« Home « Kết quả tìm kiếm

Tự động hóa trong thiết kế cầu đường part 9


Tóm tắt Xem thử

- Tất cả các phương thức này đều tạo đối tượng trong mặt phẳng XY..
- Tạo đối tượng Circle .
- Để tạo đối tượng Circle, sử dụng phương thức AddCircle.
- Tạo đối tượng Circle trong không gian mô hình.
- Tạo đối tượng Arc .
- Để tạo đối tượng Arc, sử dụng phương thức AddArc.
- Tạo đối tượng văn bản.
- Tạo đối tượng Text.
- Để tạo đối tượng MText, sử dụng phương thức AddMText.
- Tạo đối tượng MText.
- Làm việc với đối tượng SelectionSet.
- CHÚ Ý Tập đối tượng SelectionSets chứa các đối tượng SelectionSet trong bản vẽ.
- Các đối tượng SelectionSet sẽ bị xoá khi đóng bản vẽ.
- Khai báo đối tượng SelectionSet,.
- Khởi tạo đối tượng SelectionSet với lệnh Set của VB, 3.
- Thêm các đối tượng cần xử lý vào SelectionSet,.
- Thực hiện thao tác cần thiết trên các đối tượng trong SelectionSet..
- Khai báo và khởi tạo đối tượng SelectionSet.
- Object Là tập đối tượng SelectionSets.
- RetVal Đối tượng SelectionSet tượng vừa mới được tạo ra..
- Đoạn mã lệnh sau sẽ minh hoạ cách thức tạo đối tượng SelectionSet:.
- Thêm đối tượng hình học vào một SelectionSet.
- Phương thức này dùng để thêm từng đối tượng vào trong SelectionSet.
- Object Là đối tượng SelectionSet..
- plineObj ‘Thêm vào mảng các đối tượng.
- lineObj ‘Thêm vào mảng các đối tượng.
- circObj ‘Thêm vào mảng các đối tượng.
- Phương thức Select là phương thức cơ bản trong đối tượng SelectionSet.
- Object Là đối tượng SelectionSet.
- Mode Tham số xác định chế độ chọn đối tượng..
- acSelectionSetPrevious 3 Chọn các đối tượng đã chọn gần nhất.
- acSelectionSetLast 4 Chọn đối tượng cuối cùng được tạo ra.
- acSelectionSetAll 5 Chọn tất cả các đối tượng đang có trong bản vẽ.
- Point Kiểu Variant (mảng 3 phần tử kiểu Double), chứa toạ độ điểm dùng để chọn đối tượng..
- Thêm tất cả các đối tượng qua điểm (6.8,9.4,0.
- vào đối tượng SelectionSet.
- Ø Ø acSelectionSetFence : đối tượng được chọn là hình ellipese..
- Ø Ø acSelectionSetCrossingPolygon : đối tượng được chọn là tất cả các hình trên..
- 0 ' Xác định chế độ chọn đối tượng.
- mode = acSelectionSetFence ' Chọn đối tượng.
- Object Là đối tượng SelectionSet FilterType,.
- Chọn đối tượng trên màn hình ssetObj.SelectOnScreen.
- Thao tác với các đối tượng trong SelectionSet.
- Chọn đối tượng trên màn hình.
- Đoạn chương trình xử lý các đối tượng sẽ nằm ở đây.
- Định nghĩa bộ lọc đối tượng cho SelectionSet.
- 1 Chuỗi văn bản của các đối tượng như Text và MText (giá trị thuộc tính Content của các đối tượng này)..
- 6 Chuỗi tương ứng với kiểu đường (Linetype) của các đối tượng..
- 7 Chuỗi tương ứng với kiểu văn bản (Textstyle) của các đối tượng..
- 8 Chuỗi tương ứng với tên lớp (Layer) của các đối tượng..
- Tạo bộ lọc đối tượng:.
- nghĩa là chỉ chọn đối tượng là đường tròn..
- Loại bỏ đối tượng hình học ra khỏi SelectionSet.
- Phương thức Clear sẽ loại bỏ tất cả các đối tượng ra khỏi SelectionSet.
- Trong đó, object là đối tượng SelectionSet..
- Sau khi thực hiện phương thức này, đối tượng.
- Phương thức Delete sẽ xoá đối tượng SelectionSet.
- Trong đó, object là đối tượng SelectionSet .
- Hiệu chỉnh đối tượng hình học.
- phương thức Regen của đối tượng Document .
- tên_đối_tượng.Update..
- Sử dụng phương thức Copy để sao chép đối tượng.
- CHÚ Ý Phương thức Copy chỉ sao chép đối tượng.
- Sao chép đối tượng.
- Xoá đối tượng – Phương thức Delete .
- objDrawingObject, varEntityPickedPoint, "Chọn đối tượng để xoá: ".
- Xoá đối tượng được chọn objDrawingObject.Delete End Sub.
- Phá vỡ đối tượng – Phương thức Explode .
- Sử dụng phương thức Explode để phá vỡ một đối tượng thành các đối tượng con.
- Object Đối tượng sẽ bị phá vỡ.
- Tạo đối tượng LWPolyline trong không gian mô hình.
- MsgBox "Đối tượng thứ ".
- Di chuyển đối tượng – Phương thức Move .
- Sử dụng phương thức Move để tịnh tiến đối tượng trong không gian ba chiều.
- Phương thức này sẽ trả về mảng chứa các đối tượng vừa mới được tạo.
- Object Là đối tượng gốc sẽ được lấy Off-set..
- Thông thường, mảng này chỉ có một đối tượng..
- Xoay đối tượng – Phương thức Rotate .
- Object Là đối tượng sẽ được xoay..
- RotationAngle Là tham số kiểu Double, xác định góc xoay đối tượng (tính bằng Radian)..
- Xoay đối tượng.
- Thay đổi tỷ lệ đối tượng – Phương thức ScaleEntity .
- Object Là đối tượng sẽ được thay đổi tỷ lệ..
- Đối tượng với vị trí và kích thước mới .
- Hiệu chỉnh đối tượng sử dụng các thuộc tính.
- Thuộc tính Color – Màu của đối tượng .
- Object Là đối tượng hình học, hoặc đối tượng Layer..
- Chọn đối tượng trên màn hình On Error Resume Next.
- If Not (ent Is Nothing) Then ‘ Đổi màu đối tượng.
- Thuộc tính Layer – Lớp chứa đối tượng .
- Object Là đối tượng hình học..
- Thuộc tính LineType – Kiểu đường của đối tượng .
- Thuộc tính này cũng có hiệu lực với đối tượng Layer..
- Object Là đối tượng hình học hoặc đối tượng Layer..
- Linetype Chuỗi chứa tên của kiểu đường của đối tượng.
- Thuộc tính Đối tượng áp dụng Giải thích.
- Toạ độ tâm của đối tượng..
- Diện tích vùng khép kín của đối tượng..
- Chuỗi văn bản được hiển thị trong đối tượng văn bản..
- Object Là đối tượng LWPolyline.

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt