- Tất cả các phương thức này đều tạo đối tượng trong mặt phẳng XY.. - Tạo đối tượng Circle . - Để tạo đối tượng Circle, sử dụng phương thức AddCircle. - Tạo đối tượng Circle trong không gian mô hình. - Tạo đối tượng Arc . - Để tạo đối tượng Arc, sử dụng phương thức AddArc. - Tạo đối tượng văn bản. - Tạo đối tượng Text. - Để tạo đối tượng MText, sử dụng phương thức AddMText. - Tạo đối tượng MText. - Làm việc với đối tượng SelectionSet. - CHÚ Ý Tập đối tượng SelectionSets chứa các đối tượng SelectionSet trong bản vẽ. - Các đối tượng SelectionSet sẽ bị xoá khi đóng bản vẽ. - Khai báo đối tượng SelectionSet,. - Khởi tạo đối tượng SelectionSet với lệnh Set của VB, 3. - Thêm các đối tượng cần xử lý vào SelectionSet,. - Thực hiện thao tác cần thiết trên các đối tượng trong SelectionSet.. - Khai báo và khởi tạo đối tượng SelectionSet. - Object Là tập đối tượng SelectionSets. - RetVal Đối tượng SelectionSet tượng vừa mới được tạo ra.. - Đoạn mã lệnh sau sẽ minh hoạ cách thức tạo đối tượng SelectionSet:. - Thêm đối tượng hình học vào một SelectionSet. - Phương thức này dùng để thêm từng đối tượng vào trong SelectionSet. - Object Là đối tượng SelectionSet.. - plineObj ‘Thêm vào mảng các đối tượng. - lineObj ‘Thêm vào mảng các đối tượng. - circObj ‘Thêm vào mảng các đối tượng. - Phương thức Select là phương thức cơ bản trong đối tượng SelectionSet. - Object Là đối tượng SelectionSet. - Mode Tham số xác định chế độ chọn đối tượng.. - acSelectionSetPrevious 3 Chọn các đối tượng đã chọn gần nhất. - acSelectionSetLast 4 Chọn đối tượng cuối cùng được tạo ra. - acSelectionSetAll 5 Chọn tất cả các đối tượng đang có trong bản vẽ. - Point Kiểu Variant (mảng 3 phần tử kiểu Double), chứa toạ độ điểm dùng để chọn đối tượng.. - Thêm tất cả các đối tượng qua điểm (6.8,9.4,0. - vào đối tượng SelectionSet. - Ø Ø acSelectionSetFence : đối tượng được chọn là hình ellipese.. - Ø Ø acSelectionSetCrossingPolygon : đối tượng được chọn là tất cả các hình trên.. - 0 ' Xác định chế độ chọn đối tượng. - mode = acSelectionSetFence ' Chọn đối tượng. - Object Là đối tượng SelectionSet FilterType,. - Chọn đối tượng trên màn hình ssetObj.SelectOnScreen. - Thao tác với các đối tượng trong SelectionSet. - Chọn đối tượng trên màn hình. - Đoạn chương trình xử lý các đối tượng sẽ nằm ở đây. - Định nghĩa bộ lọc đối tượng cho SelectionSet. - 1 Chuỗi văn bản của các đối tượng như Text và MText (giá trị thuộc tính Content của các đối tượng này).. - 6 Chuỗi tương ứng với kiểu đường (Linetype) của các đối tượng.. - 7 Chuỗi tương ứng với kiểu văn bản (Textstyle) của các đối tượng.. - 8 Chuỗi tương ứng với tên lớp (Layer) của các đối tượng.. - Tạo bộ lọc đối tượng:. - nghĩa là chỉ chọn đối tượng là đường tròn.. - Loại bỏ đối tượng hình học ra khỏi SelectionSet. - Phương thức Clear sẽ loại bỏ tất cả các đối tượng ra khỏi SelectionSet. - Trong đó, object là đối tượng SelectionSet.. - Sau khi thực hiện phương thức này, đối tượng. - Phương thức Delete sẽ xoá đối tượng SelectionSet. - Trong đó, object là đối tượng SelectionSet . - Hiệu chỉnh đối tượng hình học. - phương thức Regen của đối tượng Document . - tên_đối_tượng.Update.. - Sử dụng phương thức Copy để sao chép đối tượng. - CHÚ Ý Phương thức Copy chỉ sao chép đối tượng. - Sao chép đối tượng. - Xoá đối tượng – Phương thức Delete . - objDrawingObject, varEntityPickedPoint, "Chọn đối tượng để xoá: ". - Xoá đối tượng được chọn objDrawingObject.Delete End Sub. - Phá vỡ đối tượng – Phương thức Explode . - Sử dụng phương thức Explode để phá vỡ một đối tượng thành các đối tượng con. - Object Đối tượng sẽ bị phá vỡ. - Tạo đối tượng LWPolyline trong không gian mô hình. - MsgBox "Đối tượng thứ ". - Di chuyển đối tượng – Phương thức Move . - Sử dụng phương thức Move để tịnh tiến đối tượng trong không gian ba chiều. - Phương thức này sẽ trả về mảng chứa các đối tượng vừa mới được tạo. - Object Là đối tượng gốc sẽ được lấy Off-set.. - Thông thường, mảng này chỉ có một đối tượng.. - Xoay đối tượng – Phương thức Rotate . - Object Là đối tượng sẽ được xoay.. - RotationAngle Là tham số kiểu Double, xác định góc xoay đối tượng (tính bằng Radian).. - Xoay đối tượng. - Thay đổi tỷ lệ đối tượng – Phương thức ScaleEntity . - Object Là đối tượng sẽ được thay đổi tỷ lệ.. - Đối tượng với vị trí và kích thước mới . - Hiệu chỉnh đối tượng sử dụng các thuộc tính. - Thuộc tính Color – Màu của đối tượng . - Object Là đối tượng hình học, hoặc đối tượng Layer.. - Chọn đối tượng trên màn hình On Error Resume Next. - If Not (ent Is Nothing) Then ‘ Đổi màu đối tượng. - Thuộc tính Layer – Lớp chứa đối tượng . - Object Là đối tượng hình học.. - Thuộc tính LineType – Kiểu đường của đối tượng . - Thuộc tính này cũng có hiệu lực với đối tượng Layer.. - Object Là đối tượng hình học hoặc đối tượng Layer.. - Linetype Chuỗi chứa tên của kiểu đường của đối tượng. - Thuộc tính Đối tượng áp dụng Giải thích. - Toạ độ tâm của đối tượng.. - Diện tích vùng khép kín của đối tượng.. - Chuỗi văn bản được hiển thị trong đối tượng văn bản.. - Object Là đối tượng LWPolyline.
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt