hàng – NXB ễ ề ệ ụ Th ng Kê – Năm 2006 ố. - Nguy n Th Ph ễ ị ượ ng – T p chí ngân hàng – s tháng 4/2006 ạ ố. - 3.Quy t đ nh s 20/2007/QĐ-NHNN ban hành “Quy ch phát hành, thanh ế ị ố ế toán, s d ng và cung c p d ch v h tr ho t đ ng th ngân hàng”. - 5.Quy ch “phát hành, s d ng và thanh toán th ngân hàng” ban hành ế ử ụ ẻ ngày
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt