- S ĐI N LI C A N Ự Ệ Ủ ƯỚ C. - pH CH T CH TH AXIT – BAZ Ấ Ỉ Ị Ơ. - Bi t đ ế ượ c s đi n li c a n ự ệ ủ ướ c.. - Bi t đ ế ượ c tích s ion c a n ố ủ ướ c và ý nghĩa c a đ i l ủ ạ ượ ng này.. - Bi t đ ế ượ c khái ni m v pH và ch t ch th axit – baz . - V n d ng tích s ion c a n ậ ụ ố ủ ướ c đ xác đ nh n ng đ ion ể ị ồ ộ H + và OH − trong dung d ch. - ị - Bi t đánh giá đ axit, baz c a dung d ch d a vào n ng đ ế ộ ơ ủ ị ự ồ ộ H. - ệ - Tích s ion c a n ố ủ ướ c.. - PH ƯƠ NG PHÁP. - Hình 1.1 SGK trang 13 - S bi n đ i màu c a quỳ tím và phenolphtalein trong dung d ch các pH ự ế ổ ủ ị ở khác nhau.. - Hình 1.2 SGK trang 14 - Màu c a ch t ch th v n năng các giá tr pH khác nhau ủ ấ ỉ ị ạ ở ị. - B ng - ả Giá tr pH c a m t s dung d ch l ng ị ủ ộ ố ị ỏ – SGK trang 15. - Dung d ch HCl ho c H ị ặ 2 SO 4 loãng.. - Dung d ch baz : NaOH ho c Ca(OH) ị ơ ặ 2 loãng.. - Ch t ch th axit – baz (quỳ tím, phenolphtalein, gi y pH). - Đ nh nghĩa axit – baz ? Cho ví d . - Vi t ph ế ươ ng trình đi n li c a các ch t sau: ệ ủ ấ a) Các axit y u: H ế 2 S, H 2 CO 3. - Tính n ng đ mol/l c a các ion trong dung d ch HNO ồ ộ ủ ị 3 0,10 M (n u b qua s đi n li c a n ế ỏ ự ệ ủ ướ c).. - CÁC HO T Đ NG D Y BÀI M I Ạ Ộ Ạ Ớ Ho t đ ng 1 ạ ộ : S đi n li c a n ự ệ ủ ướ c.. - Ho t đ ng 2 ạ ộ : Tích s ion c a n ố ủ ướ c.. - Ho t đ ng 3 ạ ộ : Ý nghĩa tích s ion c a n ố ủ ướ c trong môi tr ườ ng axit.. - Ho t đ ng 4 ạ ộ : Ý nghĩa tích s ion c a n ố ủ ướ c trong môi tr ườ ng ki m. - ề Ho t đ ng 5 ạ ộ : T ng k t v ý nghĩa tích s ion c a n ổ ế ề ố ủ ướ c.. - Ho t đ ng 6 ạ ộ : Khái ni m v pH. - ệ ề Ho t đ ng 7 ạ ộ : Ch t ch th axit – baz . - ấ ỉ ị ơ Ho t đ ng 8 ạ ộ : C ng c toàn bài. - HO T Đ NG Ạ Ộ. - Ho t đ ng 1 ạ ộ : S đi n li c a n ự ệ ủ ướ c GV thông báo : Th c nghi m cho th y ự ệ ấ n ướ c là ch t đi n li r t y u. - GV nêu d n ch ng : nhi t đ th ẫ ứ Ở ệ ộ ườ ng c 555 tri u phân t H ứ ệ ử 2 O ch có m t phân ỉ ộ t ra ion. - Ph ử ươ ng trình đi n li c a n ệ ủ ướ c. - Ho t đ ng ạ ộ 2 : Tích s ion c a ố ủ n ướ c. - GV : Nhìn vào ph ươ ng trình đi n li c a ệ ủ H 2 O, các em hãy so sánh n ng đ ion ồ ộ H + và ion OH − trong n ướ c nguyên ch t. - Trong n ướ c nguyên ch t, n ng đ ion ấ ồ ộ H + b ng ằ n ng đ ion ồ ộ OH. - I - N ƯỚ C LÀ CH T ĐI N LI R T Y U Ấ Ệ Ấ Ế 1. - S đi n li c a n ự ệ ủ ướ c. - N ướ c đi n li r t y u. - Ph ươ ng trình đi n li c a n ệ ủ ướ c:. - Tích s ion c a n ố ủ ướ c. - Môi tr ườ ng trung tính: [H. - Tích s ion c a n ố ủ ướ c: K H 2 O = [H. - 10 − 14. - GV thông báo : N ướ c nguyên ch t là môi ấ tr ườ ng trung tính Yêu c u HS đ nh nghĩa ầ ị th nào là môi tr ế ườ ng trung tính?. - HS : Môi tr ườ ng trung tính là môi tr ườ ng trong đó [H. - GV hình thành khái ni m tích s ion c a ệ ố ủ n ướ c ( K H 2 O ) ở 25 o C.. - Tích s ion c a n ố ủ ướ c là h ng s hi t ằ ố ở ệ đ xác đ nh. - Khi nhi t đ không khác nhi u v i 25 ệ ộ ề ớ o C thì trong các phép tính, giá tr tích s ion ị ố c a n ủ ướ c v n đ ẫ ượ c xem nh b ng 1,0. - ư ằ 10 − 14. - M t cách g n đúng , có th coi giá tr ộ ầ ể ị tích s ion c a n ố ủ ướ c là h ng s c ằ ố ả trong dung d ch loãng c a các ch t ị ủ ấ khác nhau.. - Ho t đ ng 3 ạ ộ : Ý nghĩa tích s ion ố c a n ủ ướ c trong môi tr ườ ng axit GV : Ra bài toán và h ướ ng d n HS làm. - ẫ Đ bài : ề Hòa tan axit HCl vào nu c đ ớ ượ c dung d ch có ị [H. - [OH − trong môi tr ườ ng axit.. - 10 − 14 [OH. - Trong môi tr ườ ng axit : [H. - Ho t đ ng 4 ạ ộ : Ý nghĩa tích s ion ố c a n ủ ướ c trong môi tr ườ ng ki m ề GV ra bài toán : Hoà tan NaOH vào n ướ c. - Ý nghĩa tích s ion c a n ố ủ ướ c a) Môi tr ườ ng axit. - Môi tr ườ ng axit là môi tr ườ ng trong đó. - b) Môi tr ườ ng ki m ề. - Môi tr ườ ng ki m là môi tr ề ườ ng trong đó:. - [OH − trong môi tr ườ ng ki m. - Trong môi tr ườ ng ki m: ề [H. - Ho t đ ng 5 ạ ộ : T ng k t v ý nghĩa ổ ế ề tích s ion c a n ố ủ ướ c. - GV d n d t HS rút ra k t lu n : T nh ng ẫ ắ ế ậ ừ ữ thí d nêu trên cho th y, n u bi t n ng đ ụ ấ ế ế ồ ộ H + c a dung d ch n ủ ị ướ c thì n ng đ ồ ộ OH − cũng đ ượ c xác đ nh và ng ị ượ ạ c l i.. - Đ axit và đ ki m c a dung d ch có th ộ ộ ề ủ ị ể đ ượ c đánh giá ch b ng n ng đ ỉ ằ ồ ộ H + (ở nhi t đ kho ng 25 ệ ộ ả o C).. - Ho t đ ng 6 ạ ộ : Khái ni m v pH ệ ề GV nêu v n đ : ấ ề T i sao c n dùng đ n ạ ầ ế pH? pH là gì? pH dùng đ bi u thi cái gì? ể ể GV gi ng gi i : ả ả. - Ng ườ i ta có th đánh giá đ axit hay đ ể ộ ộ ki m c a dung d ch b ng n ng đ ề ủ ị ằ ồ ộ H. - Dung d ch đ ị ượ c s d ng nhi u th ử ụ ề ườ ng. - Đ tránh ghi giá tr ể ị [H. - v i s mũ ớ ố âm, ng ườ i ta dùng giá tr pH. - GV thông báo : Ý nghĩa giá tr pH trong ị th c t và giá tr pH c a m t s dung d ch ự ế ị ủ ộ ố ị l ng thông th ỏ ườ ng (s d ng b ng - ử ụ ả Giá trị c a m t s dung d ch l ng thông th ủ ộ ố ị ỏ ườ ng. - Tóm l i ạ : Đ axit và đ ki m c a dung d ch có th đ ộ ộ ề ủ ị ể ượ c đánh giá b ng n ng đ ằ ồ ộ H. - Môi tr ườ ng trung tính : [H. - Môi tr ườ ng axit : [H. - 10 − 7 M - Môi tr ườ ng ki m : ề [H. - CH T CH TH AXIT- BAZ Ệ Ề Ấ Ỉ Ị Ơ 1. - Khái ni m v pH ệ ề. - Ng ườ i ta có th đánh giá đ axit hay đ ki m c a dung ể ộ ộ ề ủ d ch b ng n ng đ ị ằ ồ ộ H + nh ng dung d ch th ư ị ườ ng dùng có n ng đ ồ ộ H + nh . - Đ tránh ghi giá tr ỏ ể ị [H. - v i s mũ âm, ớ ố ng ườ i ta dùng giá tr pH v i quy ị ớ ướ c sau:. - 10 − 2 M pH = 2,00 : môi tr ườ ng axit. - 10 − 7 M pH = 7,00 : môi tr ườ ngt rung tính. - 10 − 10 M pH = 2,00 : môi tr ườ ng ki m ề. - Thang pH th ườ ng dùng có giá tr t 1 đ n 14. - Ho t đ ng 7 ạ ộ : Ch t ch th axit – ấ ỉ ị bazơ. - GV : Bi u di n thí nghi m – cho l n l ễ ể ệ ầ ượ t gi y quỳ tím vào 3 c c đ ng 3 dung d ch ấ ố ự ị khác nhau (dung d ch axit, n ị ướ c c t, dung ấ d ch ki m) ị ề Yêu c u HS nh n xét màu ầ ậ c a gi y quỳ sau thí nghi m. - GV : Bi u di n thí nghi m t ể ễ ệ ươ ng t v i ự ớ ch t ch th màu phenolphtalein ấ ỉ ị Yêu c u ầ HS nh n xét màu c a phenolphtalein sau ậ ủ thí nghi m. - Yêu c u HS cho bi t th nào là ch t ch ầ ế ế ấ ỉ th axit – baz ? Nh n xét v s đ i màu ị ơ ậ ề ự ổ c a quỳ tím và phenolphtalein trong dung ủ d ch các kho ng pH khác nhau. - Giá tr pH c a m t s dung d ch l ng ị ủ ộ ố ị ỏ. - Ch t ch th axit – baz ấ ỉ ị ơ. - Ch t ch th axit – baz là ch t có màu s c bi n đ i ph ấ ỉ ị ơ ấ ắ ế ổ ụ thu c vào giá tr pH c a dung d ch. - B ng 1 - Màu c a quỳ và phenolphtalein trong dung d ch ả ủ ị các kho ng pH khác nhau. - Ch t ch th ấ ỉ ị pH Màu. - GV gi i ớ thi u : ệ Gi y t m dung d ch h n ấ ẩ ị ổ h p ch t ch th màu v n năng. - HS : Quan sát hình 1.2 – Màu c a ch t ủ ấ ch th v n năng các giá tr pH khác ỉ ị ạ ở ị nhau.. - HS : Xác đ nh giá tr pH g n đúng c a ị ị ầ ủ dung d ch axit, dung d ch ki m và n ị ị ề ướ c nguyên ch t d a vào s thay đ i màu c a ấ ự ự ổ ủ gi y pH. - GV b sung : ổ Đ xác đ nh giá tr t ể ị ị ươ ng đ i chính xác c a pH, ng ố ủ ườ i ta dùng máy đo pH.. - Ho t đ ng 8 ạ ộ : C ng c ủ ố - Tích s ion c a H ố ủ 2 O.. - Ý nghĩa tích s ion c a n ố ủ ướ c trong môi tr ườ ng axit – baz . - Cách tính giá tr pH khi cho bi t n ng ị ế ồ đ ộ H. - ti p nhau theo giá tr pH, ta đ ế ị ượ c h n h p ch t ch th v n ỗ ợ ấ ỉ ị ạ năng.. - B ng 2 – Màu c a ch t ch th v n năng các giá tr pH ả ủ ấ ỉ ị ạ ở ị khác nhau. - Đ xác đ nh t ể ị ươ ng đ i chính xác giá tr pH c a dung d ch, ố ị ủ ị ng ườ i ta dùng máy đo pH.
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt